Professional Documents
Culture Documents
Bồi dưỡng năng lực tự học toán 9 Hình 2
Bồi dưỡng năng lực tự học toán 9 Hình 2
Bài 1. Cho đường tròn tâm bán kính bằng và đường tròn tâm bán kính bằng
cắt nhau tại và . Đường thẳng cắt tại . Giả sử .
1. Chứng minh là đường trung trực của đoạn thẳng và tính độ dài và
.
2. Tính độ dài của trong hai trường hợp: thuộc đoạn thẳng và nằm
Bài 2. Cho đường tròn tâm bán kính bằng và đường tròn tâm bán kính bằng
. Giả sử
1. Chứng minh hai đường tròn cắt nhau.
2. Gọi và là hai giao điểm của hai đường tròn. Chứng minh là tiếp tuyến của
3. Chứng minh vuông góc với tại trung điểm của . Tính độ dài của
và .
Bài 3. Cho điểm thuộc đường tròn tâm . Gọi là tâm của đường tròn đường kính .
và
Bài 4. Cho đường tròn tâm bán kính và đường tròn tâm bán kính băng tiếp xúc
ngoài tại Vẽ tiếp tuyến của ( là tiếp điểm). là tam giác gì? Tính
theo và .
Bài 5. Hai đường tròn và tiếp xúc ngoài tại . Đường thẳng qua cắt tại
và cắt tại .
1
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
1. Chứng minh
2. Chứng minh và tiếp tuyến của song song với tiếp tuyến của
2.LUYỆN TẬP
Bài 6. Cho hai đường tròn tâm và tiếp xúc ngoài tại . Vẽ đường tiếp tuyến chung
ngoài với tiếp điểm thuộc và tiếp điểm thuộc . Tiếp tuyến chung trong tại
cắt tại .
1. Hãy cho biết vị trí tương đối của hai đường tròn và
2. Đường thẳng qua cắt tại và cắt tại . Vẽ đường kính của
Bài 8. Cho tam giác vuông tại . Gọi là trung điểm của . Vẽ đường tròn tâm
qua và tiếp xúc với tại , đường tròn tâm qua và tiếpxúc với tại .
Bài 9. Hai đường tròn tâm và cắt nhau tại và . Vẽ đường kính của và
2
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
2. Một cát tuyến quay quanh cắt tại và cắt tại . Vẽ vuông góc với
ở vuông góc với ở . Chứng minh
3. Xác định vị trí cát tuyến dài nhất.
Bài 10. Hai đường tròn tâm và cắt nhau tại và . Gọi là trung điểm của .
Đường thẳng qua và vuông góc với cắt tại và cắt tại . Chứng minh
Bài 11. Cho hai dường tròn tâm và tiếp xúc ngoài tại . Vẽ hai tiếp tuyến chung ngoài
Bài 12. Cho hai đường tròn và cùng có bán kính bằng , cắt nhau tại và sao
cho và nằm ở hai bên đường thẳng . Đường thẳng qua cắt tại và cắt
Hướng dẫn: Vẽ hai đường kính của và của . Chứng minh là trung điểm
Bài 13. Cho đường tròn tâm bán kính bính và đường tròn tâm bán kính bằng
cắt nhau tại và . cắt tại . Giả sử độ dài là bội chung của và .
3
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Bài 14. Cho hai đường tròn và tiếp xúc ngoài tại . Vẽ tiếp tuyến
chung ngoài với tiếp điểm thuộc và tiếp điểm thuộc . Tiếp tuyến tại cắt
tại .
Bài 15. Cho hai đường tròn và tiếp xúc ngoài tại (vẽ . Vẽ tiếp
tuyến chung ngoài với tiếp điểm thuộc và tiếp điểm thuộc . Giả sử có
đường tròn tâm tiếp xúc ngoài với cả hai đường tròn và , đồng thời tiếp xúc với
đoạn thẳng tại .
tại , ).
Bài 16. Cho nửa đường tròn tâm đường kính .Điểm di động trên đoạn thẳng .Gọi
và K lần lượt là tâm của đường tròn đường kính và đường kính .Tiếp tuyến chung
2. Tìm vị trí của để diện tích tứ giác lớn nhất. Hướng dẫn:
4
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Bài 17. Hai đường tròn và tiếp xúc ngoài tại (giả sử . Tiếp
tuyến chung ngoài (tiếp điểm thuộc và tiếp điểm thuộc cắt đường thẳng
Bài 18. Cho hai đường tròn và ngoài nhau. Hai tiếp tuyến chung ngoài và
1. Tia và tia là gì đối với góc tạo bởi hai tiếp tuyến chung ngoài?
2. Tia và tia là gì đối với góc tạo bởi hai tiếp tuyến chung trong? Có nhận xét
gì về bốn điểm ?
Bài 19. Cho hai đường tròn và ngoài nhau. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài và
5
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Bài 20. Hai đường tròn và tiếp xúc ngoài tại . Vẽ tiếptuyến chung ngoài
với tiếp điểm thuộc và tiếp điểm thuộc . Hãy tính độ dài của và
theo và
Hướng dẫn: Tiếp tuyến chung tại cắt ở . Tính độ dài của và theo và
Bài 21. Hai đường tròn và tiêp xúc ngoài tại . Vẽ tiếp tuyến chung
. Hãy tính và .
Bài 22. Cho điểm thuộc đoạn thẳng .Gọi và là hai đường tròn
đường kính và tương ứng. Vẽ là tiếp tuyến của tại và là tiếp tuyến
của tại . Vẽ tiếp tuyến chung ngoài với tiếp điếm thuộc và tiếp điểm
thuộc ; cắt tại và cắt tại . Tiếp tuyến chung trong tại cắt tại I.
Bài 23. Cho điểm cố định bên trong đường tròn tâm và khác . Dây của
quay quanh điểm . Gọi và là tâm của hai đường tròn cung qua và tiếp xúc với
1. Chứng minh tứ giác là hình bình hành. Dây ở vị trí nào thì hình bình
hành trở thành hình thoi?
6
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Hướng dẫn: hãy xác định đường trung bình của . Có nhận xét gì về ?
Bài 24. Cho ba đường tròn tâm và tiếp xúc ngoài nhau từng đôi một, với là tiếp
Hướng dẫn vẽ hình: vẽ đường tròn nhỏ (bán kính khoảng ) và lấy ba điểm tùy ý
trên đó. Vẽ ba tiếp tuyến tại cắt nhau tại các điểm thích hợp với đề bài.
Bài 25. Hai đường tròn tâm vá ngoài nhau. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài với tiếp
điểm A thuộc và tiếp điểm thuộc . Vẽ hai tiếp tuyến chung trong và
minh .
Hướng dẫn: Gọi là trung điểm của và là trung điểm của . Chứng minh:
2. là đường trung trực đoạn thẳng và là đường trung bình của hình thang
suy ra
Ghi chú: bài toán trên có nguồn gốc từ bài toán lớp 8 như sau: vẽ tam giác nhọn có hai
đường cao và . Vẽ vuông góc với tại , vuông góc với tại .
Chứng minh .
BÀI 6. GÓC Ở TÂM ĐƯỜNG TRÒN – GÓC NỘI TIẾP VÀ GÓC CÓ ĐỈNH
TRONG, NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN.
1. BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ GÓC Ở TÂM VÀ GÓC NỘI TIẾP.
7
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Bài 1. Cho là dây cung không chứa tâm của đường tròn tâm . Vẽ dây vuông góc
Bài 2. Cho nửa đường tròn tâm đường kính ,có bán kính vuông góc với .Điểm
Bài 3. Cho hai đường tròn tâm và cùng có bán kính bằng , cắt nhau ở và sao
cho và nằm ở hai bên đường thẳng . Cát tuyến đi qua cắt và lần lượt ở
và ( nằm giữa và ).
2. Nếu không nằm giữa và thì kết quả câu 1 còn đúng không?
Bài 4. Cho nội tiếp đường tròn tâm ( và thuộc ). Vẽ đường tròn tâm
đi qua sao cho hai điểm và nằm ởbên trong . Hai tia và cắt ở và
. Tính .
Bài 5. Cho là đường kính của đường tròn tâm , bán kính bằng . Vẽ hai dây cung
và cắt nhau tại . Vẽ vuông góc với ở . Chứng minh tam giác dồng dạng
với tam giác ; tam giác đồng dạng với tam giác .
Bài 6. Cho hai đường tròn tâm và cắt nhau ở và . Vẽ và là hai đường kính
Bài 7. Cho tam giác nhọn có đường cao . Đường tròn đường kính cắt và
Bài 8. Cho và là hai dây song song của một đường tròn (tia và tia cùng
Bài 9. Cho là đường kính của đường tròn tâm . là dây song songvới (tia
cùng chiều với tia ).
