Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

CỤC KỸ THUẬT PK-KQ

NHÀ MÁY A41

GIÁO ÁN
HUẤN LUYỆN KỸ THUẬT
Đề mục (bài): HUẤN LUYỆN VẬN HÀNH, SỬ DỤNG, BẢO TRÌ BẢO
DƯỠNG MÁY MÀI VÔ TÂM STC 18-12NC
(Tài liệu lưu hành nội bộ)

CHỨC VỤ: TRỢ LÝ KỸ THUẬT


CẤP BẬC: 1/
HỌ VÀ TÊN: HÀ VĂN DƯƠNG
Ngày 18 tháng 11 năm 2018

PHÊ DUYỆT
CỦA: PHÓ GIÁM ĐỐC KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG

1. Phê duyệt giáo án


Đề mục: Huấn luyện vận hành, sử dụng, bảo trì bảo dưỡng máy mài vô
tâm STC 18-12NC.
Của: Thiếu úy Hà Văn Dương, Trợ lý kỹ thuật, Phòng KTHK.

2. Địa điểm phê duyệt


Địa điểm: Phòng Kỹ thuật hàng không
Thời gian: Ngày 18/11/2018

3. Nội dung phê duyệt


a) Phần nội dung của giáo án
- Phần một: Lý thuyết
- Phần hai: Thực hành huấn luyện
- Phần ba: Kiểm tra kết thúc huấn luyện
b) Phần thực hành huấn luyện
Thực hành trên sản phẩm.

4. Kết luận
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
PHÓ GIÁM ĐỐC KTHK
(Kí tên, đóng dấu)
Phần một: LÝ THUYẾT
Huấn luyện vận hành, sử dụng, bảo trì bảo dưỡng máy mài vô tâm
STC 18-12NC
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Nhằm huấn luyện cho học viên nắm được nội dung các công việc vận
hành, sử dụng, bảo trì bảo dưỡng máy mài vô tâm STC 18-12NC.
2. Yêu cầu
Sau khi kết thúc huấn luyện, các học viên có thể tự vận hành, sử dụng,
bảo trì bảo dưỡng máy mài vô tâm STC 18-12NC.
II. NỘI DUNG BÀI GIẢNG
1. Chuẩn bị
- Dụng cụ.
- Tài liệu.
Thuyết minh kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng Máy mài vô tâm STC 18-
12NC.
- Vật tư tiêu hao.
2. Nội dung bài giảng
Chương 1: Giới thiệu chung
1. Mô tả
Máy mài vô tâm sẽ gia công các phôi tròn (ví dụ, thép tròn và ống) được
quay xoay vòng trên một hoặc nhiều máy mài (trạm mài) với độ chính xác cao.
Máy được thiết kế với bệ máy đúc bằng gang và kết cấu hợp lý của bệ máy, bàn
máy và đầu đá đảm bảo độ cứng vững và chịu rung cao, gia công đạt độ chính
xác với độ bóng cao và ổn định, cơ cấu dịch chuyển êm và đạt độ chính xác cao.
Máy được trang bị động cơ đá điều chỉnh 10 cấp tốc độ, động cơ biến tần
điều khiển vô cấp. Trục đá mài được chế tạo từ hợp kim, mài chuẩn và tôi với độ
dày tới 3mm, đảm bảo độ bền và tuổi thọ lâu dài. Hợp kim phốt pho đồng của ổ
bi đảm bảo độ ổn định và độ chính xác của trục đá mài. Độ chính xác trong gia
công của máy là: độ tròn đạt tới 2 micron, độ trụ : 4 micron.
2. Thông số kỹ thuật
MODEL
MÔ TẢ STC-12 STC-18 STC-20

