Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5 - Quy Trinh Ke Toan
Chuong 5 - Quy Trinh Ke Toan
1
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
4
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
5
Quy trình kế toán
Cung cấp
Thu thập thông tin
dữ liệu
KHÁI NIỆM
Qúa trình được thiết lập để cung cấp sự đảm bảo hợp lý
nhằm đạt được các mục tiêu của tổ chức:
- Sự tin cậy của BCTC
- Tính hiệu lực và hiệu quả của hoạt động
- Tuân thủ
NỘI DUNG
2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
8
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
2. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
“Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ
kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán”
Điều 4, Luật kế toán, 11/2015
2. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
PHÂN LOẠI CHỨNG TỪ
2. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Chứng từ điện tử
12
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
1. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
PHÂN LOẠI CHỨNG TỪ
Chứng từ điện tử
13
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
2. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
PHÂN LOẠI CHỨNG TỪ
CT Nội Bên Gốc Tổng Mệnh Chấp
bộ ngoài hợp lệnh hành
Phiếu thu/chi
(™)
HĐ kiêm
phiếu XK
Uỷ nhiệm chi
(TGNH)
Hóa đơn tiền
điện
Giấy xin tạm
ứng 14
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
2. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
15
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
2. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
NỘI DUNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Chứng từ kế toán phải có các nội dung chủ yếu sau đây:
a. Tên và số hiệu của chứng từ kế toán;
b. Ngày, tháng, năm lập chứng từ kế toán;
c. Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân lập chứng từ kế toán;
d. Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ kế toán;
e. Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh;
f. Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ KT-TC ghi bằng số;
tổng số tiền của chứng từ kế toán dùng để thu, chi tiền
ghi bằng số và bằng chữ;
g. Chữ ký, họ và tên của người lập, người duyệt và những người có
liên quan đến chứng từ kế toán.
(Khoản 1 điều 17 Luật kế toán)
16
1
2
Các
4
yếu
5 tố
của
chứng
từ
17
Đơn vị: ………….. Mẫu số:……...........
(Ban hành…………)
Quyển số……….
Số………………..
PHIẾU THU
Ngày … tháng …năm
18
Công ty TNHH Sunrise
KCN Sóng Thần Ban hành theo TT 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC
07
1 3 2015 14/07/0001
2. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Lập chứng từ
Mẫu chứng từ ------------------------> Chứng từ kế toán
Các nghiệp vụ KT tài chính phát sinh liên quan đến hoạt động
của đơn vị đều phải lập chứng từ: lập 1 lần
Lập đầy đủ, rõ ràng, chính xác theo nội dung quy định trên mẫu
Nội dung chứng từ: rõ ràng, trung thực, không được viết tắt,
tẩy xóa, sửa chữa
Phải lập đủ số liên quy định
Người lập, ký duyệt, ký tên phải chịu trách nhiệm về nội dung
của chứng từ
20
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
2. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
2. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
- Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu,
các yếu tố ghi chép trên chứng từ kế toán.
- Kiểm tra tính hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh đã ghi trên chứng từ kế toán, đối chiếu chứng từ
kế toán với các tài liệu khác có liên quan.
- Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng
từ kế toán.
22
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
2. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
2. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
- Khi cần thanh lý phải lập biên bản ghi lại những tài liệu đã
được thanh lý.
