Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ


Câu 12: Ba cấp quản lí chính trong một hệ thống doanh nghiệp được phân cấp là:
Quản lí cấp cao, quản lí hoạt động và nhân viên dịch vụ
Quản lí cấp cao, quản lí cấp trung, và quản lí tác nghiệp ( quản lí hoạt động )
Quản lí cấp cao, quản lí hoạt động và hệ thống thông tin
Quản lí cấp cao, quản lí cấp trung và nhân viên dịch vụ
Quản lí cấp cao, nhân viên dữ liệu và nhân viên phục vụ.
Câu 13: Để sử dụng HTTT có hiệu quả yêu cầu có sự hiểu biết về các khía cạnh
Tổ chức, quản lí và CNTT áp dụng cho hệ thống
Hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lí, khoa học máy tính
Quản lí, tổ chức và kỹ thuật
Tâm lí học, kinh tế học, xã hội học
Tổ chức, kinh tế học và tâm lý học
Câu 14: Từ góc độ kinh doanh, dữ liệu thô được chuyển đổi một cách hệ thống trong
nhiều giai đoan khác nhau, biến nó thành thông tin có giá trị, trong một quá trình được
gọi là:
Chuỗi giá trị thông tin
Chuỗi giá trị CNTT
Xử lí thông tin
Phản hồi
Phổ biến
Câu 15: Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng hành
vi là
Tâm lí học, kinh tế học, triết học
Hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lí, khoa học máy tính
Quản lí, tổ chức và công nghệ thông tin
Tâm lý học, kinh tế học , xã hội học
Tổ chức, kinh tế học, tâm lí học
Câu 16: Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng kĩ
thuật là
Khoa học máy tính, kỹ thuật và mạng
Hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lí , khoa học máy tính
Kỹ thuật , quản lí sử dụng , khoa học máy tính
Khoa học quản lí, khoa học máy tính và kỹ thuật
Kinh tế học, xã hội học và tâm lí học
Câu 18: Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến kích hoạt quy trình hoàn toàn mới ?
Thay đổi dòng thông tin
Thay thế các bước tuần tự bằng các bước song song
Loại bỏ sự chậm trễ trong việc ra quyết định
Hỗ trợ mô hình kinh doanh mới?

Chỉ 1
1 và 2
2 và 3
1, 2 và 3
1, 2, 3 và 4

Câu 19: Nếu nhà cung cấp chính của bạn chậm trễ trong việc cung cấp hàng hóa, với
loại hệ thống thông tin nào mà bạn sẽ sử dụng để cập nhật tiến độ sản xuất của bạn?
ESS
TPS
MIS
DSS
Câu 20:Hệ thống thông tin nào thường là một nguồn dữ liệu quan trọng cho các hệ
thống khác
Hệ thống xử lí giao dịch
Hệ thống thông tin quản lí
Hệ thống hỗ trợ điều hành
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
Hệ thống quản lí kiến thức
Câu 21: Với loại hệ thống nào, bạn sử dụng để dự báo lợi nhuận trên đầu tư nếu bạn
sử dụng các nhà cung cấp mới với những thành tích giao hàng tốt hơn?
ESS
TPS
MIS
CRM
DSS
Câu 23: Sử dụng Internet để mua hoặc bán hàng hóa được gọi hà
Thương mại điện tử
Kinh doanh điện tử
Một mạng nội bộ
Một extranet
Thương mại kỹ thuật số
Câu 24: Điều gì sau đây là trở ngại lớn nhất trong việc giúp sự hợp tác giữa các nhân
viên của các công ty khác nhau ở khoảng cách xa nhau?
Sự riêng tư
Quyền ( sự chấp nhận )
Múi giờ
Ngôn ngữ
Văn hóa doanh nghiệp
Câu 25: Với loại nào sau đây của hệ thống giúp phối hợp các luồng thông tin giữa
công ty và các nhà cung cấp và khách hàng của mình?
Mạng nội bộ ( intranet )
Mạng diện rộng ( extranet )
DSS
TPS
MIS
Câu 26: Hệ thống thu tập dữ liệu từ các quá trình kinh doanh chính khác nhau và lưu
trữ dữ liệu trong một kho lưu trữ dữ liệu duy nhất , toàn diện, có thể sử dụng bởi các
bộ phận khác nhau của doanh nghiệp đó là hệ thống gì?