KHẢ Đường kính mài ø1~50mm ø1~60mm ø1~60mm


NĂNG (với blade tiêu (0.04"~1.18") (0.04"~2.3") (0.04"~2.3")
MÀI chuẩn)
Đường kính mài ø30~50mm Ø60~100mm Ø60~120mm
(với blade đặc (1.18"~2") (2.3"~4") (3.15"~2.3")
biệt)
ĐÁ MÀI Đường kính đá 305×150×120mm 455×205/255/305 508×205/255/305
mài (12"×6"×5") ×228.6mm ×255mm
(D x W x B) (18"×8/10/12"×9") (20"×8/10/12"×1
0")
Tốc độ trục 1900rpm 1520rpm 1350rpm
chính
Sửa đá Mỗi 0.02mm 0.01mm 0.01mm
vạch (0.0005") (0.0005") (0.0005")
Mỗi 2mm 2mm 2mm
vòng (0.05") (0.0625") (0.0625")
ĐÁ DẪN Đường kính đá 205×150×90mm 255×205/255/305× 305×205/255/305
111.2mm ×127mm
(D x W x B) (8"×6"×3.5") (10"×8/10/12"×4- (12"×8/10/12"×5
3/8") ")
Tốc độ trục 15~310rpm 15~308rpm 15~308rpm
chính
Tay Mỗi 0.04mm 0.05mm (0.002") 0.05mm (0.002")
quay vạch (0.002")
Mỗi 4mm(0.2") 3.5mm (0.2") 3.5mm (0.2")
vòng
Góc xoay ±5° ±5° ±5°
(trái/phải)

Góc nghiêng +5° ~ -3° +5°~ -3° +5° ~ -3°


(trước sau)
Sửa đá Mỗi 0.02mm 0.01mm 0.01mm
vạch (0.0005") (0.0005") (0.0005")
Mỗi 2mm 2mm 2mm
vòng (0.05") (0.0625") (0.0625")
Bước Mỗi 0.02mm 0.05mm 0.05mm
tiến vạch (0.00125") (0.002") (0.002")
nhanh
Mỗi 7mm 9mm 9mm
vòng (0.25") (0.25") (0.25")
Bước Mỗi 0.001mm 0.001mm 0.001mm
tiến vạch (0.00005") (0.00005") (0.00005")
chậm Mỗi 0.2mm 0.2mm 0.2mm
vòng (0.005") (0.00625") (0.00625")
MOTORS Đá mài 7.5/10HP 15/20HP 20/25HP
Thủy lực 2HP 2HP 2HP

KHỐI Khối lượng máy 1800kg (3960lb) 3000kg (6600lb) 3400kg (7480lb)
LƯỢNG

Đóng kiện 2200kg 3500kg 3700kg


(4840lb) (7700lb) (8140lb)
3. Các kích thước máy

A B C D E F

STC-12S 1100 (43”) 1750 (69”) 1430 (56”) 970 (38”) 700 (28”) 1087 (

STC-18S 1600 (63”) 2300 (91”) 1540 (61”) 1005 (40”) 965 (38”) 1410 (

STC-20S 1600 (63”) 2300 (91”) 1600 (63”) 1005 (40”) 965 (38”) 1410 (
A B C D E F G
STC-12S 1100 (43”) 1940 (76”) 1607 (63”) 1430 (56”) 970 (38”) 700 (28”) 1115 (44”)
STC-18S 1600 (63”) 2400 (94”) 1515 (60”) 1540 (61”) 1005 (40”) 965 (38”) 1470 (58”)
STC-20S 1600 (63”) 2400 (94”) 1515 (60”) 1600 (63”) 1005 (40”) 965 (38”) 1470 (58”)
a. Các kích thước của dòng máy STC-12
b. Các kích thước của dòng máy STC-18/20
4. Các bộ phận của máy mài vô tâm
a. Các bộ phận chính

