Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 48

Nhập dữ liệu

Chuỗi: Ký tự nằm bên trái Nguyễn Văn A ID234


Số: Nằm bên phải 23456 12345,6
Ngày tháng năm: được xem là số \\ 29/09/2023
Giờ phút Giây: được xem là số 28/09

Cách đổi tên, di chuyển 1 sheet


Cách gọi tên 1 cell
Di chuyển đến 1 ô bất kỳ
Tính toán công thức: bắt đâu bằng dấu =, -, +

Di chuyển đến hàng cuối cùng: Ctrl + mũi tên xuống


Di chuyển đến cột cuối cùng: Ctrl + mũi tên qua phải
45678.9
2 4 8 32 256
3 6 18 108 1944
5 10 26 140 2200

Lương CB 210000 Giá USD 15520


Tên HSL Tiền Lương Ngoại tệ mỹ Tiền Lương = Lương CB * HSL
Vương 3.16 663600 $42.76 Ngoại tệ Mỹ = Tiền Lương / Giá USD
Hùng 4.56 957600 $61.70
Tèo 4.26 894600 $57.64
Tý 3.92 823200 $53.04

a b Cộng Trừ Nhân Chia Lũy Thừa


5 4 9 1 20 1.3 625
12 2 14 10 24 6.0 144
4 3 7 1 12 1.3 64
8 4 12 4 32 2.0 4096
9 2 11 7 18 4.5 81
10 1 11 9 10 10.0 10
CB * HSL
ương / Giá USD
Lãi suất: 7% 30%

Mặt hàng Giá Gốc Thời gian trả góp Giá đã tính lãi Trả trước Số tiền trả từng tháng
M01 2800000 3 3388000 1016400 594533.3
M02 4000000 9 6520000 1956000 227111.1
M03 4200000 6 5964000 1789200 401800.0
M04 5200000 3 6292000 1887600 1104133.3
M05 7600000 12 13984000 4195200 283733.3
M06 8500000 6 12070000 3621000 813166.7

Giá đã tính lãi= Giá gốc + Lãi


Lãi = Giá gốc*Lãi Suất*Thời Gian trả góp
Trả trước = 30%*giá đã tính lãi
Số tiền trả từng tháng = (Giá gốc - trả trước)/thời gian trả góp
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN

STT Nhân Viên LCB Ngày Làm Việc Lương Tạm Ứng Còn lại
1 M01 1200 25 30000 20000 10000
2 M02 1600 26 41600 27733 13867
3 M03 1500 24 36000 24000 12000
4 M04 1300 25 32500 21667 10833
5 M05 1800 26 46800 31200 15600
6 M06 1400 23 32200 21467 10733
7 M07 1500 18 27000 18000 9000
8 M08 1500 22 33000 22000 11000
9 M09 1600 26 41600 27733 13867
10 M10 1300 24 31200 20800 10400
Tổng Cộng 239 351900 234600 117300
Lớn Nhất 26 46800 31200 15600
Nhỏ Nhất 18 27000 18000 9000
Trung Bình 23.9 35190 23460 11730
Lương = LCB * Ngày Làm Việc
Tạm ứng = 2/3*Lương
Còn Lại = Lương - Tạm Ứng
CÁC CÁCH LÀM TRÒN SỐ TRONG EXCEL (

Cú pháp của hàm Round: = ROUND(Số X, n)


Số X là số cần làm tròn
n : Số chữ số làm tròn

Số Làm tròn Làm tròn xuống Làm tròn lên


1254632.21678 1254632.22 1254632.21 1254632.22
ROUND(A8,2) ROUNDDOWN(A8,2) ROUNDUP(A8,2)
ONG EXCEL ( HÀM ROUND)

ND(Số X, n)
ố cần làm tròn
ữ số làm tròn

Làm tròn phần nguyên


1254600
ROUND(A8,-2)
Các phép toán so sánh: Bằng (=), Lớn Hơn (>), Nhỏ Hơn (<), Khác Nhau (<>)
Lớn hơn hoặc bằng(>=), Nhỏ hơn hoặc bằng(<=)

