Ilovepdf Merged Merged

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 25: [VNA] Một nhạc âm có tần số âm cơ bản là 450 Hz. Họa âm có tần số 2700 Hz là
A. thuộc miền hạ âm B. họa âm bậc 3 C. thuộc miền siêu âm D. họa âm bậc 6
Câu 26: [VNA] Máy phát điện xoay chiều A có tốc độ quay của rôto gấp 5 lần tốc độ quay của rôto
ở máy phát điện xoay chiều B. Để suất điện động tạo ra từ hai máy có tần số bằng nhau thì
A. máy A có công suất gấp 5 máy B B. máy B có công suất gấp 5 máy A
C. máy A có số cặp cực gấp 5 máy B D. máy B có số cặp cực gấp 5 máy A
Câu 27: [VNA] Biết +e là điện tích nguyên tố dương. Một hệ cô lập về điện gồm êlectron, 1 prôton
và 2 nơtron có điện tích là
A.  e B. 2e C. 0 D. e
Câu 28: [VNA] Một vật dao động điều hòa có tốc độ cực đại và gia tốc cực đại lần lượt là 0,8 m / s
và 7,2 m / s2 . Tần số góc của dao động là
2π 9
A. 9 rad/s B. 3 rad/s
rad/s D. rad/s C.
3 2π
Câu 29: [VNA] Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ chiết suất của môi trường vật chất
A. không phụ thuộc vào ánh sáng B. luôn nhỏ hởn 1
C. phụ thuộc vào ánh sáng D. luôn nhỏ hơn 2
Câu 30: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Mạch xảy
ra cộng hưởng điện. Tổng trở của mạch thỏa mãn
A. Z  ZC B. Z  ZL C. Z  R D. Z  ZL  ZC
Câu 31: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo thẳng MN dài 24 cm với chu kỳ 1,2
s. Tại thời điểm ban đầu chất điểm ở vị trí M, cùng lúc đó có một điểm sáng chuyển động nhanh
dần đều không tốc độ đầu từ M về phía N. Biết chất điểm gặp lại điểm sáng lần đầu tại điểm cách
điểm M là 6 cm và trong quá trình trước đó chất điểm đã đổi chiều chuyển động. Trong quá trình
chuyển động, số lần vận tốc tương đối giữa chất điểm và điểm sáng có độ lớn bằng 20π cm/s là
A. 17 B. 11 C. 15 D. 7.
Câu 32: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u  120 2cos 100πt  V , vào hai đầu mạch điện gồm cuộn
dây thuần cảm, tụ điện mắc nối tiếp với biến trở R. Điều chỉnh R đến giá trị R0 để công suất trên
mạch có giá trị lớn nhất. Khi R có giá trị 3R0 thì điện áp hiệu dụng trên biến trở là
A. 60 6 V B. 60 2 V C. 60 V B. 60 3 V
Câu 33: [VNA] Cho con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m dao x (cm)
động điều hoà. Đồ thị li độ của con lắc theo thời gian như
1
hình vẽ. Biết t1  t 2  s . Khối lượng vật nhỏ gần nhất với t1 t2 t (s)
3 O
giá trị nào sau đây?
A. 400 g B. 500 g
C. 100 g D. 200 g
Câu 34: [VNA] Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ các hạt tham gia lớn hơn tổng
khối lượng nghỉ các hạt tạo thành là 0,015 u. Biết 1 u  931,5 MeV / c 2 , phản ứng không tạo ra các
bức xạ năng lượng. Phản ứng này
A. thu năng lượng 14 MeV B. thu năng lượng 6,2 MeV
C. toả năng lượng 14 MeV D. toả năng lượng 6,2 MeV

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 35: [VNA] Một đám nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản. Chiếu vào đám này một bức xạ tử
ngoại có năng lượng phôtôn là ε . Sau đó đám này phát xạ ra 6 loại phôtôn. Giá trị ε bằng chênh
lệch giữa mức năng lượng của trạng thái cơ bản với trạng thái
A. M B. O C. P D. N.
Câu 36: [VNA] Suất điện động tạo ra từ máy phát điện xoay chiều một pha lý tưởng được đặt vào
L
hai đầu mạch R, L, C nối tiếp. Biết R 2  Khi máy hoạt động với tốc độ của rôto là n thì điện áp
C
hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị lớn nhất và bằng 12 V. Khi máy hoạt động với tốc độ n'  2n
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13,5 V B. 16,5 V C. 8,5 V D. 18,5 V
Câu 37: [VNA] Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, cách nhau 40 cm. Trên dây có sóng dừng, mọi
phần tử trên dây đều dao động cùng tần số 25 Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 25 m/s B. 20 m/s C. 10 m/s D. 40 m/s
Câu 38: [VNA] Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng được chiếu đồng
thời hai ánh sáng có bước sóng λ1 và λ2 với λ1  0,6λ2 . Trên màn quan sát khoảng cách giữa hai
vân sáng liền kề lớn nhất là 1,2 mm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng là
A. 0,6 mm B. 0,4 mm C. 0,8 mm D. 0,3 mm
Câu 39: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều
u (V)
u  U 2cos 100πt  U  0  vào hai đầu mạch
84,8
R, L, C nối tiếp. Đồ thị điện áp tức thời trên
R, L, C theo thời gian như hình vẽ bên. Giá t (s)
O
trị của U gần với giá trị nào sau đây nhất?
‒31,8
A. 140 V
B. 100 V ‒100
C. 50 V
D. 70 V
Câu 40: [VNA] Hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha đặt tại hai điểm A, B ở mặt nước. Biết AB = 15
cm, bước sóng là 1,8 cm. Tia Ax thuộc mặt nước, hợp với tia AB góc α. Trên Ax có 12 điểm sao cho
phần tử tại điểm đó dao động với biên độ cực đại. Góc α có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 65 o B. 71o C. 54 o D. 49 o

