Bồi dưỡng năng lực tự học toán 9 hình 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 34

BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

PHẦN B. HÌNH HỌC

Bài 1. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

1. BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 1. Cho tam giác vuông tại có đường cao Hãy tính lần lượt độ dài các đoạn
nếu biết:

1. 2.

3. 4.

5. 6.

Bài 2. Cho tam giác vuông tại có đường cao Hãy tính lần lượt độ dài các đoạn
nếu biết:

1. 2.

3. 4.

5.

6. (với là độ dài cho trước, ).

Bài 3. Cho tam giác vuông tại có đường cao Hãy tính lần lượt độ dài các đoạn
nếu biết:

1. 2.

3. 4.

5. (với là độ dài cho trước, ).

6. (với là độ dài cho trước, ).

Bài 4. Cho tam giác vuông tại có là đường cao. Tính độ dài nếu biết:

1. 2.

3. 4.

5. 6.

1
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

2. LUYỆN TẬP

Bài 5. Cho tam giác vuông tại có đường cao Hãy điền các số thích hợp vào ô
trống. (Sử dụng máy tính bỏ túi để làm tròn các kết quả đến chữ số hàng phần trăm).

3 4
5 12
7 24
9 40
20 29
60 61
84 85
9 16
3,2 1,8
1,96 23,04

Bài 6. Giả sử tam giác không có góc tù. Chứng minh tam giác là tam giác vuông
nếu biết:

1. 4.

2. 5.

3. 6.

Bài 7. Cho tam giác nhọn có đường cao Gọi và là hình chiếu của lên
và Chứng minh rằng:

Bài 8. Cho tam giác nhọn có đường cao Chứng minh rằng:

Bài 9. Cho tứ giác lồi có tại Chứng minh rằng:

1.

2.

2
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 10. Cho tam giác vuông tại Từ trung điểm của cạnh kẻ vuông góc
với tại Chứng minh rằng:

1. 2. .

Bài 11. Cho tam giác có các góc đều nhọn. Lấy là một điểm tùy ý ở miền trong của
tam giác. Kẻ lần lượt vuông góc với tại Chứng minh
rằng:

1.

2.

Bài 12. Cho tam giác vuông tại đường cao Chứng minh rằng:

Bài 13. Cho tam giác cân tại đường cao Chứng minh rằng

Bài 14. Cho tam giác vuông tại Gọi lần lượt là chiều dài các cạnh
Chứng minh:

1. 2.

Bài 15. Cho tam giác vuông cân tại và điểm thuộc cạnh Kẻ lần
lượt vuông góc với tại và Chứng minh rằng:

1. và 2.

Bài 16. Cho hình vuông và điểm thuộc cạnh Kéo dài cắt tia tại
Qua kẻ đường thẳng vuông góc với cắt tia tại Chứng minh rằng:

1. 2.

Bài 17. Cho tam giác cân tại có các đường cao và Qua kẻ đường thẳng
vuông góc với cắt tia đối của tia tại Chứng minh rằng:

1. 2.

3. BÀI TẬP NÂNG CAO

3
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 18. Cho tam giác vuông tại có đường cao và đường trung tuyến Hãy
tính lần lượt độ dài các đoạn nếu biết:

1. 2.

3. 4.

Bài 19. Cho tam giác vuông tại có đường cao . Đặt Hãy tính rồi suy
ra độ dài các đoạn nếu biết:

1. 2.

2. 4.

Bài 20. Cho tam giác vuông tại có đường cao Đặt Hãy tính rồi suy
ra độ dài các đoạn nếu biết:

1. 2.

3. 4.

Bài 21. Cho đoạn cố định có độ dài với và một điểm di động sao cho
Kẻ vuông góc với tại Gọi và lần lượt là đường cao của
tam giác và tam giác

1. Chứng minh rằng:

2. Tìm điều kiện của tam giác để tổng đạt giá trị nhỏ nhất.

Bài 22. Cho đoạn cố định có độ dài với và một điểm di động sao cho
Kẻ vuông góc với tại Gọi và lần lượt là đường cao của
tam giác và tam giác Đặt

1. Chứng minh rằng:

2. Tính theo và

3. Tìm để đạt giá trị nhỏ nhất.

Bài 23. Cho tam giác vuông tại có đường cao Gọi lần lượt là hình chiếu
vuông góc của trên các cạnh Đặt với

4
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

1. Chứng minh rằng:

2. Tính giá trị theo

Bài 24. Cho tam giác có trực tâm

1. Chứng minh: .

2. Gọi là diện tích tam giác Chứng minh:

Bài 25. Cho tam giác vuông tại có các đường trung tuyến và Biết rằng:

Bài 26. Cho tam giác vuông tại có các đường trung tuyến và Biết rằng:

Bài 27. Cho tam giác vuông tại có các đường trung tuyến và vuông góc với
nhau. Biết rằng: với Tính và theo

Bài 28. Cho tam giác vuông tại có các đường trung tuyến và . Biết rằng:
Tính độ dài các cạnh

Bài 29. Cho đoạn cố định có độ dài với và một điểm di động sao cho
Gọi và là các đường trung tuyến của tam giác

1. Chứng minh rằng:

2. Tìm điều kiện của tam giác để tổng đạt giá trị lớn nhất.

Bài 30. Cho tam giác vuông tại có là dường phân giác. Biết rằng
với Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác theo

Bài 31. Cho tam giác vuông tại có là đường phân giác. Biết rằng
với Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác theo

Bài 32. Cho tam giác vuông tại có là đường phân giác và là đường trung
tuyến. Biết rằng với Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác
.