= IF(Biểu thức so sánh, Giá trị ĐÚNG, Giá trị SAI)


Hàm IF nhận giá trị ĐÚNG nếu biểu thức so sánh ĐÚNG. Ngược lại, hàm IF nhận giá trị SAI

TT Họ và Tên Văn Toán Lý Anh ĐTB Xếp Loại


1 Nguyễn A 5 6 7 3 5.3 Rớt
2 Trần B 8 8 9 9 8.3 Đạt
3 Phạm C 7 4 8 7 6.2 Đạt
4 Trương Văn D 7 7 8 9 7.5 Đạt
5 Nguyễn Thị E 4 5 7 8 5.5 Rớt
0

Điểm Trung Bình =(Văn*2+Toán*2+Lý+Anh)/6


Xếp loại:
Nếu ĐTB >=6, xếp loại Đạt, ngược lại Rớt
Học Bổng
Nếu ĐTB >=8, học bổng 1000000đ
Nếu ĐTB >=7, học bổng 500000đ
Còn lại 0đ
Học bổng Xếp Hạng
0đ 5
1000000đ 1
0đ 3
500000đ 2
0đ 4
Số Lượng Đơn Giá Trị Giá Thuế Cước vận chuyển Tổng Cộng
40 25 1000 42.5 0 1042.5 Trị giá = Số lượng* Đơn giá
96 30 2880 122.4 144 3146.4 Thuế = Trị giá*4.25%
80 20 1600 68.0 120 1788.0 Cước vận chuyển = Số lượng * Hệ số
78 8 624 26.5 87.36 737.9 Hệ số được tính như sau:
15 12 180 7.7 0 187.7 Nếu Số lượng <=50 thì Hệ số =0
65 40 2600 110.5 72.8 2783.3 Nếu Số lượng>50 và <80 thì hệ s
36 38 1368 58.1 0 1426.1 Nếu Số lượng >=80 và <100 thì h
120 26 3120 132.6 204 3456.6 Ngoài ra hệ số là 1.7
45 25 1125 47.8 0 1172.8 Tổng Cộng= Trị giá + Thuế + Cước Vận chuy
ố lượng* Đơn giá

chuyển = Số lượng * Hệ số
c tính như sau:
Nếu Số lượng <=50 thì Hệ số =0
Nếu Số lượng>50 và <80 thì hệ số là 1.12
Nếu Số lượng >=80 và <100 thì hệ số là 1.5
Ngoài ra hệ số là 1.7
= Trị giá + Thuế + Cước Vận chuyển
Tổng quan về thao tác tìm kiếm (VLOOKUP)

Tên Toán Lý Hóa Tìm giá trị cần tìm ở cột đầu tiên của bảng dữ liệu (
Hoàng 5 6 8 Tìm theo phương thẳng đứng từ trên xuống
Lâm 7 4 7
Trung 5 8 5
Tuấn 6 7 6 (VERTICAL LOOKUP)
Bình 4 7 4
Dữ liệu cần lấy là ở 1 cột nào đó trong bảng dữ liệu

Tìm điểm Lý của Trung = ?

VLOOKUP(Giá trị cần tìm, Phạm vi tìm kiếm, Cột lấy dữ liệu, Cách tìm kiếm)

VLOOKUP( "Trung"; Bảng dữ liệu; 3; 0)

Bảng giá thuê xe


Tên Số ngày Giá ngày Thành Tiền Thành Tiền = Số Ngày * Giá Ngày
a 1
b 2
a 4
c 6
e 5
d 9

Bảng giá thuê xe


a 100
b 200
c 300
d 400
e 500
đầu tiên của bảng dữ liệu ( Cột 1)
đứng từ trên xuống

t nào đó trong bảng dữ liệu

h tìm kiếm)
Tổng quan về thao tác tìm kiếm (HLOOKUP)

