Professional Documents
Culture Documents
1.7.GA-G9-May Mai Vo Tam STC 18-12NC
1.7.GA-G9-May Mai Vo Tam STC 18-12NC
GIÁO ÁN
HUẤN LUYỆN KỸ THUẬT
Đề mục (bài): HUẤN LUYỆN VẬN HÀNH, SỬ DỤNG, BẢO TRÌ BẢO
DƯỠNG MÁY MÀI VÔ TÂM STC 18-12NC
(Tài liệu lưu hành nội bộ)
PHÊ DUYỆT
CỦA: PHÓ GIÁM ĐỐC KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG
4. Kết luận
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
PHÓ GIÁM ĐỐC KTHK
(Kí tên, đóng dấu)
Phần một: LÝ THUYẾT
Huấn luyện vận hành, sử dụng, bảo trì bảo dưỡng máy mài vô tâm
STC 18-12NC
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Nhằm huấn luyện cho học viên nắm được nội dung các công việc vận
hành, sử dụng, bảo trì bảo dưỡng máy mài vô tâm STC 18-12NC.
2. Yêu cầu
Sau khi kết thúc huấn luyện, các học viên có thể tự vận hành, sử dụng,
bảo trì bảo dưỡng máy mài vô tâm STC 18-12NC.
II. NỘI DUNG BÀI GIẢNG
1. Chuẩn bị
- Dụng cụ.
- Tài liệu.
Thuyết minh kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng Máy mài vô tâm STC 18-
12NC.
- Vật tư tiêu hao.
2. Nội dung bài giảng
Chương 1: Giới thiệu chung
1. Mô tả
Máy mài vô tâm sẽ gia công các phôi tròn (ví dụ, thép tròn và ống) được
quay xoay vòng trên một hoặc nhiều máy mài (trạm mài) với độ chính xác cao.
Máy được thiết kế với bệ máy đúc bằng gang và kết cấu hợp lý của bệ máy, bàn
máy và đầu đá đảm bảo độ cứng vững và chịu rung cao, gia công đạt độ chính
xác với độ bóng cao và ổn định, cơ cấu dịch chuyển êm và đạt độ chính xác cao.
Máy được trang bị động cơ đá điều chỉnh 10 cấp tốc độ, động cơ biến tần
điều khiển vô cấp. Trục đá mài được chế tạo từ hợp kim, mài chuẩn và tôi với độ
dày tới 3mm, đảm bảo độ bền và tuổi thọ lâu dài. Hợp kim phốt pho đồng của ổ
bi đảm bảo độ ổn định và độ chính xác của trục đá mài. Độ chính xác trong gia
công của máy là: độ tròn đạt tới 2 micron, độ trụ : 4 micron.
2. Thông số kỹ thuật
MODEL
MÔ TẢ STC-12 STC-18 STC-20
KHỐI Khối lượng máy 1800kg (3960lb) 3000kg (6600lb) 3400kg (7480lb)
LƯỢNG
A B C D E F
STC-12S 1100 (43”) 1750 (69”) 1430 (56”) 970 (38”) 700 (28”) 1087 (
STC-18S 1600 (63”) 2300 (91”) 1540 (61”) 1005 (40”) 965 (38”) 1410 (
STC-20S 1600 (63”) 2300 (91”) 1600 (63”) 1005 (40”) 965 (38”) 1410 (
A B C D E F G
STC-12S 1100 (43”) 1940 (76”) 1607 (63”) 1430 (56”) 970 (38”) 700 (28”) 1115 (44”)
STC-18S 1600 (63”) 2400 (94”) 1515 (60”) 1540 (61”) 1005 (40”) 965 (38”) 1470 (58”)
STC-20S 1600 (63”) 2400 (94”) 1515 (60”) 1600 (63”) 1005 (40”) 965 (38”) 1470 (58”)
a. Các kích thước của dòng máy STC-12
b. Các kích thước của dòng máy STC-18/20
4. Các bộ phận của máy mài vô tâm
a. Các bộ phận chính
Hình 4-1
Hình 4-2
STT Mô tả STT Mô tả
1 Cover dây đai 13 Vít điều chỉnh 25 Bảng điều khiển
Co vẻ điều chỉnh
2 Cover đá mài 14 Công tắc 26
dây đai
Lưỡi đỡ Motor điều Vít điều chỉnh đá
3 15 27
Thrufeed/Infeed chỉnh đá mài mài
Cover điều chỉnh Xy lanh điều
4 16 28 Mắt dầu
đá mài chỉnh đá mài
Vít cố định điều Tay quay điều
5 17 29 Đầu điều chỉnh đá
chỉnh đá mài chỉnh đá mài
Vít cố định thanh Tay cầm điều
6 18 30 Mắt dầu
trượt chỉnh đá mài
Plate định hình
Tay quay lên Thùng nước làm
7 19 điều chỉnh đá 31
chậm nguội
mài
Tay quay xuống Xy lanh thủy
8 20 32 Đầu đá mài
chậm lực
9 Tay cầm 21 Tay quay 33 Cove dây đâi
10 Tay quay 22 Tay cầm đá mài 34 Motor
Plate định hình
11 Tay quay 23 35 Đảo chiều sử đá
đá mài
12 Đồng hồ so 24 Tủ điện
Hình 4-1 và 4-2 Mô tả các bộ phận của máy mài vô tâm
Chương 2: Vận hành
1. Vận hành
Theo TMKT và HDSD máy mài vô tâm STC 18-12NC.
