Professional Documents
Culture Documents
KHGD 12 Hoa 2020 2021 KHTN Va KHXH
KHGD 12 Hoa 2020 2021 KHTN Va KHXH
KHGD 12 Hoa 2020 2021 KHTN Va KHXH
Tiết Bài Hướng dẫn dạy học theo đối tượng Điều chỉnh nội dung dạy học
Yêu cầu đối với HS Yêu cầu đối với Thực hiện nội dung Nội dung điều Lý do điều chỉnh
trung bình, yếu HS khá, giỏi giáo dục địa chỉnh ( giảm tải,
( Yêu cầu đối với tất cả (Yêu cầu thêm đối phương, mô hình, thay thế …)
HS) với HS khá giỏi) trải nghiệm và nội
dung giáo dục tích
hợp trong các môn
học
1 Ôn tập đầu năm Kiến thức: Nắm được Kiến thức: sự khác
cách gọi tên, tính chất hóa nhau về tính chất
học của ancol, axit hóa học của ancol
cacboxylic. và phenol.
Kĩ năng: Viết phương Kĩ năng: nhận biết
trình phản ứng của ancol, ancol, phenol, axit
axit cacboxylic cacboxylic
2, 3, 4 Chuyên đề: este - *Kiến thức *Kiến thức Tích hợp: các este có Mục IV: điều chế Theo giảm tải
chất béo - Khái niệm, đặc điểm, - Hiểu được este mùi thơm tự nhiên không dạy cách của Bộ
cấu tạo phân tử, danh pháp không tan trong trong đời sống và điều chế este từ
(gốc-chức) của este nước và có nhiệt độ cách chưng cất axetilen và axit.
- Tính chất hóa hoc: Phản sôi thấp hơn axit Mục V. Ứng
1
ứng thủy phân trong môi đồng phân. dụng: HS tự học
trường axit, môi trường - Phân biệt được có hướng dẫn.
kiềm của este no, đơn este với các chất Mục II.4. Ứng
chức. khác như ancol, axit dụng: HS tự học
- Phương pháp điều chế bằng phương pháp có hướng dẫn.
bằng phản ứng este hóa. hóa học. - BT4,5/11,12:
- Ứng dụng của một số - Công thức tổng không yêu cầu hs
este tiêu biểu. quát của este không làm
- Khái niệm và phân loại no, este đa chức.
lipit. Kĩ năng:
- Khái niệm chất béo, - Viết CTCT, gọi
công thức tổng quát của tên các este không
chất béo (RCOO)3C3H5, no, đơn chức.
đọc tên, tính chất vật lí, - Viết PTPU thủy
tính chất hóa học, ứng phân một số este
dụng của chất béo. không no, este của
- Cách chuyển hóa chất phenol.
béo lỏng thành chất béo - Viết được các
rắn phương trình phản
Kĩ năng: ứng thủy phân và
- Viết được CTCT của phản ứng cộng
este no đơn chức có tối da hidro của chất béo.
4C. - Làm BT xđ CTPT,
- Viết được ptpu thủy CTCT, bài tập đốt
phân este no trong môi cháy.
trường axit và trong môi
trường kiềm.
- Tính khối lượng các chất
trong phản ứng xà phòng
hóa
TC 1+2 Este Kiến thức: Kiến thức:
- Nắm được cách viết - Nắm được cách
đồng phân, gọi tên este no, viết đồng phân, gọi
đơn chức, mạch hở. tên este không no,
- tính chất hóa học đặc đơn chức, mạch hở.
trưng của este. - tính chất hóa học
2
Kĩ năng: đặc trưng của este
- Rèn kĩ năng viết phương trong các trường
trình phản ứng. hợp đặc biệt.
- Làm BT tính khối lượng Kĩ năng:
các chất theo PTPU - Viết được đồng
phân của este không
no.
- Làm BT xđ CTPT,
CTCT, bài tập đốt
cháy của este no và
este không no
5 Bài 4: Luyện tập Kiến thức: Kiến thức: Bài 3: Khái niệm Theo giảm tải
este và chất béo - Nắm được cách viết - Nắm được phản về xà phòng và của Bộ
đồng phân, cách đọc tên ứng thủy phân este chất tẩy rửa tổng
của este, chất béo. các trường hợp đặc hợp: Không dạy
- Nắm được tính chất hóa biệt.
học của este, chất béo. - Phân biệt chất béo
Kĩ năng: lỏng và chất béo
- Viết các phương trình rắn.
phản ứng minh họa về tính Kĩ năng:
chất hóa học của este, chất - Viết PTPU.
béo. - Làm bt xđ ctpt,
- Làm bài tập tính khối ctct của este, chất
lượng các chất trong phản béo..
ứng xà phòng hóa
T 3+ 4+ 5 Luyện tập este và Kiến thức: Kiến thức:
chất béo - Nắm được cách viết - Nắm được phản
đồng phân, cách đọc tên ứng thủy phân este
của este, chất béo. các trường hợp đặc
- Nắm được tính chất hóa biệt.
học của este, chất béo. - Phân biệt chất béo
Kĩ năng: lỏng và chất béo
- Viết các phương trình rắn.
phản ứng minh họa về tính Kĩ năng:
chất hóa học của este, chất - Viết PTPU.
béo. - Làm bt xđ ctpt,
3
- Làm bài tập tính khối ctct của este, chất
lượng các chất trong phản béo..
ứng xà phòng hóa
CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT
6,7,8,9 Bài 5,6,7: Chủ đề *Kiến thức * Kiến thức : - glucozơ trong tự Mục 2.b. Oxi hóa Theo giảm tải
THLM: - CTPT, đặc điểm cấu tạo - Cấu tạo và tính nhiên và tác dụng của bằng Cu(OH)2/23 của Bộ
Cacbohiđrat - glucozo, saccazozơ – tinh chất hóa học của glucozơ với sức khỏe Trang 25. Dòng 2
Luyện tập bột – xenlulozơ. glucozo - saccazozơ của con người. từ trên xuống.