Tìm giá trị cần tìm ở hàng đầu tiên của bảng dữ liệu (H
Mã SP SN HI SH Phương ngang: Chiều từ trái sang phải

Hãng sx Sony Hitach Sharp


Giá 7000 6000 8000 (HORIZONTAL LOOKUP)

Giá của HI = ? Dữ liệu cần lấy ở 1 hàng nào đó

HLOOKUP(Giá trị cần tìm, Phạm vi tìm kiếm, Hàng lấy dữ liệu, Cách tìm kiếm)

HLOOKUP( "HI"; Bảng dữ liệu; 3; 0)

Bảng theo dõi tình hình sản xuất


Mã hàng Tên hàng Tổ sản xuất Số lượng
GB 1
GT 2
GB 3
GV 3
GT 2

Mã hàng GB GV GT
Tên hàng Giày Bata Giày Vải Giày Thể Thao

Tên hàng Số lượng


Giày Bata 500
Giày Vải 600
Giày Thể Thao 700
àng đầu tiên của bảng dữ liệu (Hàng 1)
u từ trái sang phải
MATCH (Giá trị tìm, Phạm vi tìm, Kiểu tìm kiếm) Cho biết vị trí của phần tử cần tìm trong phạm vi mô tả

INDEX (Vùng dữ liệu, Hàng , Cột) Thay thế công thức của các hàm IF hoặc các làm looku
khi cần xác định dữ liệu theo 2 chiều

Lan Tí Tèo Hồng Mai


Vị trí của bạn tên Tèo?
Vị trí của Mai?

Mã Vải Loại Vải Giá (Vlookup + IF) Giá (Match) Giá (Index) Hàng 1 Mã Vải
A001 2 A
A002 3 B
B003 4 C
C001 5 D
D004 Cột 1
B001
ử cần tìm trong phạm vi mô tả

ác hàm IF hoặc các làm lookup kết hợp với hàm Match
heo 2 chiều

Loại Vải
1 2 3 4
500 450 420 410
400 350 330 300
600 580 560 500
800 750 745 720
2 3 4 5
DANH SÁCH XE
Mã Hiệu Tên Hãng Phân Khối Tên Xe (VLOOKUP + IF)
S11 Suzuki 110
Y11 Yamaha 110
H12 Honda 125
S12 Suzuki 125
Y10 Yamaha 100
H11 Honda 110

Bảng tên xe
Mã Hãng H S
Tên Hãng Honda Suzuki

11
`

Tên xe (VLOOKUP + MATCH) Tên xe (INDEX + MATCH)

Y
Yamaha

11 11
Nguyễn Phạm Công Đức

Mã Phân Khối
Mã PK Phân Khối
10 100
11 110 Yêu cầu:
1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Tên
12 125 rằng: Ký tự đầu tiên của Mã Hiệu là Mã H
2. Lập công thức điền dữ liệu cho cột phâ
rằng hai ký tự cuối của Mã Hiệu là Mã Ph
3. Lập công thức lấy dữ liệu cho cột tên x

Tên Loại xe 100 110 125


Honda Dream Wave Spacy
Suzuki S100 Viva Fx
Yamaha Crypton Sirius Majesty
ền dữ liệu cho cột Tên Hãng biết
của Mã Hiệu là Mã Hãng Xe
ền dữ liệu cho cột phân phối biết
của Mã Hiệu là Mã Phân Khối
y dữ liệu cho cột tên xe
HÀM ĐẾM CÓ ĐIỀU KIỆN COUNTIF
CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG

Họ và tên Hợp đồng Thu nhập


Lê Đức Huy Chính thức 8,500,000
Lê Minh Thu Thời vụ 6,500,000
Trần Quang Hoan Thời vụ 6,500,000
Nguyễn Thị Lan Chính thức 8,500,000
Phi Thanh Vân Thử việc 4,000,000
Lý Minh Phương Thử việc 4,000,000
Hà Quang Tuấn Thời vụ 6,500,000
Phạm Minh Tuấn Thử việc 4,000,000
Lê Đức Hà Thử việc 4,000,000

