Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

1

DAY 1: HOMETOWN
English Vietnamese
Q: Where is your hometown? Q: Quê hương bạn ở đâu?

A: My hometown is a coastal A: Quê hương mình là một tiểu bang


/ˈkəʊstl/ state /steɪt/ of US. ven biển của Hoa Kỳ.
Các cụm từ vựng hay:
 Coastal state : tiểu bang ven biển

Q: Is it the city or the countryside? Q: Đó là thành phố hay nông thôn?

A: I live in a suburb /ˈsʌbɜːrb/ area. A: Mình sống ở một khu vực ngoại ô.
Các cụm từ vựng hay:
 Suburb area: khu vực ngoại ô

Q: What’s it known for? Q: Nơi đó nổi tiếng với điều gì?

A: It’s famous /ˈfeɪməs/ for A: Nơi đó nổi tiếng với thuốc lá.
tobaccos /təˈbækəʊ/.
Các cụm từ vựng hay:
 Famous for: nổi tiếng với

Q: What do people do there? Q: Mọi người làm gì ở đó?

A: Agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃər/ is the A: Nông nghiệp là ngành kinh tế


main industry /ˈɪndəstri/ in my chính ở quê mình.
hometown. Most of the people here Hầu hết người dân ở đây trồng và
plant and sell tobaccos. bán thuốc lá.
Các cụm từ vựng hay:
 Most of people : hầu hết mọi người

Q: How is the atmosphere Q: Không khí ở đó như thế nào?


/ˈætməsfɪr/ there?
2

A: Well, it’s quite peaceful /ˈpiːsfl/. A: Chà, nó khá yên bình. Mình tận
I enjoy the fresh /freʃ/ air here. hưởng không khí trong lành ở đây.
Q: How are people there? Q: Mọi người ở đó như thế nào?

A: They’re friendly and hospitable A: Họ thân thiện và hiếu khách.


/ˈhɑːspɪtəbl/.
Q: Would you like to live in your Q: Bạn có muốn sống ở quê hương
hometown or somewhere else? của bạn hay một nơi nào khác
không?
A: Yes, I would. I just wish I can live A: Có chứ. Mình chỉ ước mình có thể
here forever /fərˈevər/. sống ở đây mãi mãi.
Q: Is it easy to find a job there? Q: Tìm việc ở đó có dễ không?
A: Manual /ˈmænjuəl/ work is easy A: Công việc lao động tay chân thì
to find. I’m not sure about the white - dễ kiếm. Mình không chắc về các
collar /ˈkɑːlər/ jobs. công việc lao động trí óc.
Các cụm từ vựng hay:
 The white-collar jobs: các công việc lao động trí óc.
 Manual work: Công việc lao động tay chân

Q: Is it a good environment /ɪn Q: Đó có phải là một môi trường tốt


ˈvaɪrənmənt/ for young people? cho những người trẻ?

A: I don’t think so. The pace /peɪs/ A: Mình không nghĩ vậy. Nhịp sống ở
of life here is quite slow. If they want đây khá chậm. Nếu muốn làm việc
to work in a dynamic /daɪˈnæmɪk/ trong môi trường năng động, tốt hơn
environment, they’d better move to hết họ nên chuyển đến thành phố.
the city.

Các cụm từ vựng hay:


3

 The pace of life: nhịp sống

Q: Is traffic /ˈtræfɪk/ congestion Q: Tắc nghẽn giao thông có phải là


/kənˈdʒestʃən/ a big problem in your một vấn đề lớn ở quê bạn?
hometown?

A: Not at all. We couldn’t be happier A: Không. Chúng mình không thể hài
with the traffic system/ˈsɪstəm/ lòng hơn với hệ thống giao thông ở
here. đây.

You might also like