- Tính chất vật lí ( độ tan, – tinh bột – * Tích hợp BVMT : Bài tập 2/25 (bài
thái) của glucozơ - xenlulozơ. có ý thức trồng và 5): không làm
saccazozơ – tinh bột – * Kĩ năng : bảo vệ cây xanh, bảo * Bỏ cụm từ “bởi
xenlulozơ. - Quan sát mẫu vật quản ngũ cốc, đường Cu(OH)2 trong môi
- Tính chất hoá học và ứng thât, mô hình phân đảm bảo VSATTTP, trường kiềm”.
dụng của glucozơ - tử, cách tiến hành sử dụng, bảo quản đồ * Sơ đồ sản xuất
saccazozơ – tinh bột – thí nghiệm, rút ra dùng bằng gỗ. đường từ mía
xenllozơ. nhận xét. * Vận dụng kiến liên Không dạy, giáo Theo giảm tải
* Kỹ năng - Viết được PTPU môn: môn hóa học- viên hướng dẫn của Bộ
- Tính khối lượng của với Cu(OH)2, phản sinh học: sự tạo thành học sinh tự đọc
glucozơ, khối lượng Ag ứng với HNO3 tinh bột trong cây thêm.
thu được trong phản ứng - Phân biệt các dung xanh.
tráng bạc dịch glucozơ - Bài tập 1 (Bài 7):
- Viết các PTPU tráng bạc saccazozơ – tinh bột Không làm
của glucozo, phản ứng – xenlulozơ bằng Bài 4,6/37 không
thủy phân của saccarozo, PP hoá học. yêu cầu đối với HS Không phù hợp
tinh bột, xenlulozo. - Kỹ năng viết ptpu yếu, trung bình. với đối tượng HS
-Nắm được hiện tượng của xenlulozơ với tb, yếu
phản ứng màu với iốt, axit HNO3
phản ứng Cu(OH)2, phản - Tính khối lượng
ứng tráng bạc. của glucozơ -
- Làm bài tập tính toán về saccazozơ – tinh bột
phản ứng tráng bạc mức – xenlulozơ theo
độ cơ bản. hiệu xuất..
- Bài tập định tính ở
mức độ vận dụng.
Tc 6 Glucozơ *Kiến thức * Kiến thức:
- Nắm được tính chất hoá - Nắm được đặc
4
học của glucozơ. điểm cấu tạo phân
* Kỹ năng tử glucozơ , tính
- Viết các PTPU của chất hóa học đặc
glucozo. trưng.
- Tính khối lượng của * Kĩ năng: Làm BT
glucozơ, khối lượng Ag liên quan đến hiệu
thu được trong phản ứng suất phản ứng
tráng bạc
TC 7 saccazozơ – tinh Kiến thức - Viết được PTPU
bột – xenlulozơ. - CTPT, đặc điểm cấu tạo - Phân biệt các dung
saccazozơ – tinh bột – dịch glucozơ -
xenlulozơ. saccazozơ – tinh bột
- Tính chất hoá học của – xenlulozơ
glucozơ - saccazozơ – - Tính khối lượng
tinh bột – xenlulozơ. của glucozơ -
* Kỹ năng saccazozơ – tinh bột
- Viết các PTPU tráng bạc – xenlulozơ, sản
của glucozo, phản ứng phẩm theo hiệu suất
thủy phân của saccarozo, phản ứng.
tinh bột, xenlulozo.
-Nắm được hiện tượng
phản ứng màu với iốt,
phản ứng Cu(OH)2, phản
ứng tráng bạc.
10 Bài 8: Thực hành: Kiến thức: Biết được * Kiến thức: Biết Tích hợp giáo dục Thí nghiệm 3 Theo giảm tải
Điều chế, tính chất mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện bảo vệ môi trường sử Không tiến hành của bộ
hóa học của este và kĩ thuật thực hiện các thí thí nghiệm : dụng hóa chất vừa phần đun nóng ống
cacbohiđrat nghiệm : Điều chế etyl phải hạn chế ô nhiễm nghiệm
Phản ứng xà phòng hoá axetat. môi trường.
chất béo.
Phản ứng của glucozơ * Kĩ năng:
với Cu(OH)2. - Lắp dụng cụ tách
Phản ứng của hồ tinh chiết
bột với iot.
Kĩ năng
5
Sử dụng dụng cụ hoá
chất để tiến hành an toàn,
thành công các thí nghiệm
trên.
Quan sát, nêu hiện
tượng thí nghiệm, giải
thích và viết các phương
trình hoá học, rút ra nhận
xét.
Viết tường trình thí
nghiệm.
11 Kiểm tra một tiết Kiến thức: * Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức cơ - Mối liên hệ giữa
bản đã học ở chương 1,2 các loại nhóm chức
Kĩ năng: - Tổng hợp kiến
- Rèn kĩ năng vận dụng thức đếm dữ kiện
kiến thức làm bài tập. đúng sai
- Rèn luyện kĩ năng giải * Kĩ năng:
bài tập trắc nghiệm và bài - Giải bài tập hiệu
tập tự luận thuộc các nội suất
dung ôn tập. - Bài tập tổng hợp,
chuyển hóa
- Bài tập sử dụng
các định luật bảo
toàn
Chương 3: AMIN - AMINOAXIT VÀ PROTEIN
12 Bài 9: Amin * Kiến thức * Kiến thức Tích hợp giáo dục Mục 2.a) Thí Bỏ phần giải thích
- Khái niệm, phân loại - hiểu được nguyên bảo vệ môi trường nghiệm 1 tính bazơ
theo gốc HC, cách gọi tên nhân gây ra tính bazơ Bài tập 4/44 Không yêu cầu
(theo danh pháp gốc - của amin. học sinh làm
chức của amin bậc 1). - So sánh tính bazơ
- Đặc điểm cấu tạo của amin no, amin
phân tử , tính chất vật lí thơm với amoniac
(trạng thái, màu, mùi, độ Kĩ năng
tan) của amin. - Làm bài tập xác
Hiểu được: định công thức cấu
6
- Tính chất hóa học tạo của amin, bài tập
điển hình của amin là tính đốt cháy
bazơ, anilin có phản ứng
thế với brom trong nước.
