Professional Documents
Culture Documents
89 Câu DSH
89 Câu DSH
Định nghĩa DSH: Dân số học là một khoa học, có đối tượng nghiên cứu là …(1)….
Trong đó nghiên cứu …(2)..và …(3)….
Phân tích cấu trúc dân số là xét đến hai yếu tố chính: …(4)…và ….(5)…
1 Và Nghiên cứu và phân tích mối quan hệ giữa các:…(6)…
2 Nêu tên các sự kiện DSH:
3 Thuyết chuyển tiếp DS có bao nhiêu giai đoạn
4 Thuyết chuyển tiếp dân số dùng để
5 Đặc điểm của tỷ lệ
6 Đặc điểm của tỷ suất
7 Tỷ lệ, tỷ số, chọn câu đúng nhất
8 Tỷ lệ (proportion)
9 Tỷ suất (rate)
10 Khi tính tỷ suất thô (Crude Rate) mẫu số
11 Tổng Điều tra DS là quá trình thu thập số liệu từ tất cả người dân thực hiện:
12 Trong
Tổng Điều
1 kỳ tra
thi DS là quá
tuyển trình
vào 1 khóathuhọc
thập
đãsố liệu được
tuyển mỗi 10320năm,sinhlà viên,
những nămđó có 140 sinh viên nữ. Tỷ lệ
trong
13 sinh viên nữ trong lớp và tỷ số sinh viên nam trong lớp là bao nhiêu ?
