Professional Documents
Culture Documents
KHHT Chuan Bi Vao HK Fall 2023
KHHT Chuan Bi Vao HK Fall 2023
Kế hoạch học tập học kỳ Fall 2023 đối với sinh viên
các khóa chuyên ngành và tiếng Anh chuẩn bị tại cơ sở Hà Nội
Phòng Tổ chức và Quản lý Đào tạo thông báo kế hoạch học tập học kỳ Fall 2023 đối với sinh
viên các khóa chuyên ngành và tiếng Anh chuẩn bị tại Hà Nội như sau:
PHẦN 1. LỊCH HỌC, DANH SÁCH XẾP LỚP, ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC, TÀI
LIỆU HỌC TẬP
❖ Học kỳ Fall 2023 bắt đầu từ Thứ Ba, 05/9/2023. Tuần đầu tiên sinh viên học từ thứ 3
(05/09) đến thứ 7 ngày (9/9/2023).
❖ Các khóa chuyên ngành học block 1- 4 trong 10 tuần từ 05/09 – 11/11/2023; thi từ 13/11 –
26/11/2023.
❖ Lớp block 5 học và thi từ 27/11 – 23/12/2023.
❖ Các lớp Tiếng Anh chuẩn bị học và thi trong 8 tuần mỗi level (Half 1: 05/09 – 28/10/2023;
Half 2: 30/10 – 23/10/2023).
❖ Các trường hợp đặc biệt sẽ được thông báo chi tiết sau.
❖ Lịch học chi tiết, danh sách xếp lớp cá nhân được hiển thị trên https://fap.fpt.edu.vn từ ngày
14/08/2023.
Sinh viên xem đề cương (syllabus), kế hoạch triển khai và tài liệu học tập của các môn học
trên https://flm.fpt.edu.vn. Sinh viên chú ý cách thức đánh giá đạt môn học ghi trong đề
cương môn học.
Sinh viên lưu ý điều kiện tiên quyết của môn học (điều kiện để được xếp lớp môn học).
VD: môn B là điều kiện của môn A, để được học môn A, môn B cần 1 trong các điều kiện
sau:
a. Môn B: kết quả tổng kết môn B là 4 trở lên
b. Pass môn B: kết quả môn B là đạt
c. Studied môn B: tham dự ít nhất 80% số buổi môn B
d. Kết hợp 2 hoặc nhiều hơn trong số các điều kiện bên trên
=>Điều kiện tiên quyết cụ thể của từng môn sinh viên xem tại phần Kế hoạch học tập các
khóa bên dưới
❖ Sinh viên đóng các loại phí (học phí học đi, học lại, KTX, bảo lưu…) theo thông báo của
phòng Kế toán. Sinh viên nào không hoàn thành nghĩa vụ tài chính đúng hạn sẽ không được
xếp lớp.
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 1
PHẦN 2. KẾ HOẠCH HỌC TẬP CÁC KHÓA
Phòng QLĐT
15
1 SWP490 Đồ án tốt nghiệp (phần mềm) 10 sẽ có email
Slots
TB cụ thể sau
2 SSC102 Kỹ năng giao tiếp 3 60
MLN101,
studied
HCM201
3 VNR201 Đường lối CM của ĐCSVN 3 36
(attend at least
80% of
sessions)
4 HCM201 Tư tưởng HCM 2 24 MLN101
Triển khai
online trên
5 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
Lựa chọn tự
6 FE-00001 Lựa chọn tự do 3 60
do
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 2
II. NGÀNH NGÔN NGỮ NHẬT (BJP)
(Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống)
Lớp : JPN1601
Lớp : JPN1602
Lớp : JPN1603
MLN111,
1 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 30 2
MLN122
MLN111,
2 HCM202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 30 2
MLN122
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt MLN111,
3 VNR202 30 2
Nam MLN122
ELT492 Khóa luận tốt nghiệp 30 10
4 Có TB qua email cụ thể sau
ELP491 Đồ án tốt nghiệp 30 10
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 4
4 VDP201 Sản xuất video 60 3
16
5 EXE201 Trải nghiệm khởi nghiệp 2 3 EXE101
slots
MKT101 or
6 BRA301 Quản trị thương hiệu 60 3
CCO201
Lớp: EL1703
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 5
TC
2 ERW421 Kĩ năng tư duy đọc - viết 2 60 3 Pass ERW411
Pass (ERW411 &
3 EPC301 Giao tiếp để thuyết phục 60 3
SSG103 & SSC302)
Pass (LTG202,
4 ESL101 Ngôn ngữ học xã hội 60 3
SEM101, ECB101)
Lớp: EL1803
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
Triển khai online
trên Coursera, có
1 SSL101c Kĩ năng học tập đại học 6 Slots 3 thông báo cụ thể
sau
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 6
(Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống)
1. CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT PHẦN MỀM (SE)
• K18B - Kỳ 1:
• K18B -Kỳ 2:
Lớp: SE1854->SE1875
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
1 OSG202 Hệ điều hành 3 60
Triển khai online
5 trên Coursera, có
2 NWC203c Mạng máy tính 3 thông báo cụ thể
Slots
sau
• K18A -Kỳ 3:
Lớp: SE1801->SE1853
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
1 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1 3 60
2 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 3 60
3 CSD201 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 60 PRO192
Triển khai
online trên
6
4 WED201c Thiết kế Web 3 Coursera, có
Slots thông báo cụ
thể sau
5 LAB211 Thực hành OOP với Java 3 60 PRO192
• K17C -Kỳ 4:
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 7