5
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 33. Cho tam giác vuông tại có đường phân giác Đặt với
Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác theo và

Bài 34. Cho tam giác vuông tại có đường phân giác Đặt với
Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác theo và

Bài 35. Cho hình chữ nhật với Lấy điểm trên cạnh . Đường
thẳng cắt đường thẳng tại Đường thẳng vuông góc với cắt tại
và cắt tại Đường phân giác của cắt tại Chứng minh rằng:

1. 2.

Bài 36. Co hình thoi với Tia tạo với tia một góc và cắt

cạnh tại cắt đường thẳng tại Chứng minh rằng:

Bài 37. Cho tam giác cân tại đường cao và Chứng minh:

Bài 38. Cho tam giác nhọn có đường cao Đặt

Chứng minh rằng:

1.

2.

3.

Bài 39. Cho tam giác nhọn có đường cao và các đường trung tuyến

Đặt

1. Tính theo
2.

6
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

3. Tính theo 4. Tính theo

Bài 40. Cho tam giác trung tuyến đường cao Chứng minh rằng:

a. là góc nhọn, là góc tù.

b.

c.

Bài 41. Cho tam giác nhọn có đường cao và đường phân giác Đặt

1. Tính theo

2. Chứng minh rằng:

Bài 42. Cho tam giác Trên các nửa đường thẳng thuộc đường trng trực của các cạnh
ở miền ngoài tam giác lấy các điểm Từ kẻ vuông góc với
tại từ kẻ vuông góc với tại từ kẻ vuông góc với tại
Gọi là giao điểm và Kẻ vuông góc với Chứng minh rằng:

1. .

2. .

3. .

4.

Bài 43. đòng quy tại một điểm. Cho đường tròn tâm bán kính bằng đường
kính Lấy điểm tùy thuộc Vẽ vuông góc với tại Hãy xác định
các vị trí của trên sao cho tổng độ dài lớn nhất.

BÀI 2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC VUÔNG

7
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

1. BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 1. Cho tam giác vuông tại Đặt với Chứng minh rằng:

1. 2.

3. 4.

Bài 2. Cho tam giác đều có cạnh bằng với và đường cao

1. Tính theo

2. Tính tỉ số lượng giác của góc và góc

Bài 3. Cho tam giác vuông cân tại có với

1. Tính và theo

2. Tính tỉ số lượng giác của góc

2. LUYỆN TẬP

Bài 4. Cho tam giác vuông tại Hãy tính tỉ số lượng giác của góc và góc nếu
biết:

1. 2.

3. 4.

5. 6.

Bài 5. Tính các tỉ số lượng giác của các góc sau (Sử dụng máy tính bỏ túi để làm tròn các kết
quả đến chữ số hàng phần nghìn)

1.

2.

3.

4.

Bài 6. Cho tam giác vuông tại Hãy điền các số thích hợp vào ô trống (Sử dụng máy
tính bỏ túi để làm tròn các kết quả đến chữ số hàng phần trăm và đổi kết quả đo góc sang
độ, phút, giây)

8
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Góc Góc
3 4
5 12
2

20

30

100

Bài 7. Cho tam giác vuông tại Đặt với Chứng minh rằng:

1.

2.

3.

Bài 8. Tính giá trị các biểu thức sau:

1. 2.

3. 4.

Bài 9. Tính giá trị các biểu thức sau:

1.

2.

9
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

3. 4. .

Bài 10. TÍnh giá trị các biểu thức sau:

1. 2.

3. 4.

5. 6.

Bài 11. Tính giá trị các biểu thức sau:

1.

2.

3.

4.

Bài 12. Cho tam giác vuông tại có đường cao Hãy tính
rồi suy ra nếu biết:

1. 2.

3. 4.

5. 6.

Bài 13. Cho tam giác vuông tại Tính độ dài các cạnh và nếu biết:

1. 2.

3. 4.

Bài 14. Cho tam giác vuông tại Tính độ dài các cạnh và nếu biết:

1. 2.

3. 4.

10
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 15. Cho là góc nhọn.

1. Tính nếu biết

2. Tính nếu biết

3. Tính nếu biết

4. Tính nếu biết

Bài 16. Cho tam giác vuông tại Đặt Chứng minh rằng

Bài 17. Cho tam giác vuông tại Trên cạnh lấy điểm Đặt

1. So sánh và và

2. Chứng minh rằng

3. Chứng minh rằng và

Bài 18. Cho tam giác vuông tại Trên cạnh lấy điểm Đặt

1. So sánh và

2. Chứng minh rằng

Bài 19. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các tỉ số lượng giác sau:

1.

2.

3.

4.

Bài 20. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các tỉ số lượng giác sau:

1. 2.

11
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

3. 4.

Bài 21. Cho tam giác nhọn có đường cao Chứng minh rằng

Bài 22. Cho tam giác nhọn có đường cao Chứng minh rằng:

1. . 2.

BÀI TẬP NÂNG CAO

Bài 23. Cho . Chứng minh các đẳng thức sau:

1.

2.

3.

4.

5.

6.

Bài 24. Cho . Chứng minh các đẳng thức sau:

1.

2.

3.

4.

5.

6.

12
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 25. Cho . Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:

1.

2.

3.

4.

5.

6.

Bài 26. Cho . Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:

1.

2.

3.

4.

5.

Bài 27. Tính giá trị các biểu thức sau:

1.

2.

3.

4.

5.