14 Phân tích theo giới tính rất quan trọng vì, NGOẠI TRỪ
15 3 loại tỷ số giới tính hay tỷ số nam, NGOẠI TRỪ
16 Tỷ số, tỷ lệ chọn câu đúng nhất
17 Tên vấn đề nổi cộm hiện nay về giới tính của Việt Nam
18 Trình bày đặc tính của tháp tuổi dân ổn định ̣
19 Trình bày tỷ số nam bình thường theo các tuổi 0t, 19t, > 60t:
20 Tỷ số giới tính chung là
21 Tỷ số nam theo tuổi là, chọn câu đúng nhất
22 Cấu trúc tháp tuổi
23 Tuổi trung vị (Âge médian – median age), NGOẠI TRỪ
24 Tuổi trung vị (Âge médian – median age) của VN hiện nay
25 Chỉ số già hóa dân số (population aging index)
26 Dân số già khi
27 Từ
TheonămLiên Hiệpđến
1800 Quốc, Dân
1900, dân sốsốcủa toàn
tăng từ thế
1 tỷgiới
lên năm 2018
1,6 tỷ; là 1900 đến năm 2000 dân số thế giới tăng
từ nằm
28 lên bao nhiêu
29 TS
Nếutăng DS tăng
tỷ suất của thế
dângiới nămnăm
số VN 2017 là bao
2017 nhiêu
là 1%, trong đó́ , TS tăng tự nhiên là 0,6%, tăng cơ học là 0,4%,
30 Thời gian để dân số tăng gấp đôi là bao nhiêu?
31 Dân số bình quân năm có thể tính nhanh bằng:
32 Dân số Việt nam vào năm 2017
33 Diện tích Việt Nam là 331.212 km², tính mật độ dân số năm 2018
34 Mật độ dân số của Việt Nam ở hạng thứ bao nhiêu trên thế giới
35 Mật độ DS VN gấp bao nhiêu lần so với mật độ tối ưu:
36 Xét về nguy cơ do số dân và mật độ, Việt Nam ở hạng thứ bao nhiêu,
37 Dân số Việt Nam sẽ đạt số tối đa vào năm 2050 là bao nhiêu
38 Sau khi đạt tối đa vào năm 2050, dân số Việt Nam sẽ
39 Dân số thành phố Hồ Chí Minh cuối năm 2018 là bao nhiêu
40 Diện tích TP,HCM là 2905,6 km², tính mật độ dân số năm 2018
41 Tỷ suất tăng dân số Việt Nam trong năm 2017 là bao nhiêu
42 Tỷ lệ dân số thành thị của Việt Nam năm 2018
43 Tỷ suất tăng dân số có thể âm (-) không?
44 Tỉnh
Vì saoX,dinăm
dân2016,
là mộtcóvấn
DSđề quan
bình quântrọng, NGOẠI TRỪ
là 8.640.000 người, số xuất cư là 5.330,và số nhập cư là 3.925
45 Tỉnh
người;X, Tính
năm Tỷ suấtcónhập
2015, cư, Tỷ
DS bình suấtlàxuất
quân cư
8.640.000 người, số xuất cư là 5.330,và số nhập cư là 3.925
46 người; Tính Tỷ suất di cư thuần
47 Tỷ suất di cư thuần của Việt Nam và Trung quốc như sau (-0,39), nhưng khác biệt lớn nhất là gì?
48 Thành phố nào có tỷ suất di cư thuần cao nhất
49 Đặc điểm của người nhập cư vào thành phố Hồ Chí Minh, NGOẠI TRỪ
50 Tỉnh có tỷ suất di cư thuần âm (xuất cư) cao nhất:
51 Tình trạng Độc thân là tình trạng là, NGOẠI TRỪ
52 Tỷ suất kết hôn thô (Crude Marriage rate- CMR)
53 Qua
Trongsuốt
đờicácsốngnămbìnhcóthường,
khả năngbình quân
sinh sản,một người
bình quânphụ
mộtnữ có bao
người phụnhiêu
nữ cónăm
khảcho cuộc
năng sinhsống
bao sinh
nhiêusản:
54 người con
55 Sự kiện sinh sản có ý nghĩa quan trọng, NGOẠI TRỪ
56 Đối với sự kiện sinh sản đối tượng nghiên cứu duy nhất là phụ nữ ở trong độ tuổi
57 Tỷ suất sinh chuyên biệt của phụ nữ Việt Nam cao nhất ở lớp tuổi nào
58 Khi tính TFR, TFR bằng tổng ASFR nhân với n, n là
59 Tổng tỷ suất sinh, NGOẠI TRỪ
60 Khi đạt mức sinh thay thế, GRR =1, TFR sẽ bằng bao nhiêu
61 Tính tỷ lệ nạo phá thai, sử dụng mẫu số là gì
62 Tình hình nạo phá thai của Việt Nam
63 Tỷ suất sinh thô (CBR) thể hiện:
64 Tỷ suất
Tính TFR sinh
nếuđặc
biếttrưng
tổngtheo
ASFRtuổi (ASFR)
