Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

BÀI TẬP GIAO THOA YOUNG – 11L

Bài Đề bài
I Giao thoa đơn sắc
1 Giao thoa Young, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5
m; khoảng cách giữa hai khe là 1mm; khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m.
a) Tìm khoảng vân?
b) Tìm số vân sáng, số vân tối trong trường giao thoa rộng 3cm.
c) Tìm khoảng cách từ vân sáng thứs 5 tới vân tối thứ 7?
d) Trên đoạn MN = 1cm với M cách vân trung tâm 0,5cm có bao nhiêu vân sáng và bao
nhiêu vân tối?
2 Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm. Người ta đo
được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là 4 mm.
a)Tính khoảng cách từ hai khe đến màn
b) Cho biết tại 2 điểm C và E trên màn, cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm và
cách vân sáng trung tâm lần lượt là 2,5 mm và 15 mm là vân sáng hay vân tối? Trên đoạn
CE có bao nhiêu vân sáng?
c) Đổ vào khoảng giữa hai khe và màn một chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân đo được
là i’= 0,75mm. Tìm chiết suất n
5 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc 
, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có
thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc
4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và
bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2a thì tại M
6 Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc
5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành
vân tối lần thứ hai. Tìm bước sóng λ?
7 Cho a = 0,8 mm, λ = 0,4 μm, H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn quan sát. Lúc đầu H là
1 vân tối giao thoa, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là cực đại giao thoa. Khi dịch
chuyển màn như trên, tìm khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là cực đại giao thoa lần
đầu và H là cực tiểu giao thoa lần cuối.
9 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1S2 cách nhau a = 0,5 mm được
chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc phát ra từ nguồn S nằm trên trung trực của S1S2. Khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M
và N mà MN = 2 cm , người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng.
a) Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này?
b) Đặt sau khe S1 một bản mặt song song có bề dày e = 1mm chiết suất n = 1,5 thì hệ vân
thay đổi như thế nào? Tính khoảng vân mới.
c) Tịnh tiến khe S theo phương S1S2 về phía S1 một khoảng 2mm. Hệ vân dịch chuyển thế
nào biết S cách mặt phẳng chứa S1S2 là d = 10cm.
10 Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng qua khe Iâng .Khe S phát ánh sáng đơn sắc có 
.Khoảng cách từ S đến mặt phẳng khe S 1 , S 2 là d = 60cm và khoảng cách từ mặt phẳng 2
khe đến màn là D = 1,5m , O và giao điểm của trung trực S 1 S 2 với màn. Khoảng vân i
trên màn bằng 3mm.
a) Cho S tịnh tiến xuống dưới theo phương S1S2 song song với màn. Để cường độ sáng tại
O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển 1 đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu?
b) Không dịch chuyển S mà mở rộng dần khe S. Tìm bề rộng khe S để hệ vân biến mất.

