Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

主语 谓语

动+宾 /形

定+名 状语+动+补+定+宾 /形

动词谓语句 主语+谓语(动词)+宾语

例如:我学习汉语。

Hsk2
Trợ từ ngữ khí 吧 đặt ở cuối câu biểu thị ý thương lượng, đề nghị, thỉnh cầu, đồng ý.
A 咱们一起去吧。(请求、提议)
B 好吧。(同意)

还是 dùng trong câu hỏi lựa chọn.


或者 dùng trong câu trần thuật.

Trợ từ ngữ khí 呢 dùng ở cuối câu nghi vấn, giúp cho ngữ khí của câu ôn hòa hơn.
例如:他去不去呢?

Sự tiến hành của động tác: 正+在+动+宾+(呢)


正 biểu thị nhấn mạnh sự tiến hành của động tác trong 1 thời điểm nào đó.
在 biểu thị nhấn mạnh trạng thái tiến hành của động tác.
正在 vừa chỉ 1 thời gian tương ứng vừa chỉ trạng thái tiến hành của động tác.
否定用“没(有)”
Một số động từ không thể kết hợp với 正、在、正在:是、在、有、来、去、认识。。。

Câu có 2 tân ngữ: 主语+宾语1+宾语2


Tân ngữ 1 chỉ người, tân ngữ 2 chỉ vật
Những động từ mang 2 tân ngữ là: 教、给、借、还、问、回答、告诉
例如:我问老师一个问题。

怎么+动词
Dùng hỏi phương thức của hành vi động tác, yêu cầu đối phương nói rõ làm việc đó như thế nào.

Câu liên động

Biểu thị mục đích của hành vi động tác: 来/去+什么地方+做什么

例如:我来中国学习汉语。

Làm việc gì bằng cách nào

例如:我们用汉语聊天儿。

Động từ trùng lặp: thời gian ngắn, động tác xảy ra nhanh

AA/A一A
听听/听一听

ABAB
休息休息

Nếu động từ biểu thị động tác đã xảy ra hoặc đã hoàn thành:
A了A/ AB了AB
看了看/复习了复习
Các động từ không biểu thị động tác như: 在、有、是 thì không thể lặp lại.
Các động từ biểu thị sự tiến hành của động tác cũng không dùng hình thức lặp lại.
不能说:我正在听听录音呢。

又。。。又。。。
Tính từ/ cụm tính từ, động từ/ cụm động từ

一点儿 有(一)点儿
Có thể làm định ngữ 有(一)点儿 + hình dung từ
他会一点儿汉语。 làm trạng ngữ, biểu đạt sự việc không như
mong muốn
Hình dung từ + 一点儿 这件有(一)点儿长。
biểu thị sự so sánh
有没有长一点儿的?

Câu kiêm ngữ: dùng khi yêu cầu ai làm việc gì đó.

S + 叫、让、请 + kiêm ngữ( O/S) + V + O


例如:老师叫大家回答问题。

Đại từ/ danh từ + V1 + tân ngữ chủ ngữ + V2 + O

例如:公司派他来中国。

有 biểu thị sự ước lượng.

她有二十岁。

Danh từ biểu thị phương hướng vị trí gọi là phương vị từ. Phương vị từ của tiếng Hán có:

东边 西边 南边 北边

前边 后边

左边 右边

上边 下边

里边 外边

Khi phương vị từ làm định ngữ thì phải thêm 的

里边儿的房间

Khi phương vị từ làm trung tâm ngữ, phía trước không dùng 的

教室里边

邮局东边

Khi 里边、上边 và danh từ phía trước kết hợp với nhau thì thường lược bớt 边

屋子里有很多人。

桌子上有很多书。

Phía sau tên nước và tên địa phương không thể dùng 里

不能说:在中国里
Biểu đạt sự tồn tại

Danh từ(người/ vật) + 在 + phương vị/ từ chỉ nơi chốn

邮局在东边。

玛丽在教室里(边)。

Phương vị từ/ từ chỉ nơi chốn + 有 + danh từ/ tổ hợp danh từ số lượng

门前有很多自行车。

Phương vị từ/ từ chỉ nơi chốn + 是 + danh từ

这个包里是什么东西?

会、想、要、能/可以

1. 会 : biểu thị có năng lực làm 1 việc gì đó

不会 + V + N

2.想 : biểu thị mong muốn, dự định, yêu cầu

3. 要: biểu thị yêu cầu làm 1 việc gì đó

不想/不愿意

Không nói 不要

4.能/可以

Biểu thị có năng lực hoặc có điều kiện làm 1 việc gì đó

不能

Biểu thị tình lí hoặc hoàn cảnh cho phép

Bổ ngữ trạng thái


Miêu tả, phán đoán, đánh giá về kết quả, trình độ, trạng thái…

V + 得 + (很) + hình dung từ

V + 得 + 不+ hình dung từ

V + 得 + HDT + 不 + HDT

Khi V mang O:

V + O + V + 得 + (很 )+ hình dung từ

Trợ từ ngữ khí 了

…了+没有?

还没(有)…呢

Phân biệt 再、又

Hình dung từ + 了 + (一)点儿

Bổ ngữ kết quả: biểu đạt kết quả của động tác

Động từ: 完、懂、见、开、上、到、给、成

Hình dung từ: 好、对、错、早、晚

V + V/Adj + (了)

没(有)+V + BNKQ+ (了)

。。。了没有?

Phía sau V có BNKQ lại có O thì O phải đứng sau BNKQ

Trợ từ động thái 了 phải đứng sau BNKQ, trước O

Bổ ngữ kết quả 上、成、到


Biểu thị từ 2 sự vật trở lên tiếp xúc lại với nhau

Biểu thị 1 sự vật kết dính, lưu lại ở

成: biểu thị động tác khiến cho 1 loại sự vật trở thành 1 sự vật khác, kết quả thay đổi có thể là
tốt, có thể là không tốt

Biểu thị động tác đạt được mục đích

Biểu thị thông qua động tác khiến sự vật đến nơi nào đó, tân ngữ là từ ngữ chỉ nơi chốn

Biểu thị động tác tiếp diễn đến thời điểm nào đó

Phó từ 好 dùng trước các từ 一、几、多、久 nhấn mạnh số lượng nhiều, thời gian lâu

Bổ ngữ thời lượng

Thời gian diễn ra của động tác, thời gian duy trì của trạng thái

You might also like