Professional Documents
Culture Documents
Huongdan Baitap
Huongdan Baitap
Ống CN
bên ngoài
Hướng dẫn giải bài tập
6.2. Các sơ đồ cấp nước theo áp
lực đường ống cấp nước bên ngoài
1.7. HTCN phân vùng
a. Điều kiện áp dụng
Hngoài < Hct Vùng II
• Tính toán cụ thể (Tính với số tầng cấp nước tự chảy chọn sơ bộ, n1)
Hhh tính với thiết bị BLN ở tầng 3 Hhh = 200/1000/2+0.8+(3.6-3)+(3-1)x3.4+1 = 9.30 (m)
∑hd (10%Hhh) ∑hd = 0.1x9.3 = 0.93 (m)
∑hc (30%∑hd) ∑hc = 0.3x0.93 = 0.279 ≈ 0.28 (m)
Hct (cấp nước tự chảy cho 3 tầng) Hct = 9.3+2.5+0.93+0.28+3.0 =16.01 (m)
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập • TinhtoanBT.xlsx
Ngôi nhà Số tầng nhà, n 21 Chiều cao tầng htầng (m) 3.2
Áp lực ống CN bên ngoài Ban ngày, Hng,min (m) 24.0Ban đêm, Hng,max (m) 30.0
Cao độ tầng nhà Cốt sân nhà, Hsân (m) 8.0Cốt nền tầng 1, Htầng1 (m) 8.6
Ống CN bên ngoài Đường kính, Dngoài (mm) 200Độ sâu chôn ống, hô (m) 0.9
Thiết bị bất lợi nhất Áp lực tự do, Htd (m) 3.5Độ cao so với sàn, htb(m) 1.0
Tổn thất áp lực Dọc đường, ∑hd (m) 10%Hhh Cục bộ, ∑hc (m) (20-30)%∑hd
Qua đồng hồ, hđh (m) 2.0
• Tính toán sơ bộ
Áp lực cần thiết của toàn bộ nhà Hct = 4x21+4=88 (m)
• Tính toán cụ thể (Tính với số tầng cấp nước tự chảy chọn sơ bộ, n1)
Hhh tính với thiết bị BLN ở tầng 5 Hhh = 200/1000/2+0.9+(8.6-8)+(5-1)x3.2+1 = 15.40 (m)
∑hd (10%Hhh) ∑hd = 0.1x15.4 = 1.54 (m)
∑hc (30%∑hd) ∑hc = 0.3x1.54 = 0.462 ≈ 0.46 (m)
Hct (cấp nước tự chảy cho 5 tầng) Hct = 15.4+2+1.54+0.46+3.5 = 22.90 (m)
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập
3.5. Một số sơ đồ cấp nước:
a. Hngoài > Hct
→ Sơ đồ hệ thống cấp nước đơn giản. (VD: 6 tầng)
b. Hng,min < Hct < Hng,max
→ Sơ đồ hệ thống cấp nước có két trên mái. (VD: 5 tầng)
c. Hngoài < Hct
Áp lực bên ngoài chỉ đủ cấp cho 1 tầng trở xuống, số tầng nhà ≤ 6 tầng
→ Sơ đồ hệ thống cấp nước có bể chứa + trạm bơm + két nước (hoặc bể
chứa + trạm bơm). (VD: 5,6 tầng)
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập
3.5. Một số sơ đồ cấp nước:
d. Hngoài > Hct
Áp lực bên ngoài chỉ đủ cấp cho 1 tầng trở xuống, số tầng nhà > 6 tầng
→ Sơ đồ phân vùng, các vùng đều sử dụng hệ thống có bể chứa + trạm
bơm + két nước (hoặc bể chứa + trạm bơm). (VD: 9, 11 tầng)
e. Hngoài > Hct
Áp lực bên ngoài đủ cấp cho 2 tầng trở lên→ Sơ đồ phân vùng. Vùng 1:
tự chảy; các vùng còn lại: bể chứa + trạm bơm + két nước (hoặc bể
chứa + trạm bơm). (VD: 6, 21 tầng)
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập
3.5. Một số sơ đồ cấp nước:
a. Nhà 6 tầng b. Nhà 5 tầng
Hng>Hct Tầng 6 Hng,min < Hct < Hng,max Tầng mái
Tầng 4 Tầng 4
Tầng 3 Tầng 3
Tầng 2 Tầng 2
Tầng 1 Tầng 1
Sân nhà Sân nhà
Đồng hồ Đồng hồ
Ống CN đo nước Ống CN đo nước
bên ngoài bên ngoài
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập
3.5. Một số sơ đồ cấp nước:
c1. Nhà 6 tầng
c2. Nhà 5 tầng
Hng<Hct, chỉ đủ cấp cho 1t Tầng 6 Tầng mái
Hng<Hct, chỉ đủ cấp cho 1t
Sơ đồ HTCN có Bể chứa
Tầng 5 Sơ đồ HTCN có Bể chứa Tầng 5
+ Trạm bơm
+ Trạm bơm + Két nước
Tầng 4 Tầng 4
Tầng 3 Tầng 3
Tầng 2 Tầng 2
Ống CN Ống CN
bên ngoài bên ngoài
Hướng dẫn giải bài tập
3.5. Một số sơ đồ cấp nước:
Đồng hồ Tầng 1
Đồng hồ Tầng 1
đo nước Sân nhà
đo nước Sân nhà
Ống CN Ống CN
bên ngoài bên ngoài
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập
3.5. Một số sơ đồ cấp nước:
d3. Nhà 9 tầng Tầng 9
Hng<Hct, chỉ đủ cấp cho 1t
Sơ đồ HTCN phân vùng Tầng 7
(2 vùng đều dùng không Vùng
dùng két nước) Tầng 6 2
Ống CN
bên ngoài
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập
3.5. Một số sơ đồ cấp nước: e2. Nhà 21 tầng
Tầng mái
e1. Nhà 6 tầng Hng<Hct , đủ cấp cho 5t
Hng<Hct , đủ cấp cho 3t Vùng
Tầng 6 Sơ đồ HTCN phân vùng 5
Tầng 17-21
Sơ đồ HTCN phân vùng (5 vùng)
(2 vùng) Vùng
Tầng 5 Tầng 14-17 4
Van giảm áp
Vùng Vùng
2 Tầng 4 Tầng 10-13 3
Vùng
Tầng 3 Tầng 6-9 2
Vùng
1
Tầng 2 Vùng
Tầng 5 1
Đồng hồ Đồng hồ
Tầng 1 Tầng 1
đo nước đo nước
Sân nhà Sân nhà
Ống CN Ống CN
bên ngoài bên ngoài