___HẾT___

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 = 4 cm
và A2 = 6 cm; ngược pha nhau. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 2 cm B. 7 cm C. 5 cm D. 10 cm
Câu 21: [VNA] Biết cường độ âm chuẩn là 10‒12 W/m2. Tại một điểm có cường độ âm là 10‒8 W/m2 thì
mức cường độ âm tại đó là
A. 100 dB B. 80 dB C. 40 dB D. 60 dB
14 
Câu 22: [VNA] Hạt nhân 6 C phóng xạ β . Hạt nhân con có
A. 6 prôtôn và 8 nơtron B. 7 prôtôn và 7 nơtron
C. 6 prôtôn và 7 nơtron D. 5 prôtôn và 6 nơtron
Câu 23: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos100πt  V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở; cuộn cảm và tụ điện lần lượt là 40 V; 50 V và 20 V. Giá trị của U0 là
A. 50 V B. 50 2 V C. 110 V D. 110 2 V
Câu 24: [VNA] Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời
gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10‒3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng
suất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 0,12 V B. 0,15 V C. 0,3 V D. 0,24 V
Câu 25: [VNA] Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước
(sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không
khí là các tia đơn sắc màu
A. tím, chàm, đỏ B. đỏ, vàng, chàm C. đỏ, vàng D. chàm, tím
 π πx 
Câu 26: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox có phương trình u  2cos  10πt  
2 3 
 cm ,

trong đó đơn vị x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 cm/s B. 60 m/s C. 30 m/s D. 60 cm/s
Câu 27: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng
 π
lên vật ngoại lực F  2cos  10t    N  (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng
 6
hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là
A. 100 g B. 1 kg C. 250 g D. 0,4 kg
Câu 28: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u  100 2cos100πt  V  vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C
π
mắc nối tiếp thì tổng trở của mạch là Z = 100 Ω. Điện áp trên hai đầu đoạn mạch sớm pha so với
4
dòng điện. Công suất điện tiêu thụ của mạch điện là
A. 100 2 W B. 50 2 W C. 100 W D. 50 W
Câu 29: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 650 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng
A. 1,0 mm B. 0,5 mm C. 1,3 mm D. 0,75 mm
Câu 30: [VNA] Giới hạn quang điện của một kim loại là 350 nm. Lấy h = 6,625.10‒34 Js; c = 3.108 m/s;
1 eV = 1,6.10‒19 J. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là
A. 4,78 eV B. 7,09 eV C. 7,6 eV D. 3,55 eV
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 31: [VNA] Một sợi dây AB dài 1 m có hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Khi tần số
dao động tăng thêm 30 Hz thì trên dây tăng thêm 4 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s B. 10 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s
Câu 32: [VNA] Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C. Biểu thức điện áp hai bản tụ và cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có phương
 π
trình lần lượt là u  2cos25000t  V  và i  100 cos  25000t    mA  . Giá trị của L và C là
 2
A. 0,8 μH; 2 mF B. 2 mH; 0,8 μF C. 0,8 mH; 2 μF D. 1 mH; 1,6 μF
Câu 33: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm
có vân sáng của bức xạ với bước sóng
A. 0,48 μm và 0,56 μm B. 0,40 μm và 0,60 μm C. 0,40 μm và 0,64 μm D. 0,45 μm và 0,60 μm
Câu 34: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc bằng 10 o dưới tác dụng của
trọng lực. Ở thời điểm t0 vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li động cong lần lượt là 6 o và 3π cm. Lấy
g = 10 m/s2. Tốc độ của vật tại thời điểm t0 bằng
A. 24,00 cm/s B. 46,88 cm/s C. 41,88 cm/s D. 106,66 cm/s
Câu 35: [VNA] Trong nguyên tử hiđro, electron trong khi chuyển từ quỹ đạo L xuống quỹ đạo K
phát ra photon có bước sóng λ1, khi chuyển từ quỹ đạo M xuống quỹ đạo L phát ra photon có bước
sóng λ2, khi chuyển từ quỹ đạo N xuống quỹ đạo K phát ra photon có bước sóng λ3. Kết luận đúng