Hình 4-1

Hình 4-2
STT Mô tả STT Mô tả
1 Cover dây đai 13 Vít điều chỉnh 25 Bảng điều khiển
Co vẻ điều chỉnh
2 Cover đá mài 14 Công tắc 26
dây đai
Lưỡi đỡ Motor điều Vít điều chỉnh đá
3 15 27
Thrufeed/Infeed chỉnh đá mài mài
Cover điều chỉnh Xy lanh điều
4 16 28 Mắt dầu
đá mài chỉnh đá mài
Vít cố định điều Tay quay điều
5 17 29 Đầu điều chỉnh đá
chỉnh đá mài chỉnh đá mài
Vít cố định thanh Tay cầm điều
6 18 30 Mắt dầu
trượt chỉnh đá mài
Plate định hình
Tay quay lên Thùng nước làm
7 19 điều chỉnh đá 31
chậm nguội
mài
Tay quay xuống Xy lanh thủy
8 20 32 Đầu đá mài
chậm lực
9 Tay cầm 21 Tay quay 33 Cove dây đâi
10 Tay quay 22 Tay cầm đá mài 34 Motor
Plate định hình
11 Tay quay 23 35 Đảo chiều sử đá
đá mài
12 Đồng hồ so 24 Tủ điện
Hình 4-1 và 4-2 Mô tả các bộ phận của máy mài vô tâm
Chương 2: Vận hành
1. Vận hành
Theo TMKT và HDSD máy mài vô tâm STC 18-12NC.
2. Yêu cầu kỹ thuật, phân tích, xử lý với các phôi có chất lượng bề mặt kém
Vấn đề Nguyên nhân Biện pháp
Chi tiết có Dẫn hướng phôi sai lệch Căn bỉnh lại dẫn hướng
phần giữa Sửa bề mặt đá dẫn không Lắp đặt bộ phận sửa đá chính xác,
phình to chính xác can chỉnh góc phù hợp đá sửa đá
dẫn
Phôi có các Độ cứng vượt quá khả năng Sử dụng đá mài phù hợp
vết cháy đá mài Tăng tốc độ
Thiếu chất lỏng cắt gọt Bổ sung chất cắt gọt, điều chỉnh
chào vị trí gia công
Mũi sửa mòn Đảo đầu hoặc thay thế mũi.
Lượng ăn quá nhỏ Tăng lên
Chi tiết bị Vị trí chi tiết vượt quá đường Điều chỉnh chiều cao chi tiết với
rung tâm đá dẫn blade dẫn hướng
Đá mài không cân bằng Cân bằng và sửa đá mài
Balde quá mỏng hoặc bị biến Sử dụng blade dày, thẳng.
dạng
Trục chính mòn, các bộ phận Kiểm tra các bộ phận hỏng, sửa
máy bị hỏng, động cơ không chữa thay thế.
cân bằng
Bàn trượt bị lỏng Sử dụng nêm.
Trục vít mòn Điều chỉnh hoặc thay thế
Lò xo điều hỉnh thiếu độ căng Kiểm tra và điều hỉnh độ căng
Kích thước
phôi không
đều Dụng cụ lỏng Siết chặt dụng cụ
Chi tiết quá nhiệt Cung cấp chất lỏng cắt gọt đầy đủ.
Độ nhám đá mài không phù Sử dụng đá mài có độ nhám phù hợp
hợp
Dấu ăn dao Lắp đặt dụng cụ không chính Căn chính lại
xác
Sửa đá mài không chính xác Sửa đá mài ở tốc độ thấp hơn.
Tốc độ quá cao Giảm góc nghiêng của đá dẫn.
Phôi không Chi tiết ở vị trí thấp Nâng chi tiết lên
tròn
Độ nhám đá mài không đủ Sử dụng đá mài có độ nhám cao
Mũi kim cương mòn Thay thế
Đá dẫn lỏng Siết chặt đá dẫn
Tốc độ đá dẫn thấp Tăng tốc độ đá dẫn
Bề mặt chi Độ nhám đá mài không phù Chọn đá mài có độ nhám phù hợp
tiết kém hợp
chất lượng Chất lỏng cắt gọt bẩn Thay chất lỏng cắt gọt
Lượng sửa đá lớn Hạ thấp lượng sửa dá
Blunted or fractured diamond Rotating or replacing the diamond
tool.
tool.
Đá mài không cân bằng Cân bằng lại và sửa đá
Blade lỏng Siết chặt blade
Chi tiết bị nhảy Sử dụng chất lỏng có độ bôi trơn
cao hơn
Tốc độ đá dẫn quá cao Giảm tốc độ đá dẫn
Chi tiết nằm quá cao Điều chỉnh độ cao chi tiết.
Chi tiết bị Dẫn hướng chi tiết không Căn chỉnh lại dẫn hướng chi tiết
côn thẳng
Blade không đều Vệ sinh và căn chỉnh lại blade
Nêm trượt lỏng Điều hỉnh lại, loại bỏ độ dơ.
Chi tiết bị Mặt cuối phôi không chạy Để phôi gia công liên tục
côn thẳng qua khi gia công
Không đủ thời gian mài Điều chỉnh thời gian mài