0 9
Cấu trúc hàm: =COUNTIF(Vùng dữ liệu, Điều kiện)

Yêu cầu:
Số nhân viên thử việc: 4
Số nhân viên chính thức: 2
Số nhân viên có thu nhập > 5 triệu: 5
Số nhân viên thu nhập 5-7 triệu: 3
Số nhân viên có thu nhập khác 6
nhân viên Lê Minh Thu:
Số nhân viên có họ là Lê: 3
Số nhân viên có tên Tuấn: 2
Số nhân viên có tên đệm là Đức: 2
TÍNH TỔNG CÓ ĐIỀU KIỆN VỚI HÀM SUMIF
Cấu trúc hàm: =SumIf(Vùng ĐK, ĐK, [Vùng Tổng])

STT Họ và tên Chức vụ Phụ cấp


1 Lê Đức Huy Ban giám đốc 1300
2 Đào Thị Kim Phượng Ban giám đốc 1000
3 Nguyễn Thị Lan Ban giám đốc 1000
4 Dương Quang Đông Kỹ thuật viên 900
5 Hà Anh Tuấn Nhân viên 400
6 Nguyễn Đức Lâm Nhân viên 600
7 Tạ Thị Trang Nhân viên 500
8 Hà Quyết Tiến Kỹ thuật viên 600
9 Lê Văn Bình Nhân viên 400
10 Phạm Thị Hà Nhân viên 400
0
F NGUYỄN PHẠM CÔNG ĐỨC
Vùng Tổng])

Chức vụ Phụ cấp


Ban giám đốc 3300
Kỹ thuật viên 1500
Nhân viên 2300
CÁC HÀM THỐNG KÊ TRONG CSDL: DSUM, DCOU
Cấu trúc TQ: =D Tên hàm (Vùng dữ liệu, Cột giá trị, Vùng tiêu chuẩn)
Dùng để thống kê, tổng hợp dữ liệu với những điều kiện phức tạp (điều kiệ

C.Vụ Tuổi Mức lương


TP 26 8000000 Hàm DSUM:
PP 23 7200000 - Tính tổng lương của người 26 tuổi:
NV 25 6500000 - Tính tổng lương của người 26 tuổi là nh
NV 26 6200000 - Tính tổng lương của nhân viên có tuổi 2
NV 27 5800000 - Tính tổng lương của TP, PP có tuổi 23:
NV 26 5000000 Hàm DCOUNT:
NV 26 5400000 - Đếm số người ít hơn 26 tuổi là nhân viê
Hàm DAVERAGE:
- Tính trung bình lương nhân viên:
Hàm DMIN, DMAX:
- Trong số người 26 tuổi, lương cao nhất
- Trong số người 26 tuổi, lương thấp nhấ
DL: DSUM, DCOUNT, DAVERAGE, DMAX, DMIN
ùng tiêu chuẩn)
ện phức tạp (điều kiện kép)

ủa người 26 tuổi: 24600000


ủa người 26 tuổi là nhân viên: 16600000
ủa nhân viên có tuổi 25 và 26 23100000
ủa TP, PP có tuổi 23: 15200000

ơn 26 tuổi là nhân viên: 1

ơng nhân viên: 5780000

tuổi, lương cao nhất là bao nhiêu: 8000000


tuổi, lương thấp nhất là bao nhiêu: 5000000
Tuổi C.Vụ Tuổi
26 TP 26
Tuổi C.Vụ PP 23
26 NV

Tuổi Tuổi
25 26 C.Vụ Tuổi
NV 25
C.Vụ Tuổi NV 26
NV <26
Sở Thuỷ Sản TP
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH

NgayCT MaHang TenHang Loai


1/2/2003 M-1 Mực 1
10/5/2003 N-1 Nghêu 1
10/12/2003 T-1 Tôm 1

Yêu Cầu
Hãy sắp xếp danh sách theo yêu cầ
Câu 1 Tăng dần theo NgayCT
Câu 2 Giảm dần theo TenHang
Câu 3 Giảm dần theo Loai, nếu Loai mà trùng thì tăng dần theo
Câu 4 Tăng dần theo TenHang, nếu trùng TenHang thì giảm dần theo
Câu 5 Giảm dần theo Loai, nếu trùng Loai thì tăng dần
Sử dụng chức năng lọc bằng AutoFilter, hãy
Câu 1 Các mặt hàng là Tôm
Câu 2 Các mặt hàng có NhapKho <=500
Câu 3 Các mặt hàng Loai 1 và có XuatKho>200
Câu 4 Các mặt hàng là Bào Ngư hoặc Tôm
Câu 5 Các mặt hàng có XuatKho > 150 sau ngày 01/06/2003
Sử dụng chức năng lọc bằng Advanced Filter, h
Câu 1 Các mặt hàng Loai 1
Câu 2 Các mặt hàng có NhapKho >=500 và TonKho>400
Câu 3 Các mặt hàng Loai 3 và có XuatKho < 300
Câu 4 Các mặt hàng có XuatKho >=250 trong tháng 10
Câu 5 Các mặt hàng có NhapKho, XuatKho,TonKho>100
trong khoảng thời gian từ ngày 1 đến ngày 15
Ths. Nguyễn Phạm Cô
NH KINH DOANH

NhapKho XuatKho TonKho


263 202 61
401 203 198
871 261 610

ếp danh sách theo yêu cầu sau:

thì tăng dần theo TonKho


Hang thì giảm dần theo NhapKho
ăng dần TenHang, nếu trùng TenHang thì giảm dần theo NgayCT
ọc bằng AutoFilter, hãy lọc ra danh sách:

ày 01/06/2003.
bằng Advanced Filter, hãy lọc ra danh sách:

onKho>400

tháng 10
onKho>100
. Nguyễn Phạm Công Đức
LỌC DỮ LIỆU SANG SHEET KHÁC TRONG EXCEL

STT Họ và Tên Giới tính


1 Lê Đức Huy Nam
2 Đào Thị Kim Phượng Nữ
3 Nguyễn Thị Lan Nữ
4 Trần Tấn Hùng Nam
5 Tạ Thị Hiền Nữ
6 Đặng Văn Thanh Nam
7 Phạm Đức Hà Nam
8 Nguyễn Thị Hạnh Nữ
9 Trần Văn Lâm Nam
10 Huỳnh Văn Hùng Nam
KHÁC TRONG EXCEL Nguyễn Phạm Công Đức

Ngày sinh Tuổi


3/21/1985 38
11/18/1990 32
8/2/1990 33
12/21/1989 33
11/26/1979 43
2/1/1982 41
1/12/1976 47
12/1/1987 35
1/9/1993 30
5/29/1986 37
m Công Đức
STT Họ và Tên Giới tính Ngày sinh
5 Tạ Thị Hiền Nữ 11/26/1979
6 Đặng Văn Thanh Nam 2/1/1982
7 Phạm Đức Hà Nam 1/12/1976

STT Họ và Tên Giới tính Ngày sinh


1 Lê Đức Huy Nam 3/21/1985
5 Tạ Thị Hiền Nữ 11/26/1979
6 Đặng Văn Thanh Nam 2/1/1982
7 Phạm Đức Hà Nam 1/12/1976
8 Nguyễn Thị Hạnh Nữ 12/1/1987
10 Huỳnh Văn Hùng Nam 5/29/1986
Tuổi
Tuổi >=40
43 Tuổi
41 >=35
47