2. Yêu cầu kỹ thuật, phân tích, xử lý với các phôi có chất lượng bề mặt kém
Vấn đề Nguyên nhân Biện pháp
Chi tiết có Dẫn hướng phôi sai lệch Căn bỉnh lại dẫn hướng
phần giữa Sửa bề mặt đá dẫn không Lắp đặt bộ phận sửa đá chính xác,
phình to chính xác can chỉnh góc phù hợp đá sửa đá
dẫn
Phôi có các Độ cứng vượt quá khả năng Sử dụng đá mài phù hợp
vết cháy đá mài Tăng tốc độ
Thiếu chất lỏng cắt gọt Bổ sung chất cắt gọt, điều chỉnh
chào vị trí gia công
Mũi sửa mòn Đảo đầu hoặc thay thế mũi.
Lượng ăn quá nhỏ Tăng lên
Chi tiết bị Vị trí chi tiết vượt quá đường Điều chỉnh chiều cao chi tiết với
rung tâm đá dẫn blade dẫn hướng
Đá mài không cân bằng Cân bằng và sửa đá mài
Balde quá mỏng hoặc bị biến Sử dụng blade dày, thẳng.
dạng
Trục chính mòn, các bộ phận Kiểm tra các bộ phận hỏng, sửa
máy bị hỏng, động cơ không chữa thay thế.
cân bằng
Bàn trượt bị lỏng Sử dụng nêm.
Trục vít mòn Điều chỉnh hoặc thay thế
Lò xo điều hỉnh thiếu độ căng Kiểm tra và điều hỉnh độ căng
Kích thước
phôi không
đều Dụng cụ lỏng Siết chặt dụng cụ
Chi tiết quá nhiệt Cung cấp chất lỏng cắt gọt đầy đủ.
Độ nhám đá mài không phù Sử dụng đá mài có độ nhám phù hợp
hợp
Dấu ăn dao Lắp đặt dụng cụ không chính Căn chính lại
xác
Sửa đá mài không chính xác Sửa đá mài ở tốc độ thấp hơn.
Tốc độ quá cao Giảm góc nghiêng của đá dẫn.
Phôi không Chi tiết ở vị trí thấp Nâng chi tiết lên
tròn
Độ nhám đá mài không đủ Sử dụng đá mài có độ nhám cao
Mũi kim cương mòn Thay thế
Đá dẫn lỏng Siết chặt đá dẫn
Tốc độ đá dẫn thấp Tăng tốc độ đá dẫn
Bề mặt chi Độ nhám đá mài không phù Chọn đá mài có độ nhám phù hợp
tiết kém hợp
chất lượng Chất lỏng cắt gọt bẩn Thay chất lỏng cắt gọt
Lượng sửa đá lớn Hạ thấp lượng sửa dá
Blunted or fractured diamond Rotating or replacing the diamond
tool.
tool.
Đá mài không cân bằng Cân bằng lại và sửa đá
Blade lỏng Siết chặt blade
Chi tiết bị nhảy Sử dụng chất lỏng có độ bôi trơn
cao hơn
Tốc độ đá dẫn quá cao Giảm tốc độ đá dẫn
Chi tiết nằm quá cao Điều chỉnh độ cao chi tiết.
Chi tiết bị Dẫn hướng chi tiết không Căn chỉnh lại dẫn hướng chi tiết
côn thẳng
Blade không đều Vệ sinh và căn chỉnh lại blade
Nêm trượt lỏng Điều hỉnh lại, loại bỏ độ dơ.
Chi tiết bị Mặt cuối phôi không chạy Để phôi gia công liên tục
côn thẳng qua khi gia công
Không đủ thời gian mài Điều chỉnh thời gian mài
Dầu bôi trơn dẫn Mobil 1405 Bơm tay Bơm mỗi ngày 1 lần 8.c.c,
hướng CPC R32 0.7L mỗi lần đổ dầu, đổ đầy bình
tới vị trí cao nhất.
Shell Tonna Bơm điện Bơm tự động cứ 30 minutes
R32 2L bơm 5 giây mỗi lần. Khi hết
dầu đổ đầy bình.