8
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
1. Chứng minh .
2. Chứng minh
Bài 10. Cho tam giác cân ở và nội tiếp một đường tròn. Lấy thuộc cung không
Bài 11. Vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác nhọn và vẽ đường kính . là đường
cao của tam giác. Chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác .
Bài 12. Lấy điểm thuộc nửa đường tròn đường kính . Vẽ tiếp tuyến tại của nửa
đường tròn. Vẽ vuông góc với tiếp tuyến đó tại . So sánh và , chứng minh
Bài 13. Cho là dây cung của đường tròn tâm . Trên tia đối của tia lấy điểm . Bán
kính vuông góc với với thuộc cung lớn . cắt tại ...
1. Chứng minh ;
2. Chứng minh .
Bài 14. Lấy ba điểm trên đường tròn tâm . Gọi là tia đối củatia , là tia
Bài 15. Cho tam giác có và nội tiếp trong đường tròn tâm . Lấy là điểm
chính giữa (trung điểm) của cung chứa . Kéo dài ta có tia . Nối đoạn thẳng .
Chứng minh:
Bài 16. Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn tâm . Gọi là bán kính vuông góc
với cạnh ( thuộc cung không chứa ). Chứng minh là tia phân giác của góc
9
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Bài 17. Cho đường tròn tâm có dây . Bán kính vuông góc với dây ( thuộc
cung nhỏ ). Tiếp tuyến của tại cắt tia ở . Chứng minh là tia phân giác
Bài 18. Trên nửa đường tròn tâm , đường kính , có điểm di động. Tia phân giác của
cắt tại .
2. Tia cắt tia tại . Tam giác có gì đặc biệt? Chứng minh khi di
động thì chạy trên một đường cố định.
Bài 19. Cho tam giác nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm và có hai đường cao
1. Chứng minh .
Bài 20. Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn tâm . Đường cao của tam giác cắt
Bài 21. Cho tam giác nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm và có đường cao . Gọi
1.
Bài 22. Cho đường tròn tâm có dây . Gọi là trung điểm của dây . Vẽ dây bất
kỳ đi qua ( không trùng với ). Chứng minh dây dài hơn dây .
Bài 23. Cho hai đường tròn đồng tâm . Điểm thuộc đường tròn lớn. Từ kẻ tia cát
đường tròn nhỏ và lớn theo thứ tự tại . Kẻ tia cắt đường tròn nhỏ và lớn theo thứ tự
10
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Bài 24. Cho điểm bên trong đường tròn tâm . Cho hai đây cung và cùng đi qua
sao cho là tia phân giác của . Vẽ vuông góc với ở , vuông góc với
ở .
1. Chứng minh .
Bài 25. Gọi là điểm chính giữa cung lớn của đường tròn tâm .Trên cung nhỏ lấy
1. Chứng minh .
2. Chứng minh .
Bài 26. Gọi là điểm trên dây của đường tròn tâm sao cho . Gọi là điểm
chính giữa của cung . cắt tại C. Tiếp tuyến của tại cắt tia
Bài 27. Gọi là điểm chính giữa của cung lớn của đường tròn tâm . Trên cung nhỏ
lấy điểm . Tiếp tuyến tại của và tia lần lượt cắt tại và . Chứng
Bài 28. Cho và làdây cung của đường tròn tâm . và lần lượtlà điểm chính
giữa (trung điểm) của cung không chứa và cung không chứa . cắt và
lần lượt tại và . Chứng minh tam giác cân tại .
Bài 29. Tam giác nội tiếp trong đường tròn tâm . Hai tia phân giác của và
1. Chứng minh và .
11
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
2. Chứng minh tam giác cân tại ; tam giác cân tại .
Bài 30. Cho tam giác nội tiếp trong đường tròn tâm . Gọi lần lượt là điểm
chính giữa của các cung không chứa , không chứa và không chứa . cắt
ở .
1. Chứng minh .
2. Chứng minh vuông góc với
Bài 31. Tam giác nội tiếp trong đường tròn tâm . Hai tia phân giác của và
cắt tại .
1. Chứng minh
2. Chứng minh tam giác cân tại , tam giác cân tại .
3. Đường thẳng là gì đối với đoạn thẳng ? Chứng minh tứ giác là hình
thoi.
Bài 32. Hai tiếp tuyến tại và của đường tròn cắt nhau tại . Vẽ cát tuyến của
( nằm giữa và ). Lấy điểm trên dây sao cho . Hai tia
)
2. và là các điểm chính giữa của (lớn và nhỏ).
Bài 33. Cho là đường kính của đường tròn tâm bán kính . Vẽ hai đây
12
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
2.
Bài 34. Cho tam giác cân ở và nội tiếp trong một đường tròn. Lấy thuộc cung
Bài 35. Trên nửa đường tròn tâm bán kính , đường kính , lấy điểm sao cho
. Vẽ tiếp tuyến tại . Vẻ vuông góc với tiếp tuyến đó tại
1. Chứng minh .
2. Tính và theo .
Bài 36. Cho điểm thuộc đường tròn tâm . Trên tiếp tuyến của tại , lấy điểm
khác . Đoạn thẳng cắt tại . Vẽ vuông góc với tại .Chứng minh
là đường phân giác của tam giác (Gợi ý: kéo dài cắt tại ).
Bài 37. Cho tam giác tù tại đỉnh và có đường cao . Tia cắt đường tròn
1. ;
Bài 38. Từ điểm thuộc tiếp tuyến tại của đường tròn tâm , kẻ cát tuyến cắt lần
lượt tại và . Vẽ đường phân giác của tam giác .( thuộc dây )
1. Chứng minh
Bài 39. Cho tam giác có là tâm dường tròn nội tiếp. Gọi là tâm của đường tròn
. Chứng minh và .
Bài 40. Cho tam giác nội tiếp trong đường tròn tâm . Tia phân giác của cắt
13
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Bài 41. Cho tam giác có . Đường trung trực của cắt tia phân giác của
(Hướng dẫn: tia phân giác của cắt đường tròn tại . Chứng minh cách
Bài 42. Cho tam giác nội tiếp trong đường tròn tâm . Tia phân giác của cắt
1. Chứng minh .
2. là góc ngoài của tam giác nào? Chứng minh tam giác cân ở .
Bài 43: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Trên cung BC không chứa A, lấy
điểm chính giữa M (trung điểm của cung). Trên đoạn thẳng AM lấy điểm I sao cho .
1. Chứng minh: .
Bài 44: Cho tam giác ABC đều và nội tiếp đường tròn tâm O. Điểm M di động trên cung nhỏ
BC. Lấy D trên dây AM sao cho .
Bài 45: Hai đường tròn tâm O và O’ cắt nhau ở A và B. Cát tuyến qua B cắt (O) ở C, cắt (O’)
ở D sao cho B nằm giữa C và D. Chứng minh hai tam giác AOO’ và ACD đồng dạng (Gợi ý:
do ).
Bài 46: Hai đường tròn tâm và cắt nhau ở A và B sao cho hai tâm nằm ở hai bên đường
thẳng AB. Giả sử hai đoạn thẳng CD và EF cùng đi qua A (C và E thuộc ; D và F thuộc
sao cho AB là tia phân giác của . Chứng minh:
14
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
3. Chứng minh: (Gợi ý: tỉ số đồng dạng của hai tam giác bằng 1).
Bài 47: Tam giác ABC nhọn có đường cao AH và nội tiếp trong đường tròn bán kính R. AD là
đường kính của đường tròn. Chứng minh:
1. 2.
Bài 48: Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn tâm O cắt nhau tại A. OA cắt BC ở H và
cung nhỏ BC ở I. Chứng minh:
2. (Gợi ý: hệ quả định lý Thales về tính chất đường phân giác trong
).
Bài 49: Cho tam giác ABC vuông ở A. Lấy D và E thuộc cạnh BC sao cho ,
.
2. Tính .
Bài 50: Cho BC là dây cung cố định của đường tròn (O) cố định. Gọi I là điểm chính giữa của
cung lớn BC. Vẽ đường tròn tâm I bán kính bằng . Điểm A di động trên cung lớn BC
của (O). Tia BA cắt (I) tại D.
2. Tìm vị trí của A trên để chu vi tam giác ABC lớn nhất.
Bài 51: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, có bán kính OC vuông góc với AB. Lấy
điểm M thuộc cung AC rồi vẽ tiếp tuyến tại M cắt tia OC tại D.
Chứng minh: .
Bài 52: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, có bán kính OC vuông góc với AB. Lấy
điểm M thuộc cung AC rồi vẽ tiếp tuyến tại M cắt tia OC tại D. BM cắt CO tại E. Chứng minh
tam giác OAM đồng dạng với tam giác DME theo trường hợp góc-góc.
Bài 53: Trên nửa đường tròn đường kính AB, lấy điểm D. Lấy điểm B thuộc đoạn AD. Một
đường thẳng qua H vuông góc với AB tại F và cắt tia BD tại C. Tiếp tuyến tại D cắt CH tại I.
