5 LGCN Chi Dư I

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 45

LƯỢNG GIÁ CHỨC NĂNG

CHI DƯỚI

Ths. Vu Vân Thanh


Mục tiêu
1. Thực hiện được đo tầm vận động 3 khớp: hông,
gối, cổ chân theo đúng quy trình kỹ thuật của Bộ y
tế trên người lớn bình thường.
2. Đánh giá đúng được các yếu tố ảnh hưởng đến kết
quả và các động tác cần tránh khi đo tầm vận động
khớp ở người lớn bình thường để có kết quả đo
tầm vận động chính xác và hạn chế sai số.
Gập hông (120o)

Tư thế BN: nằm ngửa


Trục thước đo: mấu chuyển lớn xương đùi
NCĐ: đặt dọc theo đường giữa thân người
NDĐ: đặt dọc theo đường giữa mặt ngoài đùi hướng về lồi cầu ngoài xương đùi
Cử động cần tránh: xoay xương chậu ra sau
Duỗi hông

Tư thế BN: nằm sấp


Trục thước đo: mấu chuyển lớn xương đùi
NCĐ: đặt dọc theo đường giữa thân người
NDĐ: đặt dọc theo đường giữa mặt ngoài đùi hướng về lồi cầu ngoài xương đùi
Cử động cần tránh: ưỡn lưng xoay xương chậu
Xoay trong – xoay ngoài khớp hông
(45o)

Tư thế BN: ngồi, gối gập 90o


Trục thước đo: ở giữa xương bánh chè
NCĐ: song song với mặt bàn
NDĐ: đặt dọc bờ xương chày
Xoay trong – xoay ngoài khớp hông

Tư thế BN: nằm ngửa


Trục thước đo: mặt lòng của gót chân
NCĐ: song song với mặt bàn
NDĐ: song song với băng giấy cứng có đuôi dài 15 cm gắn ở cổ chân
Dang – áp khớp hông
Xoay trong khớp
Xoay ngoài khớp
hông, nghiêng
hông, xoay
xương chậu
xương chậu

Tư thế BN: nằm ngửa


Trục thước đo: gai chậu trước trên chân muốn đo
NCĐ: đặt dọc theo đường nối 2 gai chậu trước trên
NDĐ: đặt song song với đường giữa mặt trước đùi hướng về
đáy xương bánh chè.
Gập – duỗi gối

Tư thế BN: nằm sấp hoặc ngửa


Trục thước đo: lồi cầu ngoài xương đùi
NCĐ: đặt dọc xương đùi, hướng về mấu chuyển lớn
NDĐ: đặt dọc xuơng cẳng chân, huớng về mắc cá ngoài
Gập mặt lưng – gập mặt lòng cổ chân

Tư thế BN: ngồi, gối gập 90o ngoài cạnh bàn, cổ chân trung tính
Trục thước đo: ở dưới mắc cá ngoài
NCĐ: song song đường giữa ngoài xương mác
NDĐ: song song ngoài đường giữa xương bàn 5
Nghiêng trong – nghiêng ngoài bàn chân
• Nghiêng trong là cử động gồm 3 thành phần: quay ngửa,
áp và gập mặt lòng bàn chân
• Nghiêng ngoài là cử động kết hợp quay sấp, dang và gập
mặt lưng

Tư thế BN: nằm ngửa, gối gập 90o


Trục thước đo: ở giữa gót chân (mặt lòng)
NCĐ: song song với mặt bàn
NDĐ: song song với trục xương bàn thứ 2
Gập hông

Cơ phụ trách:
Cơ thắt lưng lớn
Cơ chậu

Cơ trợ vận:
Cơ thẳng đùi
Cơ may
Cơ căng mạc đùi
Gập hông

Vi thế:
Nằm ngửa
Nằm nghiêng
Ngồi
Duỗi hông
Cơ phụ trách:
Cơ mông lớn
Cơ 3 đầu đùi

Cơ trợ vận:
Cơ mông nhỡ
Vi thế:
Nằm nghiêng Duỗi hông
Nằm sấp
Vi thế:
Nằm nghiêng Duỗi hông
Nằm sấp
Dang hông
Vi thế: Cơ phụ trách: Cơ trợ vận:
Nằm ngửa Cơ mông nhỡ Cơ mông lớn
Nằm nghiêng Cơ mông bé Cơ căng mạc đùi
Cơ may
Thử nghiệm Trendelenburg
Áp hông
Vi thế:
Nằm ngửa
Nằm nghiêng

Cơ phụ trách:
Cơ khép lớn
Cơ khép ngắn
Cơ khép dài
Cơ lược
Cơ thon
Áp hông
Xoay trong khớp hông

Vi thế:
Nằm ngửa
Ngồi

Cơ phụ trách:
Cơ mông bé
Cơ căng mạc đùi
Cơ mông nhỡ
Xoay trong khớp hông
Xoay ngoài khớp hông
Vi thế:
Nằm ngửa
Ngồi

Cơ phụ trách:
Cơ bịt trong
Cơ bịt ngoài
Cơ hình lê
Cơ vuông đùi
Cơ sinh đôi trên
Cơ sinh đôi dưới
Cơ mông lớn
Xoay ngoài khớp hông
Gập gối
Cơ phụ trách:
Cơ 2 đầu đùi
Cơ bán gân
Cơ bán màng