Kĩ năng
- Dự đoán được tính
chất hóa học của amin và
anilin.
- Viết các PTHH
minh họa tính chất.
- Tính toán theo
phương trình phản ứng.
13,14 Bài 10: Chuyên Kiến thức: Kiến thức Tích hợp giáo dục
đề dạy học: amino - Định nghĩa, đặc - Đặc điểm cấu bảo vệ môi trường
axit điểm cấu tạo phân tử, ứng tạo phân tử của amino
dụng quan trọng của axit từ đó rút ra tính
amino axit. chất hóa học đạc
- Tính chất hóa học trưng.
của amino axit (tính lưỡng Kĩ năng
tính) - Làm BT xđ
Kĩ năng CTPT, CTCT dạng
- Dự đoán được tính BTĐC, bảo toàn khối
lưỡng tính của amino axit. lượng
- Viết các PTHH
chứng minh tính chất của
amino axit.
15
Viết tường trình thí
nghiệm.
CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM- KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM
Chuyên đề: Kim Kiến thức Kiến thức: Mục B. Một số hợp Theo giảm tải của
loại kiềm, kim Biết được : Đặc điểm cấu tạo chất quan trọng của bộ
loại kiềm thổ và Vị trí, cấu hình nguyên tử kim loại kim loại kiềm (Bài
hợp chất. Luyện electron lớp ngoài cùng kiềm và các phản ứng 25): không dạy,
tập của kim loại kiềm, KLKT. đặc trưng của kim khuyến khích học
Tính chất vật lí loại kiềm sinh tự đọc.
(mềm, khối lượng riêng Phương pháp điều Mục B. 1. Canxi
nhỏ, nhiệt độ nóng chảy chế kim loại kiềm, hiđroxit (Bài 26):
thấp). KT. tự học có hướng
Tính chất hoá học : - Hiểu được nguyên dẫn
Tính khử mạnh nhất trong tắc và cách làm mềm
số các kim loại (phản ứng nước cứng tạm thời.
với nước, axit, phi kim). Kĩ năng:
Khái niệm về nước - Làm BT tính khối
43, cứng (tính cứng tạm thời, lượng các chất theo
44,45,46,47,48 vĩnh cửu, toàn phần), tác PTPU
hại của nước cứng ; Cách - Làm bài tập điện
làm mềm nước cứng. phân liên quan đến
Phương pháp điều kim loại kiềm
chế kim loại kiềm,
KLKT (điện phân muối
halogenua nóng chảy).
Kĩ năng
Viết các phương
trình hoá học minh hoạ
tính chất hoá học của kim
loại kiềm.
Tính toán theo
PTHH.
16
kim loại kiềm và hợp chất. theo PTPU.
- Phương pháp điều chế - làm bài tập điện
kim loại kiềm (điện phân phân.
muối halogenua nóng
chảy).
Kĩ năng
Viết các phương
trình hoá học minh hoạ
tính chất hoá học của kim
loại kiềm.
Tính toán theo
PTHH.
Kiến thức:
Củng cố kiến thức về
KLKT và hợp chất của
Kĩ năng:
chúng
Kim loại kiềm thổ Làm BT CO2 + dd
Tc 22 + 23 Kĩ năng
và hợp chất kiềm
- Viết PTHH minh họa
tính chất của kim loại
kiềm, kiềm thổ; điều chế.
- Tính toán theo PTHH.
Kiến thức: * Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức cơ - Mối liên hệ giữa các
bản đã học ở chương 5, chất.
KLK, KLKT - Tổng hợp kiến thức
Kĩ năng: * Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vận dụng - Giải bài tập
49 Kiểm tra 1 tiết
kiến thức làm bài tập. - Bài tập tổng hợp.
- Rèn luyện kĩ năng giải - Bài tập sử dụng các
bài tập trắc nghiệm và bài định luật bảo toàn
tập tự luận thuộc các nội
dung ôn tập.
50, 51, 52 Nhôm và hợp chất Kiến thức KIẾN THỨC Cách sử dụng một Bài 27: Mục II.
