Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang Bệnh Hô Hấp (30!11!22) (NXPowerLite Copy) (NXPowerLite Copy)
Bai Giang Bệnh Hô Hấp (30!11!22) (NXPowerLite Copy) (NXPowerLite Copy)
VÀ PHỔI
3
I. VÙNG MŨI - XOANG
Giải phẫu học
vùng mũi
- xoang
Mô học vùng mũi - xoang
Lymphô bào
9
MS GPB: Y16-5268
Viêm mũi – xoang do nấm
- Aspergillus
- Mucormycosis
- Rhinosporidium seeberi
10
•Viêm xoang do nấm
•. Liên hệ mật thiết với viêm
mũi.
•. Biểu hiện trầm trọng hơn
viêm mũi
• (liên quan tới sàn sọ)
Do nấm Aspergillus
Thường gặp nhất
Sợi tơ nấm phân
nhánh 45o
PAS x 400
•Viêm mũi do Rhinosporidium seeberi
•Vi thể:
•Trong mô viêm mạn phù nề
có nhiều nấm Rhinosporidium
seeberi
•Viêm xoang do nấm Mucormycosis
17
PHÂN ĐỘ POLYP MŨI-XOANG
I II
III IV
HE x 40
nosephotographs.hawkelibrary.com
Đặc điểm chung
➢Nghẹt mũi,
➢Chảy mũi
➢Chảy máu mũi một bên
➢Trường hợp u phát triển: nặng mặt, nhức
đầu và mất mùi.
Giải phẫu bệnh
➢ Là tiêu chuẩn chính chẩn đoán
➢ dấu hiệu đặc trưng: tân sinh biểu mô như hình
ngón tay chỉ ngược vào lớp dưới biểu mô
Giải phẫu bệnh (tt)
• 5-30 lớp TB gai, TB trụ có
lông chuyển và biểu mô
chuyển tiếp.
• Rải rác TB tiết chất nhầy
• Bề mặt: 1 lớp TB trụ có lông
chuyển
• Nhân TB: nhỏ, đồng nhất
• Có thể có loạn sản
U sợi mạch máu vòm mũi họng
. Thường gặp ở giới nam, trẻ tuổi
. U lành nhưng dễ chảy máu
U sợi mạch máu
vòm mũi họng
. Hầu như chỉ gặp ở đàn ông.
. U lành nhưng dễ chảy máu
Bệnh lý tân sinh – Ác tính
▪ U lành
▪ U nhú gai
▪ U nhú ngược
▪ U sợi - mạch máu
▪ U ác
▪ Carcinôm
▪ Lymphôm tế bào T/NK (nasal T/NK cell Lymphoma)
▪ U thần kinh nội tiết
▪ U nguyên bào thần kinh khứu
Bệnh lý tân sinh – ác tính
ICD-O Code Description
8013 Large cell neuroendocrine carcinoma
8041 Small cell neuroendocrine carcinoma
8240 Well-differentiated neuroendocrine carcinoma
8249 Moderately dif. neuroendocrine carcinoma
8023 NUT carcinoma
8051 Verrucous squamous cell carcinoma
8052 Papillary squamous cell carcinoma
8070 Squamous cell carcinoma
8071 Keratinizing squamous cell carcinoma
8072 Non-keratinizing squamous cell carcinoma
8074 Spindle cell squamous cell carcinoma
8075 Acantholytic squamous cell carcinoma
8083 Basaloid squamous cell carcinoma
AJCC Cancer Staging Manual, 8 Edition (8 Edition).