Tuổi
38
43
41
47
35
37
PHÂN BIỆT HÀM SUBTOTAL VÀ HÀM S
EXCEL

1- Hàm Sum 2- Hàm Subtotal


=> Là hàm dùng để tính tổng => Là hàm tổng h
Môn Điểm
Tính tổng điểm các môn? Toán 9
30 Lý 6
30 Hóa 8
Sinh 7
Lưu ý: Khi lọc dữ liệu
STT Tên mặt hàng Doanh thu
1 CD1 75
2 CD2 61
3 CD3 29

Tính tổng doanh thu


Hàm Sum
Hàm Subtotal
TOTAL VÀ HÀM SUM TRONG
EXCEL Nguyễn Phạm Công Đức

2- Hàm Subtotal
=> Là hàm tổng hợp gồm nhiều hàm, đối số đầu tiên quyết định nhiệm vụ của hàm

Tính tổng
Tính Min
Tính Max
Tính TB
hiệm vụ của hàm
HÀM SUBTOTAL TRONG EXCEL
Tên Khách Hàng Tên mặt hàng Số Lượng Giá
Ann RAM 4 $300.00
Ann CPU 2 $450.00
Ann Total
Michelle Mainboard 1 $500.00
Michelle CPU 1 $450.00
Michelle Total
Nico Mainboard 3 $500.00
Nico CPU 6 $450.00
Nico RAM 2 $300.00
Nico Total
Grand Total
G EXCEL
Thành Tiền
$1,200.00
$900.00
$2,100.00
$500.00
$450.00
$950.00
$1,500.00
$2,700.00
$600.00
$4,800.00
$7,850.00
HÀM PIVOT TABLE - TÍNH TỔNG NHIỀU ĐIỀU KIỆN

Ngày Mã Tên Vật liệu Số lượng Đơn Giá


5/1/2015 NVLB Nguyên vật liệu B 12 30000
5/4/2015 NVLA Nguyên vật liệu A 23 47000
5/7/2015 NVLB Nguyên vật liệu B 13 30000
5/13/2015 NVLC Nguyên vật liệu C 12 22000
6/5/2015 NVLB Nguyên vật liệu B 20 30000
6/9/2015 NVLA Nguyên vật liệu A 19 47000
6/11/2015 NVLB Nguyên vật liệu B 21 30000
7/20/2015 NVLC Nguyên vật liệu C 20 22000
7/22/2015 NVLC Nguyên vật liệu C 11 22000
7/24/2015 NVLB Nguyên vật liệu B 9 30000

2
U KIỆN Ths. Nguyễn Phạm Công Đức

Thành tiền
360000
1081000
390000
264000
600000
893000
630000
440000
242000
270000
SỐ GÀ SỐ CHÓ TỔNG SỐ CHÂN

1 35 142 To Value

By chaging cell Set Cell

Tiền Vay 50000000

lãi suất 7%

Số Năm By chaging cell

Số tiền 50000000 To Value

Set Cell
XÂY DỰNG BÀI TOÁN TRÊN EXCEL

Hàm mục tiêu Số Lượng Sản phẩm Giá Thành Lãi


761 Max X1 78 Bludong 9 4
X2 193 Áo bò 4 2
X3 0 Áo sơ mi 2 1
X4 21 Quần bò 6 3
Hàm điều kiện
1600 <= 1600
898 <= 900
828 <= 833

Tóm tắt bài toán:


1. May bốn loại sản phẩm: Bludong, Áo bò, áo sơ mi và quần bò. Giá thành và lợi nhuận tương ứng 9,4,2,6 và 4,2,1,3
2. Nếu may cả bốn loại giá thành không vượt quá 1600
3. Nếu may áo bò, áo sơ mi và quần bò thì giá thành không vượt quá 900
4. Nếu may bludong, áo sơ mi và quần bò thì giá thành không vượt quá 833

Tìm phương án gia công sao cho lợi nhuận cao nhất?
g ứng 9,4,2,6 và 4,2,1,3

You might also like