của cho số
bảng dân biếtphụ nữ được phân theo lớp 5 tuổi là 1009‰. Số phụ
65 nữ trong độ tuổi sinh đẻ là 350.000 và số trẻ sinh sống là 67.550 bé
66 Tỷ suất sinh thô và tỷ suất sinh chung, thường tỷ suất nào lớn hơn
67 TS
TFRsinh
hiệnchung
nay làcó2,1,
ưu nên
điểmcóhơn TScơ
nguy sinh thô là
xuống vì chỉ
thấp hơnsốmức
TS sinh
sinh chung
thay thế; do đó hiện đang có những
68 chủ trương
69 Nghiên cứu hiện tượng tử vong thường phức tạp hơn so với sinh sản
70 Do tử vong cao làm tuổi thọ trong thời kỳ đầu của lịch sử con người vào khoảng
71 Trong thời kỳ đầu của lịch sử con người nguyên nhân tử vong chính là gì
72 Tỷ suất tử vong, số tử vong được khảo sát trong một dân số tùy thuộc vào hai yếu tố
73 Tại sao gọi là TSTV thô
74 Tại sao gọi là TSTV chuyên biệt
75 Tỷ suất tử vong thô còn là, NGOẠI TRỪ
76 Tỷ suất tử vong thô chung toàn cầu năm 2015 là
77 TS tử vong thô của các nước đã phát triển (Đức, Nhật) so với Việt Nam thường
78 TS. Tử vong của một cộng đồng dân cư không thể >45,5‰ vì
79 Tử vong phôi thai trễ là
80 Số tử vong chu sinh là
81 Tỷ suất tử vong sơ sinh (NMR) là tỷ số giữa
82 Tử vong sơ sinh muộn là
83 Tỷ suất chết mẹ (MMR) là
84 Cách tính tử số (số bà mẹ chết) của tỷ suất chết mẹ
85 Tử vong bà mẹ do những nguyên nhân sau đây
86 Tại nước ta, nguyên nhân gây tử vong mẹ cao nhât là
87 Tỷ suất tử vong mẹ xảy ra thấp nhất là ở lứa tuổi
88 Số chết trẻ em < 1 tuổi bao gồm số chết
89 Chỉ số nào nói lên độ trầm trọng, ác tính của vấn đề sức khỏe
A. B. C.
(1): Cộng đồng dân cư, (2) Quy (1): Cộng đồng dân cư, (2) Quy
mô dân số, (3) Sự phân bố dân mô dân số, (3) Sự tăng dân số,
(1): Quần thể dân cư, (2) Phân bố dân số, (3) Sự tăng cư, (4): Tuổi, (5): Giới, (6): Sự (4): Tuổi, (5): Giới, (6): Sự kiện
dân
Sinh sản, tử vong, xuất cư, nhập cư, chuyển tiếp dân số, kiện
số, (4): Tuổi, (5): Giới, (6):Sự kiện dân số học Sinh dân
sản,số tửhọcvong, chuyển tiếp dân Sinhsố họctử vong, bảng sống,
sản,
kết hôn, li dị dân số, cấu trúc tuổi và giới bảng chết, di chuyển, lexis
2 3 4
Để so sánh tình hình tăng dân số Để giải thích sự thay đổi dân số Để xem xét các tỷ suất chết
Mẫu số là dân số đầu kỳ Tử số nằm trong mẫu số Tử số khác mẫu số
Mẫu số là dân số đầu kỳ Không
Tỷ lệ nam = số nam / tổng dân Tử
liên quan tới tỷ lệ Chosố khác
biết tốcmẫu số hiện một sự
độ xuất
Tỷ số nam = số nam / tổng dân số số
Cho biết xác suất xuất hiện một kiện Tỷ lệtrong
nam = số dân
một namsố / số
đãnữ định
Cho biết tần suất xuất hiện một sự kiện trong một dân số sự kiện trong một dân số trong một thời
Cho biết sát suất xuất hiện một Cho biết tốc độ xuất hiện một sựgian
Cho biết tần suất xuất hiện một sự kiện trong một dân số Bao sự kiệngồmtrongnhững mộtngười
dân số không kiện gồm
Bao trongnhững
một khoảng
người thời
có vàgian
Bao gồm những người có liên quan đến sự kiện liên quan đến sự kiện không có liên quan đến sự kiện
Mỗi năm Mỗi 2 năm Mỗi 5 năm
Năm tận cùng bằng số 0 Năm tận cùng bằng số 4 Năm tận cùng bằng số 8
là 44,44%; là 43,75%
Vì giới tính liên quan đến các là
Vì 28,57%
giới tính liên quan đến tuổi về
