Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 6

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ


DANH SÁCH TRƯỜNG THPT

STT Mã Tỉnh/TP Tên Tỉnh/TP Mã Quận/Huyện Tên Quận/Huyện Mã Xã/Phường Tên Xã/Phường Loại Xã/Phường Mã Trường Tên Trường Điện Thoại

1 32 Quảng Trị 00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_32 11111111111
2 32 Quảng Trị 00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an tại ngũ_32 11111111111
3 32 Quảng Trị 01 Thành phố Đông Hà 000 Sở GD&ĐT Quảng Trị 11111111111
4 32 Quảng Trị 01 Thành phố Đông Hà 024 THPT chuyên Lê Quý Đôn 11111111111
5 32 Quảng Trị 01 Thành phố Đông Hà 025 THPT Đông Hà 11111111111
6 32 Quảng Trị 01 Thành phố Đông Hà 026 THPT Lê Lợi 11111111111
7 32 Quảng Trị 01 Thành phố Đông Hà 027 THPT Phan Châu Trinh 11111111111
8 32 Quảng Trị 01 Thành phố Đông Hà 028 Trung tâm KTTH-HN tỉnh 11111111111
9 32 Quảng Trị 01 Thành phố Đông Hà 051 Trung tâm GDTX Đông Hà 11111111111
10 32 Quảng Trị 01 Thành phố Đông Hà 063 TC nghề Quảng Trị 11111111111
11 32 Quảng Trị 01 Thành phố Đông Hà 066 TH, THCS và THPT Trưng Vương 11111111111
12 32 Quảng Trị 01 Thành phố Đông Hà 071 Trung tâm GDNN-GDTX TP. Đông Hà 11111111111
13 32 Quảng Trị 01 Thành phố Đông Hà 080 Liên cấp Hội nhập quốc tế iSchool Quảng Trị 11111111111
14 32 Quảng Trị 01 Thành phố Đông Hà 084 Phổ thông liên cấp Cao đẳng sư phạm Quảng Trị11111111111
15 32 Quảng Trị 01 Thành phố Đông Hà 801 Trường THPT - Khu vực 1
16 32 Quảng Trị 01 Thành phố Đông Hà 802 Trường THPT - Khu vực 2NT
17 32 Quảng Trị 01 Thành phố Đông Hà 803 Trường THPT - Khu vực 2
18 32 Quảng Trị 01 Thành phố Đông Hà 804 Trường THPT - Khu vực 3
19 32 Quảng Trị 02 Thị xã Quảng Trị 002 Phòng GD&ĐT TX Quảng Trị 11111111111
20 32 Quảng Trị 02 Thị xã Quảng Trị 016 THPT Thị xã Quảng Trị 11111111111
21 32 Quảng Trị 02 Thị xã Quảng Trị 017 Phổ thông DTNT tỉnh 11111111111
22 32 Quảng Trị 02 Thị xã Quảng Trị 018 THPT Nguyễn Huệ 11111111111
23 32 Quảng Trị 02 Thị xã Quảng Trị 053 Trung tâm GDTX TX Quảng trị 11111111111
24 32 Quảng Trị 02 Thị xã Quảng Trị 057 Trung tâm KTTH-HN TX Quảng trị 11111111111
25 32 Quảng Trị 02 Thị xã Quảng Trị 073 Trung tâm GDNN-GDTX TX. Quảng trị 11111111111
26 32 Quảng Trị 03 Huyện Vĩnh Linh 003 Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh 11111111111
27 32 Quảng Trị 03 Huyện Vĩnh Linh 043 THPT Vĩnh Linh 11111111111
28 32 Quảng Trị 03 Huyện Vĩnh Linh 044 THPT Cửa Tùng 11111111111
29 32 Quảng Trị 03 Huyện Vĩnh Linh 045 THPT Nguyễn Công Trứ 11111111111
30 32 Quảng Trị 03 Huyện Vĩnh Linh 01 Thị trấn Bến Quan (trước 04/6/2021) Khó khăn 046 THCS&THPT Bến Quan (trước 04/6/2021) 11111111111
31 32 Quảng Trị 03 Huyện Vĩnh Linh 056 Trung tâm GDTX Vĩnh Linh 11111111111
32 32 Quảng Trị 03 Huyện Vĩnh Linh 058 Trung tâm KTTH-HN Vĩnh Linh 11111111111
33 32 Quảng Trị 03 Huyện Vĩnh Linh 067 THCS&THPT Bến Hải 11111111111
34 32 Quảng Trị 03 Huyện Vĩnh Linh 076 Trung tâm GDNN-GDTX Vĩnh Linh 11111111111
35 32 Quảng Trị 03 Huyện Vĩnh Linh 01 Thị trấn Bến Quan (trước 04/6/2021) Khó khăn 081 THPT Bến Quan (trước 01/9/2015) 1111111111
36 32 Quảng Trị 03 Huyện Vĩnh Linh 082 THPT Bến Hải (trước 22/8/2018) 1111111111
37 32 Quảng Trị 03 Huyện Vĩnh Linh 086 THCS&THPT Bến Quan 111111
38 32 Quảng Trị 04 Huyện Gio Linh 004 Phòng GD&ĐT Gio Linh 11111111111
39 32 Quảng Trị 04 Huyện Gio Linh 03 Xã Hải Thái (trước 04/6/2021) Khó khăn 039 THCS&THPT Cồn Tiên (trước 04/6/2021) 11111111111
40 32 Quảng Trị 04 Huyện Gio Linh 040 THPT Gio Linh 11111111111
41 32 Quảng Trị 04 Huyện Gio Linh 041 THPT Nguyễn Du (trước 29/7/2019) 11111111111
42 32 Quảng Trị 04 Huyện Gio Linh 055 Trung tâm GDTX Gio Linh 11111111111
43 32 Quảng Trị 04 Huyện Gio Linh 075 Trung tâm GDNN-GDTX Gio Linh 11111111111
44 32 Quảng Trị 04 Huyện Gio Linh 077 THCS&THPT Cửa Việt 11111111111
45 32 Quảng Trị 04 Huyện Gio Linh 03 Xã Hải Thái (trước 04/6/2021) Khó khăn 083 THPT Cồn Tiên (trước 22/8/2018) 1111111111
46 32 Quảng Trị 04 Huyện Gio Linh 087 THCS&THPT Cồn Tiên 111111
47 32 Quảng Trị 05 Huyện Cam Lộ 005 Phòng GD&ĐT Cam Lộ 11111111111
48 32 Quảng Trị 05 Huyện Cam Lộ 03 Xã Cam Thành (trước 04/6/2021) Khó khăn 030 THPT Tân Lâm (trước 24/02/2020) 11111111111
49 32 Quảng Trị 05 Huyện Cam Lộ 031 THPT Cam Lộ 11111111111
50 32 Quảng Trị 05 Huyện Cam Lộ 01 Xã Cam Chính (trước 04/6/2021) Khó khăn 032 THPT Lê Thế Hiếu (trước 04/6/2021) 11111111111
51 32 Quảng Trị 05 Huyện Cam Lộ 050 Trung tâm GDTX Cam Lộ 11111111111
52 32 Quảng Trị 05 Huyện Cam Lộ 064 THPT Chế Lan Viên 11111111111
53 32 Quảng Trị 05 Huyện Cam Lộ 070 Trung tâm GDNN-GDTX Cam Lộ 11111111111
54 32 Quảng Trị 05 Huyện Cam Lộ 03 Xã Cam Thành (trước 04/6/2021) Khó khăn 079 THCS&THPT Tân Lâm (trước 04/6/2021) 11111111111
55 32 Quảng Trị 05 Huyện Cam Lộ 088 THPT Lê Thế Hiếu 1111
56 32 Quảng Trị 05 Huyện Cam Lộ 089 THCS&THPT Tân Lâm 11111
57 32 Quảng Trị 06 Huyện Triệu Phong (trước ngày 01/01/2021) 006 Phòng GD&ĐT Triệu Phong 11111111111
58 32 Quảng Trị 06 Huyện Triệu Phong (trước ngày 01/01/2021) 03 Xã Triệu Phước (trước 01/01/2016) ĐBKK 020 THPT Triệu Phong (trước 01/01/2016) 11111111111
59 32 Quảng Trị 06 Huyện Triệu Phong (trước ngày 01/01/2021) 021 THPT Chu Văn An (trước ngày 01/01/2021) 11111111111
60 32 Quảng Trị 06 Huyện Triệu Phong (trước ngày 01/01/2021) 022 THPT Vĩnh Định (trước ngày 01/01/2021) 11111111111
61 32 Quảng Trị 06 Huyện Triệu Phong (trước ngày 01/01/2021) 054 Trung tâm GDTX Triệu Phong 11111111111
62 32 Quảng Trị 06 Huyện Triệu Phong (trước ngày 01/01/2021) 062 THPT Nguyễn Hữu Thận (trước ngày 01/01/2021)11111111111
63 32 Quảng Trị 06 Huyện Triệu Phong (trước ngày 01/01/2021) 074
Trung tâm GDNN-GDTX Triệu Phong (trước ngày 01/01/2021)
11111111111
64 32 Quảng Trị 06 Huyện Triệu Phong (trước ngày 01/01/2021) 085 THPT Triệu Phong (trước ngày 01/01/2021) 11111111111
65 32 Quảng Trị 07 Huyện Hải Lăng 007 Phòng GD&ĐT Hải Lăng 11111111111
66 32 Quảng Trị 07 Huyện Hải Lăng 011 THPT Bùi Dục Tài 11111111111
67 32 Quảng Trị 07 Huyện Hải Lăng 012 THPT Hải Lăng 11111111111
68 32 Quảng Trị 07 Huyện Hải Lăng 013 THPT Trần Thị Tâm 11111111111
69 32 Quảng Trị 07 Huyện Hải Lăng 014 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 11111111111
70 32 Quảng Trị 07 Huyện Hải Lăng 052 Trung tâm GDTX Hải Lăng 11111111111
71 32 Quảng Trị 07 Huyện Hải Lăng 072 Trung tâm GDNN-GDTX Hải Lăng 11111111111
72 32 Quảng Trị 08 Huyện Hướng Hóa 01 Thị trấn Khe Sanh ĐBKK 008 Phòng GD&ĐT Hướng Hóa 11111111111
73 32 Quảng Trị 08 Huyện Hướng Hóa 01 Thị trấn Khe Sanh ĐBKK 034 THPT Hướng Hoá 11111111111
74 32 Quảng Trị 08 Huyện Hướng Hóa 02 Thị trấn Lao Bảo ĐBKK 035 THPT Lao Bảo 11111111111
75 32 Quảng Trị 08 Huyện Hướng Hóa 01 Thị trấn Khe Sanh ĐBKK 048 Trung tâm GDTX Hướng Hoá 11111111111
76 32 Quảng Trị 08 Huyện Hướng Hóa 11 Xã Hướng Phùng ĐBKK 059 THPT Hướng Phùng 11111111111
77 32 Quảng Trị 08 Huyện Hướng Hóa 23 Xã Lìa (từ 01/01/2020) ĐBKK 061 THPT A Túc 11111111111
78 32 Quảng Trị 08 Huyện Hướng Hóa 01 Thị trấn Khe Sanh ĐBKK 068 Trung tâm GDNN-GDTX Hướng Hoá 11111111111
79 32 Quảng Trị 09 Huyện Đakrông 01 Thị trấn Krông Klang ĐBKK 009 Phòng GD&ĐT Đakrông 11111111111
80 32 Quảng Trị 09 Huyện Đakrông 01 Thị trấn Krông Klang ĐBKK 037 THPT Đakrông 11111111111
81 32 Quảng Trị 09 Huyện Đakrông 01 Thị trấn Krông Klang ĐBKK 049 Trung tâm GDTX Đakrông 11111111111
82 32 Quảng Trị 09 Huyện Đakrông 13 Xã Tà Rụt ĐBKK 060 THPT Số 2 Đakrông (trước 24/02/2020) 11111111111
83 32 Quảng Trị 09 Huyện Đakrông 01 Thị trấn Krông Klang ĐBKK 069 Trung tâm GDNN-GDTX Đakrông 11111111111
84 32 Quảng Trị 09 Huyện Đakrông 13 Xã Tà Rụt ĐBKK 078 THCS&THPT Đakrông 11111111111
85 32 Quảng Trị 11 Huyện Triệu Phong 090 THPT Triệu Phong 11111111
86 32 Quảng Trị 11 Huyện Triệu Phong 091 THPT Chu Văn An 11111111
87 32 Quảng Trị 11 Huyện Triệu Phong 092 THPT Vĩnh Định 11111111
88 32 Quảng Trị 11 Huyện Triệu Phong 093 THPT Nguyễn Hữu Thận 11111111
89 32 Quảng Trị 11 Huyện Triệu Phong 094 Trung tâm GDNN-GDTX Triệu Phong 11111111
Địa Chỉ Khu Vực Trường DTNT Thời Gian Áp Dụng Văn Bản Quy Định Văn Bản Liên Quan Trạng Thái Trạng Thái Duyệt Mô Tả Thay Đổi

136 Quốc lộ 9, TP. Đông Hà Khu vực 3 Không Trước năm 2018 Hiệu lực Sở GD&ĐT thay đổi địa chỉ
136 Quốc lộ 9, TP. Đông Hà Khu vực 3 Không Trước năm 2018 Hiệu lực Sở GD&ĐT thay đổi địa chỉ
Phường 1-TP. Đông Hà Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Phường 5-TP. Đông Hà Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Phường 1- TP. Đông Hà Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Phường 5- TP. Đông Hà Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Phường 1- TP. Đông Hà Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Phường 1- TP. Đông Hà Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Phường 1-Thị xã Đông hà Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Phường 5, TP Đông Hà Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Đông Hà, Quảng Trị Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Phường 1, TP. Đông hà Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
TP Đông Hà Khu vực 2 Không Năm 2018 258/QĐ-UBND Hiệu lực Thành lập Theo QĐ số: 258/QĐ-UBND ngày 30/1/2019 của Ch
Phường 3, TP. Đông hà Khu vực 2 Không Năm 2018 3099/QĐ-UBND Hiệu lực Được thành lập theo QĐ 3099/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của
Khu vực 1 Không Năm 2018 Hiệu lực Năm 2019, tạo mới cho mỗi tỉnh 4 trường THPT có KVUT 1, 2
Khu vực 2 NT Không Năm 2018 Hiệu lực Năm 2019, tạo mới cho mỗi tỉnh 4 trường THPT có KVUT 1, 2
Khu vực 2 Không Năm 2018 Hiệu lực Năm 2019, tạo mới cho mỗi tỉnh 4 trường THPT có KVUT 1, 2
Khu vực 3 Không Năm 2018 Hiệu lực Năm 2019, tạo mới cho mỗi tỉnh 4 trường THPT có KVUT 1, 2
Phường1-Thị xã Quảng Trị Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Phường1-Thị xã Quảng Trị Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Phường1-Thị xã Quảng Trị Khu vực 2 Có Trước năm 2018 Hiệu lực
Phường1-Thị xã Quảng Trị Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Phường1-Thị xã Quảng Trị Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Phường1-Thị xã Quảng Trị Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Phường1, TX. Quảng Trị Khu vực 2 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thị trấn Hồ Xá-H.Vĩnh Linh Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thị trấn Hồ Xá-H.Vĩnh Linh Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Xã Vĩnh Quang -H.Vĩnh Linh Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thị trấn Hồ Xá-H.Vĩnh Linh Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực QĐ 72/QĐ-TTg tiếp tục được hưởng các chính chính sách an si
TT Bến Quan-H.Vĩnh Linh Khu vực 1 Không Trước năm 2018 QĐ 582/QĐ-TTG 72/QĐ-TTG; 861/QĐ-TTG Hiệu lực QĐ 861/QĐ-TTg hũy QĐ 72/QĐ-TTg
Thị trấn Hồ Xá-H.Vĩnh Linh Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thị trấn Hồ Xá-H.Vĩnh Linh Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Xã Vĩnh Lâm, H. Vĩnh Linh Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
TT Hồ Xá, H. Vĩnh Linh Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
TT Bến Quan, H.Vĩnh Linh Khu vực 1 Không Năm 2018 QĐ 582/QĐ-TTG QĐ 1839/QĐ-UBND NGÀY 01/9/2015 Hiệu lực Tên trước đây (từ năm học 2014-2015 về trước) của Trường TH
Xã Vĩnh Lâm, H. Vĩnh Linh Khu vực 2 NT Không Năm 2018 QĐ NGÀY 22/8/2018 V/V ĐỔI TÊN TR Hiệu lực Tên trước đây (từ năm học 2017-2018) của Trường THCS&TH
Thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh Khu vực 2 NT Không Năm 2018 QĐ 582/QĐ-TTG; QĐ 72/QĐ-TTG Hiệu lực Bổ sung trường mới do trường cũ thay đổi khu vực ưu tiên; QĐ
Thị trấn Gio Linh-H. Gio Linh Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực QĐ 72/QĐ-TTg tiếp tục được hưởng các chính chính sách an si
Xã Hải Thái-H. Gio Linh Khu vực 1 Không Trước năm 2018 QĐ 582/QĐ-TTG 72/QĐ-TTG; 861/QĐ-TTG Hiệu lực QĐ 861/QĐ-TTg hũy QĐ 72/QĐ-TTg
Thị trấn Gio Linh-H. Gio Linh Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thị trấn Gio Linh-H. Gio Linh Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực Trường đã sáp nhập và chuyển về thị trấn Cửa Việt thành Trườn
Thị trấn Gio Linh-H. Gio Linh Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
TT Gio Linh, H. Gio Linh Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thị trấn Cửa Việt, Gio Linh, Quảng Trị Khu vực 2 NT Không Năm 2018 QĐ SỐ: 1957/QĐ-UBND NGÀY 29/7/2 Hiệu lực Sáp nhập Trường THPT Nguyễn Du và THCS Cửa Việt theo Q
Xã Hải Thái - H. Gio Linh Khu vực 1 Không Năm 2018 QĐ 582/QĐ-TTG QĐ ĐỔI TÊN TRƯỜNG Hiệu lực Tên trước đây (từtiếp
QĐ 72/QĐ-TTg nămtụchọc 2017-2018)
được của
hưởng các Trường
chính THCS&TH
chính sách an si
Xã Hải Thái-H. Gio Linh Khu vực 2 NT Không Năm 2018 QĐ 861/QĐ-TTG 72/QĐ-TTG; 861/QĐ-TTG Hiệu lực QĐ 861/QĐ-TTg hũy QĐ 72/QĐ-TTg
Thị trấn Cam Lộ-H. Cam Lộ Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Xã Cam Thành-H. Cam Lộ Khu vực 1 Không Trước năm 2018 QĐ 582/QĐ-TTG Hiệu lực Thay đổi tên Trường thành Trường THCS&THPT Tân Lâm the
Thị trấn Cam Lộ-H. Cam Lộ Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực QĐ 72/QĐ-TTg tiếp tục được hưởng các chính chính sách an si
Xã Cam Chính-H. Cam Lộ Khu vực 1 Không Trước năm 2018 QĐ 582/QĐ-TTG 72/QĐ-TTG; 861/QĐ-TTG Hiệu lực QĐ 861/QĐ-TTg hũy QĐ 72/QĐ-TTg
Thị trấn Cam Lộ-H. Cam Lộ Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Xã Thanh An, Cam Lộ, Quảng Trị Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực Thay đổi địa chỉ do sáp nhập xã Cam Thanh với xã Cam An thà
Đổi tên theo QĐ số: 493/QĐ-UBND ngày 24/02/2020 của UBN
TT Cam Lộ, H. Cam Lộ Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực QĐ 72/QĐ-TTg tiếp tục được hưởng các chính chính sách an si
Cam Thành, Cam Lộ Khu vực 1 Không Năm 2018 QĐ 582/QĐ-TTG 72/QĐ-TTG; 861/QĐ-TTG Hiệu lực QĐ 861/QĐ-TTg hũy QĐ 72/QĐ-TTg
QĐ 72/QĐ-TTg tiếp tục được hưởng các chính chính sách an si
Xã Cam Chính, Huyện Cam Lộ Khu vực 2 NT Không Năm 2018 QĐ 861/QĐ-TTG 582/QĐ-TTG; 72/QĐ-TTG Hiệu lực QĐ
QĐ 861/QĐ-TTg hũytục
72/QĐ-TTg tiếp QĐđược
72/QĐ-TTg
hưởng các chính chính sách an si
Xã Cam Thành, Huyện Cam Lộ Khu vực 2 NT Không Năm 2018 QĐ 861/QĐ-TTG 582/QĐ-TTG; 72/QĐ-TTG Hiệu lực QĐ 861/QĐ-TTg hũy QĐ 72/QĐ-TTg
Thị trấn ái Tử-H. Triệu Phong Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Xã Triệu Phước-H. Triệu Phong Khu vực 1 Không Trước năm 2018 QĐ 539/QĐ-TTG Hiệu lực Thuộc khu vực 1 theo QĐ 539/QĐ-TTg có hiệu lực đến hết ngà
Thị trấn ái Tử-H. Triệu Phong Khu vực 2 NT Không Năm 2018 Cập nhật Quyết định 131/QĐ-TTg hết hiệu lực
Xã Triệu Tài-H. Triệu Phong Khu vực 2 NT Không Năm 2018 Cập nhật Quyết định 131/QĐ-TTg hết hiệu lực
Thị trấn ái Tử-H. Triệu Phong Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Triệu Đại, Triệu Phong, Quảng Trị Khu vực 2 NT Không Năm 2018 Cập nhật Quyết định 131/QĐ-TTg hết hiệu lực
TT ái Tử, H. Triệu Phong Khu vực 2 NT Không Năm 2018 Cập nhật Quyết định 131/QĐ-TTg hết hiệu lưc
Triệu Phước, Triệu Phong, Quảng Trị Khu vực 2 NT Không Năm 2018 QĐ 131/QĐ-TTG QĐ 539/QĐ-TTG Cập nhật Đổi từ KV1 thành KV2NT do QĐ 539/QĐ-TTg hết hiệu lực từ
Thị trấn Hải Lăng-H. Hải Lăng Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Xã Hải Chánh-H. Hải Lăng Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thị Trấn Hải Lăng-H. Hải Lăng Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Xã Hải Quế -H. Hải Lăng Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thị trấn Hải Lăng-H. Hải Lăng Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thị trấn Hải Lăng-H. Hải Lăng Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
TT Hải Lăng, H. Hải Lăng Khu vực 2 NT Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thị trấn Khe Sanh-H. Hướng Hoá Khu vực 1 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thị trấn Khe Sanh-H. Hướng Hoá Khu vực 1 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thị trấn Lao Bảo-H. Hướng Hoá Khu vực 1 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Thị trấn Khe Sanh-H. Hướng Hoá Khu vực 1 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Xã Hướng Phùng-H. Hướng Hoá Khu vực 1 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Xã A Túc H. Hướng Hoá Khu vực 1 Không Trước năm 2018 Hiệu lực Xã Lìa được thành lập trên cơ sở sáp nhập 2 xã A Túc và xã A X
TT Khe Sanh, H. Hướng Hoá Khu vực 1 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Xã Mò ó-H. Đakrông Khu vực 1 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
TT Krông Klang-H. Đakrông Khu vực 1 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
TT Krông Klang-H. Đakrông Khu vực 1 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Xã Tà Rụt-H. Đakrông Khu vực 1 Không Trước năm 2018 QĐ 612/QĐ-UBDT Hiệu lực Đã thay đổi tên Trường thành Trường THCS&THCS Đakrông t
TT Krông Klang, H. Đakrông Khu vực 1 Không Trước năm 2018 Hiệu lực
Tà Rụt Khu vực 1 Không Năm 2018 493/QĐ-UBND 493/QĐ-UBND NGÀY 24/02/2020 CỦA Hiệu lực Thay đổi tên trường theo QĐ số: 493/QĐ-UBND ngày 24/02/20
Xã Triệu Phước- huyệnTriệu Phong Khu vực 2 NT Không Năm 2018 QĐ 131/QĐ-TTG QĐ 131/QĐ-TTG HẾT HIỆU LỰC Thêm mới Trường THPT KV2NT
Thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong Khu vực 2 NT Không Năm 2018 QĐ 131/QĐ-TTG Thêm mới Trường KV2NT
Xã Triệu Tài- huyện Triệu Phong Khu vực 2 NT Không Năm 2018 QĐ 131/QĐ-TTG Thêm mới Trường KV2NT không còn xã ĐBKK
Triệu Đại, Triệu Phong, Quảng Trị Khu vực 2 NT Không Năm 2018 QĐ 131/QĐ-TTG Thêm mới Trường KV2NT không còn xã ĐBKK
Thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong Khu vực 2 NT Không Năm 2018 QĐ 131/QĐ-TTG Thêm mới Trường KV2NT không còn xã ĐBKK
-UBND ngày 30/1/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị
Đ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị
4 trường THPT có KVUT 1, 2, 2NT, 3
4 trường THPT có KVUT 1, 2, 2NT, 3
4 trường THPT có KVUT 1, 2, 2NT, 3
4 trường THPT có KVUT 1, 2, 2NT, 3

ưởng các chính chính sách an sinh xã hội theo QĐ 582/QĐ-TTg;


Đ-TTg

-2015 về trước) của Trường THCS&THPT Bến Quan (046)


-2018) của Trường THCS&THPT Bến Hải (067)
ũ thay đổi khu vực ưu tiên; QĐ 861/QĐ-TTg hũy QĐ 72/QĐ-TTg
ưởng các chính chính sách an sinh xã hội theo QĐ 582/QĐ-TTg;
Đ-TTg

ề thị trấn Cửa Việt thành Trường THCS&THPT Cửa Việt Sáp nhập Trường THPT Nguyễn Du và THCS Cửa Việt theo QĐ Số: 1957/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị

n Du và THCS Cửa Việt theo QĐ Số: 1957/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
-2018)
ưởng của
các Trường
chính THCS&THPT
chính Cồn
sách an sinh xã hộiTiên
theo(039)
QĐ 582/QĐ-TTg;
Đ-TTg

ng THCS&THPT Tân Lâm theo QĐ số 493/QĐ-UBND ngày 24/02/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị
ưởng các chính chính sách an sinh xã hội theo QĐ 582/QĐ-TTg;
Đ-TTg

Cam Thanh với xã Cam An thành xã Thanh An


BND ngày 24/02/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị;
ưởng các chính chính sách an sinh xã hội theo QĐ 582/QĐ-TTg;
Đ-TTg
ưởng các chính chính sách an sinh xã hội theo QĐ 582/QĐ-TTg;
Đ-TTg
ưởng các chính chính sách an sinh xã hội theo QĐ 582/QĐ-TTg;
Đ-TTg

QĐ-TTg có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2015

Đ 539/QĐ-TTg hết hiệu lực từ ngày 01/01/2016

ở sáp nhập 2 xã A Túc và xã A Xing

ường THCS&THCS Đakrông theo QĐ số: 493/QĐ-UBND ngày 24/02/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị

493/QĐ-UBND ngày 24/02/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị

You might also like