Professional Documents
Culture Documents
TTR409 - NNKTTM5 - Bien Dich 1
TTR409 - NNKTTM5 - Bien Dich 1
Tên học phần: Ngôn ngữ kinh tế thương mại 5 – Biên dịch 1(笔译 1)
Mã học phần: TTR409
Khoa: Khoa tiếng Trung Quốc
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Lý thuyết Tiếng
Số tín chỉ:3
Điều kiện tiên quyết: Ngôn ngữ kinh tế thương mại 2 – Kinh doanh quốc tế 2
(TTR408)
Thời điểm thiết kế/ban hành lần đầu:
Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung:
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lý thuyết dịch,
các phương pháp và kỹ xảo dịch và hệ thống các bài thực hành biên dịch( dịch viết)
về các lĩnh vực kinh tế thương mại như kinh tế thế giới, kinh tế Trung quốc và Việt
Nam, kinh tế môi trường, chính sách kinh tế...Ngoài ra các nhóm sinh viên cũng tham
gia thảo luận và làm việc theo nhóm tìm tài liệu và dịch những chủ đề kinh tế thời sự
theo yêu cầu của giáo viên hoặc các chủ đề mà sinh viên quan tâm.
Học phần này và học phần “Ngôn ngữ thương mại 6”,“Ngôn ngữ thương mại 7”
là hai mảng biên dịch và phiên dịch trong lĩnh vực kinh tế thương mại. Học phần này
là điều kiện tiên quyết để học học phần “ngôn ngữ thương mại 6”
3.3 Về thái độ
(9) Góp phần hình thành cho sinh viên có thái độ chủ động và sáng tạo trong việc
lý giải, xử lý thông tin và chuyển dịch văn bản, đặc biệt là khi thực hành biên dịch
những văn bản trong lĩnh vực kinh tế thương mại.
(10) Bồi dưỡng thái độ nhanh nhẹn, thận trọng, chính xác nhưng linh hoạt khi thực
hiện công tác phiên dịch.
4. HỌC LIỆU
4.1 Giáo trình:
1. Nguyễn Thị Thanh Hằng , 2016, Giáo trình dịch kinh tế thương mại Hán–
Việt (Tài liệu nội bộ, chưa chính thức xuất bản)
2. Nguyễn Thị Thanh Hằng, 2011, Giáo trình dịch kinh tế thương mại Việt – Hán,
NXB Thông tin và truyền thông
4.2 Tài liệu tham khảo
3. Tùng Quốc Thắng, Giáo trình dịch Việt –Hán, 2004, NXB Quân sự nghị văn
4. Nguyễn Hữu Cầu, Lý thuyết đối dịch Hán -Việt , Tài liệu nội bộ, chưa chính
thức xuất bản.
5. Lưu Lệ Anh, 2003, Đàm phán kinh tế thương mại ABC , NXB Đại học ngôn
ngữ Bắc kinh.
6. Trần Xuân Ngọc Lan, 1989, 30 bài khẩu ngữ ngoại thương, NXB Văn hoá Sài
gòn
Kiểm
Phương pháp tổ chức dạy tra,
Buổi Chương
học đánh
giá
Tiểu
luận, Tự
bài học
Lý Thực có
tập
thuyết hành lớn, hướn
thực g dẫn
tế
Lý thuyết chung về dịch thuật 3 0
1-3 Phương pháp dịch thuật 3 9
Bài tập lý thuyết 0 3
4-5 Các vấn đề kinh tế Thế giới 1 5 0 4.5
6-7 Kinh tế Việt nam 1 5 0 4.5
Xem
8-9 Tổng quan kinh tế Trung quốc 1 5 15 4.5
chi tiết
Quan hệ kinh tế - thương mại 0 4.5 mục
song phương hoặc đa phương 5.2
10-11 1 5
Kiểm tra học trình
5.2. Ma trận sự đóng góp của bài giảng đến đạt được mục tiêu của học phần
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
7. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
7.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10%)
Hình thức Tỷ lệ
Seminar 50%
Chuyên cần 50%
Hình thức Tỷ lệ
Bài tập nhỏ 5%
Thi giữa kỳ 25%
Thi kết thúc học phần 60%