Chương 3: Bảo dưỡng, bảo trì


Loại Tần suất Phướng pháp kiểm tra
Dầu hồi hệt hống thủy lực Hằng Kiểm tra đồng hồ phía sau bể dầu
ngày
Thể tích dầu cắt gọt Hằng Kiểm tra dung tích dầu cắt gọt
ngày
Áp suất dầu hồi hệ thống Hằng Kiểm tra áp suất đồng hồ trên bể dầu
thủy lực ngày (khoảng 5-6 kg/cm2)
Áp suất bôi trơn trục Hằng Kiểm tra áp kế nằm bên cạnh trục
ngày (khoảng từ 1 đến 3 kg / cm2).
1.1. Loại STC-12
Loại Model Dung tích Hoạt động 8h/ngày

Bôi trơn trục Mobil C5 42L Mỗi 6 tháng

Dầu bôi trơn dẫn Mobil 1405 Bơm tay Bơm mỗi ngày 1 lần 8.c.c,
hướng CPC R32 0.7L mỗi lần đổ dầu, đổ đầy bình
tới vị trí cao nhất.
Shell Tonna Bơm điện Bơm tự động cứ 30 minutes
R32 2L bơm 5 giây mỗi lần. Khi hết
dầu đổ đầy bình.

1.2. Loại STC-18.20


Loại Model Dung tích Hoạt động 8h/ngày
Dầu bôi trơn trục Mobil C5 73L Mỗi 6 tháng
Mobil 1405 Bơm tay Bơm mỗi ngày 1 lần
CPC R32 0.7L 8.c.c, mỗi lần đổ dầu, đổ
Shell Tonna đầy bình tới vị trí cao
nhất.
R32

Dầu bôi trơn dẫn Bơm điện Bơm tự động cứ 30


hướng 2L minutes bơm 5 giây mỗi
lần. Khi hết dầu đổ đầy
bình.
1.3. Loại STC-18.20.24
Loại Model Dung tích Hoạt động 8h/ngày
Dầu bôi trơn trục Mobil C5 52L Mỗi 6 tháng
Đá dẫn Mobil C5 39L Mỗi 6 tháng
Dầu bôi trơn dẫn Mobil 1405 CPC Bơm tay Bơm mỗi ngày 1 lần
hướng R32 0.7L 8.c.c, mỗi lần đổ dầu, đổ
Shell Tonna R32 đầy bình tới vị trí cao
nhất.
Bơm điện Bơm tự động cứ 30
2L minutes bơm 5 giây mỗi
lần. Khi hết dầu đổ đầy
bình.
III. THỜI GIAN
1. Thời gian chuẩn bị huấn luyện lý thuyết
- Thời gian thông qua giáo án: Từ 7 giờ đến 7 giờ 15 phút
- Thời gian chuẩn bị đồ dùng, thiết bị: 15 phút
- Tổng thời gian lên lớp lý thuyết: 20 giờ
2. Thời gian thực hành huấn luyện
- Thời gian lên lớp lý thuyết: 4 giờ
- Thời gian huấn luyện thực hành: 40 giờ
- Thời gian ôn tập và kiểm tra kết thúc huấn luyện: 16 giờ
IV. TỔ CHỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Tổ chức: Huấn luyện tập trung cho 4 học viên. Tổng thời gian 76
giờ/học viên, thời gian lên lớp lý thuyết 20 giờ, thực hành 40 giờ, thời gian còn
lại 16 giờ ôn tập và kiểm tra.
2. Phương pháp:
a) Chuẩn bị huấn luyện:
Gồm giáo án, các mô hình học cụ, tranh vẽ, trang thiết bị, dụng cụ, …
b) Thực hành huấn luyện:
Hướng dẫn trực tiếp trên sản phẩm, sau đó học viên thao tác nguội, thao
tác sử dụng.
V. ĐỊA ĐIỂM
- Huấn luyện lý thuyết tại Phòng huấn luyện Nhà máy.
- Huấn luyện thực hành tại Phân xưởng 8.
VI. BẢO ĐẢM
- Chuẩn bị văn phòng phẩm, nước uống;
- Trang thiết bị cần thiết để phục vụ huấn luyện;
- Vật tư phục vụ huấn luyện: Phân xưởng tự bố trí
- Kinh phí được lấy từ Dự án đầu tư nâng cao năng lực công nghệ sửa
chữa và sản xuất VTKT.
Phần hai: THỰC HÀNH HUẤN LUYỆN
Phương
Mục Nội dung Thời gian
pháp
I Hướng dẫn làm quen với máy 8 giờ