của nhôm. Luyện Biết được: Vị trí , cấu - Đặc điểm cấu tạo số vật liệu băng Tính chất vật lí
17
tập. hình lớp electron ngoài nguyên tử nhôm và nhôm trong đời Mục IV. Ứng dụng
cùng, tính chất vật lí , các phản ứng đặc sống hằng ngày. và trạng thái tự
trạng thái tự nhiên, ứng trưng của nhôm nhiên Mục V. Sản
dụng của nhôm . Phương pháp điều xuất nhôm: Tự học
Hiểu được: chế nhôm có hướng dẫn
Nhôm là kim loại có Tính chất hoá học Bài tập 6 (Bài 27):
tính khử khá mạnh: phản đặc trưng của Al2O3, Không yêu cầu học
ứng với phi kim, dung Al(OH)3, Al2(SO4)3. sinh làm bài tập 6
dịch axit, nước, dung dịch Cách nhận biết Al3+ và các dạng bài tập
kiềm, oxit kim loại. trong dung dịch. tính toán liên quan
Nguyên tắc và sản Kĩ năng: đến phản ứng hóa
xuất nhôm bằng phương Giải thích một số hiện học giữa ion Al3+
pháp điện phân oxit nóng tượng thí nghiệm với ion OHtạo
chảy thường gặp. Al(OH)3 kết tủa rồi
Tính chất vật lí và - Làm bài tập về kết tủa tan trong
ứng dụng của một số hợp nhôm và hợp chất. OH- dư, hoặc các
chất: Al2O3, Al(OH)3 , dạng bài tập tính
muối nhôm. toán liên quan đến
Tính chất lưỡng tính phản ứng hóa học
của Al2O3, Al(OH)3 : vừa giữa ion AlO2 - với
tác dụng với axit mạnh, ion H+ tạo Al(OH)3
vừa tác dụng với bazơ kết tủa rồi kết tủa
mạnh; tan trong H+ dư.
Cách nhận biết ion
nhôm trong dung dịch.
Kĩ năng
Viết các PTHH
minh hoạ tính chất hoá
học của nhôm.
Viết các PTHH
phân tử minh hoạ tính chất
hoá học của hợp chất
nhôm.
Sử dụng và bảo
quản hợp lý các đồ dùng
18
bằng nhôm.
Tính % khối lượng
nhôm trong hỗn hợp kim
loại đem phản ứng.
19
Viết tường trình thí
nghiệm.
TC 27 Sắt và hợp chất của Kiến thức - Làm bài tập trắc
sắt - Củng cố tính chất của nghiệm những câu
sắt. thường gặp trong đề
Kĩ năng thi THPT QG
- Viết phương trình phản - Làm bài tập tính
ứng toán mức độ cao hơn.
- Bài tập tính toán về sắt
dựa vào phương trình
20
phản ứng.
Kiến thức Kĩ năng:
- Củng cố tính chất của - Làm bải tập trắc
hợp chất sắt. nghiệm.
Kĩ năng - Giải bài tập mức độ
- Viết phương trình phản cao hơn
TC 28 + 29 Hợp chất của sắt
ứng.
- Nhận biết.
- Bài tập tính toán về sắt
và hợp chất mức độ cơ
bản
- Củng cố tính chất của sắt
và hợp chất sắt.
Kĩ năng:
- Viết phương trình phản
Tính chất hóa học Làm bài tập áp dụng
TC 30 + 31 ứng.
của sắt ĐLBT e, BTNT,
- Nhận biết.
BTKL.
- Bài tập tính toán về sắt
và hợp chất.
Kiến thức
- Vị trí, cấu hình electron
hoá trị, tính chất vật lí của
Kĩ năng
crom, số oxi hoá; tính chất
- Tính % của Cr, hợp Mục II. Tính chất
hoá học của crom là tính
chất của crom trong vật lí (Bài 34): Tự
khử (phản ứng với oxi,
hỗn hợp phản ứng, học có hướng dẫn.
Crom và hợp chất clo, lưu huỳnh, dung dịch
xác định tên kim loại Tích hợp giáo dục
59, 60, 61 của crom. Luyện axit).
và các bài tập khác có bảo vệ môi trường Bài học 35, 36
tập - Tính chất của hợp chất
nội dung liên quan. Không dạy, khuyến
crom (III), Cr2O3, Cr(OH)3
- Tính thể tích hoặc khích học sinh tự Giảm tải
2. Kĩ năng
nồng độ K2Cr2O7 đọc.
Viết phương trình minh
tham gia phản ứng.
họa cho tính chất của
crom và hợp chất.
Kiến thức
Kiến thức Tổng hợp lại toàn bộ
Hệ thống hóa kiến thức; kiến thức hóa vô cơ
câu hỏi, bài tập về đại đã học.
cương về kim loại, kim Kĩ năng
loại kiềm, kim loại kiềm - Làm bài tập áp dụng
68, 69 Ôn tập cuối năm thổ, Al, Fe, Cr,… và hợp ĐLBT
chất của chúng. - rèn kĩ năng giải bài
Kĩ năng tập trắc nghiệm, một
- Rèn kĩ năng viết PTPU. số câu bài tập thường
- Làm BT tính toán dựa gặp trong đề thi
vào PTPU THPT QG
Kiến thức
Kiến thức Tổng hợp lại toàn bộ
Hệ thống hóa kiến thức; kiến thức hóa vô cơ
câu hỏi, bài tập về đại đã học.
cương về kim loại, kim Kĩ năng
loại kiềm, kim loại kiềm - Làm bài tập áp dụng
TC 34+ 35 Ôn tập cuối năm thổ, Al, Fe, Cr,… và hợp ĐLBT
chất của chúng. - rèn kĩ năng giải bài
Kĩ năng tập trắc nghiệm, một
- Rèn kĩ năng viết PTPU. số câu bài tập thường
- Làm BT tính toán dựa gặp trong đề thi
vào PTPU THPT QG
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BÁT XÁT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Tổ: Lý - Hóa - Sinh - CN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
25
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: HÓA HỌC 12 – KHXH
Năm học: 2020 - 2021
Cả năm học: 35 tuần = 70 tiết
Học kì I: 2 tiết x 18 tuần = 36 tiết
Học kì II: 2 tiết x 17 tuần = 34 tiết
Trải nghiệm sáng tạo: 4 tiết ( kỳ I : 4 tiết; kỳ II: 0 tiết)
Chuyên đề : 4 chuyên đề (kỳ I: 2 CĐ; kỳ II: 2 CĐ)
Chủ đề tích hợp liên môn: kỳ 2: (kỳ I: 3 tiết; kỳ II: 1 tiết)
Tiết Bài Hướng dẫn dạy học theo đối tượng Điều chỉnh nội dung dạy học
Yêu cầu đối với HS Yêu cầu đối với Thực hiện nội dung Nội dung điều Lý do điều chỉnh
trung bình, yếu HS khá, giỏi giáo dục địa chỉnh ( giảm tải,
( Yêu cầu đối với tất cả (Yêu cầu thêm đối phương, mô hình, thay thế …)
HS) với HS khá giỏi) trải nghiệm và nội
dung giáo dục tích
hợp trong các môn
học
1 Ôn tập đầu năm Kiến thức: Nắm được Kiến thức: sự khác
cách gọi tên, tính chất hóa nhau về tính chất
học của ancol, axit hóa học của ancol
cacboxylic. và phenol.