th th
Bệnh lý tân sinh – ác tính
ICD-O Code Description
8082 Lymphoepithelial carcinoma
8020 Sinonasal undifferentiated carcinoma
8140 Non-intestinal-type adenocarcinoma
8144 Intestinal-type adenocarcinoma
8200 Adenoid cystic carcinoma
8310 Clear cell carcinoma
8430 Mucoepidermoid carcinoma
8525 Polymorphous adenocarcinoma
8560 Adenosquamous carcinoma
8562 Epithelial-myoepithelial carcinoma
8941 Carcinoma ex pleomorphic adenoma
8982 Myoepithelial carcinoma
36
Carcinôm TB gai sừng hóa Carcinôm TB gai không sừng hóa
Terminology
•NUT stands for nuclear protein in testis
•Formerly called NUT midline carcinoma due to proclivity for
midline sites
https://www.pathologyoutlines.com/topic/nasalnutcarcinoma.html
Bệnh lý tân sinh ác tính - NUT carcinoma
https://www.pathologyoutlines.com/topic/nasalnutcarcinoma.html
Bệnh lý tân sinh ác tính - NUT carcinoma
Dịch tễ
•Gặp ở mọi lứa tuổi
•Tỷ lệ nam nữ ngang nhau
•Cho đến nay chưa có yếu tố nguy cơ nào được xác định
Lâm sàng
•Bệnh ác tính diễn tiến nhanh, thời gian sống thêm trung bình
dưới 1 năm
• Có thể xuât hiện khắp nơi trên cơ thể, khoảng 35% ở vùng đầu
cổ, thường gặp nhất là vùng mũi xoang. Các vị trí khác như trung
thất cũng thường gặp
https://www.pathologyoutlines.com/topic/nasalnutcarcinoma.html
Bệnh lý tân sinh ác tính - NUT carcinoma
Điều trị
•Tế bào u ít đáp ứng với xạ trị và hóa trị kinh điển
• Trong các nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng cho thấy vài
bệnh nhân đáp ứng nhanh với extraterminal
bromodomain inhibitors, nhưng tiên lượng vẫn xấu
https://www.pathologyoutlines.com/topic/nasalnutcarcinoma.html
Bệnh lý tân sinh ác tính - NUT carcinoma
https://www.pathologyoutlines.com/topic/nasalnutcarcinoma.html
Bệnh lý tân sinh ác tính - NUT carcinoma
https://www.pathologyoutlines.com/topic/nasalnutcarcinoma.html
Bệnh lý tân sinh ác tính - NUT carcinoma
Vi thể
• Nhiều phân bào, nhiêu vùng hoại tử u.
• Có các ổ biệt hóa sừng với bào tương màu hồng và hình
thành cầu sừng
•Có các vùng tế bào hình thoi
•Thấm nhập nhiều bạch cầu trung tính trong một số trường
hợp
Hosamoo miễn dịch
https://www.pathologyoutlines.com/topic/nasalnutcarcinoma.html
Bệnh lý tân sinh ác tính - NUT carcinoma
Negative stains
CD99, NKX2.2
S100, synaptophysin, chromogranin
https://www.pathologyoutlines.com/topic/nasalnutcarcinoma.html
Bệnh lý tân sinh ác tính - U tương bào
(Plasmocytoma)
. U có dạng pôlíp nhô vào lòng các xoang.
Kích thước khoảng 1-2cm
Plasmocytoma.
. U ác
. Nhạy với tia xạ
Bệnh lý tân sinh ác tính
U nguyên bào TK khứu (olfactive neuroblastoma)
Đại thể: tế bào u có kích thước tương đối đồng đều, bào tương ít
https://www.pathologyoutlines.com/topic/nasalolfactoryneuroblastoma.html
Bệnh lý tân sinh ác tính
U nguyên bào TK khứu (olfactive neuroblastoma)
https://www.pathologyoutlines.com/topic/nasalolfactoryneuroblastoma.html
Bệnh lý tân sinh ác tính
U nguyên bào TK khứu (olfactive neuroblastoma)
https://www.pathologyoutlines.com/topic/nasalolfactoryneuroblastoma.html
Bệnh lý tân sinh ác tính
U nguyên bào TK khứu (olfactive neuroblastoma)
Positive stains
•Synaptophysin, chromogranin,
CD56, neurofilament, S100
•Keratins, e.g. cytokeratin
AE1/AE3, CAM5.2 and CK18:
# 1/3 all cases
Negative stains
•CD99, FLI1, EMA, p40, EBER, N
Synaptophysin is diffusely positive
UT, CD45
in tumor cells.
https://www.pathologyoutlines.com/topic/nasalolfactoryneuroblastoma.html
Bệnh lý tân sinh ác tính
U nguyên bào TK khứu (olfactive neuroblastoma)
Treatment
Complete surgical excision (may require craniofacial resection),
with radiation therapy or chemotherapy
https://www.pathologyoutlines.com/topic/nasalolfactoryneuroblastoma.html
Lymphôm T/NK ở mũi (nasal T/NK-cell lymphoma)
. Tên cũ: u hạt độc đường giữa mặt (lethal midline granuloma)
.