A. λ2 < λ1 < λ3 B. λ1 < λ2 < λ3 C. λ1 < λ3 < λ2 D. λ3 < λ1 < λ2
Câu 36: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự
1
cảm L  H mắc nối tiếp với điện trở có R = 50 Ω. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ

dòng điện i trong đoạn mạch theo thời gian t như hình vẽ. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch theo thời gian t (t tính bằng s) là
i (A)
A. u  100 2 cos100πt (V )
2
 π
B. u  200 cos  120πt   (V ) O
 2 7,5 t (ms)
C. u  200 cos100πt (V )
 π
D. u  200 2 cos  120πt   (V )
 4
235
Câu 37: [VNA] Xét một khả năng phân hạch của hạt nhân urani 92
U là
1
0
n  92
235
U  140
58
Ce  93
41
Nb  301 n  701 e. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân urani (U), xêri
(Ce) và niôbi (Nb) lần lượt là: 7,7 MeV/nuclôn; 8,43 MeV/nuclôn và 8,7 MeV/nuclôn. Khối lượng của
các hạt proton, notron và electron lần lượt là 1,00727 u; 1,00866 u và 0,00055 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2.
Năng lượng tỏa ra trong một phân hạch của urani nói trên là
A. 179,8 MeV B. 200 MeV C. 185,3 MeV D. 196,28 MeV

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 38: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 10 cm và chu kì 0,5 s trên mặt
phẳng nằm ngang nhẵn. Khi vật có tốc độ v thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục
dao động điều hòa với biên độ 4,5 cm và chu kì 0,25 s. Tốc độ v gần nhất giá trị nào đây?
A. 108 cm/s B. 88 cm/s C. 98 cm/s D. 129 cm/s
Câu 39: [VNA] Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt
nước, hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha
theo phương vuông góc với mặt nước. Gọi P là trung điểm
của đoạn O1O2, Q là điểm trên O1P thỏa mãn PQ = 7 cm. Gọi
M là điểm trên mặt nước thuộc đường thẳng vuông góc với
O1O2 tại O1 với O1M = x. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ
thuộc của góc PMQ vào x. Khi x = b (cm) và x  46,2 cm thì M O a 12 36 x (cm)
tương ứng là điểm dao động với biên độ cực đại gần và xa O1
b
nhất. Tỉ số gần nhất giá trị nào sau đây?
a
A. 0,3 B. 2,1 C. 2,5 D. 0,5
Câu 40: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
R L
u  U 2cos  ωt  φ   V  , (U, ω không đổi) vào hai đầu mạch M C
A B
điện AB như hình vẽ, trong đó cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm
L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C  C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt
cực đại bằng 2U. Giữ C  C0 tại thời điểm t điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB có
giá trị lần lượt là 60 V và 20 V. Điện áp hiệu dụng U gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 68,5 V B. 61,6 V C. 87,1 V D. 75,5 V

___HẾT___

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: [VNA] Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung
C  0,1 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  3,0 μH . Mạch dao động trên có thể thu được sóng
vô tuyến thuộc miền
A. sóng cực ngắn B. sóng ngắn C. sóng dài D. sóng trung
Câu 29: [VNA] Cho ba hạt nhân 42 He; 63 Li; 12 D có năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng
là 28,4 MeV; 39,2 MeV; 2,24 MeV. Sắp xếp theo thứ tự tính bền vững tăng dần của ba hạt nhân này

A. 12 D, 24 He, 63 Li B. 42 He, 63 Li, 12 D C. 42 He, 12D, 63 Li D. 12 D, 63 Li, 24 He
Câu 30: [VNA] Một tấm pin Mặt Trời được chiếu bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz . Mỗi
giây có 4.10 20 phôtôn đập vào tấm pin. Hiệu suất của pin là 12, 5% . Lấy hằng số Planck
h  6,625.1034 Js . Công suất phát điện của tấm pin Mặt Trời này là
A. 33,12 W B. 16,56 W C. 17,68 W D. 25,00 W
Câu 31: [VNA] Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 220 kV đến nơi tiêu thụ
bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 36 MW , tổng điện trở đường dây tải
điện là 40 Ω và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải xấp xỉ
A. 87% B. 98, 5% C. 90% D. 97%
Câu 32: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng R L, r C
không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên gồm đoạn
A M N B
mạch AB và đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB phụ thuộc u (V)
vào thời gian t . Biết công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng 60 2
uAN uMB
công suất tiêu thụ trên đoạn MN . Giá trị của U gần nhất với
giá trị nào sau đây? O
t
A. 67 V B. 57 V 40 2
C. 62 V D. 70 V

