Professional Documents
Culture Documents
5 LGCN Chi Dư I
5 LGCN Chi Dư I
5 LGCN Chi Dư I
CHI DƯỚI
Tư thế BN: ngồi, gối gập 90o ngoài cạnh bàn, cổ chân trung tính
Trục thước đo: ở dưới mắc cá ngoài
NCĐ: song song đường giữa ngoài xương mác
NDĐ: song song ngoài đường giữa xương bàn 5
Nghiêng trong – nghiêng ngoài bàn chân
• Nghiêng trong là cử động gồm 3 thành phần: quay ngửa,
áp và gập mặt lòng bàn chân
• Nghiêng ngoài là cử động kết hợp quay sấp, dang và gập
mặt lưng
Cơ phụ trách:
Cơ thắt lưng lớn
Cơ chậu
Cơ trợ vận:
Cơ thẳng đùi
Cơ may
Cơ căng mạc đùi
Gập hông
Vi thế:
Nằm ngửa
Nằm nghiêng
Ngồi
Duỗi hông
Cơ phụ trách:
Cơ mông lớn
Cơ 3 đầu đùi
Cơ trợ vận:
Cơ mông nhỡ
Vi thế:
Nằm nghiêng Duỗi hông
Nằm sấp
Vi thế:
Nằm nghiêng Duỗi hông
Nằm sấp
Dang hông
Vi thế: Cơ phụ trách: Cơ trợ vận:
Nằm ngửa Cơ mông nhỡ Cơ mông lớn
Nằm nghiêng Cơ mông bé Cơ căng mạc đùi
Cơ may
Thử nghiệm Trendelenburg
Áp hông
Vi thế:
Nằm ngửa
Nằm nghiêng
Cơ phụ trách:
Cơ khép lớn
Cơ khép ngắn
Cơ khép dài
Cơ lược
Cơ thon
Áp hông
Xoay trong khớp hông
Vi thế:
Nằm ngửa
Ngồi
Cơ phụ trách:
Cơ mông bé
Cơ căng mạc đùi
Cơ mông nhỡ
Xoay trong khớp hông
Xoay ngoài khớp hông
Vi thế:
Nằm ngửa
Ngồi
Cơ phụ trách:
Cơ bịt trong
Cơ bịt ngoài
Cơ hình lê
Cơ vuông đùi
Cơ sinh đôi trên
Cơ sinh đôi dưới
Cơ mông lớn
Xoay ngoài khớp hông
Gập gối
Cơ phụ trách:
Cơ 2 đầu đùi
Cơ bán gân
Cơ bán màng
Cơ trợ vận:
Cơ khoeo
Cơ may
Gập gối
Vi thế:
Nằm nghiêng
Nằm sấp – đứng
Duỗi gối
Vi thế:
Nằm nghiêng
Ngồi
Cơ phụ trách:
Cơ 4 đầu đùi
Gập mặt lòng cổ chân
Cơ phụ trách:
Cơ bụng chân
Cơ dép
Cơ trợ vận:
Cơ chày sau
Cơ mác dài
Cơ mác ngắn
Gập mặt lòng cổ chân
Vi thế:
Nằm nghiêng
Nằm sấp với gối gập
Nằm sấp – đứng
Thompson test
Gập mặt lưng và lật trong
Cơ phụ trách: Vi thế:
Cơ chày trước Nằm nghiêng
Nằm ngửa với gối gập
Ngồi
Lật trong bàn chân
Cơ phụ trách:
Cơ chày sau
Cơ trợ vận:
Cơ gập các ngón chân dài
Cơ gập ngón chân cái dài
Cơ bụng chân
Lật trong bàn chân
Lật ngoài bàn chân
Cơ phụ trách:
Cơ mác dài
Cơ mác ngắn
Gập khớp bàn đốt ngón chân cái
Cơ giun
Duỗi khớp liên đốt gần và xa các
ngón chân
Cơ duỗi các ngón chân dài
Cơ duỗi các ngón chân ngắn
Cơ duỗi ngón chân cái dài
CÁC ĐIỂM CẦN GHI NHỚ SAU BÀI HỌC
1. Khi lượng giá tầm vận động khớp của 1 chi, không
S
cần so sánh với tầm vận động khớp của chi đối bên
S
2. Các lần đo tiến hành ở nhiều thời điểm khác nhau
3. Cần ghi rõ tầm vận động đo được là tầm vận động
chủ động hay thụ động Đ
4. Cử động cần tránh khi thực hiện kỹ thuật đo tầm
vận động dang vai là gập vai và nghiêng bên thân
mình Đ
5. Đo tầm vận động khớp là kỹ thuật lượng giá cử
động của khớp S
Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái
thích hợp :
8. Người bệnh sau phẫu thuật dây chằng chéo trước gối trái,
tầm vận động khớp gối trái được đo và ghi là 10o – 90o.
Điều này có nghĩa là :
A. Tầm vận động gập gối của bệnh nhân này là 80o
B. Tầm vận động gập gối của bệnh nhân này là 100o
C. Tầm vận động duỗi gối của bệnh nhân này là 10o
D. Bệnh nhân bị thiếu duỗi 10o
E. Bệnh nhân bị thiếu duỗi 80o
Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái
thích hợp :
10. Phương pháp đo và ghi tầm hoạt động khớp được dựa
trên những nguyên tắc của phương pháp ……..(A)…… –
Theo nguyên tắc này, mọi tư thế …..(B)…… của khớp đo
đều được xem là ……(C)……, số đo của cử động
được…..(D)…… vào theo hướng cử động của khớp, từ vị
trí…..(E)……..
………………
A. …Zero trung tính
Khởi đầu
B. …………………..
0 độ
C. …………………..
Cộng
D. …………………..
Zero khởi đầu
E.……………………
Tài liệu tham khảo
• Sách kỹ thuật đo tầm hoạt động khớp của Bộ
môn VLTL – ĐHYD. TPHCM, 2004