24
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
2. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
2. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
1 2 3
Người nhận Thủ trưởng
tạm ứng đơn vị Kế toán Thủ quỹ
4
5
Lưu trữ
26
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
2. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Nhập kho
Lập Ghi vào
Phòng chứng từ thẻ kho
Thủ kho Kế toán vật liệu
cung ứng
Ghi sổ
nhập NVL
Lưu trữ
27
Bài tập thực hành 1
• Hãy ghép cột phù hợp với một hoặc nhiều nội dung:
3 SỔ SÁCH KẾ TOÁN
2
29
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3. SỔ SÁCH KẾ TOÁN
2
Sổ kế toán là biểu hiện vật chất cụ thể của phương pháp tài khoản
Ghi chép trên sổ kế toán là sự thể hiện
3
nguyên lý của phương pháp ghi sổ kép
30
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3. SỔ SÁCH KẾ TOÁN
SỔ
KẾ TOÁN
3
Tập hợp và xử lý dữ liệu kế toán thành
các thông tin cần thiết
Làm cơ sở cho việc truy cập các thông tin từ chứng từ
2
Lưu trữ tài liệu chứng minh cho thông tin trên các BCTC
31
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3. SỔ SÁCH KẾ TOÁN
Kết cấu khoa học, hợp lý, đảm bảo thuận tiên cho
việc ghi chép, hệ thống hóa, tổng hợp thông tin
32
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3. SỔ SÁCH KẾ TOÁN
33
34
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3. SỔ SÁCH KẾ TOÁN
MỞ SỔ KHÓA SỔ
• Mở sổ vào đầu kỳ kế • Khóa sổ vào cuối kỳ kế
toán năm hoặc từ ngày toán năm, trước khi lập
thành lập BCTC hoặc trong các TH
• Mở sổ theo đúng mẫu in kiểm kê
sẵn (kẻ sẵn), có thể đóng • Công việc thực hiện:
thành quyển hoặc tờ rời.
- Cộng phát sinh
• Người đại diện theo pháp - Tính số dư cuối kỳ
luật và kế toán trưởng
phải có trách nhiệm ký - Chuyển cột để cân đối,
duyệt trước khi sử dụng kiểm tra
35
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3. SỔ SÁCH KẾ TOÁN
Ghi sổ kế toán:
➢Căn cứ vào chứng từ kế toán hợp lệ, hợp pháp
➢Ghi bằng tay hoặc ghi bằng máy vi tính
✓ Ghi bằng tay: ghi bằng bút mực, không ghi xen thêm vào
phía trên hoặc phía dưới, không ghi chồng lên nhau, không
ghi cách dòng
✓ Ghi sổ bằng máy vi tính: DN được lựa chọn mua hoặc tự
xây dựng hình thức kế toán trên máy vi tính cho phù hợp.
36
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3. SỔ SÁCH KẾ TOÁN
SỬA CHỮA SỐ LIỆU KẾ TOÁN
1 2 3
37
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3. SỔ SÁCH KẾ TOÁN
CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC SỔ SÁCH KẾ TOÁN
38
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3. SỔ SÁCH KẾ TOÁN
CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC SỔ SÁCH KẾ TOÁN
Tất cả các NVKT phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật
Đặc ký chung, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung
trưng kinh tế. Sau đó lấy số liệu trên các sổ Nhật ký để ghi vào sổ
cơ bản cái theo từng nghiệp vụ phát sinh.
• Sổ nhật ký chung
39
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3. SỔ SÁCH KẾ TOÁN
CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC SỔ SÁCH KẾ TOÁN
NHẬT KÝ CHUNG
Tháng …… năm………
Trang Đơn vị tính: đồng
Ngà Chứng từ Diễn giải Đã ghi Số hiệu TK Số phát sinh
y ghi sổ cái
sổ
Số Ngày Nợ Có Nợ Có
Cộng trang 1 41
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3. SỔ SÁCH KẾ TOÁN
CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC SỔ SÁCH KẾ TOÁN
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Tiền mặt Số hiệu: 111
Tháng …… năm……
Đơn vị tính: đồng
Số dư đầu kỳ 200
Ví dụ 2
Cho biết những thông tin sau có thể tìm thấy trong những
sổ sách kế toán nào?
a. Nghiệp vụ khấu hao TSCĐ trong tháng 11/20x1
của tài sản M.
b. Nghiệp vụ mua hàng theo hóa đơn số 0001234
ngày 11/11/2011 của công ty ABC
c. Nghiệp vụ kết chuyển giá vốn hàng bán trong kỳ
43
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3. SỔ SÁCH KẾ TOÁN
CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC SỔ SÁCH KẾ TOÁN
Hình thức kế toán Nhật ký chung Bài tập thực hành 2 (tt.)