Bài 28. Cho tam giác có đường cao Chứng minh rằng:

13
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

1. Nếu thì

2.Nếu thì

Bài 29. Cho tam giác có đường cao Chứng minh rằng:

1. Nếu thì

2.Nếu thì

Bài 30. Cho tam giác hãy tính cạnh nếu biết:

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

Bài 31. Cho tam giác vuông tại

Chứng minh rằng:

Bài 32. Cho tam giác vuông tại có đường cao và đường trung tuyến

Đặt Đặt

14
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

1. Tính độ dài các cạnh của tam giác theo

2. Tính tỉ số lượng giác của góc và góc theo

3. Chứng minh:

i)

ii)

iii)

Bài 33: Cho tam giác nhọn có đường phân giác trong

Đặt Chứng minh rằng:

1.

2. và

3.

4.

Bài 34. Cho tam giác nhọn có đường phân giác trong Đặt

Chứng minh rằng:

1. .

2. .

3.

15
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

4.

Bài 35. Cho tam giác có Kẻ các đường cao và


của tam giác

1. Tính

2. Tính tỉ số lượng giác của góc và góc

Bài 36. Cho tam giác vuông tại Đường trung trực của cắt
tại

1. Chứng minh:

2. Tính độ dài các cạnh theo

3. Tính tỉ số lượng giác của góc và góc

Bài 37. Cho tam giác cân tại có Trên tia đối của tia lấy điểm sao
cho Kẻ tại Đặt

1. Chứng minh: đồng dạng với và

2. Từ đó tính và theo

3. Tính tỉ số lượng giác của góc và góc

Bài 38. Cho tam giác cân tại có Kẻ đường cao Trên tia đối của tia
lấy điểm sao cho Đặt

1) Chứng minh:

2) Chứng minh:

3) Từ đó tính và theo

4) Tính tỉ số lượng giác của góc và góc

Bài 39. Cho tam giác nhọn có các đường cao Chứng minh rằng:

1.

16
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

2. suy ra

Bài 40. Cho tam giác có các đường trung tuyến và vuông góc với nhau. Đặt

1. Tính theo và

2. Chứng minh rằng:

Bài 41. Cho Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:

1. 2.

3. 4.

Bài 42. Cho tam giác vuông tại Chứng minh rằng:

1. 2.

BÀI 3. ĐƯỜNG TRÒN

1. BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 1: Giải thích tại sao tam giác vuông tại nếu cạnh là đường kính của đường
tròn ngoại tiếp

Bài 2: Cho là đường kính của đường tròn tâm Vẽ hai dây và song song nhau.
Chứng minh rằng ba điểm thẳng hàng.

Hướng dẫn: tứ giác là hình gì?

Bài 3: Vẽ đường tròn tâm , bán kính bằng có dây không phải là đường kính. Chứng
minh độ dài nhỏ hơn đường kính

Hướng dẫn:Sử dụng bất đẳng thức trong tam giác.

Bài 4: Cho tứ giác có hai góc đối ở đỉnh và cùng bằng Gọi là trung
điểm của Chứng minh bốn điểm cùng thuộc đường tròn đường kính

Bài 5: Cho tam giác đều có và là trung điểm của và Chứng minh bốn
điểm cùng thuộc một đường tròn đường kính

17
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 6: Cho tam giác nhọn có hai đường cao và Gọi và lần lượt là trung
điểm của và

1. Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.

2. Chứng minh vuông góc với

Bài 7: Cho đường tròn tâm , đường kính và dây không cắt nhau (điểm nằm
giữa và trên ). Vẽ và cùng vuông góc với ở và Chứng
minh là trung điểm của và

Bài 8: Cho đường tròn tâm có hai dây cung và Gọi là khoảng cách từ
đến dây và tương ứng.

1. Chứng minh rằng nếu thì và

2. Chứng minh rằng nếu thì

3. Rút ra nhận xét gì?

Bài 9: Cho đường tròn tâm và hai dây và dài bằng nhau. Hai đường thẳng và
cắt nhau ở Gọi và là trung điểm của và tương ứng. Chứng minh

Bài 10: Trên đường tròn , dựng các điểm theo thứ tự chiều kim đồng hồ
sao cho Chứng minh tam giác đều.

Hướng dẫn: Chứng minh

Bài 11: Cho đường tròn có đường kính Gọi là trung điểm của Vẽ dây
cung vuông góc với tại Chứng minh tam giác đều.

Hướng dẫn: là các tam giác gì đặc biệt? Tính và

Bài 12: Cho đường tròn tâm đường kính Lấy thuộc và khác Vẽ
vuông góc với tại Giả sử nằm giữa và Vẽ đường kính

1. Chứng minh (Hướng dẫn: vuông ở )

2. Chứng minh (Hướng dẫn: cùng bằng với )

Bài 13: Cho tam giác nhọn có trực tâm và nội tiếp đường tròn tâm Vẽ đường
kính

18
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

1. Chứng minh tứ giác là hình bình hành.

Hướng dẫn: và cùng vuông góc với một đường thẳng nào?