Chứng minh:
15
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
1.
Bài 54: Trên nửa đường tròn đường kính AB, lấy điểm D và E sao cho E thuộc cung AD. AD
cắt BE tại H. Tia AE cắt tia BD tại C. Chứng minh rằng hai tiếp tuyến tại D và E và CH đồng
quy (Gợi ý: chứng minh mỗi tiếp tuyến đi qua trung điểm I của CH giống cách làm của bài
trên).
Bài 55: Cho tam giác ABC cân ở A và nội tiếp trong một đường tròn. Hai tia phân giác của
và của lần lượt cắt đường tròn ở D và E, đồng thời cắt nhau ở F.
Bài 56: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn bán kính R. Vẽ đường kính BD.
Chứng minh:
1. (ký hiệu là ).
2. (định lý hàm sin: trong tam giác nhọn, cạnh chia sin góc
đối bằng đường kính đường tròn ngoại tiếp).
Bài 57: Cho tam giác ABC nhọn có điểm M di động trên cạnh BC. Vẽ MH vuông góc với AB
ở H, MK vuông góc với AC ở K.
Bài 58: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm (O). Điểm H di động trên cung
BC nhỏ. Vẽ MH vuông góc với AB ở H, MK vuông góc với AC ở K.
16
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
2. Chứng minh: .
3. Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để HK dài nhất.
Bài 59: Tam giác nhọn ABC có hai đường cao BD, CE và nội tiếp trong đường tròn tâm O
bán kính bằng R.
1. Chứng minh đồng dạng với (trường hợp c-g-c) với tỉ số đồng dạng
bằng .
Bài 60: Cho tam giác ABC đều có đường cao AD. Điểm M di động trên cạnh BC. Vẽ MH
vuông góc với AB ở H và MK vuông góc với AC ở K. Gọi I là trung điểm của AM.
1. Chứng minh các điểm A, H, M, D, K cùng thuộc đường tròn tâm I đường kính AM.
2. Chứng minh: (Gợi ý: góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn một
cung).
3. Chứng minh: HK vuông góc với ID (Gợi ý: tứ giác DHIK là hình gì?)
Bài 61: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O và . Trên tia đối của tia BC
lấy điểm M sao cho . Chứng minh AM là tiếp tuyến tại A của (O).
Hướng dẫn: Cách 1: Giả sử tiếp tuyến tại A cắt tia BM tại M’. Chứng minh hai điểm M và M’
trùng nhau.
Bài 62: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau ở M (nên vẽ (O) khá lớn, A và
B khá gần nhau thì hình rõ hơn). Vẽ đường tròn tâm M bán kính bằng . Lấy điểm C
thuộc (M) sao cho C bên trong (O). Tia AC và tia BC cắt (O) lần lượt ở D và E. Kéo dài đoạn
thẳng MB ta có tia Bx. Chứng minh:
2. Ba điểm D, O, E thẳng hàng (nghĩa là chứng minh DE là đường kính của (O)).
17
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Bài 63: Cho đường tròn tâm O tiếp xúc ngoài với đường tròn tâm O’ tại D. Tiếp tuyến của (O)
tại A cắt (O’) tại B và C (B nằm giữa A và C). Tia CD cắt (O) tại E. Chứng minh:
1. có số đo bằng .
2. DA là tia phân giác của (Gợi ý: là góc ngoài của tam giác nào).
Bài 64: Cho đường tròn tâm O tiếp xúc ngoài với đường tròn tâm O’ tại D. Tiếp tuyến của (O)
tại A cắt (O’) tại B và C (B nằm giữa A và C). Tia BD cắt (O) tại E. Chứng minh tam giác
DAC và tam giác DEA đồng dạng theo trường hợp góc góc (Gợi ý: vẽ đường thẳng xy là tiếp
Bài 65. Hai đường tròn tâm và tâm tiếp xúc trong tại điểm D, là đường tròn lớn.
Dây cung BC của tiếp xúc với tại A. Chứng minh rằng DA là đường phân giác của
tam giác BCD. ( Gợi ý: tiếp tuyến chung tại cắt đường thẳng ở . So sánh và
;( là góc ngoài của tam giác nào?).
Bài 66. Lấy hai điểm và lần lượt thuộc cung lớn và cung nhỏ của một đường tròn.
Lấy điểm thuộc dây sao cho . Chứng minh.
Bài 67. Cho tam giác nội tiếp trong một đường tròn. Lấy điểm tùy ý thuộc cung
không chứa . Lấy điểm trên cạnh sao cho .
và . Suy ra .
( Gợi ý: tỉ số đồng dạng bằng tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác).
Bài 68. Cho đường tròn tâm có hai dây và vuông góc nhau tại bên trong
đường tròn . Gọi là trung điểm của cắt ở .
18
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
1. Chứng minh đồng dạng với theo trường hợp góc góc (Gợi ý:
).
3. Chứng minh đi qua trung điểm của ( Gợi ý: Tứ giác là hình bình
hành).
Bài 69. Cho đường tròn tâm O có dây cung AB cố định. Điểm C di động trên cung lớn AB.
1. Hãy nếu cách dựng ( không cần giải thích) tâm của đường tròn đi qua A và tiếp
xúc với BC tại C, tâm của đường tròn đi qua B và tiếp xúc với AC tại C.
2. Hai đường tròn và cắt nhau tại điểm thứ hai D khác C. Kéo dài CD ta có tia
Dx. Chứng minh ( Gợi ý: và là góc ngoài của những tam
giác nào?).
3. Chứng minh .
Bài 70. Cho đường tròn tâm O có dây BC và đường kính BE. Gọi K là trung điểm của BC. Tia
EK cắt tại M. Lấy điểm D tùy ý thuộc ( nhưng khác điểm, B, E, C) rồi vẽ BH vuông
góc với CD tại H. Gọi I là trung điểm của BH.
2. Chứng minh ba điểm D, I, M thẳng hàng. ( Gợi ý: tia DI cắt tại M’, chứng minh
).
Bài 71. Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn cắt nhau tại A. Gọi K là trung điểm của
BC. Vẽ đường kính BE, AE cắt tại M.
1. Chứng minh và .
2. Chứng minh .
3. Lấy D tùy ý thuộc ( D khác B và C). Vẽ tại H. Gọi I là trung điểm của
19
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Bài 72. Cho đường tròn tâm O và đường tròn tâm O’ cắt nhau tại A và B và điểm O thuộc
. Điểm C thuộc và nằm ngoài . Tia CA cắt tại D, tia CB cắt tại E.
2. Chứng minh rằng hai dây AD và BE dài bằng nhau và tứ giác ADBE là hình thang
cân.
3. Tia CO cắt tại I và K ( I nằm giữa C và O). Chứng minh đường kính IK vuông
góc với dây BD ( hoặc dây AE); I và K là tâm đường tròn nội tiếp và bàng tiếp của
.
Bài 73. Cho đường tròn tâm O và đường tròn tâm O’ cắt nhau tại A và B và điểm O thuộc
. Điểm C thuộc và nằm bên trong . Tia AC cắt tại D, tia BC cắt tại E.
1. Chứng minh rằng CO là tia phân giác của một trong hai góc hoặc .
2. Chứng minh hai dây và BE dài bằng nhau và tứ giác ABDE là hình thang cân.
Bài 74. Cho nửa đường tròn tâm I đường kính CD. Vẽ hai tiếp tuyến Cx và Dy của ở cùng
phía với nửa đường tròn. Lấy điểm M thuộc CD và điểm A thuộc Dy. Đường tròn tâm
O cắt tại E khác D, DE cắt Cx tại K.
3. Chứng minh đồng dạng với theo trường hợp c-g-c rồi suy ra AC
vuông góc với MK.
Bài 75. Cho đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC với D, E, F là các tiếp điểm trên BC,
CA, AB. Vẽ DH vuông góc với EF tại H. Gọi I và K lần lượt là các trung điểm của DF và
DE. Chứng minh:
2.HE = 2ECcosx.cosy và HF = 2FBcosx.cosy (gợi ý các tam giác BIF và CKE vuông ở
I và K).
20
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
3. Hai tam giác HEC và HFB đồng dạng theo trường hợp c.g.c, suy ra HD là tia phân
giác của .
Bài 76. Cho nhọn cố định và điểm A cố định thuộc tia Ox. Vẽ tia At vuông góc với OX
tại A sao cho At cắt Oy. Điểm J di động trên At. Đường tròn tâm J bán kính JA cắt Oy ở B và
C (B và C di động theo J). Chứng minh tâm K của đường trọn nội tiếp tam giác ABC di động
trên đường tròn cố định. (Gợi ý: AK cắt Oy ở D thì là góc ngoài của tam giác nào?