Kĩ năng: Viết phương Kĩ năng: nhận biết
trình phản ứng của ancol, ancol, phenol, axit
axit cacboxylic cacboxylic
2, 3, 4 Chuyên đề: este - *Kiến thức *Kiến thức Tích hợp: các este có Mục IV: điều chế Theo giảm tải
chất béo - Khái niệm, đặc điểm, - Hiểu được este mùi thơm tự nhiên không dạy cách của Bộ
cấu tạo phân tử, danh pháp không tan trong trong đời sống và điều chế este từ
(gốc-chức) của este nước và có nhiệt độ cách chưng cất axetilen và axit.
- Tính chất hóa hoc: Phản sôi thấp hơn axit Mục V. Ứng
ứng thủy phân trong môi đồng phân. dụng: HS tự học
trường axit, môi trường Kĩ năng: có hướng dẫn.
kiềm của este no, đơn - Viết CTCT, gọi Mục II.4. Ứng
chức. tên các este no, đơn dụng: HS tự học
26
- Phương pháp điều chế chức CÓ 4 C. có hướng dẫn.
bằng phản ứng este hóa. - Làm bài tập đốt - BT4,5/11,12:
- Ứng dụng của một số cháy este no không yêu cầu hs
este tiêu biểu. làm
- Khái niệm và phân loại
lipit.
- Khái niệm chất béo,
công thức tổng quát của
chất béo (RCOO)3C3H5,
đọc tên, tính chất vật lí,
tính chất hóa học, ứng
dụng của chất béo.
- Cách chuyển hóa chất
béo lỏng thành chất béo
rắn
Kĩ năng:
- Viết được CTCT của
este no đơn chức có tối da
4C.
- Viết được ptpu thủy
phân este no trong môi
trường axit và trong môi
trường kiềm.
- Tính khối lượng các chất
trong phản ứng xà phòng
hóa
5 Bài 4: Luyện tập Kiến thức: Kiến thức: Bài 3: Khái niệm Theo giảm tải
este và chất béo - Nắm được cách viết - Phân biệt chất béo về xà phòng và của Bộ
đồng phân, cách đọc tên lỏng và chất béo chất tẩy rửa tổng
của este, chất béo. rắn. hợp: Không dạy
- Nắm được tính chất hóa Kĩ năng:
học của este, chất béo. - Viết PTPU.
Kĩ năng: - Làm bt xđ ctpt,
- Viết các phương trình ctct của este.
phản ứng minh họa về tính
chất hóa học của este, chất
27
béo.
- Làm bài tập tính khối
lượng các chất trong phản
ứng xà phòng hóa
CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT
6,7,8,9 Bài 5,6,7: Chủ đề *Kiến thức * Kiến thức : - glucozơ trong tự Mục 2.b. Oxi hóa Theo giảm tải
THLM: - CTPT, đặc điểm cấu tạo - Cấu tạo và tính nhiên và tác dụng của bằng Cu(OH)2/23 của Bộ
Cacbohiđrat - glucozo, saccazozơ – tinh chất hóa học của glucozơ với sức khỏe Trang 25. Dòng 2
Luyện tập bột – xenlulozơ. glucozo - saccazozơ của con người. từ trên xuống.
- Tính chất vật lí ( độ tan, – tinh bột – * Tích hợp BVMT : Bài tập 2/25 (bài
thái) của glucozơ - xenlulozơ. có ý thức trồng và 5): không làm
saccazozơ – tinh bột – * Kĩ năng : bảo vệ cây xanh, bảo * Bỏ cụm từ “bởi
xenlulozơ. - Quan sát mẫu vật quản ngũ cốc, đường Cu(OH)2 trong môi
- Tính chất hoá học và ứng thât, mô hình phân đảm bảo VSATTTP, trường kiềm”.
dụng của glucozơ - tử, cách tiến hành sử dụng, bảo quản đồ * Sơ đồ sản xuất
saccazozơ – tinh bột – thí nghiệm, rút ra dùng bằng gỗ. đường từ mía
xenllozơ. nhận xét. * Vận dụng kiến liên Không dạy, giáo Theo giảm tải
* Kỹ năng môn: môn hóa học- viên hướng dẫn của Bộ
- Tính khối lượng của sinh học: sự tạo thành học sinh tự đọc
glucozơ, khối lượng Ag tinh bột trong cây thêm.
thu được trong phản ứng xanh.
tráng bạc Bài tập 1 (Bài 7):
- Viết các PTPU tráng bạc Không làm
của glucozo, phản ứng Bài 4,6/37 không
thủy phân của saccarozo, yêu cầu đối với HS Không phù hợp
tinh bột, xenlulozo. yếu, trung bình. với đối tượng HS
-Nắm được hiện tượng tb, yếu
phản ứng màu với iốt,
phản ứng Cu(OH)2, phản
ứng tráng bạc.
- Làm bài tập tính toán về
phản ứng tráng bạc mức
độ cơ bản.