2. Kẻ vuông góc với ở Chứng minh thẳng hàng.

3. Chứng minh:

2. CÁC BÀI TÍNH TOÁN VÀ NÂNG CAO

Bài 14. Cho điểm bên ngoài đường tròn Tia cắt tại và ( nằm
giữa và ). Lấy bất kì thuộc và khác hai điểm và Chứng minh:

Hướng dẫn: Sử dụng bất đẳng thức trong

Bài 15. Trên nửa đường tròn tâm đường kính lấy điểm và ( nằm giữa và
Tia cắt tia tại Chứng minh đường kính của đường tròn ngoại tiếp
tam giác vuông góc với

Hướng dẫn: là giao điểm của và là trực tâm của

Bài 16: Cho tam giác có và có là bán kính đường tròn ngoại

tiếp thỏa mãn hệ thức

Hãy định dạng tam giác

Bài 17: Cho đường tròn tâm có hai dây và dài bằng nhau và vuông góc nhau ở
Giả sử: Tính bán kính của

Hướng dẫn: Vẽ vuông góc với ở và vuông góc với ở

Bài 18: Cho tam giác cân tại có cm và nội tiếp đường tròn tâm có bán
kính bằng 5 cm. Vẽ đường kính cắt ở Tính và

Hướng dẫn: Tính trước. Chứng minh vuông góc với Dùng hệ thức lượng
trong tam giác để tính

Bài 19: Cho tam giác cân tại có cm, cm và nội tiếp đường tròn
tâm Tính bán kính của

19
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Hướng dẫn: Vẽ đường kính cắt ở Đặt cm thì Chứng


minh vuông góc với Dùng hệ thức lượng trong tam giác để tính
theo rổi tính bán kính của

Bài 20: Cho đường tròn và dây sao cho Gọi là trung điểm của
và kéo dài cắt đường tròn tại

1. Tính rồi dùng tỉ số lượng giác, hãy tính theo

2. Tứ giác là hình gì đặc biệt? Tính diện tích của nó.

Bài 21: Cho tam giác đều nội tiếp trong đường tròn tâm bán kính bằng Tính chiều
dài cạnh tam giác và đường cao theo

Hướng dẫn: Vẽ đường kính cắt tại Chứng minh vuông góc với tại
Dùng tỉ số lượng giác trong và

Bài 22: Cho đường tròn và dây cung có độ dài bằng Vẽ đường kính .
Tính và số đo các góc của

Bài 23: Cho đường tròn và dây cung có độ dài bằng Vẽ đường kính .
Tính và số đo các góc của

Bài 24: Cho đường tròn có dây dài bằng Vẽ đường kính vuông góc với
dây tại thuộc cung lớn Chứng minh đều. .

Hướng dẫn: Tính rồi chứng minh

Bài 25: Cho là dây cung của đường tròn tâm bán kính bằng Đặt

Vẽ vuông góc với tại và tia cắt cung tại

1. Chứng minh (Hướng dẫn: dùng tỉ số lượng giác trong

2. Sử dụng định lý Pythagore trong và chứng minh

rồi kết hợp câu trên suy ra

Tính

20
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

3. Tính trong các trường hợp bằng và

Bài 26: Cho hình vuông có chiều dài cạnh là và có là giao điểm hai đường chéo.
Lấy các điểm trên các cạnh tương ứng sao cho

1. Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn tâm .

Hướng dẫn: so sánh các và

2. Chứng minh tứ giác là hình vuông (hình thoi có một góc vuông).

3. Tính diện tích hình vuông theo và Tìm vị trí của trên cạnh sao cho
diện tích ấy nhỏ nhất.

Bài 27: Cho đường tròn tâm đường kính có dây không cắt ( nằm giữa
và trên Vẽ và cùng vuông góc với ở và

1. Chứng minh

2. Chứng minh hai điểm và nằm ngoài đường tròn.

Hướng dẫn: ta có một trong hai góc hoặc lớn hơn hay bằng Từ
đó xác định được cạnh lớn nhất của một trong hai tam giác hoặc

Bài 28: Cho đường tròn tâm đường kính có dây không cắt ( nằm giữa và
trên Vẽ và cùng vuông góc với ở và Đặt

1. Chứng minh (đặt bằng

2. Chứng minh: chỉ phụ thuộc mà không phụ thuộc

3. Chứng minh

Hướng dẫn: và

(dĩ nhiên có nhiều cách để chứng minh câu này)

BÀI 4. TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN

1. BÀI TẬP CƠ BẢN

21
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 1: Cho điểm bên ngoài đường tròn tâm Đường tròn đường kính có tâm là cắt
tại hai điểm và

1. Tam giác và tam giác có gì đặc biệt? Tại sao?

2. Chứng minh và là hai tiếp tuyến của

Bài 2: Cho đường tròn tâm có bán kính bằng cm và điểm cách một khoảng bằng
. Lấy điểm thuộc sao cho cm.

1. Tam giác là tam giác gì? (Hướng dẫn: dùng định lý Pythagore).

2. Chứng minh đường thẳng tiếp xúc với

Bài 3: Từ điểm ngoài đường tròn tâm , vẽ tiếp tuyến với tiếp điểm . Lấy điểm thuộc
khác sao cho .

1. So sánh tam giác và tam giác .

2. Chứng minh là tiếp tuyến của .

Bài 4: Lấy hai điểm và thuộc đường tròn tâm ( không thẳng hàng). Tiếp tuyến
của tại cắt tia phân giác của tại .

1. So sánh tam giác và tam giác .

2. Chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến của .

Bài 5: Vẽ đường thẳng tiếp xúc với đường tròn tâm , lấy điểm sao cho
Lấy điểm khác và thuộc sao cho .

1. Đường thẳng là gì đối với đoạn thẳng ? Tại sao?

2. So sánh tam giác và tam giác . Chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến
của .

Bài 6: Trên tiếp tuyến tại của đường tròn tâm , lấy điểm sao cho . Lấy điểm
khác và thuộc sao cho .

1. So sánh tam giác và tam giác .

2. Chứng minh tứ giác là hình vuông và tiếp xúc với .

22
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 7: Cho tam giác vuông ở có và cm. Chứng minh tiếp


xúc với đường tròn tâm có bán kính bằng cm

(Hướng dẫn: vẽ vuông góc với ).

