Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 1122 23
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 1122 23
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 1122 23
Trang 1
Đề cương ôn tập Tin 11 học kì I THPT Nguyễn Thái Học
Câu 9. Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao không có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
A. Không phụ thuộc vào loại máy tính.
B. Máy tính có thể hiểu và trực tiếp thực hiện được CT này.
C. Tổ chức dữ liệu đa dạng và thuận tiện cho việc mô tả thuật toán.
D. Ngắn gọn, dễ hiểu, dễ hiệu chỉnh.
Câu 10. Kỹ thuật dịch được sử dụng cho ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Biên dịch. B. Không cần có chương trình dịch.
C. Cả biên dịch và thông dịch D. Thông dịch.
Câu 11. Chương trình dịch không có khả năng nào trong các khả năng sau?
A. Tạo được chương trình đích B. Thông báo lỗi cú pháp.
C. Phát hiện lỗi cú pháp. D. Phát hiện lỗi ngữ nghĩa.
Câu 12. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Trong biên dịch không có CT đích để lưu trữ, còn trong thông dịch cả CT nguồn và CT có thể được
lưu trữ để sử dụng lại.
B. Ngôn ngữ lập trình bậc cao là ngôn ngữ lập trình trong đó các câu lệnh được viết gần với ngôn ngữ tự
nhiên, do đó máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được.
C. Các ngôn ngữ khai thác hệ quản trị cơ sở dữ liệu, ngôn ngữ đối thoại với hệ điều hành … đều sử
dụng chương trình thông dịch.
D. Trong chế độ thông dịch, mỗi câu lệnh của chương trình nguồn được dịch thành một câu lệnh trong
chương trình đích.
II. Tự luận:
Câu 1: Thông dịch được thực hiện như thế nào?
Câu 2: Biên dịch được thực hiện như thế nào?
Câu 3: Chương trình dịch là gì? Nêu sự giống và khác nhau của hai loại chương trình dịch?
§2: CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất?
A. Hằng là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện.
B. Hằng là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
C. Hằng có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau.
D. Hằng được chương trình dịch bỏ qua.
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất?
A. Tên gọi là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện.
B. Tên gọi là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
C. Tên gọi có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau.
D. Tên gọi do người lập trình tự đặt theo quy tắc do từng ngôn ngữ lập trình xác định.
Câu 3. Các thành phần của ngôn ngữ lập trình là
A. Chương trình thông dịch và chương trình biên dịch
B. Chương trình dịch, bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa
C. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa
D. Tên dành riêng, tên chuẩn và tên do người lập trình định nghĩa
Câu 4. Khái niệm nào sau đây là đúng về tên dành riêng?
A. Tên dành riêng là tên do người lập trình đặt
B. Tên dành riêng là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không
được sử dụng với ý nghĩa khác
C. Tên dành riêng là tên đã được NNLT qui định đúng với ý nghĩa riêng xác định, có thể được định
nghĩa lại
D. Tên dành riêng là các hằng hay biến
Câu 5. Khai báo nào sau đây là đúng về tên chuẩn?
A. Tên chuẩn là tên do người lập trình đặt
B. Tên chuẩn là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được sử dụng
với ý nghĩa khác
C. Tên chuẩn là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, có thể được
định nghĩa lại
D. Tên chuẩn là các hằng hay biến
Trang 2
Đề cương ôn tập Tin 11 học kì I THPT Nguyễn Thái Học
Câu 6. Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal
A. abc_123 B. _123abc C. 123_abc D. abc123
Câu 7. Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khóa trong Pascal?
A. End B. Sqrt C. Crt D. LongInt
Câu 8. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal cách chú thích nào dưới đây là đúng?
A. (* Day la cach chu thich trong Pascal *) B. /* Day la cach chu thich trong Pascal */
C. { Day la cach chu thich trong Pascal } D. Cả A và C đều đúng
Câu 9. Trong một ngôn ngữ lập trình, ngữ nghĩa dùng để:
A. Phát hiện lỗi cú pháp.
B. Xác định ý nghĩa các thao tác cần phải thực hiện, ứng với tổ hợp kí tự dựa vào ngữ cảnh của nó.
C. Xác định thứ tự các câu câu lệnh của ngôn ngữ lập trình.
D. Giải thích cú pháp các câu lệnh.
Câu 10. “Một số tên được ngôn ngữ lập trình quy định với ý nghĩa riêng xác định, người lập trình không
được dùng với ý nghĩa khác”. Tên này gọi là
A. Từ khóa B. Tên biến
C. Tên chuẩn. D. Tên do người lập trình đặt.
Câu 11. Một ngôn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào?
A. Cú pháp và bảng chữ cái. B. Cú pháp và ngữ nghĩa.
C. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa. D. Bảng chữ cái và ngữ nghĩa.
II. Tự luận:
Câu 1: Ngôn ngữ lập trình thường có mấy loại tên? Hãy nêu tên từng loại?
Câu 2: Tên trong Turbo Pascal được quy định như thế nào? Hãy cho ví dụ 3 tên đúng và 3 tên sai?
Câu 3: Nêu khái niệm hằng? Hằng trong ngôn ngữ lập trình thường có mấy loại, hãy nêu tên từng loại?
Hằng xâu trong Pascal được thể hiện như thế nào?
Trang 4
Đề cương ôn tập Tin 11 học kì I THPT Nguyễn Thái Học
Câu 6. Kiểu dữ liệu Real có bộ nhớ lưu trữ một giá trị là:
A. 2 byte B. 6 byte C. 8 byte D. 4 byte
Câu 7. Trong NN lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có phạm vi giá trị lớn nhất?
A. Byte B. Integer C. Word D. Longint
Câu 8. Trong các khai báo sau, khai báo nào sai?