Lớp: SE1748->SE1771
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
DBI202,
1 PRJ301 Phát triển ứng dụng Java web 3 60
PRO192
Triển khai
PRO192 online trên
5
2 SWE201c Nhập môn kỹ thuật phần mềm 3 Coursera, có
Slots thông báo cụ
thể sau
• K17B -Kỳ 5:
Lớp: SE1725-> SE1736-NET(Chuyên sâu (combo): Phát triển ứng dụng cross-platform với .NET)
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
1 SWR302 Yêu cầu phần mềm 3 60 SWE201c
2 SWT301 Kiểm thử phần mềm 3 60 SWE201c
3 SWP391 Dự án phát triển ứng dụng 3 60 PRJ301
Triển khai
online trên
6
4 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 Coursera, có
Slots thông báo cụ
thể sau
Lớp: SE1743-JS -> SE1744-JS (Chuyên sâu (combo): Định hướng kỹ sư cầu nối Nhật)
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
1 SWR302 Yêu cầu phần mềm 3 60 SWE201c
2 SWT301 Kiểm thử phần mềm 3 60 SWE201c
3 SWP391 Dự án phát triển ứng dụng 3 60 PRJ301
Triển khai
online trên
6
4 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 Coursera, có
Slots thông báo cụ
thể sau
Lớp: SE1746-KS (Chuyên sâu (combo): Công nghệ thông tin-Tiếng Hàn)
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 8
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
1 SWR302 Yêu cầu phần mềm 3 60 SWE201c
2 SWT301 Kiểm thử phần mềm 3 60 SWE201c
3 SWP391 Dự án phát triển ứng dụng 3 60 PRJ301
Triển khai
online trên
6 Coursera,
4 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3
Slots có thông
báo cụ thể
sau
Thiết kế trải nghiệm người 5
5 WDU203c 3
dùng slots
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
1 SWR302 Yêu cầu phần mềm 3 60 SWE201c
2 SWT301 Kiểm thử phần mềm 3 60 SWE201c
3 SWP391 Dự án phát triển ứng dụng 3 60 PRJ301
Triển khai
online trên
6
4 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 Coursera, có
Slots thông báo cụ
thể sau
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
1 SWR302 Yêu cầu phần mềm 3 60 SWE201c
2 SWT301 Kiểm thử phần mềm 3 60 SWE201c
3 SWP391 Dự án phát triển ứng dụng 3 60 PRJ301
Triển khai
online trên
4 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
5 ACC101 Nguyên lý kế toán 3 60
• K16B - Kỳ 7:
Lớp: SE1624 -> SE1631-NET (Chuyên sâu (combo): Phát triển ứng dụng cross-platform với .NET)
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 9
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
Lớp: SE1636 – SE1637–JS (Chuyên sâu (combo): Định hướng kỹ sư cầu nối Nhật)
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
1 PRM392 Lập trình di động 3 60 PRO192
Triển khai
online trên
4
3 SYB302c Khởi sự doanh nghiệp 3 Coursera, có
Slots thông báo cụ
thể sau
4 JPD316 Tiếng Nhật trung cấp 1-B1/B2 6 120
Lớp: SE1632- SE1633 -KS (Chuyên sâu (combo): Công nghệ thông tin-Tiếng Hàn)
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 10
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
1 PRM392 Lập trình di động 3 60 PRO192
Kiến trúc và Thiết kế phần
2 SWD392 3 60 SWE201c
mềm
Triển khai
online trên
4 Coursera,
3 SYB302c Khởi sự doanh nghiệp 3
Slots có thông
báo cụ thể
sau
4 KOR311 Hàn ngữ trung cấp 1 6 120
• K16A-Kỳ 8:
Lớp: SE1617-SE1623-NET (Chuyên sâu (combo): Phát triển ứng dụng cross-platform với .NET)
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
tiết TC
1 5 Triển khai
PMG202c Quản trị dự án 3 online trên
slots
Coursera, có
2 Thiết kế trải nghiệm người 5 thông báo cụ
WDU203c 3 thể sau
dùng slots
3 MLN111 Triết học Mác - Lê-nin 36 3
16
5 EXE201 Trải nghiệm khởi nghiệp 2 3 EXE101
slots
Xây dựng ứng dụng back-end
6 PRN231 60 3 PRN221
với With. NET
Lớp: SE1615–JS (Chuyên sâu (combo): Định hướng Tiếng Nhật nâng cao cho kỹ sư công nghệ
thông tin)
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
Triển khai
1 PMG202c Quản trị dự án 5 slots 3 online trên
Coursera, có
WDU203c Thiết kế trải nghiệm người dùng 5 slots 3 thông báo cụ
2
thể sau
Lớp: SE1616 - KS (Chuyên sâu (combo): Công nghệ thông tin - tiếng Hàn)
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 11
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
1 PMG202c Quản trị dự án 5 slots 3 Triển khai
online trên
Coursera, có
2 WDU203c Thiết kế trải nghiệm người dùng 5 slots 3 thông báo cụ
thể sau
• K16A-Kỳ 9:
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
Có TB qua
1 SEP490 Đồ án tốt nghiệp KTPM 30 10
email sau
MLN111,
2 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 30 2
MLN122
MLN111,
3 HCM202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 30 2