1 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ, … 4 giờ

2 Hướng dẫn đọc các bản vẽ 4 giờ

II Hướng dẫn thực tế 32 giờ

1 Thao tác nguội 8 giờ

2 Thao tác thực tế trên bàn kiểm tra 24 giờ

III Ôn tập, kiểm tra 16 giờ


Phần ba: KIỂM TRA KẾT THÚC HUẤN LUYỆN
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của các đồng chí học viên sau khi được
huấn luyện.
2. Yêu cầu: Làm bài nghiêm túc, chấp hành đúng nội quy.
II. NỘI DUNG
- Kiểm tra lý thuyết;
- Kiểm tra thực hành trên bàn kiểm tra;
- Kiểm tra ghi chép sổ học tập.
III. THỜI GIAN
- Kiểm tra lý thuyết vào ngày 26 tháng 11 năm 2018 lúc 08 giờ 00 phút;
- Kiểm tra thực hành vào ngày 26 tháng 11 năm 2018 lúc14 giờ 30 phút;
- Kiểm tra ghi chép sổ học tập vào ngày 26 tháng 11 năm 2018 lúc 16 giờ
00 phút.
IV. TỔ CHỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA
- Giáo viên kết hợp với trợ lý huấn luyện lên kế hoạch kiểm tra;
- Kiểm tra lí thuyết bằng hình thức viết.
V. THÀNH PHẦN, ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA
TT HỌ VÀ TÊN CẤP BẬC CHỨC VỤ GHI CHÚ

1 Nguyễn Đức Khang 1//QNCN NV

2 Trần Ích Thuấn 1//QNCN NV

3 Lê Văn Dương 3/QNCN NV

4 Trịnh Kiều Giang 1//QNCN NV

5 Phan Đình Đức CNQP NV

6 Hồ Anh Dũng 1//QNCN NV


VI. ĐỊA ĐIỂM
Phần xưởng 8
Phòng huấn luyện Nhà máy
VII. CÔNG TÁC BẢO ĐẢM
Văn phòng phẩm; giấy, bút, thước, …

KẾT QUẢ KIỂM TRA


Kết quả
Đơn Ghi
TT Họ và tên Cấp bậc Nội dung kiểm tra Xếp
vị Điểm chú
loại
Đồng chí hãy trình bày
các nội dung vận hành, sử
Nguyễn Đức
1 3/QNCN Px4 dụng, bảo trì bảo dưỡng
Khang
máy mài vô tâm STC 18-
12NC
Đồng chí hãy trình bày
các nội dung vận hành, sử
2 Trần Ích Thuấn LĐHĐ Px4 dụng, bảo trì bảo dưỡng
máy mài vô tâm STC 18-
12NC
Đồng chí hãy trình bày
các nội dung vận hành, sử
3 Lê Văn Dương 1//QNCN Px4 dụng, bảo trì bảo dưỡng
máy mài vô tâm STC 18-
12NC
Đồng chí hãy trình bày
các nội dung vận hành, sử
Trịnh Kiều
4 1//QNCN Px4 dụng, bảo trì bảo dưỡng
Giang
máy mài vô tâm STC 18-
12NC
Đồng chí hãy trình bày
các nội dung vận hành, sử
5 Phan Đình Đức CNQP Px4 dụng, bảo trì bảo dưỡng
máy mài vô tâm STC 18-
12NC
Đồng chí hãy trình bày
các nội dung vận hành, sử
6 Hồ Anh Dũng 1//QNCN Px4 dụng, bảo trì bảo dưỡng
máy mài vô tâm STC 18-
12NC

You might also like