A. Var a;b: byte; B. Var p,q:extended; C. var m,n: char; D. var f,k:boolean;
Câu 9. Cú pháp để khai báo biến là:
A. Var <Danh sách biến>; <Kiểu dữ liệu>: B. Var <Danh sách biến>: <Kiểu dữ liệu>;
C. Var <Danh sách biến>:= <Kiểu dữ liệu>; D. Const <Danh sách biến>= <Kiểu dữ liệu>;
Câu 10. Cho khai báo biến: Var ch:char; a,b: integer; c,d:byte; e,f: real;
Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là:
A. 19 B. 29 C. 25 D. 21
II. Tự luận:
Em hãy nêu cấu trúc khai báo biến? Khi khai báo biến, ta cần quan tâm đến những yếu tố nào?
A. B.
Trang 5
Đề cương ôn tập Tin 11 học kì I THPT Nguyễn Thái Học
§7: CÁC THỦ TỤC CHUẨN VÀO/RA ĐƠN GIẢN
§8: SOẠN THẢO, DỊCH, THỰC HIỆN VÀ HIỆU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Cho x và y là các biến đã khai báo kiểu thực, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. Readln(x,5); B. Readln( ‘ x= ’ , x); C. Readln(x:5:2); D. Readln(x,y);
Câu 2. Cho x là biến đã khai báo kiểu thực. Sau khi thực hiện hai câu lệnh sau:
x := 10 ; Writeln(x:7:2);
thì kết quả dạng nào sẽ xuất hiện trên màn hình trong những dạng kết quả sau ?
A. 10; B. 10.00 C. 1.000000000000000E+001; D. _ _ 10.00;
Câu 3. Cho x là biến thực đã được gán giá trị 12.41235. Để thực hiện lên màn hình nội dung
“x=12.41” cần chọn câu lệnh nào sau đây?
A. Writeln(x); B. Writeln(x:5); C. Writeln(x:5:2); D. Writeln(‘x=’ ,x:5:2);
Câu 4. Trong NNLT Pascal, để chạy chương trình ta dùng tổ hợp phím
A. Alt + F9 B. Shift + F9 C. Ctrl + F9 D. Ctrl + Alt + F9
Câu 5. Để biên dịch chương trình trong Pascal ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F9 B. Alt + F9 C. Alt + F8 D. Shift + F9
Câu 6. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để lưu chương trình vào máy tính ta nhấn phím chức năng nào?
A. F1 B. F2 C. F3 D. F10
Câu 7. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để thực hiện từng câu lệnh ta nhấn phím chức năng nào?
A. F9 B. F7 C. F1 D. F3
Câu 8. Cho a,b là 2 biến kiểu thực, câu lệnh nào dưới đây là đúng?
A. readln(a,5); B. readln(‘b=’,b); C. readln(a:0:2); D. readln(a,b);
Câu 9. Trong thủ tục readln(<danh sách biến vào>); nếu có nhiều biến thì giữa các biến ngăn cách bởi:
A. Dấu cách. B. Phím Enter
C. Dấu phẩy D. Cả A và B đều đúng.
Câu 10. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để đóng cửa sổ một chương trình ta nhấn tổ hợp phím:
A. Alt + F3 B. Alt + X C. Alt + F4 D. Ctr + X
Câu 11. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để mở một file chương trình nguồn ta nhấn phím chức năng nào?
A. F9 B. F1 C. F3 D. F2
Câu 12. Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:
Begin
a := 100; b := 30;
x := a div b ;
Write(x);
End.
A. 10 B. 33 C. 3 D. 1
Câu 13. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình
Var a, b: real;
Begin
a := 1;
b := 12*(a-2);
writeln(b);
End.
Sau khi chạy chương trình, kết quả trên màn hình là:
A. -12 B. -1.2000000000E+01 C. -1.2000000000E+00 D. -12.000000000E+01
Câu 14 Xét biểu thức điều kiện: b*b – 4*a*c>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Biểu thức trên kiểm tra phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 có nghiệm thực hay không.
B. Biểu thức trên kiểm tra phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 có 2 nghiệm thực phân biệt hay
không.
C. Biểu thức trên kiểm tra pt bậc hai ax2+bx+c=0 có ít nhất một nghiệm thực dương hay không.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 15. Đoạn chương trình sau tính giá trị biểu thức nào trong số các biểu thức sau?
Readln(x); y:=(((x+2)*x+4)*x+5;
Write(‘y= ‘, y);
A. y = x+2x+3x+4x+5 B. y = (x+2)(x+3)(x+4)+5
Trang 6
Đề cương ôn tập Tin 11 học kì I THPT Nguyễn Thái Học
4 3 2
C. y = x +2x +3x +4x+5 D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 16. Cho biết kết quả của chương trình sau:
Var a,b: byte;
Begin
a:=2; b=6; Write( ‘Bieu thuc a>b la’, a>b);
End.
A. Bieu thuc a>b laFalse B. Bieu thuc la a>b
C. Bieu thuc a>b la False D. a>b
Câu 17. Cho một chương trình còn lỗi như sau:
Var A, b, c: real ;
A := 1; b := 1; c := 5 ;
d := b*b – 4*a*c ;
writeln(‘d = ’,d);
END.
Tìm kết luận đúng nhất về lỗi của chương trình trong các kết luận sau :
A. Thiếu Begin B. Không khai báo biến d
C. Thiếu Begin và không khai biến d D. Không có END.
II. Tự luận:
Câu 1: Viết chương trình thực hiện: Tính tổng 2 số nguyên.
Câu 2: Viết chương trình thực hiện: Tính hiệu 2 số nguyên.
HỌC SINH XEM TỪ BÀI 1 ĐẾN BÀI 6 ĐỂ KIỂM TRA 15 PHÚT
Trang 7