MLN122
MLN111,
4 VNR202 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 30 2
MLN122
• K18C - Kỳ 1:
Lớp : IA1807-IA1808
Triển khai
online trên
2 SSL101c Kỹ năng Học tập đại học 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 12
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Ghi chú
• K18B – Kỳ 2 :
Lớp : IA1805-IA1806
• K18A – Kỳ 3 :
Lớp : IA1801->IA1804
• K17C – Kỳ 4 :
Lớp : IA1707->IA1708
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện Ghi chú
Hệ thống nguồn mở và quản trị
1 OSP201 3 60 NWC204
mạng
Triển khai
online trên
2 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 13
• K17B – Kỳ 5 :
Lớp : IA1705->IA1706
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện Ghi chú
Quản trị rủi ro trong hệ
1 IAA202 3 60 IAO202
thống thông tin
Phân tích mã độc và kỹ
2 IAM302 60 3 ITE302c
thuật dịch ngược
Triển khai
online trên
3 PRP201c Lập trình Python 3 5 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
4 FRS301 Điều tra số 3 60 NWC203c
Triển khai
online trên
5 CRY303c Mật mã ứng dụng 3 5 Slots MAD101 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
• K16C – Kỳ 7 :
Lớp : IA1604 (Chuyên sâu (combo): an toàn ứng dụng)
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện Ghi chú
Phát triển chính sách an toàn
1 IAP301 60 3 IAA202
thông tin
ITE302c,
2 HOD401 Thâm nhập thử và phòng thủ 60 3
OSP201
3 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 16 slots 3
4 FRS401c Điều tra mạng 6 Slots 3 FRS301
5 IAW301 An ninh Web 60 3 ITE302c
• K16B – Kỳ 8 :
Lớp : IA1603 (Chuyên sâu (combo): an toàn ứng dụng)
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện Ghi chú
Triển khai
online trên
1 PMG202c Quản trị dự án 3 5 slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 14
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện Ghi chú
4 MLN111 Triết học Mác - Lê-nin 3 36
Kinh tế chính trị Mác - Lê-
5 MLN122 2 24
nin
Quản trị dự án an toàn thông
6 SPM401 3 60 IAP301
tin
• K16A – Kỳ 9:
Lớp : IA1601-IA1602 (Chuyên sâu (combo): an toàn ứng dụng)
TT Mã Môn học Số Tiết Số TC Điều kiện Ghi chú
Có email TB
1 IAP491 Đồ án tốt nghiệp ATTT 30 10
chi tiết sau
MLN111,
2 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 30 2
MLN122
MLN111,
3 HCM202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 30 2
MLN122
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt MLN111,
4 VNR202 30 2
Nam MLN122
Triển khai
online trên
5 SSL101c Kỹ năng học tập đại học 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
• K18B- Kỳ 2:
Lớp : GD1813->GD1818
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 15
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện
• K18A- Kỳ 3:
Lớp : GD1801->GD1812
• K17C- Kỳ 4:
Lớp : GD1719->GD1725
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
Tạo hình nhân vật hoạt
1 ANC301 3 60 DRD204
hình
Triển khai
online trên
Thiết kế trải nghiệm người 5
2 WDU202c 3 Coursera, có
dùng Slots
thông báo cụ
thể sau
Đồ họa chữ và thiết kế ấn
3 TPG302 3 60 TPG203
bản điện tử
4 DTG303 Nguyên lý chuyển động 3 60
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 16
• K17B- Kỳ 5:
Lớp : GD1714-> GD1716-AD (Chủ đề hoạt hình kỹ thuật số)
• K16B- Kỳ 7:
Lớp : GD1609-GD1610-ID (Chủ đề thiết kế tương tác)
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 17
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện
3 16
3 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1
Slots
• K16A- Kỳ 8:
Lớp : GD1609-GD1610-ID (Chủ đề thiết kế tương tác)
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 18
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 19
• K16A- Kỳ 9:
Lớp : GD1601->GD1605 (Tất cả các Chuyên sâu (combo))
Có TB qua
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành thiết kế
1 GD_ELE3 15 slots 10 email chi tiết
mỹ thuật số
sau
MLN111,
2 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 30 2
MLN122
MLN111,
3 HCM202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 30 2
MLN122
MLN111,
4 VNR202 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 30 2
MLN122
• K18B- Kỳ 2:
Lớp : AI1807->AI1809
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
5
1 AIG201c Trí tuệ nhân tạo 3
slots
2 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 3 60
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
3 CSD203 3 60 PFP191
với Python
Tổ chức và Kiến trúc máy
4 CEA201 3 60
tính
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 20
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