Bài 8: Trên tiếp tuyến tại của đường tròn tâm bán kính bằng , lấy điểm sao cho
. Lấy điểm khác và thuộc sao cho .

1. Tính .

2. Tính và chứng minh tiếp xúc với .

3. Kéo dài cắt tia ở . Dùng tỉ số lượng giác, hãy tính các cạnh của tam giác
theo .

Bài 9: Trên tiếp tuyến tại của đường tròn tâm bán kính bằng , lấy điểm cách một
khoảng bằng . Lấy điểm khác và thuộc sao cho . cắt tại
.

1. Tính và tính .

2. Tính theo và chứng minh tiếp xúc với .

3. Đường thẳng là gì đối với đoạn thẳng ? Tại sao? Tính .

Bài 10: Hai tiếp tuyến tại và của đường tròn tâm cắt nhau ở . Vẽ đường kính
của .

1. Chứng minh vuông góc với .

2. Chứng minh .

Bài 11: Hai tiếp tuyến tại và của đường tròn tâm cắt nhau ở . Từ kẻ tia vuông
góc với cắt tại . Chứng minh và .

Bài 12. Cho đường tròn tâm O bán kính R. Lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Từ A vẽ
hai tiếp tuyến với hai tiếp điểm là B và C. Đoạn thẳng OA cắt (O) tại I. Đường thẳng qua O và
vuông góc với OB cắt AC tại K.

1. Chứng minh OK AB và tam giác OAK cân tại K.

2. Chứng minh đường thẳng KI là tiếp tuyến của (O).

23
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 13. Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn tâm O cắt nhau ở I. Đường thẳng qua I và
vuông góc với Ia cắt OB tại K. Chứng minh

1. IK OA; 2. Tam giác IOK cân.

Bài 14: Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn tâm O cắt nhau ở A. Điểm D di động trên
cung nhỏ BC. Tiếp tuyến tại D cắt AB và AC lần lượt ở I và K.

1. Chứng minh khi D di động thì chu vi tam giác AIK không đổi.
(Hướng dẫn: Chu vi tam giác AIK bằng hai lần độ dài AB).
2. Điểm O là gì đối với
(Ghi chú: Câu 1 của bài toán này có thể phát biểu thành bài toán dạng khác như sau:
Cho và cho trước số . Chứng minh có vô số tam giác ABC, với B thuộc Ax, C
thuộc Ay sao cho chu vi của nó bằng

Bài 15.Cho đường tròn tâm O bán kính R có đường kính AB. Từ điểm T trên tiếp tuyến tại A
của (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai TM (M là tiếp điểm). Gọi H và K là hình chiếu vuông góc của M

lên AB và tia AT.

1. Chứng minh HK đi qua trung điểm I của AM.


2. Chứng minh ba đoạn thẳng OT, HK và AM đồng quy.

2. LUYỆN TẬP

Bài 16. Cho AB là đường kính của đường tròn tâm O bán kính R. Cho dâyBC = R. Tiếp tuyến
của (O) tại A cắt tiaBC ở D. Tiếp tuyến của (O) tại C cắt AD tại M.

1. Tính và dùng tỉ số lượng giác để tính AD theo R.


2. Tính và tính AM theo R.

Bài 17. Cho đường tròn tâm O có đường kính BC và có bán kính R. Tiếp tuyến của (O) tại A
cắt đường thẳng BC tại I. Chứng minh:

1. IB.IC = 2.

Bài 18. Tiếp tuyến tại M của đường tròn (O;R) cắt dâyBC kéo dài tại A ngoài (O). Vẽ OH
vuông góc với BC tại H.

1. Chứng minh AB + AC=2AH.


2. Chứng minh
(Hướng dẫn: và )

Bài 19.Trên nửa đường tròn tâm O đường kính AB, lấy điểm M. Vẽ đường tròn tâm M tiếp xúc
với AB tại H. Vẽ tiếp tuyến AC và BD của (M) với C và D là hai tiếp điểm.

24
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

1. Tìm hai góc so le trong bằng nhau để chứng minh OM // BD; OM // AC.
2. Chứng minh C, M, D thẳng hàng và đường thẳng CD tiếp xúc với (O).
3. Giả sử CD = 2a. Tính AC.BD theo a.

Bài 20: Cho là đường kính của đường tròn tâm . Trên tiếp tuyến của tại , lấy điểm
Vẽ dây cung song song với . Chứng minh:

1.

2. Đường thẳng là tiếp tuyến của .

Bài 21: Cho là đường kính của đường tròn tâm . Trên tiếp tuyến tại của , lấy điểm
sao cho lớn hơn bán kính của . Từ vẽ tiếp tuyến thứ hai với tiếp điểm là

1. Chứng minh // (Gợi ý: là góc ngoài của tam giác )


2. Đường thẳng vuông góc với tại cắt tia ở . Chứng minh //AC. (Hướng
dẫn: so sánh tam giác và tam giác
3. Tia cắt tia ở Chứng minh tam giác cân tại
Ghi chú: Nếu nhỏ hơn bán kính thì kết quả bài toán không đổi nhưng chứng minh dài
hơn.

Bài 22.Cho đường tròn tâm có dây cung sao cho tù. Tiếp tuyến của tại và dây
lần lượt cắt tia phân giác của cắt ở và Vẽ vuông góc với tại và cắt ở
Chứng minh:

1. là trực tâm của tam giác


2. //
3. Tứ giác là hình thoi.

Bài 23. Cho đường tròn tâm , bán kính R, có xy là tiếp tuyến tại A. Điểm M di động trên .
Vẽ MH vuông góc với xy tại H. Tia phân giác của cắt tiaMH tại I. Chứng minh khi M di
động thì I cũng di động trên mộ đường cố định.

