Professional Documents
Culture Documents
Slide - XSTK - Bài 4 - 2020
Slide - XSTK - Bài 4 - 2020
Bài giảng
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT
&
THỐNG KÊ TOÁN
www.mfe.neu.edu.vn
2020
1
BÀI 4 – BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC
VÀ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
▪ Tình huống nghiên cứu
• Phân tích thông tin
giao bánh pizza
• Ý kiến khách hàng
(lâu/chậm, …) → cải
thiện dịch vụ
𝑓 𝑥 = 𝐹′(𝑥)
𝑥
▪ 𝐹 𝑥 = −∞ 𝑓 𝑡 𝑑𝑡
+∞
▪ −∞ 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = 1
𝑏
▪ 𝑃 𝑎<𝑋<𝑏 = 𝑓 𝑎 𝑥 𝑑𝑥
𝑚𝑑
−∞ 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 0,5
▪ Mốt
Mốt, ký hiệu 𝑚𝑜 , là giá trị mà
tại đó hàm mật độ xác suất
𝑓 𝑥 đạt giá trị cực đại.
▪ Giá trị tới hạn mức 𝛼 của biến ngẫu nhiên 𝑋, ký hiệu 𝑥𝛼 ,
là giá trị của 𝑋 thỏa mãn:
𝑃 𝑋 > 𝑥𝛼 = 𝛼
𝑎+𝑏
▪ 𝐸 𝑋 =
2
𝑏−𝑎 2
▪ 𝑉 𝑋 =
12
𝑑−𝑐
▪ 𝑃 𝑐<𝑋<𝑑 =
𝑏−𝑎
a c d b
0.1 0.1
0.05 0.05
0 0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0.025 0.025
0.02 0.02
0.015 0.015
0.01 0.01
0.005 0.005
0 0
1 6 111621263136414651566166717681869196 0 20 40 60 80 100
Khi 𝜇 tăng thì đồ thị của Khi 𝜎 tăng thì đồ thị của 𝑓(𝑥)
𝑓(𝑥) dịch sang phải thấp xuống và rộng ra
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 19
Phân phối Chuẩn hóa
▪ Biến ngẫu nhiên liên tục 𝑍 được gọi là có phân phối
Chuẩn hóa (Standardized Normal Distribution), nếu 𝑍
có phân phối Chuẩn với 𝜇 = 0 và 𝜎 2 = 1.
𝑍 ∼ 𝑁 0; 1
𝑎−𝜇
• 𝑃 𝑋 >𝑎 =1−Φ
𝜎
𝑏−𝜇 𝑎−𝜇
• 𝑃 𝑎<𝑋<𝑏 =Φ −Φ
𝜎 𝜎
Ví dụ 4.7:
Xác suất để một khách hàng vào siêu thị mua sản
phẩm của hãng A là 0,3. Tính xác suất để trong 200
khách vào siêu thị có:
a) Nhiều hơn 70 khách mua hàng của hãng A.
b) Từ 40 đến 50 khách mua hàng của hãng A.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 29
Giá trị tới hạn chuẩn
▪ Giá trị tới hạn Chuẩn mức 𝛼, ký kiệu là 𝑧𝛼 , được xác
định bởi:
𝑃 𝑍 > 𝑧𝛼 = 𝛼
▪ Tra bảng
𝑃 𝑍 > 1,96 = 0,025
⇒ 𝑧0,025 = 1,96
▪ Tính chất:
𝑧1−𝛼 = −𝑧𝛼
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 32
Phân phối Khi bình phương
▪ Bảng đầy đủ: phụ lục 7 giáo trình
2(10) 2(50)
▪ Bảng giản lược 𝜒0,05 và 𝜒0,95
α α
0.975 0.95 0.05 0.025 0.975 0.95 0.05 0.025
n n
1 0.001 0.004 3.841 5.024 20 9.591 10.85 31.41 34.17
2 0.051 0.103 5.991 7.378 24 12.40 13.85 36.42 39.36
3 0.216 0.352 7.815 9.348 30 16.79 18.49 43.77 46.98
4 0.484 0.711 9.488 11.14 39 23.65 25.70 54.57 58.12
5 0.831 1.145 11.07 12.83 50 32.36 34.76 67.50 71.42
10 3.247 3.940 18.31 20.48 99 73.36 77.05 123.2 128.4
15 6.262 7.261 25.00 27.49 120 91.57 95.70 146.6 152.2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 33
Phân phối Student
▪ BNN liên tục T tuân theo quy luật Student với 𝑛 bậc tự
do, ký hiệu: 𝑇 ~ 𝑇(𝑛)
𝑛
▪ Tham số: 𝐸(𝑇) = 0; 𝑉 𝑇 =
𝑛−2
(𝑛)
▪ Giá trị tới hạn mức , kí hiệu: 𝑡𝛼
(𝑛)
𝑃 𝑇(𝑛) > 𝑡𝛼 = 𝛼
▪ Tính chất:
𝑛 (𝑛)
• 𝑡1−𝛼 = −𝑡𝛼
(𝑛)
• Với 𝑛 > 30 thì 𝑡𝛼 ≈ 𝑧𝛼
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 34
Phân phối Student
▪ Bảng đầy đủ: phụ lục 8 giáo trình
(15) (32)
▪ Bảng giản lược 𝑡0,05 và 𝑡0,025 ≈ 𝑧0,025
α α
0.1 0.05 0.025 0.1 0.05 0.025
n n
10 1.372 1.812 2.228 17 1.333 1.740 2.110
11 1.363 1.796 2.201 18 1.330 1.734 2.101
12 1.356 1.782 2.179 19 1.328 1.729 2.093
13 1.350 1.771 2.160 20 1.325 1.725 2.086
14 1.345 1.761 2.145 24 1.318 1.711 2.064
15 1.341 1.753 2.131 30 1.310 1.697 2.042
16 1.337 1.746 2.120 1.282 1.645 1.960
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 35
Phân phối Fisher
▪ BNN liên tục 𝐹 tuân theo quy luật Fisher-Snedecor (gọi
tắt là Fisher) với hai bậc tự do 𝑛1 và 𝑛2
▪ Ký hiệu: 𝐹 ~ 𝐹(𝑛1, 𝑛2)
(𝑛1 ,𝑛2 )
▪ Giá trị tới hạn mức 𝛼, kí hiệu: 𝑓𝛼
(𝑛1 ,𝑛2 )
𝑃 𝐹 𝑛1 , 𝑛2 > 𝑓𝛼 =𝛼
▪ Tính chất:
(𝑛 ,𝑛 ) 1
𝑓1−𝛼1 2 = (𝑛 ,𝑛 )
𝑓𝛼 2 1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 36
Phân phối Fisher
(39,59)
▪ Bảng đầy đủ: phụ lục 9 giáo trình; Bảng giản lược: 𝑓0,05
n1
n2 24 39 59 99 120
α
0.025 2.27 2.15 2.08 2.03 2.01
24
0.05 1.98 1.90 1.84 1.80 1.79
0.025 2.02 1.89 1.82 1.75 1.74
39
0.05 1.80 1.70 1.65 1.60 1.58
0.025 1.94 1.81 1.73 1.66 1.65
49
0.05 1.74 1.64 1.58 1.53 1.52
0.025 1.89 1.75 1.67 1.60 1.59
59
0.05 1.70 1.60 1.54 1.49 1.47
0.025 1.79 1.65 1.56 1.49 1.46
99
0.05 1.63 1.52 1.45 1.39 1.38
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 37