Vì giới tính liên quan đến tính chất sinh học, sinh lý hoạt động nghề nghiệp hưu
Tỷ số giới tính chung cho cả dân số ; Tỷ lệ giới
namtính = sốtrong
nam/dân tổngsốdân Tỷ số giới namtính
= sốtheo
nam/nhóm tổngtuổi;
dân
Tỷ lệ nam = số nam/ số nữ số cân bằng giới tính khi sinh Sinh
Mất số nữ nhiều
Trội
Đáy tử nam
rộng, đỉnh không nhọn, tuổi thọ trung bình, tuổi trung Đáy hẹp, đỉn ̉ h nhọn, tuổi thọ Đáy rộng, đỉnh nhọn, tuổi thọ
vị 30 tuổi th́ ấp, tuổi trung vị 15 tuổi th́ ấp, tuổi trung vị 30 tuổi
105, 100, 80 90, 100, 90 105, 100, 70
% số nam so với số nữ trong cùng độ tuổi % số nam so với tổng dân số % số nam so với số nữ lúc sinh
trong
% số hoành
Trục nam sođược
với tổng
chia dân
theosố trong
tuổi haycùng độ tuổi
lớp tuổi (0 – 4, 5– % số hoành
Trục nam soghi với
sốsốdân
nữtương
lúc sinh Tháp
cùng độ
tuổituổi
Tuổi trung dân sốbiến
vị chỉ trẻ có
thiênđáytrong
hẹp,
9...) ; ứng với lớp tuổi ; đỉnh không nhọn
Tuổi trung vị hạn chế lỗi hơn so khoảng 15 - 40, nên ít sai số ;
Tuổi chia dân số thành ba nhóm dân số bằng nhau; với tuổi trung bình; hơn;
Đã báo hiệu DS già Đã báo hiệu DS còn
Tỷ số giữa DS ≥ 60 tuổi hay ≥ trẻ Tuổi
Bắt đầutrunggiàvịhóa
bằngkhi25
tỷ t.số DS ≥
Chỉ số già hoá biểu thị dân số già 65 lệ
Tỷ tuổi
dânso sốvớitừDS < 15
≥ 60 tuổi
tuổi của 65tlệ>10%
Tỷ dân số từ ≥ 60 tuổi của
Tỷ lệ dân số từ ≥ 60 tuổi của Việt Nam bằng ≥ 7% Việt Nam bằng ≥ 10% Việt Nam bằng ≥ 14%
7,1 tỷ 7,6 tỷ 7,5 tỷ
3 tỷ 4 tỷ 5 tỷ
1,1% 0,93% 1,06%
60 năm 68 năm 70 năm
Trung bình cộng dân số hiện có Trung bình cộng dân số hiện có
Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng 11 và lúc lúc đầu tháng và lúc cuối tháng lúc đầu tháng và lúc cuối tháng
cuối tháng 12 12 6
69 triệu 92 triệu 96 triệu
260 291 309
22 32 42
2 3 4
20 15 10
100 triệu 104 triệu 110 triệu
Sẽ tiếp tục tăng nhưng chậm Sẽ ổn định ở mức cao nhất Sẽ tiếp tục tăng nhanh
10,5 triệu 7,5 triệu 8,8 triệu
3925 3028 4925
1,80% 1,10% 0,93%
0.2 Rất hiếm chỉ có do dân số bị 0.3 Có thể có do TS sinh giảm,0.359 TS
Không thể có vì như vậy dân số sẽ bị triệt tiêu chiến tranh tử cao
Vì đáp ứng dân số lao động cho Vì tạo cơ hội phát triển kinh tế
Vì làm thay đổi cấu trúc dân số các địa phương có nhu cầu cho vùng có tài nguyên
0,41‰; 0,35‰ 0,51‰; 0,45‰ 0,61‰; 0,45‰
- 0,10 ‰ Người Việt Nam di cư từ nông -Số
0,16 ‰ 0,16
lượng‰ người Trung Quốc di
Người Trung Quốc di cư ra nước ngoài nhiều thôn ra thành thị ít dân rất lớn
Thành phố Hồ Chí Minh Bình Dương Đồng Nai
Chủ yếu là từ miền Bắc Nữ nhiều hơn Nam Trẻ tuổi và trong tuổi lao động
Thái Bình Thanh Hoá Bến Tre
Tình
Là tỷ trạng chưa
suất số lập đã
người giakết
đình Tình
hôn trong năm trên dân số trền Là tỷ trạng
suất sốdovụ
ly dị
kết hôn trong Tình
Là tỷ trạng tái vụ
suất số giákết hôn trong
15t năm trên dân số nữ từ 15-49 t. năm trên dân số bình quân
30 năm 35 năm 38
Mộtnămyếu tố quan trọng của
Một yếu tố góp phần quan trọng nhất cho sự biến động,10 Một yếu tố nguy cơ đối với sức14 chương trình chiến lược dân số 16
tăng dân số khoẻ của phụ nữ quốc gia
Từ 12 đến 49 tuổi. Từ 15 đến 49 tuổi. Từ 18 đến 45 tuổi.
