ĐÁP ÁN BÀI TẬP VỀ NHÀ LỚP 12B NGÀY 06.8.2021

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

BÀI TẬP VỀ NHÀ LỚP 12B NGÀY 06.08.

2021
Câu 1: Phương trình dao động của một vật là x = -5cos4πt (với x đo bằng cm và t đo bằng s). Biên độ, tần
số, pha ban đầu có giá trị lần lượt là
A. 5 cm, 2 Hz, π rad B. -5 cm, 2 Hz, 0 rad
C. 5 cm, 2 Hz, 4πt rad D. 5 cm, 2 Hz, 4π rad
Câu 2: (ĐH năm 2014) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos t (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos (  t + ) cm. Tại thời điểm t nào đó, li độ của
vật có thể nhận giá trị nào sau đây:
A. 12 cm B. -12 cm C. 11 cm D. 9 cm
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos ( 2 t + ) cm. Tại thời điểm t nào đó, vận tốc
của vật không thể nhận giá trị nào sau đây:
A. 10 cm/s B. 30 cm/s C. 15 cm/s D. 5 cm/s
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos ( 2 t + ) cm. Tại thời điểm t nào đó, gia tốc của
vật có thể nhận giá trị nào sau đây:
A. 5 m/s2 B. -25 cm/s2 C. 15 cm/s2 D. 30 cm/s2
Câu 6: Một vật thực hiện dao động điều hòa, thực hiện được 600 dao động toàn phần trong thời gian 5
phút. Xác định chu kì của vật.
1
A. 0,5 s B. 2 s C. s D. 120 s
120
Câu 7: Một vật dao động với phương trình x = 5cos(4πt + π/6) (với x đo bằng cm và t đo bằng s). Tại thời
điểm t = 1s li độ của dao động là
A. 2,5 cm B. 5 cm C. 2,5 3 cm D. 2,5 2 cm
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1,57 s. Lúc vật qua li độ x = 3 cm thì nó có vật tốc v = 16
cm/s. Lấy π = 3,14. Xác định biên độ dao động của vật.
A. 8 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 5 cm
Câu 9: Vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại là 8 (cm/s) và chu kì T = 1 s. Xác định độ lớn gia tốc khi vật
ở biên. Lấy 2 = 10.
A. 80 cm/s B. 1,6 m/s2 C. 80 cm/s2 D. 160 cm/s
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4 cos 2t (cm/s). Gốc tọa độ ở vị
trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc vật có li độ và tốc độ là
A. x = 2 cm, v = 0 B. x = 0, v = 4π cm/s
C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4π cm/s
Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt + ) (với x đo bằng cm và t đo bằng s).

Tại thời điểm pha của dao động bằng tốc độ của vật bằng
3

A. 6π cm/s B. 12 3 cm/s C. 6 3 π cm/s D. 12π cm/s

Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(t + ) cm. Tại thời điểm pha của dao động
bằng 60o vật có li độ bằng
A. 10 cm B. 5 3 cm C. 5 cm D. 5 2 cm
Câu 13: Cho đồ thị biểu diễn li độ x của một vật dao động điều hòa theo thời
gian t như hình bên. Biết A là biên độ, T là chu kì dao động. Tại thời điểm
3T
t= vật có vận tốc và gia tốc là:
4

A. v = 0 và a = 2A B. v = 0 và a = 0
C. v = -A và a =  A
2 D. v = -A và a = 0
Câu 14: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động của vật là
bao nhiêu?
A. 6 cm B. -6 cm C. 12 cm D. -12 cm
Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình dạng cos với tần số f = 2 Hz. Khi pha dao động ϕ =
π/4 rad thì gia tốc là a = −8 m/s2. Lấy π2 = 10. Tính biên độ dao động của vật.
A. -5 2 cm B. 5 2 cm C. 10 2 cm D. 5 cm
Câu 16: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Asin(2t + ) (cm). Khi pha dao động
2
=− rad thì vận tốc là v = −12 cm/s. Lấy π2 = 10. Gia tốc cực tiểu của vật trong quá trình dao động là
3
A. -4,8 m/s2 B. -4 2 m/s2 C. -8 3 m/s2 D. 0
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s, với biên độ 5 cm. Khi vật ở li độ x = 3 cm thì tốc
độ của vật là:
A. 40 cm/s B. -40 cm/s C. 1600 cm/s D. 40 cm/s
 2 
Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos  t −  (x đo bằng cm, t
 3 
đo bằng s). Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 5 phút là bao nhiêu?
 2 
Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = − 5cos  t −  (x đo bằng cm,
 3 
t đo bằng s). Kết luận nào sau đây đúng?
2
A. pha ban đầu của dao động là  = − . B. biên độ của dao động là A = − 5cm.
3

C. tần số của dao động là  ( rad / s ) . D. pha ban đầu của dao động là  = .
3
Câu 20: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các
 
vật lần lượt là x1 = A1cost (cm) và x 2 = A 2 cos  t −  (cm). Biết 32x1 + 18x 2 = 1152 (cm2). Tại thời
2 2

 2
điểm t, vật thứ hai đi qua vị trí có li độ x2 = 4 3 cm với vận tốc v2 = 8 3 cm/s. Khi đó vật thứ nhất có tốc
độ bằng
A. 24 3 cm/s. B. 24 cm/s. C. 18 cm/s. D. 18 3 cm/s.
Câu 21: Hai vật dao động điều hòa cùng tần số, biên độ A1 + A 2 = 2 8 (cm). Tại thời điểm t, vật 1 có li độ
x1 và vận tốc v1, vật 2 có li độ x2 và vận tốc v2 thỏa mãn: v1x 2 + v2 x1 = 8 (cm2/s). Tìm giá trị nhỏ nhất của
tần số f gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,32 Hz. B. 0,16 Hz. C. 1 Hz. D. 0,5 Hz.

You might also like