Hướng dẫn:

1. Chứng minh MI//OA và cân ở

2. Chứng minh tứ giác là hình thoi, suy ra chạy trên đường tròn tâm A bán kính.

Bài 24. Cho đường tròn tâm đường kínhAB. Đường thẳng xy tiếp xúc (O) tại A. Điểm K
thuộc (O) và khác A,B. Tiếp tuyến tại K của (O)cắt xy tại M. Vẽ KH vuông góc với AB tại H
và KH cắt BM tại I. Chứng minh I là trung điểm của KH.

25
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Hướng dẫn:

1. BK cắt xy tại C. Chứng minh BC và OM cùng vuông góc với AK.


2. Chứng minh M là trung điểm của AC, suy ra I là trung điểm của KH.

Bài 25. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Đường thẳng xy tiếp xúc (O) tại A. Điểm K
thuộc (O)và khác A,B. Tiếp tuyến tại K của O cắt xy tại M. Vẽ Kh vuông góc với AB tại H và
KH cắt BM tại I. Chứng minh I là trung điểm của KH.

Hướng dẫn:

1. BK cắt xy tại C. Chứng minh BC cắt OM cùng vuông góc với AK.

BÀI 27.Cho nửa đường tròn tâm đường kính vẽ hai tiếp tuyến và ở cùng nửa
mặt phẳng chứa nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại của nửa đường tròn cắt lần ượt ở

1. Chứng minh

2. Chứng minh và phụ nhau.

3. Chứng minh

Bài 28.Gọi là trung điểm của đoạn thẳng vẽ tia và cùng phía và cùng vuông
góc với vẽ sao cho cắt tại và cắt tại

1. Chứng minh là phân giác của (hướng dẫn: gọi I là trung điểm của thì
tam giác có gì đặc biệt?)

2. Chứng minh tiếp xúc với đường tròn đường kính

3. Chứng minh tiếp xúc với đường tròn đường kính (hướng dẫn: vẽ
vuông góc vơi ở và chứng minh thuộc đường tròn đường kính

Bài 29.Cho đoạn thẳng vẽ tia và cùng phía và cùng vuông góc với thuộc
và thuộc sao cho Chứng minh là tiếp tuyến của đường tròn
đường kính

Hướng dẫn:

1. Gọi là trung điểm của là trung điểm của Chứng minh

2. Chứng minh rồi chứng minh là tiếp xúc với đường tròn đường kính
tại ( vuông góc với ở .)

26
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 30.Cho nửa đường tròn tâm bán kính và có đường kính Điểm di động trên
tia là tia đối của tia Từ kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn tại điểm . Lấy thuộc
tia sao cho và vuông góc với ở . Chứng minh khi di động trên
tia thì độ dài của luôn bằng không đổi.

Bài 31.Cho nửa đường tròn đường kính tâm , bán kính . Điểm di động trên nửa
đường tròn, khác và . Tiếp tuyến tại cắt đường thẳng tại . Đường thẳng qua
và vuông góc với tia phân giác cắt tia ở . Chứng minh di động thì cũng
chạy trên một đường cố định. (Hướng dẫn: luôn cách một khoảng bằng )

Bài 32.Cho hình vuông . Điểm di động trên cạnh và di động trên cạnh
nhưng luôn thỏa mãn Chứng minh luôn tiếp xúc với một đường tròn cố
định.

Hướng dẫn:

1. Lấy thuộc tia đối của tia sao cho . Chứng minh và

2. Vẽ vuông góc với tại . Chứng minh suy ra tiếp xúc với đường
tròn cố định nào?

Bài 33.Cho hình vuông Điểm di động trên cạnh và di động trên cạnh
nhưng luôn thỏa Chứng minh luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định.

Hướng dẫn:

1. Đường thẳng vuông góc với tại cắt đường thẳng tại . Chứng minh

2. Vẽ vuông góc với tại . Chứng minh suy ra tiếp xúc với đường
tròn cố định nào?

Ghi chú: Nếu di động trên cả đường thẳng và di động trên cả đường thẳng sao
cho hai đường thẳng và tạo ra một góc thì kết quả bài toán không đổi.

Bài 34.Cho tam giác vuông tại có đường cao Đường tròn tâm đường kính
cắt tại . Đường tròn tâm đường kính cắt tại , cắt tại .

1. Chứng minh

2. Chứng minh và là tiếp tuyến chung của và

27
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

3. Gọi là trung điểm của Đặt Tính theo thứ tự các độ dài của
và theo và .

3. CÁC BÀI TẬP TÍNH TOÁN VÀ NÂNG CAO

Bài 35.Hai tiếp tuyến tại và của đường tròn tâm) cắt nhau tại .Điểm di động trên cung
lớn .Vẽ dây // Tìm vị trí của trên cung lớn để diện tích tam giác lớn nhất.

Gợi ý:

Bài 36.Trên nửa đường tròn đường kính AB, lấy điểm K khác A và B. VÃ KH vuông góc với
AB tại H. Gọi I là trung điểm của KH. Tia BI cắt tia tiếp tuyến Ax của nửa đường tròn tại M.
Chứng minh MK tiếp xúc với nửa đường tròn.

Bài 37: Cho AC là đường kính của đường tròn tâm O. Trên tiếp tuyến tại A của O, lấy điểm I
sao cho IA lớn hơn bán kính của O. từ I vẽ tiếp tuyến thứ hai với tiếp điểm là B. Từ O kẻ tia
vuông góc với AC cắt tia CB tại H và cắt tia IB tại D. OI cắt AH tại E. OB cắt IH tại K. Chứng
D,E,K thẳng hàng.

