Professional Documents
Culture Documents
Mẹo Làm Thi THPTQG Mon Anh-V2
Mẹo Làm Thi THPTQG Mon Anh-V2
Thân gửi tặng các bạn file chị tổng hợp trọng tâm+ mẹo các dạng câu hỏi thường gặp nhất
trong đề thi THPTQG vài năm gần đây. Nắm chắc file này các bạn sẽ xử lý được khá nhiều câu hỏi
trong đề thi rồi đấy. Phần bôi vàng là nội dung quan trọng, bôi xanh là mẹo.
P/s: Chị có mở lớp hướng dẫn học mẹo theo nhu cầu của các bạn về thời gian, học online/offline,…dự
kiến học 10-15 buổi, áp dụng vào làm đề luôn. Lớp phù hợp với các bạn mất gốc, hoặc có gốc muốn
đẩy nhanh tốc độ làm bài. Bạn nào quan tâm inbox chị
(https://www.facebook.com/duong.pham.111998) nha.
Lưu ý: Chị không khuyến khích các bạn chỉ học theo mẹo, các bạn nên học từ căn bản từ gốc nhé.
Chúc các em chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới!
2.Phối hợp thì (HĐ đang xảy ra HĐ khác xen vào trong quá khứ)
Nhận biết: có when/while & 1 vế ở thì quá khứ đơn+ dịch câu
Chọn đáp án có: Were/was+Ving
VD1: The children _____ football when it started to rain.
A. have played B. are playing C. play D. were playing => đáp án D
Vế gốc ở thì Hiện tại, nghĩa (+) => đuôi phải ở hiện tại, nghĩa (-) => Chọn D
6.Liên từ
1. Sau giới từ như because of, in spite of, due to, despite, instead of, of, at, without… dùng V-ing
hoặc Danh từ
2. Sau liên từ như because, though=although=even though, as, when, while,… dùng mệnh đề (Chủ
ngữ+Động từ)
VD: The residents of the village are living a happy life _______they lack modern facilities.
A. because of B. although C. therefore D. despite
Sau ô trống có they(chủ ngữ), lack (động từ) loại đáp án A, D (vì because of, despite +N/V-ing)
Dịch nghĩa chọn đc đáp án B
VD1: Mrs Brown will have worked at this school for 30 years ________.
A. by the time she retires
B. when she retired (QK đơn)
C. as soon as she had retired (QK hoàn thành)
D. after she had retired (QK hoàn thành)
=> Theo mẹo 1 loại B,C,D vì tương lai không kết hợp quá khứ => chọn A
When + HTĐ, TLĐ ;After + QKHT, QKĐ Before/ By the time + QKĐ, QKHT
9.Giới từ
IN - Tháng/năm/mùa + In March/In 2017/In summer
- Buổi trong ngày + In the morning/afternoon/evening
- Dùng trong một khu vực, khoảng không
(mang nghĩa là trong) + in the bedroom: trong phòng ngủ
- Dùng truớc cách địa danh như thị trấn,
+ in hospital: trong bệnh viện
thành phố, quốc gia
+ in the rain: trong cơn mưa
- Dùng truớc các danh từ chỉ phương huớng
Collected by Phạm Dương.
Facebook: https://www.facebook.com/duong.pham.111998
Address: Ha Nam
+ in a town
+ in Hanoi
+ in Vietnam
+ in the west/east/north/south...
10.Từ loại:
Quy tắc:
Sau tobe (am/is/are/was/were) là tính từ
Thứ tự 4 từ loại: Động trạng tính danh
Sau tính từ sở hữu (my/your/our/his/her/their/its), mạo từ (a/an/the), giới từ, (this/that/these/those) , sau
some/any/many/much + N
Phân biệt từ loại:
Trạng từ: đuôi “ly”
Tính từ = trạng từ-“ly”, -adj thường có đuôi -ic/-ive/-ous/-al/-less/-full/-ing/-ed/-able/-ible/…
Đuôi của danh từ (n): -ion/-ment/-ness/-ity/-ure/-ance/-ence/-hood/-ship/-er/-or/-ess/-ant..
Đuôi của động từ (V) gồm -ize; -ify; -en; V đứng ngay sau S
VD: This restaurant is ________ with those who like Vietnamese food.
A. popular (adj) B. popularly (adv) C. popularise (V) D. popularity (n)
Sau tobe => cần tính từ => Tính từ bỏ đuôi ly = trạng từ => Chọn A
Thì
Câu gốc Mệnh đế sau WISH/IF ONLY
Hiện tại đơn Quá khứ đơn
VD: It is compulsory for all the students to hand in their assignments on time.