27
Câu 33: [VNA] Dùng một hạt α có động năng 4, 58 MeV bắn vào hạt nhân 13
Al đang đứng yên
gây ra phản ứng α  13
27
Al 10 n  X . Phản ứng này thu năng lượng là 1, 2 MeV . Hạt nơtron bay ra
theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α . Coi khối lượng của các hạt bằng số khối
(tính theo đơn vị u). Hạt X bay theo phương hợp với phương bay của hạt α một góc xấp xỉ bằng
A. 30 o B. 69o C. 42o D. 21o
Câu 34: [VNA] Một chất điểm khối lượng m  200  g  , dao động điều hòa trên trục Ox với cơ năng
π
0,1. Trong khoảng thời gian Δt  s kể từ lúc đầu thì động năng của vật tăng từ giá trị 25 mJ đến
20
giá trị cực đại rồi giảm về 75 mJ . Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là
A. 5 cm B. 20 cm C. 40 m D. 10 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 35: [VNA] Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100  g  , dây treo dài 1,0 m , tại nơi có

gia tốc trọng trường là g  10 m / s2 . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,15 rad rồi thả
nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản. Khi lực kéo về có độ lớn 0,05 N thì vật có tốc độ là
A. 27,6 cm / s B. 20,0 cm / s C. 44,7 cm / s D. 63,2 cm / s
Câu 36: [VNA] Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định, trên dây có 6 điểm
bụng. M và N là hai điểm trên dây cách xa nhau nhất mà các sóng tới và sóng phản xạ lệch pha

nhau . Khi dây có dạng là một đoạn thẳng thì khoảng cách MN là 13,6 cm . Bước sóng λ bằng
3
A. 6,0 cm B. 4,8 cm C. 2,4 cm D. 5,1 cm
Câu 37: [VNA] Một sóng ngang có phương trình là u  3cos  2πt  0,4πx  ,(u tính bằng mm,x tính
bằng cm , t tính bằng s ). Khi một phần tử sóng dao động và đi được quãng đường 10, 2 cm thì
sóng đã lan truyền đi được quãng đường bằng
A. 42, 5 cm B. 10, 2 cm C. 210,0 cm D. 21, 5 cm
Câu 38: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng kết hợp S1 và
S2 dao động theo phương trình u1  u2  3cos  ωt  cm . Coi sóng truyền đi với biên độ không đổi. M
và N là hai điểm trên mặt chất lỏng trong vùng giao thoa sao cho S1MNS2 là hình vuông. Biết M
là điểm dao động với biên độ cực đại, trên đoạn S1S2 có số điểm giao thoa cực đại nhiều hơn số
điểm giao thoa cực tiểu và số điểm giao thoa cực đại trên đoạn MN nhiều hơn số điểm giao thoa
cực đại trên đoạn NS2 là 2 điểm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MS2 là
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 39: [VNA] Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ, vật M nối x (cm)
với vật N bằng một sợi dây dài, nhẹ, không dãn (hình 8
vẽ). Ban đầu, vật M ở vị trí cân bằng O . Tại thời điểm k
t  0 , truyền cho vật N tốc độ ban đầu hướng xuống
thì hai vật chuyển động theo phương thẳng đứng, khi 0,2 t (s)
M O
vật N lên đến vị trí cao nhất thì nó bị tuột khỏi sợi dây.
−3
Chọn trục tọa độ Ox hướng xuống. Lấy N
g  10  π2 m / s2 và bỏ qua lực cản của không khí.
Hình dưới là đồ thị tọa độ x của vật M theo thời gian t . Biết x  3 cm là trục đối xứng của đường
sin nét đứt. Tỉ số lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo trong quá trình dao động là
A. 4,6 B. 3,0 C. 1,1 D. 19,8

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 40: [VNA] Một mạch điện xoay chiều AB gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi
được, một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch
 π
điện một điện áp xoay chiều u  U 2cos  100πt   V . Điều chỉnh L  L0 sao cho điện áp giữa hai
 4
đầu của nó đạt giá trị cực đại. Giữ L  L0 thì khi điện áp tức thời 2 đầu mạch là 20 3 V thì điện áp
tức thời giữa hai đầu RC là 140 V ; khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 100 3 V thì điện áp tức
thời giữa hai đầu RC là 100 V . Biểu thức điện áp giữa hai đầu R là
 π
A. uR  50 6cos  100πt   V B. uR  50 3cos 100πt  V
 3
 π  π
C. uR  50 3cos  100πt   V D. uR  50 6cos  100πt   V
 12   12 

___HẾT___

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Câu 30: [VNA] Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa
cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền,
bước sóng do mỗi nguồn phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với
biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 12 cm B. 9 cm C. 6 cm D. 3 cm
Câu 31: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào
hai bản tụ điện. Khi f  f1  60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5 A. Để
cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 8 A thì tần số f 2 bằng
A. 3,75 Hz B. 15 Hz C. 960 Hz D. 480 Hz
Câu 32: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số URL , UC (V)
không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến
trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi U RL là điện áp hiệu dụng
80 (URL)
ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L; UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu
tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của U RL và UC (UC)

theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 40 Ω thì công suất O 40 R (Ω)
tiêu thụ trên đoạn mạch bằng
A. 320 W B. 120 W C. 40 W D. 160 W
Câu 33: [VNA] Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ
chứa cuộn cảm thuần. Khi tốc độ quay của roto là n vòng/phút thì người ta đo được cường độ dòng
điện hiệu dụng chạy trong mạch là I1 = 1 A. Nếu tăng tốc độ quay của roto lên 4n vòng/phút thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ là
A. 4 A B. 3 A C. 2 A D. 1 A
Câu 34: [VNA] Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài  và  + 22,5 (cm), cùng được
kích thích để dao động điều hòa. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo hai con lắc đều có phương
thẳng đứng. Khi độ lớn góc lệch dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần
thứ ba thì con lắc còn lại ở vị trí có dây treo trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (không tính
thời điểm ban đầu). Giá trị của  là
A. 45 cm B. 80 cm C. 72 cm D. 40 cm
Câu 35: [VNA] Một sợi dây đàn hồi rất dài được căng ngang. Ban đầu, toàn bộ sợi dây đang ở vị trí
cân bằng. Tại thời điểm t = 0, đầu O của sợi dây được kích thích dao động theo phương thẳng đứng
 π
theo phương trình u0  4 cos  40πt    mm  . Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 cm/s. Coi biên độ
 2
sóng không đổi. Điểm A thuộc sợi dây nằm cách vị trí cân bằng của O một đoạn 40 cm. Gọi v, a lần
lượt là vận tốc dao động, gia tốc dao động của phần tử tại A khi có sóng truyền qua. Thời điểm gia
tốc a và vận tốc v thỏa mãn a = 40πv lần thứ 2022 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50,5 s B. 48,5 s C. 47,8 s D. 51,4 s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Câu 36: [VNA] Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm
ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của M gấp 5
lần chu kì dao động của N. Khi hai chất điểm đi ngang nhau lần thứ nhất thì điểm sáng M đã đi
được 10 cm. Quãng đường đi được của điểm sáng N trong khoảng thời gian đó là
A. 40 cm B. 25 cm C. 50 cm D. 30 cm
Câu 37: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi dài 96 cm, căng u (cm)
ngang giữa hai điểm cố định, đang có sóng dừng hình 1,5
sin. Chu kì rung của dây là T. Hình bên mô tả hình dạng M1

T M2
x (cm)
của một phần sợi dây ở thời điểm t1 và t2  t1  . O
4 12
Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử trên dây dao động t2
t1
cùng biên độ 1,5 cm là -1,5
A. 87,06 cm B. 85,5 cm
C. 88,05 cm D. 84,5 cm
Câu 38: [VNA] Trong thí nhiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1  0, 42 μm và λ 2 . Trong khoảng rộng L trên màn quan sát được
35 vạch sáng và 6 vạch tối. Biết hai trong 6 vạch tối đó nằm ngoài cùng khoảng L và tổng số vạch
màu của λ1 nhiều hơn tổng số vạch màu của λ 2 là 10. Bước sóng λ 2 là
A. 0,75 μm B. 0,65 μm C. 0,70 μm D. 0,55 μm
Câu 39: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật khối Mặt phân cách
lượng m = 1 kg, lò xo có độ cứng k = 150 N/m được
A
đặt trên mặt phẳng ngang. Mặt phẳng ngang có Phần I Phần II
hai phần ngăn cách bởi một mặt phẳng: một
phần có ma sát, hệ số ma sát giữa vật và mặt
phẳng là 0,3 (phần I); phần còn lại không có ma
sát (phần II). Lúc đầu đưa vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm (vật cách mặt phẳng phân cách 5 cm) rồi thả
nhẹ không vận tốc ban đầu để vật dao động. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại của vật gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 121 cm/s B. 112 cm/s C. 106 cm/s D. 109 cm/s
Câu 40: [VNA] Đặt hiệu điện thế u  U 2 cos 100πt  V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo
thứ tự: Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MN chứa điện trở thuần
R nối tiếp với tụ có điện dung C 1 đoạn mạch NB chứa tụ điện có điện dung C 2 . Biết điện áp trên
π
đoạn mạch MB trễ pha hơn điện áp trên đoạn mạch AN là , UMB = 2UAN, hệ số công suất trên đoạn
3
mạch AB bằng hệ số công suất trên đoạn mạch MN và bằng k. Giá trị của k là
3 2 1 5
A. B. C. D.
7 7 7 7

___HẾT___
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 21: [VNA] Nếu cường độ âm tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm
A. 10 B B. 1 B C. 2,2 B D. 4,6 B
Câu 22: [VNA] Ở một nơi có g  9,8 m/s một con lắc đơn dao động nhỏ với tần số góc 4 rad/s. Chiều
2