MS GPB: B16-17784
Bên dưới lớp biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển hoặc biểu
mô gai hiện diện nhiều lymphô bào, có nơi tạo thành nang
lymphô
60
Bệnh lý tân sinh
▪ Carcinôm
▪ Lymphôm
▪ Melanôm
UNG THƯ VÒM HẦU
• Chủ yếu là Carcinôm
• Tiến triển âm thầm, xâm nhập vào sàn sọ hoặc di căn hạch cổ.
• Đỉnh tuổi: 15-25 và 60-69
• Liên quan với EBV (Loại carcinôm không biệt hóa)
62
Classification of Nasopharyngeal Carcinoma
Carcinôm TB gai:
Hiện diện nhiều đám tế bào gai có nhân dị dạng, xâm nhập mô đệm
64 Nguồn: Head Neck Pathol. 2007 Sep; 1(1): 81–86.
Carcinôm
67
68
HMB45
Human papillomavirus (HPV)-related squamous cell
carcinoma of the oropharynx (HPV-OPSCC)
Bạch sản
• Nghịch sừng, cận sừng trên bề
mặt.
• Viêm ở mô đệm dưới niêm mạc.
• Thường tồn tại nhiều năm
Pôlýp dây thanh
U giả, d # 1cm
Gặp ở người lớn, nam, hút thuốc, nói nhiều
Thường gặp ở những ca sĩ (singer nodes)
Bệnh lý tân sinh
▪ U lành
▪ U nhú gai
▪ U giáp biên ác
▪ U nguyên bào sợi cơ viêm
▪ Tiền ung thư
▪ Tổn thương trong biểu mô
▪ U ác
▪ Carcinôm tế bào gai
U nhú gai
U thật, d <1cm, # chùm nho dễ chảy máu
2 loại: . loại một u ở người lớn. Liên quan đến HPV
Loại nhiều u ở trẻ em thường tự thoái triển ở tuổi dậy thì
U nhú gai
U nguyên bào sợi – cơ viêm
(inflammatory myofibroblastic tumor – IMT)
Dịch tễ học
- U hiếm gặp.
- chủ yếu ở trẻ em và người trẻ tuổi.
- nam giới .
Biểu hiện lâm sàng
- khàn giọng.
U nguyên bào sợi – cơ viêm
(inflammatory myofibroblastic tumor – IMT)
Đại thể
U dạng pôlip, mặt
trơn láng bề, chắc,
kích thước thay đổi.
U nguyên bào sợi – cơ viêm
(inflammatory myofibroblastic tumor – IMT)
Vi thể
- lớp niêm mạc phủ bình
thường
- tăng sản nhiều tế bào
hình thoi dưới niêm mạc.
- Nhiều tế bào viêm.
- HMMD: Actin (+)
desmin (+)
vimentine (+)
Bệnh lý tân sinh
▪ U lành
▪ U nhú gai
▪ U giáp biên ác
▪ U nguyên bào sợi cơ viêm
▪ Tiền ung thư
▪ Tổn thương trong biểu mô
▪ U ác
▪ Carcinôm tế bào gai
Loạn sản (dysplasia)
và carcinôm tại chỗ (carcinoma in situ)
Là tổn thương tiền ung thư
96
IV. U PHỔI LÀNH TÍNH
Cấu trúc mô học đường hô hấp
▪ U lành
▪ Periendothelial tumor
▪ U phế bào xơ hóa
▪ Pôlíp phế quản
▪ U nhú gai
▪ Hamartoma
▪ U cơ trơn phế quản
▪ U mỡ
U LÀNH TÍNH Ở PHỔI
Sugar tumor of the lung: periendothelial tumor
www:// pathologyoutline
U LÀNH TÍNH Ở PHỔI
Sugar tumor of the lung: periendothelial tumor
Vi thể:
Gồm các tế bào
có bào tương
nhiều, sáng.