Cơ trợ vận:
Cơ khoeo
Cơ may
Gập gối
Vi thế:
Nằm nghiêng
Nằm sấp – đứng
Duỗi gối
Vi thế:
Nằm nghiêng
Ngồi

Cơ phụ trách:
Cơ 4 đầu đùi
Gập mặt lòng cổ chân

Cơ phụ trách:
Cơ bụng chân
Cơ dép

Cơ trợ vận:
Cơ chày sau
Cơ mác dài
Cơ mác ngắn
Gập mặt lòng cổ chân

Vi thế:
Nằm nghiêng
Nằm sấp với gối gập
Nằm sấp – đứng
Thompson test
Gập mặt lưng và lật trong
Cơ phụ trách: Vi thế:
Cơ chày trước Nằm nghiêng
Nằm ngửa với gối gập
Ngồi
Lật trong bàn chân
Cơ phụ trách:
Cơ chày sau

Cơ trợ vận:
Cơ gập các ngón chân dài
Cơ gập ngón chân cái dài
Cơ bụng chân
Lật trong bàn chân
Lật ngoài bàn chân
Cơ phụ trách:
Cơ mác dài
Cơ mác ngắn
Gập khớp bàn đốt ngón chân cái

Cơ gập ngón cái ngắn


Gập khớp bàn đốt các ngón chân

Cơ giun
Duỗi khớp liên đốt gần và xa các
ngón chân
Cơ duỗi các ngón chân dài
Cơ duỗi các ngón chân ngắn
Cơ duỗi ngón chân cái dài
CÁC ĐIỂM CẦN GHI NHỚ SAU BÀI HỌC

1. 7 nguyên tắc tổng quát về kỹ thuật đo tầm hoạt


động khớp.
2. Ba bước chính của phương pháp đo tầm vận động
khớp.
3. Thực hiện được đo tầm vận động 3 khớp: hông,
gối, cổ chân
4. Đánh giá đúng được các yếu tố ảnh hưởng đến kết
quả và các động tác cần tránh khi đo tầm vận động
khớp ở người lớn bình thường để có kết quả đo
tầm vận động chính xác và hạn chế sai số.
Xác định những câu sau đúng hay sai, điền chữ Đ cho câu
đúng, điền chữ S cho câu sai:

1. Khi lượng giá tầm vận động khớp của 1 chi, không
S
cần so sánh với tầm vận động khớp của chi đối bên
S
2. Các lần đo tiến hành ở nhiều thời điểm khác nhau
3. Cần ghi rõ tầm vận động đo được là tầm vận động
chủ động hay thụ động Đ
4. Cử động cần tránh khi thực hiện kỹ thuật đo tầm
vận động dang vai là gập vai và nghiêng bên thân
mình Đ
5. Đo tầm vận động khớp là kỹ thuật lượng giá cử
động của khớp S
Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái
thích hợp :

6. Độ sai số cho phép của kết quả đo tầm vận


động khớp là :
A. 3 độ
B. 4 độ
C. 5 độ
D. 6 độ
Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái
thích hợp :

7. Chọn câu sai: Cách đo ROM gập khuỷu:


A. Tư thế NB : nằm ngửa, cánh tay bên thân mình, duỗi
khuỷu, cẳng tay quay ngửa
B. nhánh cố định đặt dọc theo đường giữa mặt ngoài cánh
tay hướng về mỏm cùng vai
C. nhánh di động đặt dọc theo đường giữa bờ quay cẳng
tay hướng về mỏm trâm xương quay.
D. Trục của thước đo ở vùng lồi cầu trong xương cánh tay
Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái
thích hợp :

8. Người bệnh sau phẫu thuật dây chằng chéo trước gối trái,
tầm vận động khớp gối trái được đo và ghi là 10o – 90o.
Điều này có nghĩa là :
A. Tầm vận động gập gối của bệnh nhân này là 80o
B. Tầm vận động gập gối của bệnh nhân này là 100o
C. Tầm vận động duỗi gối của bệnh nhân này là 10o
D. Bệnh nhân bị thiếu duỗi 10o
E. Bệnh nhân bị thiếu duỗi 80o
Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái
thích hợp :

9. Cách đo ROM dang hông:


A. Trục thước đo: gai chậu trước trước trên chân muốn đo.
B. Trục thước đo: mấu chuyển lớn xương đùi.
C. Trục thước đo: gai chậu trước dưới
D. Trục thước đo: giữa nếp bẹn
E. Tất cả đều sai
Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp

10. Phương pháp đo và ghi tầm hoạt động khớp được dựa
trên những nguyên tắc của phương pháp ……..(A)…… –
Theo nguyên tắc này, mọi tư thế …..(B)…… của khớp đo
đều được xem là ……(C)……, số đo của cử động
được…..(D)…… vào theo hướng cử động của khớp, từ vị
trí…..(E)……..
………………
A. …Zero trung tính
Khởi đầu
B. …………………..
0 độ
C. …………………..
Cộng
D. …………………..
Zero khởi đầu
E.……………………
Tài liệu tham khảo
• Sách kỹ thuật đo tầm hoạt động khớp của Bộ
môn VLTL – ĐHYD. TPHCM, 2004

You might also like