dài con lắc đơn bằng


A. 42,15 cm B. 32,16 cm C. 61,25 cm D. 51,26 cm
Câu 23: [VNA] Trong hạt nhân ZA X có
A. A prôtôn B. Z prôtôn C. A  Z prôtôn D. A  Z prôtôn
Câu 24: [VNA] Khối lượng của một hạt nhân nguyên tử luôn nhỏ hơn
A. tổng khối lượng của các prôtôn tạo thành hạt nhân đó
B. tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó
C. tổng khối lượng của các êlectron trong nguyên tử
D. tổng khối lượng của các nơtron tạo thành hạt nhân đó
Câu 25: [VNA] Hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau khoảng r trong chân không thì lực tương tác
điện giữa chúng là F. Nếu nhúng cả hai điện tích vào trong nước (hằng số điện môi bằng 81) trong
điều kiện giữ nguyên khoảng cách và các độ lớn điện tích thì lực điện tác dụng lên mỗi điện tích
bằng
A. 9F B. F/9 C. 81F D. F/81
Câu 26: [VNA] Một sóng điện từ truyền theo phương ngang từ Bắc vào Nam. M là một điểm trên
phương truyền sóng. Tại thời điểm mà cảm ứng từ tại M hướng thẳng đứng lên trên thì cường độ
điện trường tại M lúc đó
A. có phương nằm ngang, hướng về phía Tây
B. có phương nằm ngang, hướng về phía Đông
C. có phương nằm ngang, hướng về phía Nam
D. có phương nằm ngang, hướng về phía Bắc
 π
Câu 27: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  2πt   cm , t tính bằng s. Ở
 3
thời điểm t = 0,25 s, pha của dao động bằng
A. π/3 B. π/6 C. 5π/3 D. 5π/6
24
Câu 28: [VNA] Hạt nhân 12 Mg có năng lượng liên kết riêng là 8,2607 MeV/nuclôn. Cho mp = 1,007276
24
u, mn = 1,008665 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Khối lượng hạt nhân 12
Mg bằng
A. 23,85846 u B. 23,79846 u C. 23,97846 u D. 23,91846 u
Câu 29: [VNA] Trong hệ SI, công suất có đơn vị là oát (W). 1 oát bằng
A. 1 V.A B. 1 V/A C. 1 V2.A D. 1 V2/A
Câu 30: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có 5 cặp cực (5 cực bắc và 5 cực
nam) quay đều với chu kì 0,2 s. Tần số của suất điện động cảm ứng sinh ra trong phần ứng bằng
A. 50 Hz B. 25 Hz C. 70 Hz D. 35 Hz
Câu 31: [VNA] Để đo gia tốc trọng trường g, học sinh đo chu kì dao động T của con lắc đơn và chiều
dài ℓ của một con lắc đó. Sai số của phép đo T và phép đo ℓ đều bằng 1%. Sai số phép đo g bằng
A. 4% B. 3% C. 1% D. 2%
Câu 32: [VNA] Xét một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do. Trong khoảng thời gian
Δt = 1 μs, người ta thấy điện tích trên một bản tụ giảm liên tục từ q xuống còn q/2 và cường độ dòng
điện trong cuộn cảm tăng liên tục từ i lên 2i. Chu kì dao động của mạch bằng
A. 7,96 μs B. 8,56 μs C. 9,16 μs D. 9,76 μs

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 33: [VNA] Đặt điện áp u  U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó
R  100 Ω và C điều chỉnh được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại,
khi đó tổng dung kháng và cảm kháng của mạch là 200 2 Ω. Cảm kháng của mạch gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 80 Ω B. 60 Ω C. 70 Ω D. 90 Ω
Câu 34: [VNA] Mạch điện xoay chiều gồm có R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp giữa
 π
hai đầu mạch có biểu thức u  120 cos  100πt    V  , t tính bằng s. Cường độ dòng điện trong
 3
π
mạch có giá trị hiệu dụng và pha ban đầu lần lượt là 2 A và . Giá trị của R gần nhất với giá trị
12
nào sau đây?
A. 26 Ω B. 36 Ω C. 46 Ω D. 56 Ω
Câu 35: [VNA] Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên dây dài 1,2 m, người ta quan sát được, ngoài hai
đầu cố định còn có 2 điểm khác đứng yên. Biết khoảng thời gian giữa hai lần dây duỗi thẳng là τ =
0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 8 m/s B. 12 m/s C. 24 m/s D. 16 m/s
Câu 36: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1 m và khối lượng M được I K
treo vào điểm I. Một vật nặng khối lượng m được nối với M bằng 1 sợi dây
và vắt qua 1 ròng rọc tại K. Ban đầu hệ cân bằng các vật đứng yên, sau đó
đốt dây nối (giữa m và M) thì M dao động điều hoà. Biết m = 0,23M, IK nằm
ngang và IK = 1 m. Bỏ qua ma sát, khối lượng dây. Lấy g = 9,8 m/s2. Tốc độ
M
của M khi dây treo có phương thẳng đứng bằng m