Giao dịch
Doanh nghiệp
Báo cáo tự động
Thông tin quản lí
Quản lí tri thức

Câu 27: Hệ thống thông tin nào cho phép quản lí đưa ra quyết định tốt hơn về tổ chức
và lập kế hoạch tìm nguồn cung ứng, sản xuất và phân phối.
SCM
TPS
KMS
ERP
MIS
Câu 28: Để quản lí các mối quan hệ với khách hàng của bạn, bạn sẽ sử dụng hệ thống
thông tin gì?
CRM
MIS
CLE
CLU
KMS
KMS
Câu 29: Phần mềm doanh nghiệp là được xây dựng dựa trên hàng ngàn quy trình kinh
doanh được định trước phản ánh
Tổ chức của công ty
Mục tiêu ngành
Thực hành tốt nhất/ thực hiện tối ưu
Phân tích chuỗi công việc vượt trội
Văn hóa của công ty
Câu 30: Một mạng lưới các tổ chức và quy trình kinh doanh để mua sắm nguyên vật
liệu, chuyển các vật liệu này thành các sản phẩm trung gian và thành phẩm, và phân
phối các thành phẩm đến khách hàng được gọi là một
Kênh phân phối
Chuỗi cung ứng
Chuỗi giá trị
Kênh tiếp thị
Hệ thống thông tin
Câu 31: Các tổ chức và các quy trình của một công ty phân phối và cung cấp sản
phẩm cho khách hàng cuối cùng là
Chuỗi cung ứng nội bộ của nhà cung cấp
Chuỗi cung ứng bên ngoài
Phần thượng lưu của chuỗi cung ứng
Phần hạ lưu của chuỗi cung ứng
Phần trung lưu của chuỗi cung ứng
Câu 32: Một hệ thống lập kế hoạch để giảm thiểu hàng tồn kho bằng cách có được các
thành phần đến chính xác tại thời điểm họ cần và thành phẩm được vận chuyển ngay
sau khi rời khỏi dây chuyền lắp ráp được mô tả tốt nhất trong chiến lược nào?
Just-in-time
Không ma sát
Roi da (bullwhip)
Dự trữ bảo hiểm
Sắp xếp hợp lí
Câu 33: Sự bóp méo của thông tin về nhu cầu cho một sản phẩm khi nó đi từ một thực
thể liên quan tới toàn bộ chuỗi cung ứng được gọi là hiệu ứng gì?
Mạng
Cái roi da (bullwhip)
Gợn
Xoáy
Nhiễu xạ
Câu 34:Phần mềm chuỗi cung ứng có thể được phân loại thành các hệ thống chuỗi
cung ứng gì?
Đẩy, kéo
Yêu cầu, liên tục
Thượng lưu, hạ lưu
Hoạch định, thực hiện
Bảo trì, phát triển
Câu 35: Một chuỗi cung ứng được thúc đẩy bởi đơn hàng thực tế hoặc sự mua hàng
thực tế của khách hàng đi theo mô hình nào?
Dựa trên kéo
Sản xuất để dự trữ
Dựa trên đẩy
Bổ sung theo định hướng
Tối ưu hóa
Câu 36: Một chuỗi cung ứng được thúc đẩy bởi khách hàng đặt hàng đi theo mô hình
nào?
Dự trên kéo
Sản xuất để dự trữ
Dựa trên đẩy
Bổ sung theo định lượng
Tối ưu hóa
Câu 37:Chuỗi cung ứng đồng thời được thực hiện bằng công nghệ nào?
Hệ thống ERP
Internet
Hệ thống quản lí chuỗi cung ứng
Công nghệ chuỗi cung ứng just-in-time
Mạng diện rộng
Câu 39: Hệ thống CRM giúp doanh nghiệp có được mục tiêu kinh doanh nào?
Sự sống còn
Hoạt động xuất săc
Các sản phẩm và dịch vụ mới
Cải thiện việc ra quyết định
Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
Câu 42: Sử dụng các công cụ mạng xã hội để trò chuyện với khác hàng được gọi là
CRM phân tích
CRM xã hội
CRM hoạt động
PRM
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không phải là một đặc điểm chính của các tổ chức có
ảnh hưởng đến việc sử dụng các hệ thống thông tin?