Kỹ năng giao tiếp và cộng
5 SSG104 3 60
tác
K18A - Kỳ 3:
Lớp: AI1801->AI1806
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1 3 60
Triển khai
online trên
2 ITE303c Đạo đức trong CNTT 3 5 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
MAE101 or
3 MAS291 Xác suất thống kê 3 60
MAC101
4 MAI391 Toán cho học máy 3 60 MAE101
TTNT và KHDL với PFP191,
5 ADY201m 3 60
Python và SQL DBI202
K17C - Kỳ 4:
Lớp: AI1707->AI1709
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
Triển khai
online trên
5
1 SWE201c Nhập môn kĩ thuật phần mềm 3 PRO192 Coursera, có
slots
thông báo cụ
thể sau
3 PFP191,
5 CPV301 Thị giác máy tính 60
CSD203
K17B- Kỳ 5:
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 21
Số Số Ghi chú
TT Mã Môn học Điều kiện
TC Tiết
AIL302m or
1 DPL302m Học sâu 6 120
AIL303m
5 Triển khai
2 DWP301c Phát triển Web với Python 3 online trên
slots
Coursera, có
Ứng dụng TTNT cho thương 5 thông báo cụ
3 AIB301c 3
mại slots thể sau
Ứng dụng TTNT trong chăm
4 AIH301m 3 60
sóc sức khỏe
Lớp: AI1706-ADS (Chuyên sâu (combo): Chủ đề Khoa học dữ liệu ứng dụng)
Số Số Ghi chú
TT Mã Môn học Điều kiện
TC Tiết
AIL302m or
1 DPL302m Học sâu 6 120
AIL303m
5 Triển khai
2 DWP301c Phát triển Web với Python 3
slots online trên
Coursera, có
5 thông báo cụ
3 BDI302c Dữ liệu lớn 3
slots thể sau
Khoa học dữ liệu ứng dụng với
4 DSR301m 3
R
K16C- Kỳ 7:
K16B- Kỳ 8:
Lớp: AI1603-AI1604-DS (Chuyên sâu (combo): Khoa học dữ liệu)
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 22
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
5 Triển khai
1 PMG202c Quản trị dự án 3 online trên
slots
Coursera, có
AIL302m& thông báo cụ
6
2 NLP301c Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 3 &(PRP201c thể sau
slots
or PFR191)
3 MLN111 Triết học Mác - Lê-nin 3 36
K16A- Kỳ 9:
Lớp: AI1601-AI1602-DS (Chuyên sâu (combo): Xử lý dữ liệu đa nền tảng)
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
Có email
15
1 AIP490 Đồ án tốt nghiệp TTNT 10 TB chi tiêt
slots
sau
MLN111,
2 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 30 2
MLN122
MLN111,
3 HCM202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 30 2
MLN122
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt MLN111,
4 VNR202 30 2
Nam MLN122
Triển khai
online trên
6
2 SSL101c Kỹ năng Học tập đại học 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 23
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
4 PRF192 Cơ sở lập trình 3 60
• K18B- Kỳ 2 :
Lớp : IS1805
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 OSG202 Hệ điều hành 3 60
Triển khai
online trên
5
2 NWC203c Mạng máy tính 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau
3 PRO192 Lập trình hướng đối tượng 3 60 PRF192
• K18A- Kỳ 3 :
Lớp : IS1801->IS1804
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 3 60
2 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1 3 60
• K17C- Kỳ 4:
Lớp : IS1704
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 24
Số Điều kiện Ghi chú
TT Mã Môn học Số tiết
TC
DBI202,
1 PRJ302 Phát triển ứng dụng Java web 60 3
PRO192
2 SWE201c Nhập môn kỹ thuật phần mềm 5 slots 3 PRO192 Triển khai
online trên
Coursera, có
3 PRC391c Điện toán đám mây 5 slots 3 PRO192 thông báo cụ
thể sau
• K17B- Kỳ 5:
Lớp : IS1703
Số
TT Mã Môn học Số Tiết Điều kiện Ghi chú
TC
ITA203c,
1 ITA301 Phân tích thiết kế HTTT 60 3
DBI202
PRO192,
CSD201,
2 DTA301 Phân tích dữ liệu 60 3
DBI202,
MAS291
3 ISM302 Lập kế hoạch nguồn lực DN 60 3
Triển khai
online trên
5 ITE302c Đạo đức trong CNTT 5 slots 3 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
• K16B- Kỳ 7:
Lớp : IS1603: Chuyên sâu (Combo): SAP
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
1 ISC301 Thương mại điện tử 60 3
16
2 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 3
slots
5 ACC101 Nguyên lý kế toán 60 3
• K16B- Kỳ 8:
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 25
Lớp : IS1602
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
1 FIN202 Tài chính doanh nghiệp 60 3
• K16A- Kỳ 9:
Lớp : IS1601
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
Đồ án tốt nghiệp hệ thống 15 Có email T/B
1 ISP490 10
thông tin slots chi tiết sau
2 ACC101 Nguyên lý kế toán 60 3
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 3 60
Triển khai
online trên
5
2 EDT202c Công nghệ số mới nổi 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
\ thể sau
3 LAB211 Thực hành OOP với Java 3 60 PRO192