10 Bài 8: Thực hành: Kiến thức: Biết được * Kiến thức: Biết Tích hợp giáo dục Thí nghiệm 3 Theo giảm tải
28
Điều chế, tính chất mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện bảo vệ môi trường sử Không tiến hành của bộ
hóa học của este và kĩ thuật thực hiện các thí thí nghiệm : dụng hóa chất vừa phần đun nóng ống
cacbohiđrat nghiệm : * Kĩ năng: phải hạn chế ô nhiễm nghiệm
Phản ứng xà phòng hoá - Lắp dụng cụ tách môi trường.
chất béo. chiết
Phản ứng của glucozơ
với Cu(OH)2.
Phản ứng của hồ tinh
bột với iot.
Kĩ năng
Sử dụng dụng cụ hoá
chất để tiến hành an toàn,
thành công các thí nghiệm
trên.
Quan sát, nêu hiện
tượng thí nghiệm, giải
thích và viết các phương
trình hoá học, rút ra nhận
xét.
Viết tường trình thí
nghiệm.
11 Kiểm tra một tiết Kiến thức: * Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức cơ - Mối liên hệ giữa
bản đã học ở chương 1,2 các loại nhóm chức
Kĩ năng: - Tổng hợp kiến
- Rèn kĩ năng vận dụng thức đếm dữ kiện
kiến thức làm bài tập. đúng sai
- Rèn luyện kĩ năng giải * Kĩ năng:
bài tập trắc nghiệm và bài - Bài tập mức độ cơ
tập tự luận thuộc các nội bản
dung ôn tập.
Chương 3: AMIN - AMINOAXIT VÀ PROTEIN
12 Bài 9: Amin * Kiến thức * Kiến thức Tích hợp giáo dục Mục 2.a) Thí Bỏ phần giải thích
- Khái niệm, phân loại - So sánh tính bazơ bảo vệ môi trường nghiệm 1 tính bazơ
theo gốc HC, cách gọi tên của amin no, amin Bài tập 4/44 Không yêu cầu
29
(theo danh pháp gốc - thơm với amoniac học sinh làm
chức của amin bậc 1). Kĩ năng
- Đặc điểm cấu tạo - Làm bài tập đốt
phân tử , tính chất vật lí cháy amin no, đơn
(trạng thái, màu, mùi, độ chức, mạch hở.
tan) của amin.
Hiểu được:
- Tính chất hóa học
điển hình của amin là tính
bazơ, anilin có phản ứng
thế với brom trong nước.
Kĩ năng
- Dự đoán được tính
chất hóa học của amin và
anilin.
- Viết các PTHH
minh họa tính chất.
- Tính toán theo
phương trình phản ứng.
13,14 Bài 10: Chuyên Kiến thức: Kiến thức Tích hợp giáo dục
đề dạy học: amino - Định nghĩa, đặc - Đặc điểm cấu bảo vệ môi trường
axit điểm cấu tạo phân tử, ứng tạo phân tử của amino
dụng quan trọng của axit từ đó rút ra tính
amino axit. chất hóa học đạc
- Tính chất hóa học trưng.
của amino axit (tính lưỡng Kĩ năng
tính) - Làm BT xđ CTPT
Kĩ năng aminoaxit.
- Dự đoán được tính
lưỡng tính của amino axit.
- Viết các PTHH
chứng minh tính chất của
amino axit.
15 Bài 11: Peptit và Kiến thức Kiến thức Giới thiệu một số Mục III. Khái niệm Theo giảm tải
protein Biết được: Định So sánh tính chất hóa loại protein cần về enzim… của bộ
30
nghĩa, tính chất vật lí tính học của peptit và thiết và tốt cho sức Không dạy cả mục
chất hoá học của peptit và protein. khỏe con người. III
proten (phản ứng thuỷ Kĩ năng:
phân, phản ứng màu biurê) Nhận biết một số
Kĩ năng peptit và protein
Viết các PTHH minh thường gặp.
họa tính chất hóa học của
peptit.
33
kim loại trong Biết được: - Viết cấu hình 2.c) Mạng…
BHTTH và cấu tạo Vị trí, đặc điểm cấu electron của một số
của kim loại. hình lớp electron ngoài nguyên tử kim loại. Bài 9 trang 82 Không phù hợp
cùng. - So sánh bản chất không yêu cầu đối với đối tượng HS
Kĩ năng của liên kết kim loại với HS yếu, trung tb, yếu
Từ cấu hình suy ra vị với liên kết ion và bình
trí của kim loại và ngược liên kết công hóa trị.
lại. - Bài toán xác định
kim loại.
Bài 18: Tính chất Kiến thức Kiến thức: Bài 7 trang 89 Không phù hợp
của kim loại. Dãy Biết được: Hiểu được: không yêu cầu đối với đối tượng HS
điện hóa của kim - Tính chất vật lí chung: - Nguyên nhân gây ra với HS yếu, trung tb, yếu
loại. Hợp kim ánh kim, dẻo, dẫn điện và tính chất vật lý chung bình
dẫn nhiệt tốt. của kim loại: Ánh Bài 19: Hợp Kim
- Tính chất hoá học chung kim, dẻo, dẫn điện, HS tự học có
là tính khử (khử phi kim, dẫn nhiệt tốt. hướng dẫn.
ion H+ trong nước, dung - Tính chất hóa học
dịch axit, ion kim loại chung là tính khử.
trong dung dịch muối).
- Quy luật sắp xếp trong
dãy điện hóa các kim loại - Quy luật sắp xếp
(các nguyên tử được sắp trong dãy điện hóa
29, 30, 31
xếp theo chiểu giảm dần các kim loại và ý
tính khử, các ion kim loại nghĩa của nó.
được sắp xếp theo chiểu
tăng dần tính oxi hoá) và ý
nghĩa của nó.