Quy trình kinh doanh
Môi trường
Các mục tiêu
Chi phí đại diện
Phong cách lãnh đạo
Câu 45: Yếu tố gì cùng với vốn là đầu vào sản xuất chính mà tổ chức sử dụng để tạo
ra các sản phâm và dịch vụ
Cấu trúc
Văn hóa
Chính trị
Tài nguyên thiên nhiên
Lao động
Câu 46: Công nghệ nào thay đổi triệt để bối cảnh kinh doanh và môi trường
Bùng nổ
Sáng tạo
Đột phá
Lật đổ
Chia rẽ
Câu 47: Các quy trình kinh doanh là tập hợp các:
Thực hành không chính thức và hành vi
Thực hiện chính thức và thực hành tài liệu
Quy tắc kinh doanh
Các quyền và đặc quyền
Công việc
Câu 48: Khi một công ty mua trên thị trường những gì nó không thể làm được , các
chi phí phát sinh được gọi là
Chi phí chuyển đổi
Chi phí mạng
Mua sắm
Chi phí đại diện
Chi phí giao dịch
Câu 49: Các chi phí phát sinh bởi một công ty cho việc giám soát và động viên nhà
quản lí để nhà quản lí cống hiến hết sức lực cho công ty được gọi là
Chi phí giao dịch
Chi phí bảo quản
Chi phí khác biệt
Chi phí đại diện
Chi phí biến đổi
Câu 50: Theo lý thuyết đại diện, công ty được nhìn nhận như là một (n)
Thực thể thống nhất, lợi nhuận tối đa
Tổ chức lực lượng đặc nhiệm phải đáp ứng với thay đổi môi trường nhanh chóng
Nỗ lực kinh doanh
“ mối quan hệ của các hợp đồng” giữa các bên có liên quan
Cấu trúc doanh nghiệp
Câu 51: Theo nghiên cứu về rào cản đến sự thay đổi trong tổ chức, bốn thành phần
phải được thay đổi trong một tổ chức để thực hiện thành công một hệ thống thông tin
mới là:
Môi trường, tổ chức, cơ cấu và nhiệm vụ
Công nghệ, con người , văn hóa và cơ cấu
Tổ chức , văn hóa, quản lí và môi trường
Các nhiệm vụ/công việc , công nghệ, con người và cơ cấu
Chi phí, nhiệm vụ, cơ cấu và quản lí
Câu 52: Với mô hình nào được sử dụng để mô tả sự tương tác của các lực lượng bên
ngoài có ảnh hưởng đến chiến lược và khả năng cạnh tranh của một tổ chức?
Mô hình mạng lưới kinh tế
Mô hình lực lượng canh tranh
Mô hình lợi thế cạnh tranh
Mô hình kiểm soát nhu cầu
Mô hình chi phí cơ quan
Câu 53: Tất cả những điều sau đây là lực lượng cạnh tranh ngoại trừ
Nhà cung cấp
Gia nhập thị trường mới (gia nhập ngành của các đối thủ tiềm năng)
Môi trường bên ngoài
Khách hàng
Sản phẩm thay thế
Câu 54: Các chi phí phát sinh bởi một khách hàng hoặc công ty cho tiêu tốn thời gian
và nguồn lực khi thay đổi từ một nhà cung cấp hoặc một hệ thống này sang một nhà
cung cấp cạnh tranh hoặc một hệ thống cạnh tranh khác được gọi là:
Chi phí duy trì
Chi phí bảo quản
Chi phí khác biệt
Chi phí chuyển đổi
Chi phí biến đổi
Câu 55: Bốn chiến lực chung để đối phó với lực lượng cạnh tranh có khả thi bằng
cách sử dụng CNTT là
Dẫn đầu về chi phí thấp , sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng và các nhà cung
cấp
Dẫn đầu về chi phí thấp, khác biệt hóa sản phẩm, tập trung vào phân khúc thị trường ,
và khách hàng và nhà cung cấp thân thiện
Gia nhập thị trường mới, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng và nhà cung cấp
Dẫn đầu về chi phí thấp, gia nhập thị trường mới, khác biệt hóa sản phẩm và tập trung
vào phân khúc thị trường
Khách hàng, nhà cung cấp, gia nhập thị trường mới , và các sản phẩm thay thế
Câu 56: Một chiến lược cạnh tranh bằng với cách sử dụng IT để sản xuất các sản
phẩm và dịch vụ với giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh là:
Sự khác biệt hóa sản phẩm
Dẫn đầu về chi phí thấp
Tập trung vào phân khúc thị trường
Cá nhân hóa với số đông
Khách hàng và nhà cung cấp thân thiết
Câu 57: Một chiến lược cạnh tranh để tạo ra lòng trung thành thương hiệu bằng cách
phát triển các sản phẩm và dịch vụ mới và độc đáo mà không phải là dễ dàng sao chép