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 26
• K17C- Kỳ 4 :
Lớp : IoT1703
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện
TC Tiết
IOT102 Internet vạn vật 3 30
16
5 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 3
slots
• K16A- Kỳ 8 :
Lớp : IoT1602 (Chuyên sâu (combo): Thành phố thông minh)
MLN111,
1 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 30
MLN122
MLN111,
2 HCM202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30
MLN122
MLN111,
3 VNR202 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 30
MLN122
Học online
4 PMG202c Quản trị dự án 3 6 slots trên Coursera
có T/B sau
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 27
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện
• K16A- Kỳ 9 :
Lớp : IoT1601 (Chuyên sâu (combo): Thành phố thông minh)
MLN111,
1 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 30 2
MLN122
MLN111,
2 HCM202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 30 2
MLN122
MLN111,
3 VNR202 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 30 2
MLN122
15 Có T/B chi
4 IOP490 Đồ án tốt nghiệp IoT 10
slots tiết sau
4 ECO111 Kinh tế vi mô 3 60
• K18B- Kỳ 2 :
Lớp: MKT1820->MKT1826
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 28
Điều
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Ghi chú
kiện
1 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 60 3
2 ACC101 Nguyên lý kế toán 60 3
3 ECO121 Kinh tế vĩ mô 60 3 ECO111
Triển khai
online trên
4 OBE102c Hành vi tổ chức 5 Slots 3 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
'Tiếng Anh thương mại cao
5 ENM401 60 3 ENM301
cấp
• K18A- Kỳ 3 :
Lớp: MKT1801->MKT1819
• K17C- Kỳ 4 :
Lớp: MKT1715->MKT1726
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 29
• K17B- Kỳ 5 :
Lớp: MKT1709->MKT1714
• K16C- Kỳ 7 :
Lớp: MKT1611 – MKT1614 (Chuyên sâu (combo): Công cụ marketing số)
Lớp: MKT1615 (Chuyên sâu (combo): Quản trị truyền thông đa phương tiện)
Lớp: MKT1616-MKT1617 (Chuyên sâu (combo): Quản trị thương hiệu và sự kiện)
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 30
• K16B- Kỳ 8 :
Lớp: MKT1607 – >MKT1609 (Chuyên sâu (combo): Công cụ marketing số)
Lớp: MKT1610 (Chuyên sâu (combo): Quản trị truyền thông đa phương tiện)
• K16A- Kỳ 9 :
Lớp : MC1816->MC1822
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 31
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Ghi chú
• K18B- Kỳ 2:
Lớp : MC1810->MC1815
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 3 60
• K18A- Kỳ 3:
Lớp : MC1801->MC1809
Số Số Ghi chú
TT Mã Môn học Điều kiện
TC Tiết
1 PFD201 Nhiếp ảnh 3 60
Triển khai
online trên
5 MKT101 Coursera,
2 MKT208c Marketing mạng xã hội 3
Slots có thông
báo cụ thể
sau
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 32
Số Số Ghi chú
TT Mã Môn học Điều kiện
TC Tiết
4 SDP201 Sản xuất âm thanh 3 60
Phương pháp nghiên cứu trong
5 RMC201 60 3 MMP201
truyền thông
• K17B- Kỳ 4:
Lớp : MC1710->MC1714
• K17B- Kỳ 5:
Lớp : MC1706 -> MC1707 (Chuyên sâu (combo): Sản xuất nội dung truyền thông)
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
Truyền thông marketing tích
1 MKT304 3 60 MKT101
hợp
Triển khai
online trên
Thiết kế trải nghiệm người Coursera,
2 WDU202c 3 5 slots
dùng có thông
báo cụ thể
sau
Thuật kể chuyện đa phương MED201,
3 MCO201m 3 60
tiện VDP201
4 BDI201 Thiết kế nhận diện thương hiệu 3 60 DTG111
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 33
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
1 EVN201 Tổ chức sự kiện 3 60
Truyền thông marketing tích
2 MKT304 3 60 MKT101
hợp
Thuật kể chuyện đa phương MED201,
3 MCO201m 3 60
tiện VDP201
Triển khai
online trên
Thiết kế trải nghiệm người Coursera,
4 WDU202c 3 5 slots
dùng có thông
báo cụ thể
sau
5 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 3 60 CHN111
• K16C- Kỳ 7:
Lớp : MC1606 (Chuyên sâu (combo): Sản xuất nội dung truyền thông)
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
MKT101 or
1 BRA301 Quản trị thương hiệu 3 60
CCO201
MED201 and
Dự án sản xuất sản phẩm
2 MEP201 3 60 VDP201 and
TTĐPT SDP201
Học online
3 SEO201c Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm 3 4 slots trên Coursera,
có T/B sau
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 34
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
Quản trị truyền thông khủng CCO201 or
3 CCM201 3 60
hoảng MTK304
• K16B- Kỳ 8:
Lớp : MC1605 (Chuyên sâu (combo): Quan hệ công chúng)
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