Chứng minh tam giác OAD cân ở O).
Bài 77. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Trên các cung BC không chứa A, cung CA
không chứa B, và cung AB không chứa C, lần lượt lấy các điểm A’, B’ và C’. Chứng minh
rằng:
1. Nếu AA’, BB” và CC’ là ba tia phân giác của ba góc trong tam giác ABC thì AA’ vuông
góc với B’C’ (Hướng dẫn: gọi H là giao điểm của AA’ và B’C’. Chứng minh
).
2.Nếu AA’, BB’ và CC’ tương ứng vuông góc với BC, CA, AB thì A’A là tia phân giác
1. Chứng minh
21
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
2.Chứng minh tam giác MAD đồng dạnh với tam giác MCB.
3.Chứng minh rằng với vị trí bất kỳ của dây CD đi qua M thì MC.MD = .
Ghi chú: giác trị của MC.MD = được gọi là phương tích của M đối với (O).
Bài 80. Phương tích của M đối với đường tròn: Cho đường tròn tâm O bán kính R. Cho điểm
M cố định nằm ngoài (O). Tia MO cắt (O) tại A và B (A nằm giữa M và B). Tia Mx di động
cắt (O) tại C và D (C nằm giữa M và D).
Bài 81. Phương tích của điểm M đối với đường tròn: Cho đường tròn tâm O bán kính R. Cho
điểm M cố định nằm ngoài (O). Vẽ tiếp tuyến MT (T là tiếp điểm). Tia Mx di động cắt (O) tại
C và D (C nằm giữa M và D). Chứng minh tam giác MCT đồng dạng với tam giác MTD và
.
Bài 82: Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, R’) cắt nhau ở A và B. Điểm M nằm ngoài hai
đường tròn và thuộc đường thẳng AB. Từ M vẽ tiếp tuyến MC của (O) và tiếp tuyến MD của
(O’) (C và D là hai tiếp điểm). Chứng minh MC = MD. Có nhận xét gì về phương tích của
điểm M đối với hai đường tròn?
Ghi chú: đừng thẳng AB được gọi là trục đẳng phương của hai đường tròn.
Bài 83. Cho tam giác ABC có AB < AC và nội tiếp trong đượng tròn tâm O. Giả sử trên tia
đối của BC có điểm M sao cho . Vẽ tiếp tuyến MD của (O) (với D là tiếp điểm
thuộc cung BC không chứa A). Chứng minh tam giác OMA bằng tam giác OMD và MA là
tiếp tuyến của (O).
Bài 84. Cho đường tròn (O) có dây BC song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn. Lấy
điểm E thuộc cung BC không chứa A. Tia EC cắt tiếp tuyến ở M. MB cắt (O) ở D. Tia ED cắt
đoạn thẳng AM ở I. Chứng minh:
1. và .
2. I là trung điểm của đoạn thẳng AM (bằng cách sử dụng phương tích của điểm I đối với
(O)).
22
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Bài 85. Cho điểm M nằm ngoài đường tròn tâm O. Vẽ hai tiếp tuyến MA và MC của (O) (A
và C là hai tiếp điểm). Vẽ dây cung BC song song với AM. BM cắt (O) tại D. CD cắt AM tại
I. Chứng minh và I là trung điểm AM.
Bài 86. Cho điểm C nằm ngoài đường tròn tâm O. Vẽ hai tiếp tuyến CA và CB của (O) (A và
B là hai tiếp điểm). Vẽ đường tròn tâm T đi qua C và tiếp xúc với AB tại B. Đường tròn (T)
cắt (O) tại điểm thứ hai M. Tia AM cắt BC ở I. Chứng minh:
2.
Hướng dẫn: tia AD cắt đường tròn (ABC) tại E. Chứng minh AB.AC = AD.AE.
Bài 88. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và đường phân giác trong AD. Giả sử đường
tròn (ADM) cắt hai đường thẳng AB và AC tại E và F.
1.Chứng minh .
2.Chứng minh BE = CF (Hướng dẫn: dùng câu 1 và hệ quả định lý Thalè s về tính chất
đường phân giác.
Bài 89. Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB bằng 2R và điểm M di động trên đó.
Đường tròn tâm I tiếp xúc trong với (O) tại M và tiếp xúc với AB tại H. Vẽ OQ là bán kính
vuông góc với AB.
1.Chứng minh đường thẳng MH luôn đi qua một điểm cố định K (Gợi ý: K thuộc đường
thẳng OQ và OK = OM).
4.Xác định vị trí của M để KM + xKH nhỏ nhất trong các trường hợp x = 1; ; 2.
23
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Bài 90. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Gọi I là tâm đường tròn nội
tiếp với bán kính r. Tia AI và BI lần lượt cắt (O) ở D và E.
, nghĩa là phương tích của I đối với (O) bằng hai lần tích hai bán kính của
(O) và (I) (Hướng dẫn: chứng minh đồng dạng với rồi dùng câu 2).
1. BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 91. Cho nửa đường tròn đường kính AB. Trên nửa đường tròn lấy hai điểm D và E sao
cho E thuộc cung AD. AD cắt BE tại H. Hai tiếp tuyến của nửa đường tròn D và E cắt nhau ở
I. Chứng minh ID = IH = IE (Gợi ý: AE cắt BD tại C. Chứng minh I thuộc CH).
Bài 92. Cho đường tròn tâm o và dây BC cố định không qua tâm. Điểm D di động thuộc (O)
nhưng không trùng với B và C. VẼ BH vuông góc với CD ở H. Gọi I là trung điểm của BH.
Chứng minh đường thẳng DI luôn đi qua một điểm cố định khi D di động trên (O).
Bài 93. Cho nửa đường tròn tâm I đường kính CD. Vẽ hai tia tiếp tuyến Cx và Dy của (I) ở
cùng phía với nửa đường tròn. Lấy điểm M thuộc CD và điểm A thuộc Dy. Đường tròn
(ADM) tâm O cắt (I) tại E khác D. DE cắt Cx tại K. Chứng minh MK, AC và (O) cùng đi qua
một điểm.
Bài 94. Cho tam giác ABC nội tiếp trong một đường tròn. Lấy điểm D tùy ý thuộc cung BC
không chứa A. Vẽ DH, DI, DK tương ứng vuông góc với BC, CA, AB tại H, I và K. Chứng
minh .
Bài 95. Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B, điểm O thuộc (O’). Lấy C thuộc
(O’) và nằm ngoài (O). Tia CO cắt (O) tại I và K (I nằm giữa O và C). Chứng minh I và K lần
lượt là tâm đường tròn nội tiếp và bàng tiếp của .
Bài 96. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Các tia phân giác ở đỉnh A, B, C lần
lượt cắt (O) tại . Chứng minh
Gợi ý: Lấy B’ thuộc tia AB sao cho AB’ = AC. Chứng minh . Gọi H là trung
24
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Ghi chú: đường thẳng AB được gọi là trục đẳng phương của hai đường tròn.
Bài 98. Cho hai đường tròn tâm và tâm ngoài nhau, có bán kính tương ứng bằng và
. Gọi A, B thuộc ( ); C, D thuộc ( ) là các tiếp điểm của hai tiếp tuyến chung ngoài AC
và BD của hai đường tròn. Gọi I là trung điểm của AC, K là trung điểm của BD. Gọi H là giao
điểm của IK và .
Hướng dẫn: Giả sử AC cắt BD tại Q, chứng minh QI = QK và tia Q trùng tia Q
.
2.Chứng minh: .
3.Chứng minh H nằm ngoài hai đường tròn.
4.Chứng minh với mọi điểm M thuộc đường thẳng IK thì phương tích của điểm M đối
với hai đường tròn bằng nhau (đường thẳng IK được gọi là trục đẳng phương của hai
đường tròn).
Hướng dẫn: Gọi và lần lượt là phương tích của điểm M đối với ( ) và ( ). Khi
đó
5.Chứng minh đường thẳng IK đi qua trung điểm của đoạn thẳng nối hai tiếp điểm trên
đường tiếp tuyến chung trong.
25
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Hướng dẫn: sử dụng hằng đẳng thức và xét hai trường hợp; G thuộc hoặc không thuộc đoạn
thẳng .
2 Cho hai đường tròn (O, R) và ( , ) có trục đẳng phương cắt tại H. Chứng minh
.
3 Giả sử M là điểm mà phương tích của M đối với hai đường tròn (O) và ( ) bằng nhau.
Chứng minh M thuộc trục đẳng phương của hai đường tròn ấy.
Bài 100. Cho ba đường tròn từng đôi một không đồng tâm. Chứng minh rằng các trục đẳng
phương của từng cặp đường tròn đồng quy.