A. 55 cm/s B. 49,2 cm/s C. 43,8 cm/s D. 38,4 cm/s


Câu 37: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm, điện
trở, tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Biết R = 50 Ω. Cho độ lệch pha giữa uL,R với u, và uL,R với
π π
uR,C lần lượt là và . Giá trị ωL gần nhất với giá trị nào sau đây?
6 2
A. 54 Ω B. 42 Ω C. 48 Ω D. 60 Ω
Câu 38: [VNA] Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 49,5 cm, có hai nguồn dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp. Trên S1S2 có I là trung điểm và có M cách I
15 cm. Biết M là một cực đại giao thoa và dao động ngược pha với I; trên S1S2 số cực đại nhiều hơn
số cực tiểu. Số cực đại tối thiểu trên S1S2 là
A. 11 B. 15 C. 13 D. 17
Câu 39: [VNA] Một chiếc bút laze có công suất phát sáng là 0,3 W, phát ra ánh sáng có bước sóng
694 nm. Lấy h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Trong một phút, bút laze phát ra
A. 3,6.1019 phôtôn B. 4,5.1019 phôtôn C. 6,3.1019 phôtôn D. 5,4.1019 phôtôn
Câu 40: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng
có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có
bước sóng 735 nm; 490 nm; λ1 và λ2. Tổng giá trị λ1 + λ2 bằng
A. 1008 nm B. 1181 nm C. 1080 nm D. 1078 nm

___HẾT___

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

Câu 1. Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ (các viên bi cùng màu là khác nhau). Lấy ngẫu nhiên
một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Khi tính xác suất của biến cố "Lấy lần thứ hai được một viên
bi xanh", ta được kết quả
5 5 5 4
A. . B. . C. . D. .
8 9 7 7
Nguồn: Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hải Dương
Câu 2. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
cùng chẵn là
11 37 13 13
A. . B. . C. . D. .
50 50 50 25
Nguồn: Đề thi thử TN THPT 2023 lần 2 môn Toán cụm THPT huyện Thuận Thành – Bắc Ninh
Câu 3. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác suất
để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:
100 115 1 118
A. . B. . C. . D. .
231 231 2 231
Nguồn: Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 2 trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam
Câu 4. Một hộp đựng 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19. Chọn ngẫu nhiên 8 tấm thẻ trong hộp. Xác suất
để tổng các số ghi trên 8 tấm thẻ được chọn là một số lẻ bằng
2036 2086 1760 2096
A. . B. . C. . D. .
4199 4199 4199 4199
Nguồn: Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2023 sở GD&ĐT Cần Thơ
Câu 5. Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 6 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất đề 2 chiếc giày
được chọn tạo thành một đôi
1 2 5 1
A. . B. . C. . D. .
22 11 22 11
Nguồn: Đề khảo sát Toán 12 lần 3 năm 2022 – 2023 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai số nguyên dương phân biệt bé hơn 100. Tính xác suất đề hiệu hai số
vừa được chọn là một số lẻ.
8 50 49 25
A. . B. . C. . D. .
33 99 99 33
Nguồn: Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 3 trường chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – B

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
Câu 7. Một lớp học có 20 bạn nữ và 22 bạn nam. Giáo viên chủ nhiệm lớp cần lấy 3 bạn bất kỳ trong lớp đó.
Xác suất để trong 3 bạn ấy có duy nhất một bạn nữ là.
1 1 1
C222 22C20 + 20C22 C20 + C222 1
C20 .C222
A. 3 . B. 3
. C. 3
. D. 3
.
C42 C42 C42 C42

Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán trường THPT Đô Lương 1 – Nghệ An
Câu 8. Cho tập S là tập các số tự nhiên từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ba số từ S . Tính xác suất P để chọn
được ba số có tổng là một số lẻ và không có số nào trong ba số đó chia hết cho 5
20 14 12 11
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
57 57 57 57
Nguồn: Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 5 trường THPT Nông Cống 1 – Thanh Hóa
Câu 9. Một người gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Tính xác suất để
tổng số chấm 2 lần gieo chia hết cho 5 và lần gieo thứ hai không bé hơn lần gieo thứ nhất.
1 7 5 1
A. . B. . C. . D. .
9 36 36 12
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Kiên Giang
Câu 10. Có 50 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 50. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất đề tồng các số ghi trên thẻ chia
hết cho 3 bằng
769 409 11 8
A. . B. . C. . D. .
2450 1225 171 89
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán cụm liên trường THPT – Ninh Bình
Câu 11. Một hộp chứa 21 quả cầu gồm 9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9,7 quả màu đỏ được đánh số
từ 1 đến 7 và 5 quả màu vàng được đánh số từ 1 đến 5 . Chọn ngẫu nhiên ba quả cầu từ hộp đó. Xác suất để
ba quả cầu được chọn có đủ ba màu và các số trên các quả cầu đôi một khác số nhau là
9 9 3 24
A. . B. . C. . D. .
38 19 19 133
Nguồn: Đề khảo sát Toán 12 năm 2022 – 2023 trường Quốc Học Quy Nhơn – Bình Định
Câu 12. Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất chọn được 3
học sinh có cả nam và nữ
72 11 2 5
A. . B. . C. . D. .
91 13 13 91
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán trường THPT Hải Đảo – Quảng Ninh
Câu 13. Một hộp chứa 7 bi trắng, 9 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 bi. Tính xác suất để 3 bi lấy ra cùng màu
1 17 17 1
A. . B. . C. . D. .
112 80 480 35
Nguồn: Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán trường THPT Đào Sơn Tây – TP HCM

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
Câu 14. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được đánh
số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất đề lấy được hai quả khác màu đồng thời tồng hai số
ghi trên chúng là số lẻ bằng
9 18 4 26
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Nguồn: Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán trường THPT Nguyễn Gia Thiều – Hà Nội
Câu 15. Đội thanh niên xung kích của một trường THPT có 12 học sinh, bao gồm 5 học sinh khối 12, 4 học
sinh khối 11 và 3 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong đội xung kích đề làm nhiệm vụ vào mỗi
buổi sáng. Xác suất để 4 học sinh được chọn thuộc không quá hai khối lớp bằng
5 6 15 21
A. . B. . C. . D. .
11 11 22 22
Nguồn: Đề khảo sát Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội – A

Câu 16. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn [ 20;50] . Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn
vị nhỏ hơn chữ số hạng chục là
9 23 10 28
A. . B. . C. . D. .
31 31 31 31
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Kon Tum
Câu 17. Cho đa giác đều P gồm 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên một tam giác có ba đỉnh là đỉnh của P. Tính xác
suất để tam giác chọn được là tam giác vuông
2 3 1 6
A. . B. . C. . D. .
3 14 5 7
Nguồn: Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2023 lần 3 trường chuyên Trần Phú – Hải Phòng
Câu 18. Một hộp chứa 20 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 7 và 13 quả màu xanh được đánh
số từ 1 đến 13. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời tích của
hai số ghi trên chúng là số một số nguyên tố bằng
4 6 12 1
A. . B. . C. . D. .
95 95 190 19
Nguồn: Đề thi thử Toán TN THPT 2023 cụm trường THPT Đông Triều – Quảng Ninh
Câu 19. Một nhóm gồm 3 học sinh lớp 10, 3 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngồi vào một
hàng có 9 ghế, mỗi học sinh ngồi 1 ghế. Tính xác suất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau
11 1 7 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Nguồn: Đề thi thử trực tuyến THPT Quốc gia 2023 môn Toán lần 3 sở GD&ĐT Hà Tĩnh
Câu 20. Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh
lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là
69 68 443 65
A. . B. . C. . D. .
77 75 506 71
Nguồn: Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 2 cụm liên trường THPT – Quảng Nam
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
Câu 21. Có 6 bạn nam trong đó có Hoàng và 3 bạn nữ xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác suất để
không có hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau và Hoàng đứng ở ngoài cùng bằng
10 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
21 126 21 63
Nguồn: Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2023 lần 2 trường THPT Ba Đình – Thanh Hóa
Câu 22. Năm đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 1cm, 3cm, 5 cm, 7 cm, 9 cm. Lấy ngẫu nhiên ba đoạn thẳng
trong năm đoạn trên. Xác suất ba đoạn ấy tạo thành 3 cạnh cùa một tam giác bằng
2 7 3 3
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 10
Nguồn: Bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán sở GD&ĐT Tiền Giang
Câu 23. Ba bạn An, Bình, Chi lần lượt viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc tập hợp
M = {1; 2;3; 4;5;6;7;8;9} . Xác suất để ba số được viết ra có tổng là một số chẵn bằng

64 41 13 164
A. . B. . C. . D. .
729 126 64 729
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Sóc Trăng
Câu 24. Gọi S là tập hợp gồm 18 điểm được đánh dấu trong bàn cờ ô
ăn quan như hình bên. Chọn ngẫu nhiên 2 điểm thuộc S , xác suất để
đường thẳng đi qua hai điểm được chọn không chứa cạnh của bất kì hình
vuông nào trong ô bàn cờ là
1 7 2 10
A. . B. . C. . D. .
3 17 3 27
Nguồn: Đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán lần 3 trường THPT chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – D
Câu 25. Ban chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 của sở Y tế Nghệ An có 9 người, trong đó có đúng 4 bác sĩ.
Chia ngẫu nhiên Ban đó thành ba tổ, mỗi tổ 3 người để đi kiểm tra công tác phòng dịch ở địa phương. Trong
mỗi tổ, chọn ngẫu nhiên một người làm Tổ trưởng. Xác suất để ba tổ trường đều là bác sĩ là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
42 21 14 7
Nguồn: Đề KSCL Toán 12 thi TN THPT 2020 trường THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An
Câu 26. Hai bạn Công và Thành cùng viết ngẫu nhiên ra một số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt. Xác suất để
hai số được viết ra có ít nhất một chữ số chung bằng
145 448 281 154
A. . B. . C. . D. .
729 729 729 729
Nguồn: Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 3 trường chuyên Đại học Vinh – Nghệ An
Câu 27. Trong Lễ tổng kết Tháng thanh niên, có 10 đoàn viên xuất sắc gồm 5 nam và 5 nữ được tuyên dương
khen thưởng. Các đoàn viên này được sắp xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang trên sân khấu để nhận giấy
khen. Tính xác suất để trong hàng ngang trên không có bất kỳ 2 bạn nữ nào đứng cạnh nhau
1 1 5 25
A. . B. . C. . D. .
7 42 252 252
Nguồn: Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 2 trường THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4

You might also like