Kĩ năng Kỹ năng:
- Viết được các PTHH - Dự đoán được chiều
phản ứng oxi hoá - khử của phản ứng oxi
chứng minh tính chất của hóa- khử dựa vào dãy
kim loại. điện hóa.
- Tính toán theo phương - Tính % khối lượng
trình hóa học. kim loại trong hỗn
hợp.
32, 33 Sự ăn mòn kim Kiến thức: Kiến thức: Tích hợp giáo dục
34
loại Biết được: Hiểu được: bảo vệ môi trường:
- Các khái niệm: ăn mòn - Các khái niệm: ăn Sự ăn mòn kim loại
kim loại, ăn mòn hoá học, mòn kim loại, ăn mòn không những gây
ăn mòn điện hoá. hoá học, ăn mòn điện ảnh hưởng về kinh
- Biết các biện pháp bảo hoá. tế, sức khỏe con
vệ kim loại khỏi bị ăn - Điều kiện xảy ra ăn người mà còn tạo ra
mòn. mòn kim loại. các chất gây ảnh
Kĩ năng: - Các biện pháp bảo hưởng không tốt
Sử dụng và bảo quản vệ kim loại khỏi bị ăn cho môi trường
hợp lí một số đồ dùng mòn. sống của sinh vật.
bằng kim loại và hợp kim Kĩ năng
dựa vào những đặc tính - Phân biệt được ăn
của chúng. mòn hóa học và ăn
mòn điện hóa.
34, 35 Ôn tập học kì 1 Kiến thức: Kĩ năng:
Ôn tập kiến thức về este, - Giải bài tập mức độ
chất béo, cacbohiđrat, cao hơn
amin, amino axit, peptit,
protein, polime.
Kĩ năng:
- Viết PTPU
- Giải bài tập dựa vào
PTPU
36 Kiểm tra học kì
37, 38 Luyện tập: Tính Kiến thức: Kiến thức: Bài 8, 10 trang 101 Không phù hợp
chất của kim loại - Tính chất vật lý, tính Phân biệt được ăn không yêu cầu đối với đối tượng HS
và sự ăn mòn kim chất hóa học chung của mòn điện hóa và ăn với HS yếu, trung tb, yếu
loại kim loại. mòn hóa học trong tự bình
- Các dạng ăn mòn kim nhiên.
loại
Kĩ năng: Kĩ năng:
- Viết PTHH thể hiện tính - Bài toán xác định
chất của một số kim loại. kim loại.
- Tính toán theo phương
trình phản ứng.
39, 40, 41 Điều chế kim loại- Kiến thức Kiến thức Tích hợp giáo dục Các nội dung luyện Theo giảm tải của
35
luyện tập Biết được: Hiểu được: bảo vệ môi trường: tập thuộc phần điều bộ
- Nguyên tắc chung và các - Nguyên tắc chung Quá trình điều chế chế kim loại: Tích
phương pháp điều chế kim của từng phương kim loại có thể tạo hợp vào bài 21
loại (điện phân, nhiệt pháp điều chế kim ra các chất gây ảnh
luyện, dùng kim loại mạnh loại hưởng đến môi
khử ion kim loại yếu trường vì vậy cần
hơn). Kĩ năng xem xét, nghiên cứu
Kĩ năng - Lựa chọn được xử lý trước tránh
- Lựa chọn được phương phương pháp điều chế gây ô nhiễm môi
pháp điều chế kim loại cụ kim loại cụ thể cho trường.
thể cho phù hợp. phù hợp.
- Quan sát thí nghiệm, - Quan sát thí
hình ảnh, sơ đồ... để rút ra nghiệm, hình ảnh, sơ
nhận xét về phương pháp đồ... để rút ra nhận
điều chế kim loại. xét về phương pháp
- Viết các PTHH điều chế điều chế kim loại.
kim loại cụ thể. - Viết các PTHH điều
chế kim loại cụ thể.
- Tính khối lượng
nguyên liệu sản xuất
được một lượng kim
loại xác định theo
hiệu suất hoặc ngược
lại.
Thực hành: Kiến thức Kiến thức Tích hợp giáo dục
Tính chất, điều chế Biết được : Biết được : bảo vệ môi trường:
kim loại, sự ăn Mục đích, cách tiến hành Kỹ thuật thực hiện - Sử dụng hóa chất
mòn kim loại các thí nghiệm : các thí nghiệm. với lượng hợp lý.
So sánh mức độ phản - Zn phản ứng với: - Xử lý chất thải thí
ứng của Al, Fe và Cu với + Dung dịch H2SO4 nghiệm trước khi
42 + Dung dịch H2SO4 đưa ra môi trường.
ion H+ trong dung dịch
HCl. thêm vài giọt dung
Fe phản ứng với Cu2+ dịch CuSO4.
trong dung dịch CuSO4. Kĩ năng
Kĩ năng
Sử dụng dụng cụ hoá Giải thích hiện
36
chất để tiến hành an toàn, tượng thí nghiệm.
thành công các thí nghiệm
trên.
Quan sát thí nghiệm,
nêu hiện tượng, viết các
phương trình hoá học. Rút
ra nhận xét.
Viết tường trình thí
nghiệm.
CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM- KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM
43, Chuyên đề: Kim Kiến thức Kiến thức: Mục B. Một số hợp Theo giảm tải của
44,45,46,47,48 loại kiềm, kim Biết được : Đặc điểm cấu tạo chất quan trọng của bộ
loại kiềm thổ và Vị trí, cấu hình nguyên tử kim loại kim loại kiềm (Bài
hợp chất. Luyện electron lớp ngoài cùng kiềm và các phản ứng 25): không dạy,
tập của kim loại kiềm, KLKT. đặc trưng của kim khuyến khích học
Tính chất vật lí loại kiềm sinh tự đọc.
