Professional Documents
Culture Documents
NG Pháp 1-6
NG Pháp 1-6
动+宾 /形
定+名 状语+动+补+定+宾 /形
动词谓语句 主语+谓语(动词)+宾语
例如:我学习汉语。
Hsk2
Trợ từ ngữ khí 吧 đặt ở cuối câu biểu thị ý thương lượng, đề nghị, thỉnh cầu, đồng ý.
A 咱们一起去吧。(请求、提议)
B 好吧。(同意)
Trợ từ ngữ khí 呢 dùng ở cuối câu nghi vấn, giúp cho ngữ khí của câu ôn hòa hơn.
例如:他去不去呢?
怎么+动词
Dùng hỏi phương thức của hành vi động tác, yêu cầu đối phương nói rõ làm việc đó như thế nào.
例如:我来中国学习汉语。
例如:我们用汉语聊天儿。
Động từ trùng lặp: thời gian ngắn, động tác xảy ra nhanh
AA/A一A
听听/听一听
ABAB
休息休息
Nếu động từ biểu thị động tác đã xảy ra hoặc đã hoàn thành:
A了A/ AB了AB
看了看/复习了复习
Các động từ không biểu thị động tác như: 在、有、是 thì không thể lặp lại.
Các động từ biểu thị sự tiến hành của động tác cũng không dùng hình thức lặp lại.
不能说:我正在听听录音呢。
又。。。又。。。
Tính từ/ cụm tính từ, động từ/ cụm động từ
一点儿 有(一)点儿
Có thể làm định ngữ 有(一)点儿 + hình dung từ
他会一点儿汉语。 làm trạng ngữ, biểu đạt sự việc không như
mong muốn
Hình dung từ + 一点儿 这件有(一)点儿长。
biểu thị sự so sánh
有没有长一点儿的?
Câu kiêm ngữ: dùng khi yêu cầu ai làm việc gì đó.
例如:公司派他来中国。
她有二十岁。
Danh từ biểu thị phương hướng vị trí gọi là phương vị từ. Phương vị từ của tiếng Hán có:
东边 西边 南边 北边
前边 后边
左边 右边
上边 下边
里边 外边
里边儿的房间
Khi phương vị từ làm trung tâm ngữ, phía trước không dùng 的
教室里边
邮局东边
Khi 里边、上边 và danh từ phía trước kết hợp với nhau thì thường lược bớt 边
屋子里有很多人。
桌子上有很多书。
Phía sau tên nước và tên địa phương không thể dùng 里
不能说:在中国里
Biểu đạt sự tồn tại
邮局在东边。
玛丽在教室里(边)。
Phương vị từ/ từ chỉ nơi chốn + 有 + danh từ/ tổ hợp danh từ số lượng
门前有很多自行车。
这个包里是什么东西?
会、想、要、能/可以
不会 + V + N
不想/不愿意
Không nói 不要
4.能/可以
不能
V + 得 + 不+ hình dung từ
V + 得 + HDT + 不 + HDT
Khi V mang O:
V + O + V + 得 + (很 )+ hình dung từ
…了+没有?
还没(有)…呢
Bổ ngữ kết quả: biểu đạt kết quả của động tác
V + V/Adj + (了)
。。。了没有?
上
Biểu thị từ 2 sự vật trở lên tiếp xúc lại với nhau
成: biểu thị động tác khiến cho 1 loại sự vật trở thành 1 sự vật khác, kết quả thay đổi có thể là
tốt, có thể là không tốt
Biểu thị thông qua động tác khiến sự vật đến nơi nào đó, tân ngữ là từ ngữ chỉ nơi chốn
Biểu thị động tác tiếp diễn đến thời điểm nào đó
Phó từ 好 dùng trước các từ 一、几、多、久 nhấn mạnh số lượng nhiều, thời gian lâu
Thời gian diễn ra của động tác, thời gian duy trì của trạng thái