Professional Documents
Culture Documents
Hoa-Dai-Cuong-1 - Che8-Mo-Hinh-Lien-Ket-Cong-Hoa-Tri-Theo-Co-Hoc-Luong-Tu - (Cuuduongthancong - Com)
Hoa-Dai-Cuong-1 - Che8-Mo-Hinh-Lien-Ket-Cong-Hoa-Tri-Theo-Co-Hoc-Luong-Tu - (Cuuduongthancong - Com)
om
.c
Chƣơng 8
ng
co
MÔ HÌNH LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
an
THEO CƠ HỌC LƢỢNG TỬ:
THUYẾT VB (VALENCE BOND) – th
o ng
om
Lewis: khi 2 nguyên tử A và B “liên kết” với nhau, có sự
.c
xen phủ của các AO của chúng, và trong vùng xen phủ
ng
có cặp electron ngƣợc spin
co
• Đƣa tính toán gần đúng vào cơ học lƣợng tử để mô tả
an
sự tạo thành liên kết cộng hóa trị:
th
ng
Khi 2 electron (1) và (2) di chuyển giữa 2 nhân nguyên
o
sóng có dạng:
u
cu
C1, C2: mức độ đóng góp của các thành phần tƣơng ứng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tử H2
- Giá trị thực nghiệm: EH-H = 458 kJ/mol, rH-H = 74,1 pm
om
- Heitler – London: = +
.c
A(1) B(2) A(2) B(1)
ng
co
- Bổ sung hệ số chắn
an
EH-H = 365 kJ/mol, rH-H = 74,3 pm
- Có sự tham gia của liên kết ion: th
o ng
H – H ↔ H+ H- ↔ H- H+
du
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.2. Điều kiện tạo liên kết cộng hóa trị theo VB
om
- 2 nguyên tử tạo liên kết phải ở khá gần nhau sự xen phủ
.c
của các AO
ng
co
- Có 2 electron trong vùng xen phủ
an
- Điều kiện để các AO xen phủ nhau:
th
- Các AO phải có năng lƣợng xấp xỉ nhau (đồng năng)
o ng
- Các AO cùng dấu trong vùng xen phủ
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.3. Các kiểu xen phủ cơ bản
om
Xen phủ Xen phủ
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.4. Đặc điểm của liên kết cộng hóa trị VB
- Sự xen phủ của các orbital hóa trị:
om
Nguyên tử chu kỳ 1: 1 vân đạo hóa trị tối đa 1 liên kết
cộng hóa trị
.c
ng
Nguyên tử chu kỳ 2: 4 vân đạo cộng hóa trị tối đa 4 liên
co
kết cộng hóa trị (theo Lewis)
an
Nguyên tử chu kỳ 3: 9 vân đạo hoá trị nhiều hơn 4 liên
bão hoà
u
cu
- Muốn tạo liên kết cộng hóa trị: cần có xen phủ cực đại liên
kết cộng hóa trị có tính định hƣớng thuyết tạp chủng vân đạo
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tử BeCl2
om
.c
2 AO “trộn lẫn” nhau 2 orbital tạp chủng (lai hóa) sp
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Định hƣớng 2 orbital lai hóa sp: thẳng hàng (góc 180o)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tử BeCl2
om
.c
ng
co
an
th
Sự xen phủ giữa các vân đạo tạp chủng sp của Be và
ng
các vân đạo p của Cl
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.5. Thuyết tạp chủng vân đạo (hybridization)
• Để tạo các orbital định hƣớng thích hợp cho sự xen phủ,
om
các AO có thể “trộn lẫn” với nhau orbital tạp chủng
.c
ng
(orbital lai hóa, hybrid orbitals)
co
• Sự lai hóa chỉ xảy ra cho các AO của cùng 1 nguyên tử
an
• n AO của cùng 1 nguyên tử n orbital lai hóa có hình
th
ng
dạng và năng lƣợng tƣơng đƣơng nhau
o
du
• Toán học: orbital lai hóa tạo bởi tổ hợp tuyến tính các
u
AO nguyên tử:
cu
• Các dạng lai hóa thƣờng gặp: sp, sp2, sp3, sp3d, sp3d2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các dạng tạp chủng hay gặp
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các dạng tạp chủng thông thƣờng
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lai hóa sp3 C2H6
om
.c
NH3
ng
co
an
th
ng
CH3OH
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tử C2H4
om
C lai hóa sp2
.c
ng
co
Sự xen phủ để tạo liên kết
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
Xen phủ Xen phủ
th
o ng và
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dự đoán lai hóa nguyên tử trung tâm
om
Dựa vào công thức Lewis:
.c
số AO tham gia lai hóa = số liên kết + số cặp
ng
electron không liên kết
co
an
th
(AO tạo liên kết : không lai hóa)
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giải thích sự tạo liên kết theo VB
om
• Viết công thức cấu tạo của phân tử
.c
(Lewis)
ng
co
• Dự đoán lai hóa của nguyên tử trung tâm
an
• Giải thích xen phủ và sự tạo thành các liên
kết và trong phân tử th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.6. Thuyết VB và hệ thống liên kết giải tỏa
trong các phân tử có công thức cộng hƣởng
om
Phân tử C6H6
.c
ng
co
an
C lai hoá sp2
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ thống liên kết giải tỏa trong phân tử
C6H6
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
ng
Hệ thống liên kết giải tỏa
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.7. Acid – Base Lewis
- Acid Lewis: phân tử hay ion thiếu electron – có orbital
om
trống – có thể nhận thêm electron để tạo liên kết cộng
.c
hóa trị: BF3, H+, AlCl3, SnCl4, Co3+, Fe3+…
ng
co
- Base Lewis: phân tử hoặc ion còn cặp electron chƣa
an
liên kết, có thể cung cấp electron để tạo liên kết cộng
th
hóa trị với nguyên tử khác: NH3, H2O, F-, Cl-…
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản ứng acid – base Lewis
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản ứng acid – base Lewis - Sự tạo phức
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản ứng acid – base Lewis - Sự tạo phức
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Acid – Base Lewis - Sự tạo phức
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.8. Các “đại phân tử” cộng hóa trị
Liên kết Cộng hóa trị trong mạng tinh thể
om
C (sp3) C (sp2) SiO2 (sp3)
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sắp xếp của các nguyên tử Cấu trúc lớp của than chì
C trong kim cƣơng
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu