Professional Documents
Culture Documents
Bai 4 - Quan Tri Tien Mat Quoc Te - SV (Autosaved) (Compatibility Mode)
Bai 4 - Quan Tri Tien Mat Quoc Te - SV (Autosaved) (Compatibility Mode)
Nội dung
2
Quản trị vốn luân chuyển
4
Các kỹ thuật tối ưu hóa dòng tiền
6
Tối thiểu hóa chi phí chuyển đổi tiền tệ
Ma trận các khoản thanh toán trước khi thực hiện netting
8
Thanh toán netting
Ma trận các khoản thanh toán sau khi thực hiện netting
Theo tính toán được điều chỉnh dựa trên việc thay đổi chính sách
định giá chuyển giao
Doanh số bán 55 70 125
Giá vốn hàng bán 20 55 75
Lãi gộp 35 15 50
Chi phí hoạt động 10 10 20
EBIT 25 5 30
Lãi vay 1 1 2
EBT 24 4 28
Thuế (Paraguay 10%, 2,4 1,4 3,8
Argentina 35%)
EAT 21,6 2,6 24,2
11
14
Đầu tư tiền mặt thặng dư
rf 1 i f 1 e 1
f
Trong đó:
rf : tỷ suất sinh lợi có hiệu lực trên tiền ký
thác bằng ngoại tệ
if : lãi suất của khoản ký thác ở nước ngoài
ef : phần trăm thay đổi tỷ giá hối đoái
15
2. Tỷ giá kỳ hạn F
3. Dự báo tỷ giá
16
Tình huống Hàm ý trong đầu tư
1.IRP tồn tại. Kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng
ngừa (CIA) không khả thi.
2.IRP tồn tại và tỷ giá kỳ hạn là một dự Kinh doanh chênh lệch lãi suất không
báo chính xác cho tỷ giá giao ngay tương phòng ngừa (UIA) không khả thi.
lai.
3.IRP tồn tại và tỷ giá kỳ hạn là một dự UIA sẽ đạt được một tỷ suất sinh lợi
báo không thiên lệch cho tỷ giá giao ngay giống như đầu tư chứng khoán trong
kỳ vọng (F=E(St)). nước.
4.IRP tồn tại và tỷ giá kỳ hạn dự kiến cao UIA sẽ đạt được một tỷ suất sinh lợi thấp
hơn tỷ giá giao ngay kỳ vọng (F>E(St)). hơn đầu tư chứng khoán trong nước.
5.IRP tồn tại và tỷ giá kỳ hạn dự kiến thấp UIA sẽ đạt được một tỷ suất sinh lợi cao
hơn tỷ giá giao ngay kỳ vọng (F<E(St)). hơn đầu tư chứng khoán trong nước
6.IRP không tồn tại, phần bù (chiết khấu) CIA khả thi cho những nhà đầu tư trong
kỳ hạn cao hơn (thấp hơn) chênh lệch lãi nước
suất.
7.IRP không tồn tại và phần bù (hoặc CIA khả thi cho những nhà đầu tư nước
chiết khấu) kỳ hạn thấp hơn (cao hơn) ngoài.
chênh lệch lãi suất. 17
Dự báo tỷ giá
Khaû naêng thay ñoåi tyû giaù Xaùc suaát Tyû suaát sinh lôïi coù hieäu
cuûa krona Thuïy Ñieån coù khaû löïc thay ñoåi theo tyû giaù
trong suoát thôøi gian kyù naêng xaûy krona Thuïy Ñieån
quyõ (ef) ra (rf)
-10% 5% 1,14 [1+(-10%)]-1 = 2,6%
-8% 10% 1,14 [1+(-8%)]-1 = 4,88%
-4% 15% 1,14 [1+(-4%)]-1 = 9,44%
-2% 20% 1,14 [1+(-2%)]-1 = 11,72%
1% 20% 1,14 [1+(1%)]-1 = 15,14%
2% 15% 1,14 [1+(2%)]-1 = 16,28%
3% 10% 1,14 [1+(3%)]-1 = 17,42%
4% 5% 1,14 [1+(4%)]-1 = 18,56%
100%
18
Xaùc
suaát
iUSD=11%
20%
15%
10%
5%
rf (%)
2,6 4,88 9,44 11 11,72 15,14 16,28 17,42 18,56
19