Bài 101. Hai đường tròn và tiếp xúc (ngoài hoặc trong) tại A . Lấy
điểm M thuộc tiếp tuyến chung tại A của hai đường tròn. Từ M vẽ hai tiếp tuyến MC và MD
với C thuộc và D thuộc . Hai đường thẳng CD và cắt nhau tại Q. Hai đường
thẳng và cắt nhau tại .
1.Chứng minh:
2.Chứng minh (Hướng dẫn: dùng định lý Ménélaus trong với cát tuyến
QCD).
3.Chứng minh (Hướng dẫn: phương tích của Q đối với đường tròn tâm M
bán kính bằng MC).
Ghi chú: bài toán có dạng phát biểu khác: Khi M di động, trên tiếp tuyến chung thì
đường thẳng CD luôn đi qua điểm cố định.
Bài 102. Cho hai đường tròn và tiếp xúc tại A . Một đường tròn
tiếp xúc (trong hoặc ngoài tùy ý) với lần lượt tại C và D. Gọi Q là giao điểm của
với BC. Từ Q kẻ tiếp tuyến QT với (T là tiếp điểm). Tính độ dài đoạn thẳng QT
theo trong hai trường hợp:
26
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Hướng dẫn: Hai tiếp tuyến tại C và D cắt nhau ở M. Chứng minh MA cũng là tiếp tuyến.
Bài 103. Cho hai đường tròn và không đồng tâm và có vị trí tương
đối tùy ý. Gọi xy là trục đẳng phương của chúng. Trục xy cắt ở H. Lấy điểm M tùy ý
thuộc xy sao cho M nằm ngoài hai đường tròn. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MC và MD với C thuộc
và D thuộc . Hai đường thẳng CD và cắt nhau tại Q. hai đường thẳng và
cắt nhau tại O.
2. Chứng minh .
Hướng dẫn: QC.QD là phương tích của Q đối với đường tròn tâm M bán kính bằng MC.
Do đó QC.QD= . Sử dụng định lý Pythagore trong và phương tích của
M đối với .
Ghi chú: Từ điểm M có thế kẻ được bốn tiếp tuyến đến hai đường tròn và . Do đó
điểm Q có thể nằm ngoài hoặc thuộc đoạn thẳng tùy theo cách vẽ tiếp tuyến.
Bài 104. Cho hai đường tròn và không đồng tâm và có vị trí
tương đối tùy ý. Xét đường tròn tiếp xúc với tại C và tiếp xúc với tại D. Hai
đường thẳng CD và cắt nhau tại Q. Kẻ tiếp tuyến QT của đường tròn với T là tiếp
điểm. Tính độ dài của QT theo , và trong các trường hợp sau:
1.Hai đườngtròn và cùng tiếp xúc ngoài, hoặc cùng tiếp xúc trong với .
2.Hai đườngtròn và một đường tròn tiếp xúc ngoài, đường tròn còn lại tiếp xúc
trong với .
27
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Bài 1. Trong các câu sau, tứ gác ABCD có nội tiếp không?
Bài 2. Cho tam giác nhon ABC có hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Chứng minh hai tứ
giác AEHF và BCEF nội tiếp.
Bài 3. Trên cạnh Ax của , lấy . Trên cạnh Ay lấy C và D sao cho
. Giả sử . Chứng minh
Bài 4. Hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại O. trên Ox,Oy, Ox’, Oy’ lần lượt lấy các điểm
A,C, B và D sao cho . Chứng minh
Bài 5. Hai tiếp tuyến tại D và E của đường tròn cắt nhau tại C. Vẽ cắt tuyến CBA sao cho
D thuộc cung nhỏ AB. Gọi I là trung điểm của AB.
2. Chứng minh ngũ giác nội tiếp (Hướng dẫn: Chứng minh thuộc đường tròn
)
Bài 6. Cho , thuộc và thuộc .. sao cho . Lấy bất kỳ trên tia
1. Có nhận xét gì về hai tứ giác OAHB và OCMH? bằng những góc nào?
2. Tính và .
Bài 7. Cho . Điểm cố định thuộc tia . Điểm M di động trên tia . Vẽ hình
vuông AMCB nằm phía trong . Gọi I là giao điểm của AC và BM.
2. Chứng minh I luôn di động trên một tia cố định (Hướng dẫn: tính )
28
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
3. Khi M di động thì B và C di động trên đường cố định nào? (Hướng dẫn: B cách tia Ox và
C cách tia OI một khoảng không đổi)
Bài 8. Tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Đường thẳng xy là tiếp tuyến tại A của
(O). Lấy điểm D trên cạnh AC và E trên cạnh AB sao cho DE // xy. Chứng minh tứ giác
BCDE nội tiếp.
Bài 9. Tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O và có hai đường cao BD và CE.
Chứng minh:
Bài 10. Cho đường tròn (O) có dây cung BC song song với tiếp tuyến tại A. Lấy điểm E thuộc
cung nhỏ AC. Tia CE cắt tiếp tuyến ở M. Đoạn thẳng BM cắt (O) ở D. Tia ED cắt AM ở I.
Bài 11. Cho tam giác nhọn ABC có ba đường cao AD, BE và CF đồng quy ở trực tâm H.
1. Chứng minh hai tứ giác CDHE và CDFA nội tiếp. bằng những góc nào? Nhận xét
gì về tia DH?
2. Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp và EH là tia phân giác của . Điểm H là gì của
tam giác DEF?
Bài 12. Lấy điểm A bên trong nhọn. Vẽ AB vuông góc với Ox ở B; BD vuông góc với Oy
ở D; AC vuông góc với Oy ở C; CE vuông góc với Ox ở E; OA cắt DE tại K.
3. Chứng minh OA vuông góc với DE.(Gợi ý: tứ giác ABEK nội tiếp)
Bài 13. Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau ở A. Lấy M thuộc dây BC sao
cho MB > MC. Đường thẳng vuông góc với OM tại M cắt AB ở I, cắt AC kéo dài ở K.
Chứng minh:
29
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Bài 14. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn. Điểm M thuộc cung BC không chứa A.
Vẽ MH vuông góc với AB ở H và MK vuông góc với AC ở K.
Bài 15. Cho tam giác ABC nhọn, AB<AC, nội tiếp đường tròn tâm O (nên vẽ BC gần tâm). Lấy
điểm M thuộc cung nhỏ BC. Vẽ MH vuông góc với BC ở H và MK vuông góc với AB ở K
và giả sử K nằm ngoài cạnh AB.
1. Chứng minh = .
2. Chứng minh = .
Bài 16. Cho tam giác ABC nhọn, AB<AC, nội tiếp đường tròn tâm O (nên vẽ BC gần tâm). Lấy
điểm M thuộc cung nhỏ BC. Vẽ MH vuông góc với BC ở H ; MK vuông góc với AB ở K và
giả sử K nằm ngoài AB. Vẽ MI vuông góc với AC ở I. Chứng minh:
1. = = .
Ghi chú: đường thẳng qua K, H, I được gọi là đường thẳng Simpson.
2. LUYỆN TẬP
Bài 17. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Một đường thẳng vuông góc với OA và
cắt hai cạnh AB và AC của tam giác lần lượt tại E và D. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp
(Hướng dẫn: vẽ tia tiếp tuyến tại A của (O)).
Bài 18. Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng xy. Vẽ OH vuông góc với xy ở H. Lấy điểm A
thuộc đoạn thẳng OH. Trên đường tròn tâm O bán kính bằng OA, lấy hai điểm B và C khác
A. Tia BA và tia CA lần lượt cắt xy ở D và E. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp (Hướng
dẫn: vẽ tiếp tuyến tại A).
Bài 19. Cho đường tròn (O) cố định có dây cung AB cố định. Điểm M di động trên cung lớn
AB. Vẽ MH vuông góc với AB ở H . Vẽ HD vuông góc với MA ở D và HC vuông góc với
MB ở C.
30
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
1. Chứng minh = .
3. Chứng minh MO vuông góc với CD. (Hướng dẫn: vẽ tiếp tuyến tại M của (O)).
Ghi chú: câu 3, có thể phát biểu dưới dạng khác: Chứng minh tia xuất phát từ M và vuông
góc với CD luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 20. Cho AB và CD là hai dây cung của một đường tròn cắt nhau tại I. Gọi M là điểm chính
giữa (trung điểm) của cung nhỏ AD. BM cắt ID tại K. Lấy điểm H thuộc đường thẳng IB
sao cho HK // AC. Chứng minh:
Bài 21. Cho hai đường tròn tâm O và O' cắt nhau ở A và B. Dây AD của (O') cắt (O) tại C nằm
bên trong (O'). Tiếp tuyến của hai đường tròn tại C và D cắt nhau ở E. Chứng minh tứ giác
BCDE nội tiếp (Gợi ý: nối A và B)
Ghi chú: Trong một bài tập khác, nếu A nằm giữa hai điểm C và D thì tứ giác BCED vẫn
nội tiếp.