Phương pháp nghiên cứu trong
1 RMC201 3 60 MMP201
truyền thông
2 PMG201c Quản trị dự án 3 5 slots
Lớp : MC1604 (Chuyên sâu (combo): Sản xuất nội dung truyền thông)
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
Phương pháp nghiên cứu trong
1 RMC201 3 60 MMP201
truyền thông
2 PMG201c Quản trị dự án 3 5 slots
• K16A- Kỳ 9:
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 35
Lớp : MC1601->MC1603 (Tất cả các Chuyên sâu (combo))
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
MLN111,
1 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 30
MLN122
MLN111,
2 HCM202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30
MLN122
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt MLN111,
3 VNR202 2 30
Nam MLN122
Có email
Đồ án tốt nghiệp_Truyền thông 15
4 GRA497 10 TB chi tiết
đa phương tiện slots
sau
4 ECO111 Kinh tế vi mô 3 60
• K18B- Kỳ 2:
Lớp : IB1808->IB1810
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng
1 60 3
tác
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 36
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
Triển khai
online trên
5
5 OBE102c Hành vi tổ chức 3 Coursera, có
Slots thông báo cụ
thể sau
• K18A- Kỳ 3:
Lớp : IB1801->IB1807
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
1 FIN202 Tài chính doanh nghiệp 60 3
Triển khai
online trên
5
2 HRM201c Quản trị nhân sự 3 Coursera, có
Slots MGT103 thông báo cụ
thể sau
3 ECO201 Kinh tế quốc tế 60 3 ECO121
Nhập môn kinh doanh quốc
4 IBI101 60 3
tế
Quản trị và đàm phán trong
5 IBC201 60 3 MGT103
môi trường đa văn hóa
• K17C- Kỳ 4:
Lớp : IB1712->IB1717
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
1 SCM201 Chuỗi cung ứng 60 3
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 37
• K17B- Kỳ 5:
Lớp : IB1708->IB1711
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
Triển khai
online trên
MKT101 or
1 MKT205c Marketing quốc tế 60 3 Coursera, có
IBI101 thông báo cụ
thể sau
• K16C- Kỳ 7:
Lớp : IB1609-> IB16012 (Chuyên sâu (combo): Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)
Số Ghi chú
TT Mã Môn học Số Tiết Điều kiện
TC
1 LAW102 Luật và Đạo đức kinh doanh 60 3
Lớp : IB16013 (Chuyên sâu (combo): Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)
Số Số Ghi chú
TT Mã Môn học Điều kiện
Tiết TC
1 LAW102 Luật và Đạo đức kinh doanh 60 3
16
2 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 3
slots
Học online trên
3 LAW201c Luật kinh doanh quốc tế 5 Slots 3 IBI101 Coursea, có T/B
sau
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 38
Số Số Ghi chú
TT Mã Môn học Điều kiện
Tiết TC
5 CCO201 Truyền thông doanh nghiệp 60 3
• K16B- Kỳ 8:
Lớp : IB1606->IB1607 (Chuyên sâu (combo): Logistics và quản lý chuỗi cung ứng &
IB1605 (Chuyên sâu (combo): Quản trị truyền thông đa phương tiện
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
Triển khai
online trên
1 PMG201c Quản lý dự án 5 slots 3 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
16
5 EXE201 Trải nghiệm khởi nghiệp 2 3 EXE101
slots
Chuyên sâu
(combo):
SCM201 & Logistics và
5 LOG311 Nghiệp vụ Hải quan 60 3
IEI301 quản lý
chuỗi cung
ứng
Chuyên sâu
(combo):
MKT101 or Quản trị
5 BRA301 Quản trị thương hiệu 60 3
CCO201 truyền thông
đa phương
tiện
K16A- Kỳ 9:
Lớp : IB1601->IB1604 Tất cả các (Chuyên sâu (combo))
MLN111,
1 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 30 2
MLN122
MLN111,
2 HCM202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 30 2
MLN122
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 39
TT Mã Môn học Số Tiết Số TC Điều kiện Ghi chú
• K18B- Kỳ 2:
Lớp : HM1801
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 ACC101 Nguyên lý kế toán 60 3
2 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 60 3
3 HOM202 Quản trị vận hành khách sạn HOM102
Triển khai
online trên
5
4 OBE102c Hành vi tổ chức 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau
Tiếng anh Chuyên ngành
5 ENH401 Khách sạn - Du lịch Trung cấp 3 60
2 ENH301
• K17A- Kỳ 5:
Lớp : HM1604(Chuyên sâu (combo): Quản trị nhà hàng)
Số
TT Mã Môn học Số Tiết Điều kiện Ghi chú
TC
Triển khai
online trên
Coursera,
1 MKT208c Marketing mạng xã hội 3 6 Slots MKT101
có thông
báo cụ thể
sau
2 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 3 60 CHN111
Quản trị chi phí trong nhà hàng
3 RES301 3 60 FBM201
& dịch vụ ăn uống
4 RES213 Nghiệp vụ pha chế đồ uống 1 3 60 FBM201
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 40
Số
TT Mã Môn học Số Tiết Điều kiện Ghi chú