SỐ NHẬT KÝ CHUNG
Ngày Chứng từ gốc Số Số Số phát sinh
Đã ghi
ghi Diễn giải TT hiệu
Số Ngày sổ cái Nợ Có
sổ dòng TK
45
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3. SỔ SÁCH KẾ TOÁN
CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC SỔ SÁCH KẾ TOÁN
Chứng từ kế toán
Nhật ký
chuyên dùng Sổ, thẻ kế
NHẬT KÝ CHUNG toán chi tiết
• Thuận tiện trong việc ứng • Chỉ thích hợp với những
dụng công nghệ thông tin doanh nghiệp có quy mô lớn
47
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3. SỔ SÁCH KẾ TOÁN
CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC SỔ SÁCH KẾ TOÁN
48
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3. SỔ SÁCH KẾ TOÁN
CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC SỔ SÁCH KẾ TOÁN
Chứng từ gốc
Nhược điểm
Ưu điểm • Khó phân công công việc
50
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3. SỔ SÁCH KẾ TOÁN
CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC SỔ SÁCH KẾ TOÁN
• Chứng từ ghi sổ
• Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Các loại
sổ KT • Sổ cái
• Sổ và thẻ kế toán chi tiết
51
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3. SỔ SÁCH KẾ TOÁN
CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC SỔ SÁCH KẾ TOÁN
Chứng từ gốc
Ưu điểm
Nhược điểm
• Đơn giản, dễ làm, dễ đối
• Khối lượng công việc tăng
chiếu kiểm tra
do ghi chép trùng lắp
nhiều
• Thuận tiện phân công công
việc
• Khi có sai sót phải sửa
trên nhiều sổ và việc cung
• Thích hợp với mọi loại hình
cấp thông tin chậm trễ
doanh nghiệp
53
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3. SỔ SÁCH KẾ TOÁN
CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC SỔ SÁCH KẾ TOÁN
• Nhật ký chứng từ
• Bảng kê
Các loại • Sổ cái
sổ KT
• Sổ và thẻ kế toán chi tiết.
54
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3. SỔ SÁCH KẾ TOÁN
CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC SỔ SÁCH KẾ TOÁN
Chứng từ gốc và
các bảng phân bổ
55
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3. SỔ SÁCH KẾ TOÁN
CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC SỔ SÁCH KẾ TOÁN
Nhược điểm
Ưu điểm
• Chỉ thích hợp đối với đơn vị
• Giảm bớt khối lượng công có quy mô lớn, đội ngũ nhân
việc ghi sổ viên có trình độ chuyên môn
• Cung cấp số liệu kịp thời • Không thích hợp với đơn vị
cho việc lập các báo cáo kế ứng dụng rộng rãi tin học
toán
56
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3. SỔ SÁCH KẾ TOÁN
CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC SỔ SÁCH KẾ TOÁN
Chứng từ Sổ kế toán
kế toán - Sổ tổng hợp
PHẦN MỀM - Sổ chi tiết
KẾ TOÁN
Bảng tổng
hợp chứng từ
kế toán
Báo cáo tài chính
Máy vi tính Báo cáo kế toán
quản trị
57
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
2 4
58
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
➢ Mục đích:
- Đảm bảo thực hiện đầy đủ chức năng của kế toán
- Cung cấp thông tin kế toán phù hợp với người sử dụng,
kiểm soát nghiệp vụ tránh rủi ro cho đơn vị
59
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
➢ Yêu cầu:
60
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
61
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
➢ Tổ
2 chức chứng từ kế toán
✓ Xác định các loại chứng từ sử dụng
3
✓ Thiết kế biểu mẫu chứng từ
✓ Lập và lưu chuyển chứng từ
2 4
✓ Bảo quản, lưu trữ chứng từ
62
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
➢ Tổ
2 chức hệ thống tài khoản kế toán
✓ Nhận diện đối tượng kế toán và các loại nghiệp vụ
3
✓ Lựa chọn tài khoản thích hợp và cần thiết
✓ Xây dựng danh mục tài khoản chi tiết và mã hóa TK
2 4
✓ Xây dựng sổ tay hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ
63
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
➢ Tổ chức
2 hệ thống sổ kế toán
✓3Lựa chọn sổ kế toán phù hợp với các loại nghiệp vụ
✓ Quy định mối quan hệ giữa các sổ kế toán
✓ Quy định nguyên tắc ghi chép sổ (ghi tay, ghi trên máy)
2 4
64
QUY TRÌNH KẾ TOÁN - CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
3 Kiểm soát yêu cầu thời điểm cung cấp thông tin
✓
65