Hướng dẫn: Chứng minh cân tại K, D là trực tâm của

Ghi chú: nếu IA nhỏ hơn bán kính của O thì kết quả bài toán không đổi.

Bài 38. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ hai tiếp tuyến Ax và By ở trong nửa
mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn. Lấy điểm M cắt BC tại I và MI cắt AB tại H. Chứng
minh //Ax//By và I là trung điểm của MH.

Hướng dẫn: dùng định lý Thales đảo trong

Bài 39: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn O cắt nhau ở M và OM cắt AB tại H. Từ M
vẽ cát tuyến cắt O tại C và D. Vẽ OI vuông góc với CD tại I và cắt đường thẳng AB tại K.

1. Chứng minh
2. Chứng minh đồng dạng với theo trường hợp cạnh góc cạnh (Gợi ý:
)
3. Có nhận xét gì về hai đường thẳng và ?

Bài 40. Bên ngoài đường tròn tâm bán kính R, lấy điểm Asao cho rồi vẽ đường
tròn đường kính cắt (O) tại B và C.

1. Chứng minh AB và AC là 2 tiếp tuyến của và tính AB,AC theo R.


2. Tứ giác là hình gì?

28
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 41. Trên tiếp tuyến tại điểm A của đường tròn tâm bán kính R, lấy điểm T. Đoạn thẳng
OT cắt O tại M. Gọi N là giao điểm của tiếp tuyến tại M với đường thẳng vuông góc với AT ở
T. Vẽ MH vuông góc với NT ở H. Đặt là số đo của

1. Dùng tỉ số lượng giác, hãy tính theo R và các cạnh của tam giác (Hướng dẫn:
tính và trước)
2. Nếu thì bằng bao nhiêu?

3. Nếu thì bằng bao nhiêu? Lúc đó tính theo R.

Bài 42. Cho đường tròn và đường tròn không cắt nhau và (nên vẽ và và
r nhỏ khoảng một nửa ). Gọi và là hai tiếp tuyến chung ngoài. Tia tiếp xúc với
và tại và tương ứng với và lần lượt tại và . Vẽ đường kính của

1. Chứng minh thẳng hàng.

2. Chứng minh
3. Chứng minh đồng dạng với theo trường hợp c-g-c, suy ra ba diểm A, E,
F thẳng hàng

Bài 43.Kết quả quan trọng cần nhớ: Chứng minh độ dài hai đoạn tiếp tuyến nối từ đỉnh của
tam giác đến hai tiếp điểm trên đường tròn nội tiếp bằng nửa chu vi trừ cạnh đối diện đỉnh đó.

Hướng dẫn: gọi p là nửa chu vi của tam giác.

Các tiếp điểm trên cạnh BC, CA, AB lần lượt là , và .

Đặt , và thì

Bài 44. Kết quả quan trọng cần nhớ: Chứng minh độ dài hai tiếp tuyến nối từ đỉnh của tam
giác đến hai tiếp điểm trên đường tròn bàng tiếp năm bên trong góc ở đỉnh đó bằng nửa chu vi
tam giác.

Bài 45.Cho tứ giác .Đường trong nội niếp của và lần lượt tiếp xúc tại
M và N.

1. Chứng minh:
2. Giả sử thêm đường tròn nội tiếp của và của tiếp xúc với lần lượt tại
ở P và Q. Chứng minh MN=PQ.

29
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 46. Cho S, p, r lần lượt là diện tích, nửa chu vi và bán kính đường tròn nội tiếp của tam
giác ABC. Chứng minh S=pr.

Bài 47.Cho tam giác ABC. Gọi r,p,a,b,c lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp, nửa chu vi,
độ dài các cạnh đối diện với các đỉnh A, B, C của .

Chứng minh

Bài 48.Cho tam giác ABC có S là diện tích; lần lượt là bán kính của các đường tròn
bàng tiếp bên trong các góc ở đỉnh tương ứng.p, a, b, c lần lượt là nửa chu vi, độ dài các
cạnh đối diện với các đỉnh A, B, C tương ứng.

1. Chứng minh

Hướng dẫn: Gọi I là tâm của đường tròn bàng tiếp bên trong góc ở đỉnh A, với các điểm
thuộc các đường thẳng BC, CA, AB. Gợi ý đẳng thức

2. Gọi lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp, độ dài các đường cao kẻ từ
của Chứng minh:

Bài 49. Cho tam giác vuông góc ở A có r là bán kính đường tròn nội tiếp. Trên cạnh BC
lấy D và E sao cho BD=BA, CE=CA.

1. Chứng minh r bằng nửa chu vi trừ cạnh huyền.

2. Chứng minh DE=2r.


3. Chứng minh

Bài 50. Cho tam giác ABC (vuông ở A) có p là nửa chu vi, r và R là bán kính đường tròn nội
tiếp và ngoại tiếp.

1. Chứng minh r bằng nửa chu vi trừ đi cạnh huyền, suy ra tổng hai cạnh góc vuông
bằng
2. Giả sử (vuông ở A), có đường cao AH và lần lượt là bán kính
đường tròn nội tiếp và nửa chu vi của và tương ứng. Dùng câu 2, hãy
chứng minh:

Bài 51. Cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp tâm I tiếp xúc với BC tại D, p là nửa chu vi,
BC=a, CA=b, AB=c.