TC
• K16C- Kỳ 7:
Lớp : HM1603 (Chuyên sâu (combo): Quản trị nhà hàng)
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
tiết
5
1 HOM301c Quản trị doanh thu khách sạn 3 HMO102
slots
Kỹ năng giao tiếp nâng cao
2 SSB201 60 3
trong kinh doanh SSG103
16
3 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 3
slots
Quản trị trải nghiệm khách
4 GEM201 60 3
hàng MGT103
5 LAW102 Luật và Đạo đức kinh doanh 60 3
• K16B- Kỳ 8:
Lớp: HM1602 (Chuyên sâu (combo): Quản trị nhà hàng)
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
tiết
1 MLN111 Triết học Mác - Lê-nin 36 3
2 MLN122 Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin 24 2
5
3 PMG201c Quản lý dự án 3
slots
4 RES222 Nghiệp vụ pha chế đồ uống 2 60 3 RES213
16
5 EXE201 Trải nghiệm khởi nghiệp 2 3 EXE101
slots
6 RMB301 Phương pháp nghiên cứu 60 3
• K16A- Kỳ 9:
Lớp: HM1601 (Chuyên sâu (combo): Quản trị nhà hàng)
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
tiết
MLN111,
1 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 30 2
MLN122
MLN111,
2 HCM202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 30 2
MLN122
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt MLN111,
3 VNR202 30 2
Nam MLN122
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 41
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
tiết
15
4 GRH491 Khóa luận tốt nghiệp QTKS 10 Có TB
slots
email chi
Khóa luận tốt nghiệp (Theo 15 tiết sau
5 GRP490 10
hướng kế hoạch kinh doanh) slots
4 ECO111 Kinh tế vi mô 3 60
• K18B- Kỳ 2:
Lớp : FIN1804
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng
1 60 3
tác
Triển khai
online trên
5
4 OBE102c Hành vi tổ chức 3 Coursera, có
Slots thông báo cụ
thể sau
• K18A- Kỳ 3:
Lớp : FIN1801->FIN1803
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 42
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
5
1 HRM201c Quản trị nhân sự 3
Slots MGT103
Kinh tế tiền tệ và kinh tế toàn
2 60 3
FIN201 cầu ECO121
3 MKT101 Nguyên lý Marketing 3 60
Tài chính doanh nghiệp nâng
4 60 3 FIN202
FIN303 cao
5 ACC302 Kế toán quản trị 60 3 ACC101
• K17C- Kỳ 4:
Lớp : FIN1702-FIN1703
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
Tài chính doanh nghiệp nâng
1 60 3 FIN202
FIN303 cao
2 ACC302 Kế toán quản trị 60 3 ACC101
Thống kê ứng dụng trong kinh
3 MAS202 60 3
doanh
4 CHN113 Hán ngữ sơ cấp 1 60 3
5
5 ITA203c Hệ thống thông tin quản lý 3
slots
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 43
GIAI ĐOẠN OJT
• Khóa 16B các ngành BIT, BBA, BEN, BJP vào giai đoạn 3 Đào tạo thực tế tại doanh nghiệp
- on-job training (OJT): 4 tháng
• Sinh viên đi OJT được kiểm soát và đánh giá công việc như nhân viên của nơi OJT. Sinh viên
cần tuân thủ tuyệt đối các quy định chặt chẽ về nội quy làm việc của nơi OJT. Trong thời
gian đi OJT, nếu sinh viên vi phạm kỷ luật làm việc sẽ bị nơi OJT xử lý theo quy định và trả
sinh viên về trường và sinh viên sẽ phải đi OJT lại vào kỳ sau.
• Chi tiết về kế hoạch học tập On the job training sẽ được thông báo sau.
• Sinh viên cần đạt đủ 90% số tín chỉ trước OJT để đủ điều kiện tham gia on-job training.
Những sinh viên chưa đủ điều kiện sẽ tiếp tục học đến khi đủ điều kiện.
Lưu ý:
Sinh viên khóa 13, khóa 14, khóa 15, khóa 16, khóa 17 học chậm tiến độ xem chi tiết môn
học theo từng kỳ, điều kiện tiên quyết cho môn học trên:
http://fap.fpt.edu.vn/Reports/Curriculum
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 44
PHẦN 3. XỬ LÝ HỌC VỤ
Đơn đăng ký học vượt block 1-4 23/08/2023 9:00 26/08/2023 23:00 Online
Đăng ký học cải thiện điểm 14/08/2023 9:00 26/08/2023 23:00 Online
Xin chuyển một số môn sang lớp khác 14/08/2023 9:00 26/08/2023 23:00 Online
Đơn xin đổi chéo lớp 14/08/2023 9:00 26/08/2023 23:00 Online
Đơn xin miễn điểm danh 01/09/2023 9:00 23/09/2023 17:00 Online
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 45
2. Những điều cần biết:
a. Đăng ký học lại:
Sinh viên đăng ký học lại cho các học phần đã học và Fail. Sinh viên cần có đủ lệ phí trong
tài khoản trên FAP mới đăng ký được thủ tục này. Sinh viên cần kiểm tra kỹ mã môn học, lớp và lịch
học trước khi đăng ký vì nếu hủy đăng ký học lại sẽ chỉ được hoàn trả lại 50% tiền phí.
b. Đăng ký học đi chậm kỳ:
Sinh viên đăng ký học đi chậm kỳ cho các học phần chưa học do sinh viên tạm ngưng hoặc
chưa đủ điều kiện học từ các kỳ trước.
c. Đăng ký học cải thiện điểm:
• Sinh viên đăng ký học cải thiện điểm cho các học phần đã học và Pass, có nguyện
vọng học cải thiện điểm.