15-19 20-24 25-29
Hệ khả
Đo số bình
năngquân
sinh sản của một người phụ nữ tưởng Số lớp
Dựa tuổi
trên các tỷ suất sinh Số tuổi
Đo khả trong lớp tuổi
năng sinh sản khi đã qua
tượng chuyên biệt theo tuổi của phụ nữ cuộc sống sinh sản
1 1,5 2,1
Số trường hợp sinh Số trẻ sinh sống Số phụ nữa mang thai
Cao thứ năm ở Đông Nam Á Thấp
Sự nhất
tăng ở Đông
dân Nam
số trung Á của Mức
bình Trongsinh5 nước cao cộng
của một nhất thế giới
đồng
Mức sinh của các bà mẹ ở tuổi 15 - 49 trong năm 1000 sinh
Mức ngườicủadân
cáctrong năm
bà mẹ hay một
ở tuổi Mức sinhkhu
theovựcđộtrong nămcác
tuổi của
Mức sinh đặc biệt của các bà mẹ ở một khu vực 15 – 49 bà mẹ trong tuổi sinh đẻ
180 ‰ 5045 ‰ 100 ‰
Tỷ suất thô gấp 1,5 tỷ suất sinh
Tỷ suất sinh chung lớn hơn Tỷ suất
Cho thô được
ta tính lớn hơn ngay TS sinh chung
Ít bị ảnh hưởng của cấu trúc tuổi
Cần nhiều số liệu hơn chuyên biệt theo tuổi của
Khuyếndân khích
số đẻ theo mong
Khuyến khích đẻ hai con Khuyến
Vì sự tử khích
vong đẻ xuấtđủhiện
hai ở
con
tất cả muốn,
Vì không
tử vong hạn chế
lệ thuộc vào nhiều
Vì sự tử vong xuất hiện ở tất cả các lớp tuổi hai phái nam và nữ biến số hơn
25-30 tuổi 20-30 tuổi 15 -25 tuổi
Bệnh dịch Bệnh nhiễm Dinh dưỡng thiếu
Mức độ chết, cấu trúc theo giới tính Mức
Vì cóđộ mẩuchết,
số làcấudântrúcsốtheo
bìnhtuổi Mức độ chết,
Vì bị thay quy mô
đổi theo cấudân
trúcsốdân
Vì cho biết tỷ suất tử vong của nhiều lớp tuổi quân
Vì
Tỷ cho biếtsố
lệ giữa tỷ chết
suất trong
tử vong của
1 năm số
Vì theo
bị thaytuổi
đổi theo cấu trúc
Tình trạng chết bình quân trong dân
Vì có mẩu số là dân số bình quân từng tuổi hay lớp tuổi
xác định trên dân số bình quân số theo tuổi
một năm chia đều cho 1000
TSTV nguyên trong năm đó. người dân.
12‰ 11‰ 10‰
Thấp hơn VN; Thấp hơn nhiều Bằng
Vì VN sinh của loài ngừơi
tỷ suất
Vì 1000 người không thể chết 45 người trong một năm Vì
Số dân
Thai chết số
chết đócác
từ
của sẽ giảm
tuần lễ sinh-sống
bé thứ 20 đến khôngchếtthể
Là tổng
Số số
củacao
phôi 30‰
thaithai
những chếtđãtrước
có 28
Thaichết
Số chếtđược
từ tuần
tínhlễtrong
thứ 20
thờiđến trước
gian thai khi sinh.
đã có 28 tuần tuổi tuần
nhưng lễ 28.
Số trẻ chết trước 7 ngày28sau
chết trong vòng ngày khi
tuần sinh.
tuổi cho đến 7 ngày
Số trẻ chết từ 7 ngày trước sinh sau
chotrẻ
Số đến lúctừ
chết sinh
lúc mới sinh đến ngày thứ 28 sau sinh so đầu tiên
sinh đến dau
ngàysinh28 sau sinh so sinh.ngày thứ 28 sau sinh so với
đến
với trẻ sinh sống.
Số trẻ chết từ ngày thứ 7 sau sinh đến ngày 28 sau khi với trẻ sinh sống.
Số trẻ chết trong năm so với số trẻ
Số sinh sống.
trẻ chết từ ngày 28 sau sinh
sinh trẻ sinh
Số bà mẹ sốngchếttrong
trongnămnăm so với đếnbà
Số trước khi tròn
mẹ chết một
trong tuổi.
năm so với
Số bà mẹ chết trong năm so với dân số trong năm. số trẻ em trong năm.
Số bà mẹ chết từ khi có thai cho số trẻ sinh sống trong
Số bà mẹ chết từ khi sinh chonăm
Số bà mẹ chết từ khi có thai cho đến khi sanh. đến hết 12 tháng từ khi có thai. đến hết thời kỳ hậu sản.
Uốn ván Băng huyết Nhiễm trùng
Sản giật Vỡ tử cung
Những sản phụ tuổi từ 20 - 24 Uốn vánsản phụ tuổi từ 24 - 29
Những
Những sản phụ tuổi từ 15 - 20 tuổi tuổi tuổi
Trong năm đầu sau khi sinh
Số chết thai -nhi Trong năm đầu sau khi sinh không kể số trẻ đạt 1 tuổi
Số chết, Số mắc Số chết trên dân số Tỷ lệ chết trên số mắc
D.