Nhân đồng đều.
Hiếm phân bào.
Có thể có hắc tố
trong và ngoài
tế bào.
HMMD: HMB45
(+)
(A) Trên sinh thiết kim lõi các tế bào u xếp thành
dạng đảo bao quanh các mạch máu có vách dày;
(B) Tế bào u có bào tương sáng (C) HMB45+
U LÀNH TÍNH Ở PHỔI
U phế bào xơ hóa: sclerosing pneumocytoma
• Thường gặp ở nữ tỷ lệ nữ/nam: 5/1
• Phổ tuổi rộng, đỉnh tuổi khoảng 50 tuổi
• Vị trí: thường ở ngoại vi phổi, bất kỳ thùy phổi nào .
• hiếm ở trung tâm hay màng phổi.
(1) X quang: nốt đơn độc ở phổi trái (2) Đại thể: u màu trắng vàng, giới hạn rõ
U LÀNH TÍNH Ở PHỔI
U phế bào xơ hóa: sclerosing pneumocytoma
- Có cấu trúc nhú
- Hai dân số tế bào:
- Tế bào bể mặt
- Tế bào mô đệm
- Mô nền có xuất huyết
- Không có mô hoại tử,
phân bào hiếm
- Khó phân biệt với
carcinôm tuyến trên mẫu
sinh thiết kim lõi hay cắt
lạnh → Cần kết hợp với
lâm sàng và hình ảnh
Tế bào bề mặt (đầu mũi tên) hình lập học.
phương giống phế bào typ II phản ứng,
các tế bào tròn (mũi tên cong) trong mô
đệm có chất nhiễm sắc mịn và hạt nhân
không rõ (hematoxylin-eosin ×400).
U LÀNH TÍNH Ở PHỔI
U phế bào xơ hóa: sclerosing pneumocytoma
Pancytokeratin: dương tính trên các tế bào bề mặt, âm tính trên các tế bào tròn
U LÀNH TÍNH Ở PHỔI
Pôlíp phế quản
U LÀNH TÍNH Ở PHỔI
U nhú gai
U LÀNH TÍNH Ở PHỔI
HAMARTOMA
U LÀNH TÍNH Ở PHỔI
HAMARTOMA
U LÀNH TÍNH Ở PHỔI
U cơ trơn phế quản
U LÀNH TÍNH Ở PHỔI
U cơ trơn phế quản
U LÀNH TÍNH Ở PHỔI
Bướu mỡ trong phế quản
Hiếm gặp
• Bệnh căn: có thể do sự gieo rắc TB cơ trơn vào mạch máu khi
phẫu thuật hay đây là di căn thực sự của sarcôm cơ trơn tử
cung độ ác thấp.
• Dịch tễ: bệnh hiếm, tuổi 30 – > 60 tuổi, có thể tuổi sinh sản
hoặc mãn kinh.
Bướu cơ trơn lành tính di căn phổi
(Pulmonary Benign Metastasizing Leiomyoma):
CT-scan ngực có cản quang cho thấy hai phế trường có nhiều
tổn thương kích thước khác nhau (đầu mũi tên) với tổn thương
lớn nhất ở thùy dưới phổi trái.
Bướu cơ trơn lành tính di căn phổi
(Pulmonary Benign Metastasizing Leiomyoma):
• Dương tính
SMA, Calponin, Desmin,
H-Caldesmon, Bcl-2
ER, PR, Ki67 # 1%
• Âm tính:
TTF1, PAX8
Vi thể: các TB u hình thoi, đều đặn, xếp
thành bó, nhuộm SMA (+)
Điều trị: phẫu thuật cắt chọn lọc hay cắt thùy phổi
+ điều trị hormone.