(mềm, khối lượng riêng Phương pháp điều Mục B. 1. Canxi
nhỏ, nhiệt độ nóng chảy chế kim loại kiềm, hiđroxit (Bài 26):
thấp). KT. tự học có hướng
Tính chất hoá học : - Hiểu được nguyên dẫn
Tính khử mạnh nhất trong tắc và cách làm mềm
số các kim loại (phản ứng nước cứng tạm thời.
với nước, axit, phi kim). Kĩ năng:
Khái niệm về nước - Làm BT tính khối
cứng (tính cứng tạm thời, lượng các chất theo
vĩnh cửu, toàn phần), tác PTPU
hại của nước cứng ; Cách
làm mềm nước cứng.
Phương pháp điều
chế kim loại kiềm,
KLKT (điện phân muối
halogenua nóng chảy).
Kĩ năng
Viết các phương
trình hoá học minh hoạ
37
tính chất hoá học của kim
loại kiềm.
Kiến thức: * Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức cơ - Mối liên hệ giữa các
bản đã học ở chương 5, chất.
KLK, KLKT - Tổng hợp kiến thức
Kĩ năng: * Kĩ năng:
49 Kiểm tra 1 tiết - Rèn kĩ năng vận dụng - Giải bài tập
kiến thức làm bài tập. - Bài tập tổng hợp.
- Rèn luyện kĩ năng giải
bài tập trắc nghiệm và bài
tập tự luận thuộc các nội
dung ôn tập.
50, 51, 52 Nhôm và hợp chất Kiến thức Kiến thức Cách sử dụng một Bài 27: Mục II.
của nhôm. Luyện Biết được: Vị trí , cấu - Đặc điểm cấu tạo số vật liệu băng Tính chất vật lí
tập. hình lớp electron ngoài nguyên tử nhôm và nhôm trong đời Mục IV. Ứng dụng
cùng, tính chất vật lí , các phản ứng đặc sống hằng ngày. và trạng thái tự
trạng thái tự nhiên, ứng trưng của nhôm nhiên Mục V. Sản
dụng của nhôm . Phương pháp điều xuất nhôm: Tự học
Hiểu được: chế nhôm có hướng dẫn
Nhôm là kim loại có Tính chất hoá học Bài tập 6 (Bài 27):
tính khử khá mạnh: phản đặc trưng của Al2O3, Không yêu cầu học
ứng với phi kim, dung Al(OH)3, Al2(SO4)3. sinh làm bài tập 6
dịch axit, nước, dung dịch Cách nhận biết Al3+ và các dạng bài tập
kiềm, oxit kim loại. trong dung dịch. tính toán liên quan
Nguyên tắc và sản xuất Kĩ năng: đến phản ứng hóa
nhôm bằng phương pháp Giải thích một số hiện học giữa ion Al3+
điện phân oxit nóng chảy tượng thí nghiệm với ion OHtạo
Tính chất vật lí và ứng thường gặp. Al(OH)3 kết tủa rồi
dụng của một số hợp chất: - Làm bài tập về kết tủa tan trong
Al2O3, Al(OH)3 , muối nhôm và hợp chất. OH- dư, hoặc các
nhôm. dạng bài tập tính
Tính chất lưỡng tính của toán liên quan đến
Al2O3, Al(OH)3 : vừa tác phản ứng hóa học
dụng với axit mạnh, vừa giữa ion AlO2 - với
tác dụng với bazơ mạnh; ion H+ tạo Al(OH)3
38
Cách nhận biết ion
nhôm trong dung dịch.
Kĩ năng
Viết các PTHH minh
hoạ tính chất hoá học của
nhôm.
Viết các PTHH phân tử
minh hoạ tính chất hoá kết tủa rồi kết tủa
học của hợp chất nhôm. tan trong H+ dư.
Sử dụng và bảo quản
hợp lý các đồ dùng bằng
nhôm.
Tính % khối lượng
nhôm trong hỗn hợp kim
loại đem phản ứng.
39
Quan sát, nêu hiện
tượng thí nghiệm.
Viết tường trình thí
nghiệm.
CHƯƠNG 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG
54, 55,56,57,58 Kiến thức
- Vị trí , cấu hình electron
lớp ngoài cùng của sắt. MMục III.4. Tác
- Tính chất hoá học của dụng với nước (Bài
sắt: tính khử trung bình . 31): không dạy
- Tính chất vật lí, nguyên Bài 31: - Mục II.
tắc điều chế và ứng dụng Tính chất vật lí -
của một số hợp chất của Mục IV. Trạng thái
sắt. tự nhiên: Tự học có
Kĩ năng
- Tính khử của hợp chất hướng dẫn
- Viết phương trình
Chuyên đề dạy sắt (II): FeO, Fe(OH)2, Bài 33: Hợp kim
minh họa cho tính
học: sắt và Hợp muối sắt (II). - Tích hợp giáo dục của sắt tự học có Theo giảm tải của
chất của sắt.
chất của sắt. - Tính oxi hóa của hợp bảo vệ môi trường. hướng dẫn; Không Bộ giáo dục.
- Tính % về khối
Luyện tập chất sắt (III): Fe2O3, học các loại lò
lượng của Fe trong
Fe(OH)3, muối sắt (III). luyện gang, thép,
hỗn hợp phản ứng.
Kĩ năng chỉ học thành phần
- Viết phương trình minh hợp kim, nguyên
họa tính chất của các hợp tắc và các phản
chất. ứng xảy ra khi
- Nhận biết các ion Fe , 2+
luyện gang, thép;
Fe3+. Không làm bài tập
- Viết phương trình minh 2
họa cho tính chất của sắt.
43