PHẠM THỊ PHƯƠNG THẢO 1


II Giao thoa đa sắc
1 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức
xạ có bước sóng 1 = 500 nm và 2 = 600 nm.
a) Xác định số vân sáng trùng nhau trên trường giao thoa rộng 3cm
b) Tìm số vân sáng quan sát được trên trường giao thoa
c) Tìm khoảng cách gần nhất từ vị trí trên màn có 2 vân tối trùng nhau đến vân trung tâm.
2 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức
xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở
cùng một phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm.
a) Tìm số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trên đoạn MN.
b) Tìm số vân sáng quan sát được trên đoạn MN.
3 Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước
sóng λ1 = 0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu
với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức
xạ λ2 lệch nhau 3 vân.
a) Xác định bước sóng của λ2?
b) Cho biết khoảng cách hai khe là 1mm, khoảng cách từ khe tới màn là 1m. Trên trường
giao thoa rộng 2cm có bao nhiêu vân sáng không cùng màu với vân trung tâm.
4 Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1
= 0,5m và 2= 0,4m. Trên đoạn MN = 30mm (M và N ở một bên của O và OM =
5,5mm) có bao nhiêu vân tối bức xạ 2 trùng với vân sáng của bức xạ 1?
5 Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1mm, hai khe cách
màn quan sát 1 khoảng D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1
= 0,4m và 2 = 0,56m. Hỏi trên đoạn MN với xM = 10mm và xN = 30mm có bao nhiêu
a) vân sáng?
b) vạch đen?
6 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,5 mm
, khoảng cách từ hai khe đến màn là D=1,5 m . Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ có bước
sóng 1 = 0, 4 m ; λ2 = 0,56μm; λ3 = 0,6μm. Bề rộng miền giao thoa là 4 cm, đối xứng qua
trung tâm.
a) số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm (không tính vân trung tâm) là bao nhiêu.
b) Tìm khoảng cách xa nhất giữa 2 vân cùng màu vân trung tâm quan sát được.
c) Giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm có bao nhiêu vạch đơn sắc, bao nhiêu vạch
đa sắc.
d) Xác định số vân sáng quan sát được.
7 Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng đồng thời với ba ánh sáng đơn sắc:
λ1(tím) = 0,4μm, λ2(lam) = 048μm; λ3(đỏ) = 72μm thì tại M và N trên màn là hai vị trí liên tiếp
có vạch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. Nếu giao thoa thực hiện lần lượt với
các ánh sáng đơn sắc tím, lam, đỏ trên thì số vân sáng trên khoảng MN (không tính M và
N) lần lượt là x, y và z. Tìm x, y, z
8 Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời 3 bức xạ đơn
sắc 1 = 0,6 m , 2 = 0,45 m và 3 (có giá trị trong khoảng từ 0,62 m đến 0,76 m ).
Trên màn quan sát, trong khoảng giữa 2 vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân

PHẠM THỊ PHƯƠNG THẢO 2


sáng trung tâm chỉ có một vị trí trùng nhau của các vân sáng ứng với hai bức xạ 1 và  2 .
Giá trị của 3 là bao nhiêu?
9 Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng từ 380nm đến 760nm. Khoảng chách giữa 2 khe là 0,8mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa 2 khe đến màn là 2 m.
a) Trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có vân sáng của những bức xạ nào?
b) Tìm bề rộng quang phổ bậc một?
10 Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng nằm
trong khoảng từ 0,38 m đến 0, 76 m . Thí nghiệm thực hiện trong không khí.
a) Tính bề rộng của quang phổ bậc 3.
b) Hỏi tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 4 mm những bức xạ nào cho vân sáng?
Cho vân tối ?
c) Khoét tại M trên màn một khe nhỏ song song với vân sáng trung tâm. Đặt sau M, khe
của ống chuẩn trực của một máy quang phổ. Hãy cho biết trong máy quang phổ ta thấy
được một quang phổ như thế nào?
III Giao thoa ánh sáng trắng
1 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a
= 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có
bước sóng từ 390 nm đến 760 nm.
a) Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là?
b) Tìm bề rộng vân tối?
c) Xác định khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc trùng nhau đến vân sáng
trung tâm ở trên màn?
2 Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bởi ánh sáng có
bước sóng nằm trong khoảng thừ 0, 45  m đến 0,75  m .
a) Xác định bề rộng quang phổ bậc 1 và bậc 2.
b) Tìm số vùng trên màn mà tại mỗi điểm trong vùng đó có sự trùng nhau của đúng 4 vân
sáng
3 Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho a = 1 mm; D = 1 m. Nguồn sáng S phát
ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 500 nm đến 750 nm. Trên
màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có bốn bức xạ cho vân
sáng là x0. Tính x0 ?
4 Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bởi ánh sáng có
bước sóng nằm trong khoảng thừ 0, 4  m đến 0,5  m . Gọi M xa vân sáng trung tâm nhất
mà ở đó có đúng 4 vân sáng ứng với 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết D = 1 m; a = 1 mm .
Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị là?
5 Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước
sóng biến thiên liên tục từ 392 nm đến 711 nm. Gọi M là điểm trên màn mà ở đó có đúng 4
vân sáng của 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết một trong 4 bức xạ này có bước sóng 582
nm. Bước sóng ngắn nhất và dài nhất của 4 bức xạ nói trên là bao nhiêu?

PHẠM THỊ PHƯƠNG THẢO 3

You might also like