Tiên lượng: rất tốt sau phẫu thuật & điều trị hormone.
Vi thể: các TB u hình thoi, đều đặn, xếp
thành bó, nhuộm SMA (+)
V. U PHỔI ÁC TÍNH
CÁC ĐẶC ĐIỂM ĐƯỢC BÁO CÁO VỚI U
120
XÂM NHẬP MÀNG PHỔI TẠNG
• Xâm nhập ra ngoài lớp
đàn hồi / đến bề mặt MP
tạng.
– PL0: không đi qua
lớp đàn hồi
– PL1: đi qua khỏi lớp
đàn hồi
– PL2: đến bề mặt của
màng phổi tạng
– PL3: đến MP thành
hoặc thành ngực (→
T3). Xâm nhập thùy
bên qua một rãnh liên
thùy → T2a 121
T1
TUMORS
122
T2
tumors
123
T3
TUMORS
124
T4 TUMORS
125
STAS – SPREAD THROUGH AIR SPACES
126
127
Bệnh lý tân sinh ác tính
▪ Carcinôm không tế bào nhỏ
▪ Carcinôm tuyến
▪ Carcinôm tế bào gai
▪ Carcinôm tuyến - gai
▪ Carcinôm tế bào to
▪ Carcinôm thần kinh nội tiết
▪ Carcinôm tế bào nhỏ
▪ Carcinôm thần kinh nội tiết tế bào to
▪ Các u ác tính khác
▪ Carcinosarcôm
▪ Sarcôm
▪ Melanôm
▪ Lymphôm
▪ Ung thư di căn
CARCINÔM TUYẾN
Adenocarcinoma [WHO 2015] :
U BM ác tính với biệt hóa tuyến,
chế nhầy hoặc biểu hiện dấu ấn phế cầu
129
Adenocarcinoma
Other
(2017) WHO
Histologic
Classification
of Tumors of
the Lung:
Malignant
Epithelial
Tumors
133
LEPIDIC ADENOCARCINOMA
135
Papillary Adenocarcinoma
136
MICROPAPILLARY ADENOCARCINOMA
137
Solid Adenocarcinoma
138
140
COLLOID ADENOCARCINOMA
~ ĐIỀU
TRỊ
142
ĐỘT BIẾN GEN EGFR
• Màu xanh lá: nhạy thuốc • Màu đỏ: kháng thuốc 143
•Journal List Transl Lung Cancer Res v.4(1); 2015 Feb PMC4367712
ĐỘT BIẾN GEN ~ ĐIỀU TRỊ
• Đột biến EGFR (15%)→ điều trị ức chế EGFR: Liệu pháp đầu
tay cho carcinôm tuyến giai đoạn cao với đột biến EGFR
144
CARCINÔM TẾ BÀO GAI
Squamous cell
carcinoma # 20%
145
WHO Histologic Classification
of Tumors of the Lung:
Malignant Epithelial Tumors
HIẾM
146
TỔN THƯƠNG TIỀN UNG
• TB học bất thường trong biểu mô gai lót
đường dẫn khí
– Nghịch sản gai: nhẹ, vừa, nặng
– Car TB gai tại chỗ
147
Loạn sản nhẹ Loạn sản vừa
148
LOẠN SẢN NẶNG
• Toàn bộ bề dày
nhưng chưa
ảnh hưởng đến
lớp TB bề mặt
• Phân bào giới
hạn ở 2/3 dưới
• TB dị dạng
nhiều:
– Nhân đa dạng
– NST thô, không
đồng đều
– Màng nhân dày
149
SQUAMOUS CELL CARCINOMA IN SITU
150
ĐẠI THỂ
Vị trí:
Trung tâm (các tiểu phế quản phân thùy/ tiểu phân thùy)
Ngoại vi: ít gặp, gần đây tăng lên
• Đặc điểm u:
– Trắng xám, vàng nhạt
– hoại tử trung tâm
– Mật độ: chắc, hoặc có
thể có vùng đông đặc
– U có thể có dạng nhú,
nhô ra ngoài, nhô vào
lòng phế quản
151
KERATINIZING SCC
• Mảng hoặc ổ:
• TB đa diện:
• bào tương hồng
→ sừng hóa
• Ranh giới TB rõ,