A. All the students must hand in their assignments on time.
B. All the students can't hand in their assignments on time.
C. All the students may hand in their assignments on time.
D. All the students needn't hand in their assignments on time.
=> Tra bảng chọn A
12.4 Đảo ngữ:
=>Phải xét từng câu xem khớp về cấu trúc đảo ngữ và nghĩa
Mẹo: Nếu có 2 hành động 1 xảy ra trước, 1 xảy ra sau => Hành động xảy ra trước thường ở vế trước
VD: He finally contracted the disease. He was aware of the importance of preventive measures only
then.
A. But for his awareness of the importance of preventive measures, he could have contracted the
disease.
B. Hardly had he been aware that preventive measures were essential when he contracted the disease.
Collected by Phạm Dương.
Facebook: https://www.facebook.com/duong.pham.111998
Address: Ha Nam
C. Not until he was aware of the importance of preventive measures did he contract the disease.
D. Only after he had contracted the disease was he aware that preventive measures were essential.
=> Hành động mắc bệnh (contracted) xảy ra trước nên thường ở vế trước=> Chọn D
Đảo ngữ Never, Rarely, Seldom, Little, Hardly, Little did he know the truth.
với các Scarcely, Barely,... Never in my life have I been in such
1
trạng từ an embarrassing situation.
phủ định
Only when + S + V + Trợ động từ + S + Only when you grow up can you
V (chỉ khi) understand this matter.
Not only Not only + Trợ động từ + Chủ ngữ + Not only does she sing beautifully but
3 … but Động từ + but also + Chủ ngữ + Động từ also she learns well.
also (không những... mà còn)
Not until/till + Time/Time clause + Trợ Not until/till midnight did he come
Not until/ động từ + Chủ ngữ + Động từ home.
5
Not till (mãi đến khi) Not until/till I was 8 did I know how
to ride a bike.
Diễn đạt ý nghĩa là - MANY = a large number of/a great MUCH = a great deal of/a large amount
“NHIỀU” many/ a majority of/ a wide variety of...
of/ a wide range of - Dùng với danh từ không đếm được.
- Dùng với danh từ đếm được.
ALL BOTH
13.3Liên từ => Tập trung dịch nghĩa câu trước và sau ô trống
13.4Từ vựng => Tìm các giới từ, động từ, danh từ, tính từ xung quanh ô trống+Dịch nghĩa
14.Mẹo lụi câu bị động, rút gọn đồng chủ ngữ, chia động từ bằng cách nhìn 4 đáp án.
VD: Cùng từ take , trong đáp án chia như sau
1.Took, was taken, was taking, had taken => chọn was told vì khả năng đây là câu bị động
(chọn đáp án có to be+ V cột 3/V-ed). Chắc chắn hơn khi có từ “by” trong câu
2.Having taken, had taken, have taken, took => Chọn having taken vì khả năng đây là câu rút
gọn đồng chủ ngữ (chọn đáp án có having+V cột 3/ V-ed). Chắc chắn hơn nếu có chỗ trống đầu
câu, có dấu “,” ở giữa)
3.Had took, was taking, took, is taking => Chọn was taking vì khả năng đây là câu chia thì,
hành động đang diễn ra hành động xem vào trong quá khứ (chọn đáp án có was/were+ Ving).
Chắc chắn hơn nếu trong câu có từ when/while, dấu hiệu thì quá khứ
VD tìm ra 3 câu có 4 động từ trong đáp án trong đề thi:
1._______the book again and again, I finally understood what the author meant.
A. Have been reading B. Have been read C. Have read D. Having read
2.The students _______ the topic when the bell rang.
A. discuss B. were discussing C. have discussed D. are discussing
3.The prize_______ to Xuan yesterday.
A. awards B. has awarded C. was awarded D. was awarding
=> Nhận biết theo đáp án, chọn 1D, 2B,3C. Câu 1 thuộc TH2, 2 thuộc TH 3, 1 thuộc TH 1
16.Phát âm s/ed
- /s/. Xét chữ trước s, chia ra 2 nhóm: Kiên phát hiện tú sợ chó fốc (k,p,h,t,s,c,f) và (còn lại)
- /ed/. Xét chữ trước /ed/; chia ra 3 nhóm: Kiên phát hiện sợ chó fốc (k,p,h,s,c,f) ; (t,d) ; và (còn
lại)
VD1: A. wanted B. cried C. seemed D. rained
Phát âm /ed/ => wanted ở nhóm (t,d), 3 từ kia nhóm (còn lại) => từ wanted khác loại => chọn A
VD2: A. learns B. works C. eyes D. needs
Phát âm /s/ => từ works nhóm (k,p,h,t,s,c,f), 3 từ kia nhóm (còn lại) => Chọn B
17.Trọng âm
Trọng âm theo phiên âm
- Trọng âm không bao giờ rơi vào âm / ə / hoặc là âm /əʊ/. Nếu như trong một từ có chứa cả hai loại
âm là / ə / và /əʊ/ thì trọng âm rơi vào phần có chứa âm /əʊ/.