Bài 22. Cho tứ giác ABCD có góc ở đỉnh A và C nhọn, ngoại tiếp đường tròn tâm O với các
tiếp điểm E thuộc cạnh AB, F thuộc cạnh BC, G thuộc cạnh CD và H thuộc cạnh DA.
Bài 23. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O . Hai đường thẳng AB và CD cắt
nhau ở E, AD và BC cắt nhau ở F. Tia phân giác của góc BEC cắt BC, AD lần lượt tại các
điểm I và K.
1. Chứng minh (Gợi ý: hai góc này là hai góc ngoài của những tam giác
nào?)
2. Chứng minh hai tia phân giác của và của vuông góc với nhau.
Bài 24. Cho hai đường tròn tâm O và O' cắt nhau ở A và B. Cát tuyến qua A cắt (O) ở C, cắt
(O') ở D sao cho A nằm giữa C và D. Tiếp tuyến của (O) tại A cắt BD tại F, tiếp tuyến của
(O') tại A cắt BC tại E. Chứng minh:
31
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
1. .
Trường hợp khác của bài toán (tùy chọn): Giả thiết như trên nhưng C nằm bên trong (O')
(thay vì A nằm giữa). Ngoài ra, ký hiệu và là hai góc trong của BCD và là nửa
tổng số đo hai cung AB nằm bên trong hai đường tròn.
1. Chứng minh .
2. Chứng minh .
Bài 25. Cho AB1và AC1là hai dây cung bằng nhau của một đường tròn. Lấy điểm H bên trong
đường tròn sao cho AH = AB1 = AC1(AH nằm giữa AB1 và AC1). Kéo dài B1H cắt đường
tròn ở B.
2. Kéo dài AH cắt đường tròn ở A1. Chứng minh BC1 = BH = BA1.
3. Kéo dài C1H cắt đường tròn ở C. Chứng minh H là tâm đường tròn nội tiếp của A1B1C1.
Bài 26. Cho AD là dây cung của đường tròn tâm O bán kính bằng R sao cho AD< . Phía
trong đường tròn dựng tam giác ADE đều. Vẽ dây cung AB = AD. Kéo dài BE cắt (O) ở C.
Chứng minh CE = R.
Hướng dẫn:
Bài 27. Hai đường tròn tâm O1 và tâm O2 cắt nhau ở A và B. Vẽ dây AC của (O1) tiếp xúc với
(O2) tại A; vẽ dây AD của (O2) tiếp xúc với (O1) tại A. Gọi E là điểm đối xứng của A qua B.
1. Hai đường trung trực của AC và của AD cắt nhau ở I. Chứng minh tứ giác AO1IO2 là
hình bình hành.
2. Chứng minh tứ giác ACED nội tiếp đường tròn tâm I (Gợi ý: tính chất đường trung bình
của tam giác ABI cho O1O2 // BI)
Bài 28. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn. Điểm M di động trên cung nhỏ BC. Vẽ
MH vuông góc với AB ở H và MK vuông góc với AC ở K .
32
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
2. Chứng minh MHK đồng dạng với MBC theo trường hợp góc-góc, suy ra
HK = BC.
3. Tìm vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để HK dài nhất (Gợi ý: Lúc đó H trùng với B)
Bài 29. Cho đường tròn tâm O đường kính BC. Điểm H thuộc đoạn thẳng OB. Lấy điểm A bên
ngoài đường tròn sao cho AH vuông góc với BC. Từ A kẻ hai tiếp tuyến với hai tiếp điểm
là D và E sao cho D ở giữa B và E. Chứng minh:
1. Tứ giác AEHD nội tiếp (Gợi ý: đường tròn đường kính AO)
3. Ba đường thẳng BE, CD và AH đồng quy (Gợi ý: EH cắt (O) ở F, DH cắt (O) ở G. Chỗ
đồng quy là tâm đường tròn nội tiếp DEH)
4. Ba đường thẳng BD, CE và AH đồng quy (Gợi ý: Tại tâm đường tròn bàng tiếp của
DEH)
Bài 30. Cho tam giác ABC có I là tâm đường tròn nội tiếp. Gọi O là tâm của đường tròn (BIC).
1. Chứng minh và
3. Vẽ đường kính IJ của (O). Điểm J có gì đặc biệt đối với tam giác ABC?Tính theo
Bài 31. Cho A di động trên nửa đường tròn đường kính BC cố định. Gọi I là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác ABC. Gọi O là tâm đường tròn (BIC) . Chứng minh điểm O là điểm cố định
và tính bán kính của (O).
Bài 32. Cho tam giác ABD có AD<AB. Đường trung trực của BD cắt tia phân giác của góc
BAD tại C. Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp.
Bài 33. Cho tam giác ABE cân ở A và nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi D là trung điểm của AE .
Vẽ bán kính OF vuông góc với BE, F thuộc cung BE không chứa A.Gọi C là trung điểm của
OF.
33
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Chứng minh:
Bài 34. Bốn điểm A,B,C,D nằm trên đường tròn (O) theo đúng thứ tự sao cho BA = BD. Hai
đường thẳng CD và AB cắt nhau ở E.Tiếp tuyến tại A cắt đường thẳng BC tại F.Chứng minh:
1. .
Bài 35. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O) và AB<AC.Hai tiếp tuyến tại B,C cắt nhau ở
D.Từ D kẻ tia song song với AB và cắt AC ở I. Từ D kẻ tia song song với AC và cắt AB ở
K.Chứng minh:
Bài 36. Hai đường tròn (O1) và (O2) cắt nhau ở A, B.Lấy điểm C thuộc (O2) và ở trong
(O1) ;điểm D thuộc (O1) và ở trong (O2) .Tia AC căt (O1) ở E, Tia AD căt (O2) ở F.
2. Nếu AB là tia phân giác góc CAD thì chứng minh CE = DF.
Bài 37. Từ A ngoài đường tròn tâm O, vẽ hai tiếp tuyến với hai tiếp điểm là B, C.Lấy điểm M
thuộc cung nhỏ BC . Vẽ MD,ME,MF tương ứng vuông góc với BC,CA,AB tại D,E,F.
2. Chứng minh
Bài 38. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O) và có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại H.
Lấy điểm M thuộc cung BC không chứa A.
1. Chứng minh .
2. Điểm I đối xứng với M qua AC, điểm K đối xứng với M qua AB. Chứng minh
và tứ giác AHCI nội tiếp; và tứ giác AHBK nội tiếp.
34
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Bài 39. Cho tam giác ABC vuông ở A. Điểm D thuộc cạn AC sao cho . Vẽ
đường tròn tâm D tiếp xúc với BC ở T.Từ B kẻ tiếp tuyến của (D) với tiếp điểm E khác
T.Trung tuyến AM của tam giác ABC cắt BE tại I.
2. Chứng minh .
Bài 40. Cho đường tròn tâm O có đường kính BE và dây cung BC.Gọi K là trung điểm của
BC. EK cắt (O) tại M.VẽBH vuông góc với CM ở H.Tiếp tuyến tại M cắt BH ở I.Chứng minh:
1. Các cặp tam giác BEC và BMH; BEK và BMI đồng dạng theo trường hợp góc – góc.
Bài 41. Cho đường tròn tâm O có đường kính BE và dây cung BC.Gọi K là trung điểm của
BC. EK cắt (O) tại M.VẽBH vuông góc với CM ở H.Gọi I là trung điểm của BH.Chứng minh:
2. .
Bài 42. Cho đường tròn tâm O có đường kính BE và dây cung BC. Gọi K là trung điểm của
BC. Lấy điểm D tùy ý thuộc (O) nhưng khác với B,C,E. VẽBH vuông góc với CD ở H. Gọi I
là trung điểm của BH.
1. Chứng minh .
Bài 43. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O, vẽ hai tiếp tuyến AB và AC (B,C là hai tiếp
điểm).OA cắt BC ở K. Vẽ đường kính BE của (O), EK căt (O) tại M. Chứng minh:
35
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Bài 44. Hai tiếp tuyến tại B và C cửa đường tròn (O) cắt nhau ở A. Lấy điểm D tùy thuộc (O)
nhưng không trùng với B và C. Vẽ BH vuông góc với CD ở H. Gọi I là trung điểm của BH, DI
cắt (O) ở M. GọiKlà giao điểm của OA và BC. Chứng minh:
1. Tứ giác BIKM (hoặc BIMK) nội tiếp và vuông ở M (Gợi ý: đường );
2. và tứ giác MACK nội tiếp (Gợi ý: hai góc cùng phụ với góc thứ ba);
3. Vẽ đường kính CF. Chứng minh A, M, F thẳng hàng.
Bài 45. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Điểm M di động trên cạnh BC. Gọi D
là giao điểm thứ hai của đường tròn qua M và tiếp xúc AC tại C với đường tròn qua
M và tiếp xúc với AB tại B. Chứng minh D thuộc (O) và đường kính DM luôn qua một điểm
cố định thuộc (O).
