Professional Documents
Culture Documents
BG - VLKT - N2 - CĐ - Cong Trong MP
BG - VLKT - N2 - CĐ - Cong Trong MP
Bài 2
CHUYỂN ĐỘNG CONG
TRONG MẶT PHẲNG
Tháng 9 năm 2022
TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC
3. Zalo nhóm:
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Sau khi học xong, sinh viên phải:
- Xác định được vị trí, vận tốc, gia tốc của vật
chuyển động cong trong mặt phẳng.
- Viết được các phương trình của chuyển động ném
ngang, ném xiên, chuyển động tròn đều.
- Giải được các bài toán về chuyển động cong trong
mặt phẳng.
NỘI DUNG BÀI HỌC
x
O x
i x
O
x OM
r x i y j ( x, y )
1. So sánh cđ thẳng và cđ cong
Cđ thẳng Cđ cong
y
(1)
r
r1 (2)
(2) r2
(1) x
x
Độ dời
O x1 x2 O
x x2 x1 r r 2 r 1 (x, y )
1. So sánh cđ thẳng và cđ cong
Cđ thẳng Cđ cong
x y Quỹ đạo
Đồ thị x(t)
(1)
Vận tốc trung bình
x1 r
r1 (2)
x2
r2
t x
O t1 t2
O
x x2 x1 r r 2 r1
vx v (v x , v y )
t t2 t1 t t2 t1
1. So sánh cđ thẳng và cđ cong
Cđ thẳng Cđ cong
x y
(1)
x r
r1 (2)
Vận tốc tức thời
v
t x
O t O
dx dr
vx x '(t ) v ( r ) ' (vx , v y )
dt dt
1. So sánh cđ thẳng và cđ cong
Cđ thẳng Cđ cong
y
(1)
vx1 vx2
Gia tốc trung bình
(2)
(1) (2)
v2
v1
O x
Δv x v x2 v x1 v v 2 v1
ax = a (a x , a y )
Δt t 2 t1 t t2 t1
1. So sánh cđ thẳng và cđ cong
Cđ thẳng Cđ cong
dv x
ax
Gia tốc tức thời
dt a
(v x ) '
dv
( x) '' a (v) ' ( r ) '' (a x , a y )
dt
Vector gia tốc luôn hướng
vào bề lõm quỹ đạo.
2. Các phương trình động học tổng quát
Vị trí: r x i y j ( x, y )
d r dx dy
Vận tốc: v i j (v x , v y )
dt dt dt
dv
Gia tốc: a a x i a y j ( ax , a y )
dt
Tốc độ: Độ lớn của
v v v 2
x
2
y
gia tốc: a a a
2
x
2
y
2. Các phương trình động học tổng quát
t
x x0 vx dt
Phương trình 0
Đthẳng
chuyển động: t
y y v dt
0
0
y Đtròn
Parabol
t
vx x ' v0 x ax dt
Vận tốc: 0
t
v y ' v a dt
y
0y
0
y
Gia tốc:
a x ( v x ) ' x''
a y (v y ) ' y''
3. Gia tốc tiếp tuyến, gia tốc pháp tuyến
a at an
a a a
2 2
t
2
n
x vx .dt dt
0 0
t t
y v .dt xdt
0
y
0
Giải ví dụ 1:
Vậy, lúc t = 2,0 s thì
at v ' 1 t 2
an a a 2 2
t
Tính tốc độ, gia tốc tiếp tuyến, gia tốc pháp
tuyến, gia tốc toàn phần và bán kính quỹ đạo
của chất điểm lúc t = 2,0 s.
NỘI DUNG II
Chuyển động cong với gia tốc không đổi
Các phương trình động học
Cđ thẳng Cđ cong
vx v0 x axt v v0 a t
vx v0 x axt
v y v0 y a y t
v vx
v v v 2
x
2
y
Các phương trình động học
Cđ thẳng Cđ cong
1 2 1 2
x x0 v0 xt ax t r r 0 v0 t a t
2 2
1 2
x x0 v0 x t a x t
2
y y v t 1 a t2
0 0y
2
y
Các phương trình động học
Cđ thẳng Cđ cong
v v 2ax ( x x0 )
2 2
v v 2ax ( x x0 )
2 2 x 0x
x 0x 2 2
v y v0 y 2a y ( y y0 )
Một con cá bơi trong mặt phẳng ngang với vận tốc
ban đầu (so với một hòn đá trong
biển được chọn làm gốc tọa độ). Sau khi bơi với gia
tốc không đổi trong thời gian 20 s, vận tốc của nó là
.
a) Xác định gia tốc của con cá.
b) Xác định vị trí của con cá lúc t = 20 s; cho rằng
ban đầu con cá ở gốc tọa độ.
NỘI DUNG III
Khảo sát chuyển động ném ngang
Gia tốc:
g 2
y 2 x
2v0
g
Vận tốc:
Vị trí:
NỘI DUNG III
Khảo sát chuyển động ném ngang
Thời gian cđ:
g 2
2h y 2 x
t 2v0
g g
2h
Tầm xa: L xmax v0t v0
g
Ví dụ:
Gia tốc:
Vận tốc:
Vị trí:
Độ cao cực đại, tầm xa:
v sin
2 2
hmax 0
2g
T/g cđ: 2v0 sin
2 M
Tầm xa: g
v sin 2
2 = 45° v 2
L xmax 0
Lmax 0
g g
Ví dụ 1:
2v0 sin
2 M
g
Ví dụ 2:
Cđ có quỹ
đạo là
đường tròn.
: toạ độ góc M
s
: góc quay
Mo
: vận tốc góc
o
: gia tốc góc
O
s = .R
= – 0
2. Vận tốc góc
Tốc độ góc
trung bình:
2. Vận tốc góc
và và
cùng dấu trái dấu
3. Gia tốc góc
Quan hệ giữa gia tốc góc và gia tốc tiếp tuyến:
Các phương trình động học tổng quát của CĐT
4. Chuyển động tròn đều
Khái
niệm
Tính chất
Công
thức
4. Chuyển động tròn đều
= const 0
Ví dụ:
Tính vận tốc góc, vận tốc dài và gia tốc của
một điểm trên Xích đạo, do sự quay quanh
trục của Trái Đất.
Bài tập 2
Tính vận tốc, gia tốc tiếp tuyến, gia tốc pháp
tuyến của một điểm trên chuyển động tròn tại
thời điểm mô tả trong hình vẽ.
Bài tập 3
Tính vận tốc ban đầu mà cầu thủ cung cấp cho
quả bóng rổ để nó lọt đúng vào rổ.