• Sinh viên cần có đủ lệ phí trong tài khoản trên FAP mới đăng ký được thủ tục này. Sinh
viên cần kiểm tra kỹ mã môn học, lớp và lịch học trước khi đăng ký vì nếu hủy đăng ký
học cải thiện điểm sẽ chỉ được hoàn trả lại 50% tiền phí.
d. Bảo lưu học kỳ:
Sinh viên chỉ được phép bảo lưu 2 học kỳ liên tiếp. Nếu sinh viên đã bảo lưu/ không học môn
nào trong 2 học kỳ trước (Spring2023 & Summer2023) thì không được bảo lưu tại học kỳ
Fall2023. Sau khi bảo lưu quay trở lại có nguy cơ không có lớp học, sinh viên chỉ nên bảo
lưu khi thật cần thiết và tự chịu trách nhiệm về nguy cơ có thể xảy ra.
Lưu ý: Sinh viên cân nhắc khi bảo lưu học kỳ. Lúc quay lại có thể phải chuyển khung,
chuyển ngành do chuyên ngành cũ không còn lớp. Khi chuyển khung/chuyển ngành sẽ
đóng phí theo quy định
e. Xin bảo lưu học kỳ để học lại:
Nếu sau khi sinh viên làm đơn bảo lưu học kỳ để học lại mà không đăng ký học môn nào thì
sẽ bị coi là thôi học tự nguyện. Sau khi bảo lưu để học lại có nguy cơ không có lớp học, sinh
viên chỉ nên tạm nghỉ khi thật cần thiết và tự chịu trách nhiệm về nguy cơ có thể xảy ra.
Những sinh viên thuộc nhóm đối tượng sau đây cần thực hiện các thủ tục:
• Sinh viên chưa đủ điều kiện tốt nghiệp đều phải đăng ký học ít nhất 1 môn học. Trong trường
hợp vì lý do nào đó, sinh viên muốn nghỉ học tạm thời thì cần làm thủ tục “Tạm nghỉ một học
kỳ” trên FAP. Đơn này chỉ có giá trị trong 1 học kỳ.
• Sinh viên không đủ điều kiện đi OJT cần đăng ký ít nhất 1 môn học. Trong trường hợp sinh
viên không đăng ký học môn nào thì cần làm thủ tục “Tạm nghỉ một học kỳ” trên FAP. Đơn
này chỉ có giá trị trong 1 học kỳ.
• Sinh viên fail OJT cần đăng ký học lại OJT. Trong trường hợp sinh viên không đăng ký học
thì cần làm thủ tục “Tạm nghỉ một học kỳ” trên FAP. Đơn này chỉ có giá trị trong 1 học kỳ.
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 46
• Sinh viên chỉ được tạm ngưng tối đa 2 kỳ liên tiếp. Sau 2 kỳ tạm ngưng, nếu không làm thủ
tục đăng ký học sẽ bị thôi học.
• Các sinh viên bị đình chỉ học tập có thời hạn cần đến trường học khi hết thời hạn đình chỉ và
hoàn thành các nghĩa vụ tài chính.
• Tất cả các trường hợp kể trên nếu không đến làm thủ tục đúng thời hạn sẽ được coi là Tự
nguyện thôi học.
3. Lưu ý:
a. Từ ngày 14/8/2023, sinh viên muốn rút khỏi danh sách chờ học lại (Wishlist - WL) sẽ chỉ
được hoàn 50% phí (kể cả rút khi thôi học, chuyển ngành/chuyên ngành/combo, chuyển cơ sở...).
Sinh viên đã đăng ký vào WL kỳ SU23 trở về trước nếu muốn rút khỏi WL cần làm đơn trước
ngày 14/8/2023.
Mọi trường hợp đã đăng ký vào WL phải tuân theo việc sắp xếp lịch học của nhà trường.
Sinh viên cần cân nhắc kỹ trước khi đăng ký vào WL.
b. Nhà trường sẽ không tiếp nhận các loại đơn bản cứng đối với những thủ tục yêu cầu làm
online nêu ở mục 1.
c. Sinh viên có nghĩa vụ theo dõi các mốc thời gian đăng ký. Phòng Đào tạo không giải quyết
các trường hợp quá hạn.
d. Sinh viên có nghĩa vụ đóng học phí đúng hạn để được xếp lớp và được quyền chuyển lớp
nếu có nhu cầu. Sinh viên nào không hoàn thành nghĩa vụ tài chính đúng hạn sẽ không được xếp
lớp và sẽ bị thôi học theo quy định.
Hà Nội, ngày 04 tháng 8 năm 2023
Phòng Tổ chức và Quản lý Đào tạo
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 47