bởi đối thủ cạnh tranh là:
Sự khác biệt hóa sản phẩm
Dẫn đầu về chi phí thấp
Hiệu quả cho khách hàng
Cá nhân hóa với cổ đông
Chi phí chuyển đổi
Câu 58: Các công ty sử dụng một chiến lược nào để cung cấp một sản phẩm hoặc dịch
vụ chuyên biệt cho việc thu hẹp thị trường mục tiêu hơn đối thủ cạnh tranh
Khác biệt hóa sản phẩm
Phân khúc thị trường
Cá thể hóa theo số đông
Hiệu quả quy trình
Dẫn đầu về chi phí thấp
Câu 59: Khả năng cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ phù hợp cá nhân sử dụng các
nguồn lực sản xuất tương tự như sản xuất số lượng lớn ( đại trà ) được gọi là:
Phản ứng cá thể hóa
Cá thể hóa theo kích thước
Cá thể hóa theo độ lớn
Cá thể hóa theo khoảng cách
Cá thể hóa theo số đông
Câu 60: Internet làm tăng khả năng thương lượng của khách hàng bằng cách:
Tạo ra cơ hội mới cho việc xây dựng cơ sở khách hàng trung thành
Làm cho sản phẩm có sẵn hơn
Làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người
Giảm chi phí giao dịch
Tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Câu 61: Internet làm tăng khả năng mặc cả cho nhà cung cấp bằng cách
Loại bỏ các nhà phân phối và các trung gian khác đứng giữa ọ và người dùng
Làm cho sản phẩm có sẵn hơn
Làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người
Giảm chi phí giao dịch
Tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Câu 62: Internet làm tăng mối đe đọa từ những người mới bằng cách
Giảm chi phí giao dịch
Làm cho sản phẩm có sẵn hơn
Làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người
Giảm rào cản gia nhập
Tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Câu 63: Điều nào sau đây không phải là một trong những xu hướng xông nghệ chủ
đạo nâng cao vấn đề đạo đức
Năng lực quản lí thiết bị
Chi phí lưu trữ dữ liệu giảm nhanh chóng
Sự tiến bộ về mạng internet
Những tiến bộ trong phân tích dữ liệu
Sự gia tăng thiết bị di động
Câu 64: Công nghệ gì sử dụng máy tính để tổng hợp số liệu từ các nguồn khác nhau
để tạo ra hồ sơ điện tử của các thông tin chi tiết về cá nhân
Profiling
Phishing
Spamming
Targeting
Spyware
CHƯƠNG 7
1/ Tất cả những điều sau đây là những tính năng độc đáo của công nghệ thương mại
điện tử, ngoại trừ:
Cá nhân hóa/ Tùy biến
Sự tương tác
Sự phổ quát
Sự phong phú
Phạm vi toàn cầu
2/ Sự tích hợp của video, âm thanh và tin nhắn tiếp thị vào một thông điệp tiếp thị duy
nhất và sự trải nghiệm của người tiêu dung được mô tả ở tính năng nào của công nghệ
thương mại điện tử?
Sự rộng khắp
Cá nhân hóa/ Tùy biến
Sự phong phú
Sự tương tác
Công nghệ xã hội
3/ Việc giảm chi phí lưu trữ, xử lí và trao đổi thông tin, cùng với việc nâng cao chất
lượng dữ liệu là kết quả của tính năng độc đáo nào của thương mại điện tử
Mật độ thông tin
Sự phong phú
Tùy biến
Sự tương tác
Tiêu chuẩn thế giới
4/ Các nỗ lực cần thiết để tìm kiếm một sản phẩm phù hợp được gọi là
Phân biệt giá
Chi phí tìm kiếm
Chi phí thực đơn
Chi phí mua sắm
Chi phí địa điểm
5/ Thông tin gì tồn tại trong các giao dịch khi một bên trong một giao dịch có nhiều
thông tin quan trọng hơn so với bên kia
Minh bạch
Bất đối xứng
Phức tạp
Phân biệt đối xử
Vượt trội
6/ Với loại định giá nào cho phép thay đổi giá của sản phẩm theo tình hình cung cấp
của người bán
Thực đơn
Linh hoạt
Năng động
Bất đối xứng
Tùy chỉnh
7/ Việc cắt giảm các giai đoạn của quá trình kinh doanh trong một kênh phân phối
được gọi là:
Xóa bỏ trung gian ( phi trung gian )
BRP (Business Process Re-engineering ) (tái cấu trúc doanh nghiệp)
Phân khúc thị trường
Hiệu ứng mạng
Tính minh bạch của thị trường
8/ Lợi ích chính cho người tiêu dung khi xóa bỏ trung gian là gì?