VD:
+ mother /’mʌðə/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì âm thứ 2 có chứa âm / ə /.
+ hotel /həʊ’tɛl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì âm thứ nhất có chứa âm /əʊ/.
- Trọng âm thường rơi vào nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc âm cuối kết thúc với nhiều hơn
một phụ âm.
+ disease /dɪ’ziːz/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 vì âm thứ 2 có chứa nguyên âm dài /iː/.
+ explain /ɪk’spleɪn/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 vì âm thứ 2 có chứa nguyên âm đôi /eɪ/.
- Nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ 6:
Collected by Phạm Dương.
Facebook: https://www.facebook.com/duong.pham.111998
Address: Ha Nam
+ happy /’hæpi/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, vì cả /æ/ và /i/ đều là nguyên âm ngắn.
Trọng âm với hậu tố/ đuôi
- Hậu tố/ đuôi nhận trọng âm: -eer, -ee, -oo, -oon, -ese, -ette, - esque, - ade, - mental, - nental, - ain
- Hậu tố/ đuôi làm trọng âm rơi vào trước âm đó: - ion, - ic, - ial, - ive, - ible, - ity, - graphy, -
ious/eous, - ish, -ian
- Hậu tố/ đuôi làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên: -y, - ce, -ate, - ise / ize, - ism / izm
- Hậu tố không ảnh hưởng đến trọng âm của từ: -ful, - er, - or, - ist, - ous, - ly, - hood, - ship, - ment, -
al, - less, - ness, - age, - ure,- ledge,- ing, - ed, - able, - dom, -some, - ent /-ant...
Mẹo: đọc lên xem âm thứ mấy có dấu sắc thường là âm có trọng âm
18. Bị động
Nhận biết:
Nhìn đáp án có: V-be (am/is/are/was/were) + V-ed/ V cột 3
Thường chủ ngữ chỉ vật, phía sau chỗ cần điền là giới từ
Mẹo: chọn is/are/was/were/ + V-ed/cột3
VD: The house_______ by Xuan yesterday.
A. paints B. has painted C. was painted D. was painting
=> Chọn C
19. Thành ngữ
Mẹo lụi:
- Chọn đáp án có cùng âm đầu
VD: You just need a good night's sleep, and then you'll be right as…….. again
A. Sun B. Rain C. Clound D. Wind
Chọn B
- Chọn đáp án dựa trên đoán nghĩa
VD. Jimmy always takes the _______ by the horns (sừng) at every chance in order to become a famous
pop star
A. bull: bò đực (hơi bị hung) B. horse: ngựa (k có sừng nhỉ) C. cow: bò cái (hiền lắm)D. buffalo:
trâu (cũng hiền)
=> Chọn A
Collected by Phạm Dương.
Facebook: https://www.facebook.com/duong.pham.111998
Address: Ha Nam
20. Giao tiếp
Đồng ý quan điểm: There is no doubt about it; I can’t agree with you more; I agree with you; You’re
right; Exactly;….
Nhận biết câu lời khen: Có dấu chấm than! cuối câu => Chọn đáp án Cảm ơn: Thanks, Thank you, It’s
kind of you to say so,….
Question. Which of the following is NOT true about …..?/ NOT MENTIONED/ EXCEPT ( tìm
câu k đúng/ k có trong bài)
Nếu 4 đáp án chỉ có 1 đáp án chứa các từ sau, thì lụi chọn đáp án có NOT, ONLY, ALWAYS, ALL,
SAME, có con số, SO SÁNH hơn, nhất
Question….. The phrase “….” in paragraph .. is closet in meaning to _______ : phải dịch
Question …. The word “it”/ they/ this/which… in paragraph … refers to _______ . Tìm danh từ
đằng trước+dịch
Question…: What can be inferred from the passage? (SUY LUẬN) = tìm câu đúng
Loại những câu có chứa all/ always/ same. Only, not,…