• Nhân bọng,
• hạt nhân rõ
hoặc tăng sắc
152
GRADING
[AFIP]
• G1: > 20% TB sừng hóa, cầu sừng
• G2: ≤ 20% TB sừng hóa
• G3: chỉ có các TB sừng hóa hoặc hầu như không có
bằng chứng về sừng hóa
153
G1 G2 G3
Hóa Mô Miễn Dịch
154
Nonkeratinizing SCC
• UTBM không TB
nhỏ, không biệt hóa
• Tiên lượng xấu
Large cell
carcinoma # 3%
157
Lâm sàng Đại thể
• U lớn
• Triệu chứng không
đặc hiệu: giảm cân,
ho, ± máu
• Thường ở ngoại vi
• XQ, CT scan, tổn
thương dạng đặc
• PET-CT: hấp thu
chất đánh dấu
158
MÔ BỆNH HỌC
khi hoại tử
TB u dày đặc, tạo thành Dạng ổ, ribbons, bè
mảng lan tỏa
163
Tiên lượng
• Tiên lượng rất xấu
– Tỉ lệ sống 2 năm 10% (có di căn)
– Tỉ lệ sống 5 năm 25% (không di căn)
– Thời gian sống trung bình 12,7 tháng
– Tỉ lệ sống không khác biệt giữa SCLC và LCNEC
• Yếu tố tiên lượng
– Tốt: tuổi trẻ, nữ giới, bệnh còn giới hạn phẫu thuật
được
– Xấu: tiếp tục hút thuốc lá, di căn nhiều vị trí nhất là não
và tủy xương, tăng LDH, hemoglobin thấp, có hội
chứng cận ung
164
Carcinôm TKNT tế bào lớn
(Large cell neuroendocrine 165
carcinoma – LCNEC)
• High-grade neuroendocrine tumor
• Liên quan mạnh mẽ đến hút thuốc lá, >90% bệnh
nhân có hút thuốc lá nặng
• Dấu hiệu và triệu chứng tương tự các NSCLC khác
– Thường gặp ho, ho ra máu, khó thở, viêm phổi,
đau ngực, sụt cân, mệt mỏi
– Lúc phát hiện BN có thể đã có di căn xa.
• Hiếm gặp hội chứng cận ung.
• Vị trí thường ở ngoại biên, có thể không triệu chứng
– 20% ở trung tâm, có thể gây xẹp phổi, viêm phổi
Đại thể
• Khối lớn, ở ngoại biên
(84%) và thùy trên
(63%)
• Kích thước 0,9-12cm,
trung bình 3-4cm
• Giới hạn tương đối rõ
• Mặt cắt đỏ nâu, hoại tử
• Đôi khi xuất huyết,
hiếm khi tạo hang
• Thường xâm lấn màng
phổi, thành ngực, cấu
trúc lân cận
166
• Tế bào
– Lớn
– Bào tương vừa đến nhiều, màu hồng
– Nhân bọng, hạt nhân rõ → giúp phân biệt với SCLC
• Phân bào nhiều, trung bình 75/mm2 167
Hóa mô miễn dịch • Cần để xác nhận
chẩn đoán
Tương tự SCLC
• CD56 (+) 92-100%,
• chromogranin 80-
85%,
• synaptophysin 50-
60%
• TTF1(+)
TTF1 immunoreactivity with a typical nuclear • Marker liên quan tế bào
pattern gai (CK5/6, CK high
molecule, p40) âm tính
• Ki-67 cao 40-80%
168
CÁC U ÁC TÍNH
NGUYÊN PHÁT KHÁC Ở PHỔI
Carcinosarcoma
B
Carcinôm di căn phổi
A Đám tế bào ung thư trong lòng động
mạch.
B Đám tế bào ung thư trong lòng
U màng não di căn phổi mạch lymphô
Hóa mô miễn dịch phân biệt u di căn đến phổi
và carcinôm nguyên phát ở phổi