Dịch vụ nhanh hơn
Chi phí thấp hơn
Chất lượng cao hơn
Nhiều lựa chọn hơn
Không xóa bỏ trung gian chủ yếu có lợi cho nhà sản xuất
9/ Điều nào sau đây là không một xu hướng hiện tại của TMĐT?
Dịch vụ dựa trên vị trí
Mạng xã hội
Apps
Thương mại di động
Ảo hóa
11/ Amazon.com là một ví dụ về
Thương mại điện tử C2C
Thương mại điện tử B2B
Thương mại điện tử B2C
Thương mại di động
Thương mại P2P
13/ Loại hình nào của TMĐT đề cập đến các doanh nghiệp bán hàng hóa và dịch vụ
điện tử cho cá nhân
Thương mại điện tử B2C
Thương mại điện tử xã hội
Thương mại điện tử C2C
Phi trung gian
Thương mại di động
14/ Mô hình nào của TMĐT đề cập đến việc cung cấp công cụ tìm kiếm mạnh cộng
với tích hợp các gói nội dung và dịch vụ
Nhà tạo ra thị trường
Nhà bán lẻ trực tuyến
Cổng thông tin
Môi giới giao dich
Nhà xây dung cộng đồng
15/ Mô hình nào của TMĐT đề cấp đến việc người trung gian xử lí các giao dịch trực
tuyến cho khách hàng như môi giới chứng khoán, đại lý du lịch, dịch vụ tìm kiếm việc
làm, dịch vụ tài chính,… Giúp cho khách hàng tiến hành các giao dịch nhanh hơn và
chi phí rẻ
Nhà tạo ra thị trường
Nhà bán lẻ trực tuyến
Cổng thông tin
Môi giới giao dịch
Nhà xây dựng cộng đồng
16/ Nhà tạo lập thị trường
Người dùng tiết kiệm tiền và thời gian bằng cách xử lí các giao dịch bán hàng trực
tuyến
Cung cấp một môi trường kỹ thuật số, nơi người mua và người bán có thể thiết lập giá
cho sản phẩm
Tạo ra doanh thu bằng cách cung cấp nội dung số trên Web
Bán sản phẩm vật lý trực tiếp cho
17/ Trong các mô hình doanh thu nào? , một công ty cung cấp một số dịch vụ miễn
phí nhưng thu phí cho việc đăng kí các dịch vụ cao cấp hơn.
Free/freemium
Đăng kí
Phí giao dịch
Liên kết
Bán hàng
18/ Trong các mô hình doanh thu nào? Hoa hồng cho giới thiệu doanh nghiệp.
Free/freemium
Đăng kí
Phí giao dịch
Liên kết
Bán hàng
19/ Trong các mô hình doanh thu nào? Hoa hồng được trả trên giá trị giao dịch
Free/freemium
Đăng kí
Phí giao dịch
Liên kết
Bán hàng
20/ Điều nào sau đây là những tính năng độc đáo của thương mại di động về khả năng
biết được vị trí vật lý của người dung tại một thời điểm cụ thể
Cá nhân hóa/ Tùy biến
Sự tương tác
Sự định vị
Sự phong phú
Phạm vi toàn cầu
21/ Trong kế hoạch cho một sự hiện diện thương mại điện tử mạnh mẽ, bạn muốn xem
xét nền tảng blog như là một loại nào cho sự hiện diện của bạn
Phương tiện truyền thông xã hội
E-mail
Cộng đồng
Trang web
Phương tiện truyền thông ngoại tuyến
Trang web
22/ Điều nào sau đây không phải là một trong bốn loại hiện diện để được xem xét khi
xây dựng một sự hiện diện thương mại điện tử?
Các phương tiện truyền thông ngoại tuyến
Các trang Web
Phương tiện truyền thông xã hội
Công ty
E-mail

You might also like