Gợi ý: Góc ngoài ở đỉnh A của cũng là góc ngoài của tứ giác ABCD. Tia DM cắt (O)
tại K. Nhận xét số đo cung CK.
Bài 46. Hai đường tròn tâm và cắt nhau ở A và B sao cho và khác phía đối với
AB. Đường thẳng qua B cắt và ở C và D tương ứng sao cho B nằm giữa C và D. Tia
cắt tia tại I. Hai tiếp tuyến C và D cắt nhau ở K. Chứng minh:
1. Tứ giác ACKD nội tiếp (gợi ý: góc ngoài ở đỉnh K của tứ giác ACKD cùng là góc ngoài của
);
2. Bốn điểm A, C, D, I cùng thuộc 1 đường tròn.
Ghi chú: nếu B không nằm giữa C và D thì kết quả bài toán không thay đổi.
Bài 47. Hai đường tròn tâm và cắt nhau ở A và B sao cho và khác phía đối với
AB. Đường thẳng qua B cắt và ở C và Dtương ứng sao cho B nằm giữa C và D. Tia
cắt tia tại I. Hai tiếp tuyến C và D cắt nhauở K. Chứng minh:
1. đồng dạng với theo trường hợp góc-góc;
1. Tính và .
2. Chứng minh N, A, Dthẳng hàng và N, B,C thẳng hàng. Điểm C là gì đối với ?
36
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
3. AC cắt BD tại H. Kẻ đường cao HI của . MN cắt HI tại K. Có nhận xét gì về tứ giác
ANHK và ANHB?
4. Chứng minh AHBK là hình vuông.
Ghi chú: Câu 4. có phát biểu dạng khác: khi M di động trên đoạn thẳng cố định AB thì đường
thẳng MNluôn đi qua một điểm cố định.
Bài 50. Cho nửa đường tròn đường kính CD và dây MN không song song với CD (M nằm
giữa C và N). Vẽ CB và DA lần lượt vuông góc với MN ở B và A.
1. Chứng minh ba tam giác MBC, DNC và DAM đồng dạng theo trường hợp góc-góc.
2. Tính theo các tỉ số đồng dạng rồi dùng định lý Pythagore trong để
suy ra
3. Chứng minh
Bài 51. Cho tứ giác ABCD có M di động trên đoạn thẳng AB. Đường tròn (AMC) cắt đường
tròn (BMD) tại N khác M (xem hướng dẫn vé hình). AC cắt BD tại I.
1. và bằng với những góc nào? Có nhận xét gì về hai góc và ?
2. Chứng minh khi M di động thì N di chuyển trên một đường cố định.
3. Chứng minh không đổi, suy ra MN luôn đi qua một điểm cố định thuộc đường tròn
(CID).
Hướng dẫn vẽ hình: Vẽ hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau ở M và N sao cho phần giao nhau
thật rộng. Vẽ đoạn thẳng AB qua M, A thuộc (O) và B thuộc (O’). Lấy C thuộc (O) và C phía
trong (O’); lấy D thuộc (O’) và D phía trong (O).
Ghi chú: nếuM di động trên đường thẳng AB và nằm ngoài cạnh AB thì kết quả câu 2 và 3
không đổi.
Câu 52. Cho điểm M ngoài đường tròn tâm O. MO cắt đường tròn ở A và B (A thuộc đoạn
OM). Một cát tuyến quay quanh M cắt (O) ở C và D (C thuộc đoạn MD). AD cắtBC ở I. Vẽ
IH vuông góc với AB ở H.
1. Chứng minh DA và DB là hai đường phân giác trong và ngoài của tam giác DMH (Gợiý: tứ
giác BDIH nội tiếp)
2. Điểm H cố định khi cát tuyến quay (Gợi ý: dùng hệ quả của định lý thales về tính chất
đường phân giác trong tam giác).
Ghi chú: câu 2 có thể được phát biểu dạng khác: chứng minh điểm I di động trên một đường
cố định.
Bài 53. Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp đường tròn tâm O với các tiếp điểm E thuộc cạnh AB; F
thuộc cạnh BC; G thuộc cạnh CD và H thuộc cạnh DA.
1. Chứng minh sđ + sđ , nếu các cung nêu trên bài này được qui ước là các
cung nhỏ (Gợi ý: = sđ + sđ + sđ - sđ v.v...)
2. Chứng minh nếu EG vuông góc với FH thì tứ giác ABCD nội tiếp.
3. Chứng minh nếu tứ giác ABCDnội tiếp thì EG vuông góc với FH.
Câu hỏi nâng cao (tùy chọn): Giả sử tam giác ABCD nội tiếp ( nghĩa là ). Chứng
minh:
37
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
38
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
3. ;
4. OM là tia phân giác ;
5. OM vuông góc với MC (Gợi ý: dùng câu 2, và 4)
Ghi chú: Nếu CA<CBthì kết quả câu 5. Không khác, bằng cách giữ nguyên hình vẽ, chỉ đổi
tên giữa điểmAvà B; giữa điểm D và E. Câu 5. Có bản chất giống câu 6 của bài trước, nhưng
được chứng minh theo cách khác. Ngoài ra, ba đường thẳng AB, DEvà CM đồng qui, là kết
quả trong câu 3 của bài toán trước.
Câu 58. Cho tứ giác ABMC nội tiếp đường tròn tâm O và có góc ở đỉnh A nhỏ nhất. Giả sử tia
AB cắt tia CM ở I, tia AC cắt tia BM ở K. Gọi D là trung điểm của IK.DM cắt (O) tại A’.
chứng minh bốn điểm A, A’, I, K cùng thuộc một đường tròn.
Hướng dẫn:Kéo dài MD thêm một đoạn DH=DM. Chứng minh:
1. Tứ giác AIHK nội tiếp;
2. Bốn điểm A, A’, H, K cùng thuộc một đường tròn, suy ra bốn điểm A, A’, I, K cũng cùng
thuộc 1 đường tròn.
Câu 59. Cho tam giác ABMC nội tiếp đường tròn tâm O và có góc ở đỉnh A nhỏ nhất. Giả sử
tia AB cắt tia CM ởI, tia AC cắt tia BMở K. Đường tròn (AIK) cắt (O) tại điểm thứ hai A’. tia
A’M cắt IK tại D. Chứng minh:
1. đồng dạng với đồng dạng với (Gợi ý: và
cùng bằng hoặc cùng bù với cùng bằng hoặc cùng bù với );
2. D là trung điểm của IK (Gợi ý: chứng minh ).
Câu hỏi nâng cao (tùy chọn):
3. Giả sử đường tròn đường kinh IK cắt (O) tại E và F. Chứng minh DE và DF là hai tiếp
tuyến của (O) tại E và F.
4. Đường tròn (BIK) cắt (O) tại điểm thứ hai B’. Chứng minh CB’ đi qua trung điểm của IK.
Rút ra kết quả tương tự đối với đường tròn (CIK) v.v...
Bài 60.Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn tâm O cắt nhau ở A và cát tuyến AEF của (O)
sao cho E nằm giữa A và F. Đường thẳn qua E và song song với AB cắt BC và BF lần lượt tại
I và G.
1. Chứng minh I là trung điểm của EG. Hướng dẫn: vẽ OH vuông góc với EFtại H rồi chứng
minh:
a) Tứ giác ABHC nội tiếp đường tròn đường kính OA;
b) Tứ giác CEIH nội tiếp và IH song song với BF.
2. FI cắt (O) tại M, EG cắt (O) tại D. Chứng minhA, M, D thẳng hàng
Hướng dẫn: kéo dài FM và cắt AB tại K rồi chứng minh:
a) suy ra đồng dạng với
b) và kề bù với
Bài 61.Cho tam giác ABC nhọn, , nội tiếp đường tròn tâm O.Lấy điểm M thuộc
cung nhỏ BC. Vẽ MH vuông góc với BC ở H; MK vuông góc với AB ở K và giả sử K nằm
ngoài cạnh AB.
39
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
1.Chứng minh tứ giác MHBK nội tiếp với đồng dạng với theo trường hợp góc-
góc
2.Gọi D và E lần lượt là trung điểm của CA và HK. Chứng minh đồng dạng với
.
3.Kéo dài KH cắt AC tại I. Chứng minh tứ giác MEDI nội tiếp;
4. Chứng minh tứ giác MCIH nội tiếp và EM vuông góc với ED.
Bài 62. Cho đường tròn tâm O, bán kính R, có dây cung AB cố định.Điểm C di động trên cung
lớn AB. Gọi là tâm đường tròn đi qua A và tiếp xúc với BC tại C; là tâm đường tròn đi
qua B và tiếp xúc với AC tại C. Hai đường tròn và cắt nhau tại điểm thứ hai D khác
C. Kéo dài CD ta có tia Dx.
1.Chứng minh (Gợi ý: là góc ngoài tam giác nào?)
