Professional Documents
Culture Documents
Day 1 - Hometown
Day 1 - Hometown
DAY 1: HOMETOWN
English Vietnamese
Q: Where is your hometown? Q: Quê hương bạn ở đâu?
A: I live in a suburb /ˈsʌbɜːrb/ area. A: Mình sống ở một khu vực ngoại ô.
Các cụm từ vựng hay:
Suburb area: khu vực ngoại ô
A: It’s famous /ˈfeɪməs/ for A: Nơi đó nổi tiếng với thuốc lá.
tobaccos /təˈbækəʊ/.
Các cụm từ vựng hay:
Famous for: nổi tiếng với
A: Well, it’s quite peaceful /ˈpiːsfl/. A: Chà, nó khá yên bình. Mình tận
I enjoy the fresh /freʃ/ air here. hưởng không khí trong lành ở đây.
Q: How are people there? Q: Mọi người ở đó như thế nào?
A: I don’t think so. The pace /peɪs/ A: Mình không nghĩ vậy. Nhịp sống ở
of life here is quite slow. If they want đây khá chậm. Nếu muốn làm việc
to work in a dynamic /daɪˈnæmɪk/ trong môi trường năng động, tốt hơn
environment, they’d better move to hết họ nên chuyển đến thành phố.
the city.
A: Not at all. We couldn’t be happier A: Không. Chúng mình không thể hài
with the traffic system/ˈsɪstəm/ lòng hơn với hệ thống giao thông ở
here. đây.