30
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

1. Chứng minh
Hướng dẫn: DB= p-b, DC= p-c
2. Nếu vuông ởA, dùng câu trên và định lý Pythgore, chứng minh

Bài 52.Tam giác ABC vuông ở A có I là tâm đường tròn nội tiếp bán kính r và các tiếp điểm
trên cạnh BC, CA, AB là D, E, F tương ứng.

1. Chứng minh
2. Chứng mính và
3. Chứng minh: rồi kết hợp hai cái trên để suy ra

Bài 53.Cho đường trờn nội tiếp tam giác với tiếp điểm Dthuôc cạnhBC.Vẽ đường
kính DE của .Tiếp tuyến của tại E cắt AB tại H và cắt AC tại K. Tia AE cắt BC tại F.

1. Chứng minh: với lần lượt là nửasố đo

2. Chứng minh và (Hướng dẫn: dùng tỉ số lượng giác trong


và )

3. Chứng minh:

4. Chứng minh: , suy ra:

Bài 54. Cho điểm thuộc đường tròn có đường kính (nên vẽ gần hơn ).

Lấy điểm trên tia sao cho . Tia vuông góc với cắt tia tiếp của

tại . Chứng minh tam giác cân tại .

31
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Hướng dẫn: Vẽ tại . Chứng minh rằng .

Bài 55. Cho đường thẳng cố định bên ngoài đường tròn cố định . Điểm di động

trên . Từ vẽ hai tiếp tuyến với hai tiếp điểm là và , cắt tại . Chứng

minh đoạn thẳng luôn đi qua một điểm cố định và di động trên một đường cố định.
Hướng dẫn:

1. Vẽ vuông góc với tại . cắt tại .


Chứng minh .
2. Chứng minh độ dài không đổi (nghĩa là cố định). Suy ra điều phải chứng
minh.

Bài 56. Cho điểm cố định bên trong đường tròn tâm bán kinh bằng ( khác ). Dây

quay quanh điểm . Hai tiếp tuyến tại và cắt nhau tại . Chứng minh di động

trên một đường cố định khi dây quay.

Hướng dẫn: Vẽ vuông góc với tại , cắt tại . Chứng minh

, suy ra điểm cố định và ta có điều phải chứng minh.

Bài 57. Hai tiếp tuyến tại và của đường tròn tâm , bán kính bằng , cắt nhau tại .

Gọi là trung điểm của , là trung điểm của , cắt tại . Chứng minh
.

Hướng dẫn: Giả sử cắt tại . Sử dụng hằng đẳng thức, hay chứng minh

Bài 58. Hai tiếp tuyến tại và của đường tròn tâm , bán kính bằng , cắt nhau tại .

Gọi E là trung điểm của , là trung điểm của , là điểm bất kỳ trên đường thẳng

. Vẽ tiếp tuyến ( là tiếp điểm). Chứng minh

Hướng dẫn: Giả sử cắt và lần lượt tại và . Ta suy ra bằng việc
chứng minh các đẳng thức sau:

1.
2.

32
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

3.

Bài 59. Hai tiếp tuyến tại và của đường tròn tâm , bán kính bằng , cắt nhau ở .

điểm bất kỳ trên đường thẳng . Gọi là trung điểm của . Đường tròn đường kính

cắt tại và .

1. Chứng minh và là hai tiếp tuyến của

(Hướng dẫn: Vẽ tiếp tuyến . Chứng minh (nghĩa là làm lại bài
tập trên)

2. Giả sử di động trên đường thẳng . Chứng minh đường thẳng luôn quay
quanh một điểm cố định.

(Hướng dẫn: Gọi là giao điểm của với , là giao điểm của và .

Vẽ vuông góc với tại . Chứng minh )

Bài 60. Cho điểm và đường tròn tâm cố định. Điểm di động trên sao cho không

thẳng hàng với và . Tiếp tuyến tại cắt đường trung trực của đọan thẳng tại .

Chứng minh khi di động thì di động trên một đường cố định.

Hướng dẫn: Gọi là hình chiếu vuông góc của xuống đường thẳng . Ta có:

, suy ra . Mà nên cố
định (tại sao?). Vậy di động trên đườn thẳng vuông góc với tại .

Bài 61. Cho tứ giác ngoại tiếp một đường tròn với các tiếp điểm thuộc cạnh ,
thuộc cạnh , thuộc cạnh và thuộc cạnh . Chứng minh các đường thẳng

đồng qui.

Hướng dẫn: Để vẽ hình dễ nhìn, nên vẽ có đường tròn nội tiếp các tiếp điểm

thuộc tương ứng. Lấy thuộc cung nhỏ rồi vẽ tiếp tuyến tại lần lượt

cắt và tại .

Đặt Giả sử cắt tại .

Dùng định lí Menelaus trong với cát tuyến , chứng minh . Tương tự, nếu

33
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

cắt tại thì xét và cát tuyến , ta có: , suy ra trùng và

đồng qui. Tương tự, đồng qui.

Bài 62. Cho tứ giác ngoại tiếp một đường tròn với các tiếp tuyến thuộc cạnh ,
thuộc cạnh , thuộc cạnh và thuộc cạnh . Chứng minh các đường thẳng

đồng qui; các đường thẳng đồng qui (giả sử không có sự song song
nào xảy ra).

Bài 63. Cho tam giác nhọn có thuộc cạnh , thuộc cạnh và thuộc cạnh

sao cho đồng qui tại . Chứng minh rằng nếu là tâm đường tròn nội tiếp
thì là trực tâm của tam giác .

Hướng dẫn: đường thẳng qua và song song với , cắt tia tại , cắt tia tại . Ta

có .

Sử dụng hệ quả của định lí Thales và định lí Ceva, suy ra:

34

You might also like