2.Có nhận xét gì về bốn điểm A, B, D,O? Chứng minh D luôn chạy trên một đường cố định
khi C di động.
3.Chứng CD luôn đi qua một điểm K cố định (Gợi ý:K thuộc đường tròn (AOB)).
4.Chứng minh tam giác OKD vuông ở D và
Ghi chú: Nếu C di động trên cung AB nhỏ thì kết quả câu 2, 3, 4 không khác.
Bài 63. Cho hai đường tròn tâm O và O’ cắt nhau ở A và B. Đường thẳng qua A lần lượt cắt
(O) và (O’) tại C và D sao cho A nằm giữa C và D. Hai tiếp tuyến tại C và D cắt nhau ở E.
1.Chứng minh tứ giác BCED nội tiếp (Gợi ý:góc ngoài ở đỉnh E cửa tứ giác BCED cũng là
góc ngoài của đỉnh E của tam giác CDE).
2.Hai đường trung trực của BC và của BD cắt nhau ở H. Chứng minh
A.Chứng minh
B.Chứng minh và tứ giác BCAE nội tiếp.
Câu hỏi nâng cao (tùy chọn):
2.Chứng minh ba đường thẳng AC, DN và OE đồng qui tại một điểm, với O là tâm của đường
tròn (ACD).
Hướng dẫn: Gọi I là giao điểm của AC và DN rồi làm các bước sau:
A.Chứng minh EO là tia phân giác của (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau);
40
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
1. 2.
41
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
1. Hai điểm và thuộc đường tròn (DEF) (Hướng dẫn: bằng tổng hai góc nhọn
1. Tính và theo
2. Chứng minh năm điểm B, I, D, C, E cùng thuộc một đường tròn.
Bài 75.Cho tam giác nhọn ABC cố định. Điểm D di động trên cạnh BC. Gọi lần lượt
là tâm các đường tròn (ABC), (ABD) và (ACD) (không cần vẽ đường tròn, chỉ vẽ ba đường
trung trực của AB, AD, AC để xác định ba điểm ).
1. Chứng minh đồng dạng với theo trường hợp góc-góc (Gợi ý: theo tính chất
ngắn nhất khi I trùng với trung điểm K của AO. Lúc đó số đo bằng bao nhiêu? v.v…).
42
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Bài 76. Cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H. Gọi là tâm các đường tròn
(ABC), (HBC), (HCA) và (HAB). Không cần vẽ các đường tròn, hãy xác định vị trí của O
trước rồi làm các câu sau:
1. Chứng minh O và đối xứng qua BC (Gợi ý: vẽ hình bình hành Chứng minh tứ
43
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Ghi chú: Nếu A không nằm giữa C và D thì kết quả vẫn không thay đổi.
Bài 83. Cho tứ giác ABMC nội tiếp đường tròn tâm O và có góc ở đỉnh A nhỏ nhất. Tia AB
cắt tia CM ở I; tia AC cắt tia BM ở K. Đường tròn (AIK) cắt (O) tại điểm thứ hai A’. Chứng
minh A’M đi qua trung điểm của IK.
Ghi chú: giả thiết góc ở A nhỏ nhất trong tứ giác ABMC được thêm vào để đơn giản bớt số
trường hợp và giả thiết đó không cần thiết.
Bài 84. Cho tứ giác ABNC nội tiếp đường tròn tâm O và có góc ở đỉnh A nhỏ nhất. Giả sử tia
AB cắt tia CM ở I; tia AC cắt tia BM ở K. Điểm A’ di động trên cung BC chứa A của (O) và
tia A’I cắt (O) tại B’; tia A’K cắt (O) tại C’. Gọi M’ là giao điểm của B’K và C’I. Chứng minh
M’ di động trên (O).
Hướng dẫn: chứng minh Dựng điểm D trên IK sao
cho , suy ra hai tứ giác và nội tiếp, và
bù nhau.
Bài 85. Cho tam giác nhọn ABC. Từ A kẻ hai tiếp tuyến của đường tròn tâm O, đường kính
BC, với hai tiếp điểm là P và Q sao cho P thuộc cung BQ. Gọi H là trực tâm của . Giao
điểm của PQ và AO là M, AH cắt BC ở K.
1. Chứng minh tứ giác OMHK nội tiếp (Hướng dẫn: chứng minh bằng với phương
tích của A đối với (O), suy ra
2. Chứng minh P, H, Q thẳng hàng.
Bài 86. Từ điểm M bên ngoài đường tròn tâm O, vẽ hai tiếp tuyến với tiếp điểm là B và C.
Lấy điểm A thuộc cung lớn BC và A gần B hơn C. MA cắt (O) ở I, BC cắt OM ở H. Chứng
minh
Hướng dẫn: Chứng minh các câu sau:
1. đồng dạng với theo trường hợp c-g-c và tứ giác AOHI nội tiếp;
2.
44
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
2. Gọi K là tâm đường tròn (ABCD). Tia AO cắt EH và (K) tại M và A’; tia CO cắt FG và (K)
tại N và C’. Chứng minh A’C’ là đường kính của (K).
3. Chứng minh và , suy ra KO đi qua trung điểm của MN.
4. Chứng minh tứ giác OMIN là hình bình hành và I, O, K thẳng hàng.
Ghi chú: nếu chấp nhận kết quả “I cũng là giao điểm của AC và BD’ thì việc chứng minh I, O,
K thẳng hàng có thể được giải theo cách khác bằng cách sử dụng bài toán con bướm.
Bài 89. Cho tam giác nhọn ABC. Dựng ra phía ngoài ba tam giác đồng dạng là
sđ sđ sđ suy ra trùng với (đặt tên là I). Sau đó chứng minh cũng đi
qua I.
Bài 93. Tứ giác ABCD nội tiếp có AB cắt CD tại I, BC cắt AD tại K. Chứng minh bốn trực
tâm của và thẳng hàng.
Gợi ý: Bốn đường tròn ngoại tiếp của bốn tam giác đó đồng qui tại M thuộc IK. Đường thẳng
Simpson đi qua bốn hình chiếu vuông góc của M lên bốn đường thẳng IA, ID, KA, KB thì
song song với đường thẳng đi qua bốn trực tâm đó.
45
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
1. Nếu MC và MD cùng ở ngoài hoặc cùng ở trong; NE và NF cũng cùng ở ngoài hoặc cùng ở
trong, thì bốn điểm C, D, E và F cùng thuộc một đường tròn.
2. Nếu hai tiếp tuyến MC và MD gồm một nằm ngoài, một nằm trong, hai tiếp tuyến NE và
NF cũng thế, thì bốn điểm C, D, E và F cùng thuộc một đường tròn.
Ghi chú: Tổng quát, và không đồng tâm, M và N thuộc
trục đẳng phương của hai đường tròn. Lúc đó ba đường thẳng
và EF đồng qui tại Q và . Tham khảo
các bài phương tích trong phần góc nội tiếp.
Bài 95. Cho hai đường tròn và không đồng tâm và có vị trí tương
đối tùy ý. Cả hai đường tròn và cùng tiếp xúc ngoài hoặc cùng tiếp xúc trong với
đường tròn tại C và D tương ứng; với đường tròn tại E và F tương ứng. Chứng
minh bốn điểm C, D, E, F cùng thuộc một đường tròn.
Bài 96. Cho hai đường tròn và không đồng tâm và có vị trí tương
đối tùy ý. Hai đường tròn và có một đường tròn tiếp xúc ngoài, đường tròn còn lại
tiếp xúc trong với đường tròn tại C và D tương ứng. Tương tự cho đường tròn với
tiếp điểm là E và F. Chứng minh bốn điểm C, D, E, F cùng thuộc một đường tròn.
46
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
a) Quay tam giác ABC một vòng quanh cạnh AB. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích
của hình tạo thành.
b) Quay tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích
của hình tạo thành.
Bài 8. Hình bên, minh họa một cái xô đượng nước. Hãy tính thể tích nước chứa đầy xô.
3. HÌNH CẦU
Bài 13. a) Một hình cầu có diện tích mặt cầu là . Tính thể tích mặt cầu.
b) Một hình cầu có thể tích là .Tính diện tích mặt cầu.
Bài 14. Hai hình cầu có bán kính lần lượt là a và 3a (đơn vị dài).
a) Tính tỉ số diện tích hai mặt cầu.
b) Tính tỉ số thể tích hai hình cầu.
Bài 15. Một hình cầu có đường kính a (cm) được đặt trong hình trụ có chiều cao là 3a (cm)
(Xem hình vẽ). Tính tỉ số thể tích của hình cầu và hình trụ.
Bài 16. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh rằng tồn tại một hình cầu đi
qua tất cả các đỉnh của hình hộp chữ nhật.
47