Professional Documents
Culture Documents
2023 Chương 3 Bằng chứng kiểm toán
2023 Chương 3 Bằng chứng kiểm toán
www.themegallery.com LOGO
Nội dung chính
1 2 3
Các bằng
Khái quát Các kỹ thuật chứng kiểm
về bằng thu thập bằng toán đặc
chứng kiểm biệt, giấy tờ
chứng
làm việc và
kiểm toán toán
hồ sơ kiểm
toán
www.themegallery.com
Bằng chứng kiểm toán là gì?
www.themegallery.com
Bằng chứng kiểm toán là gì?
www.themegallery.com
Ý nghĩa của bằng chứng kiểm toán
www.themegallery.com
Quyết định về bằng chứng kiểm toán
www.themegallery.com
Phân loại bằng chứng
www.themegallery.com
Tính chất của bằng chứng
❖ Bằng chứng kiểm toán phải đầy đủ: thể hiện số lượng
hay quy mô của bằng chứng kiểm toán cần thiết để
đưa ra ý kiến kiểm toán
▪ Mức độ rủi ro
❖Bằng chứng phải đảm bảo tính thích hợp (phù hợp và
đảm bảo độ tin cậy)
❖Các yếu tố ảnh hưởng đến tính độ tin cậy của bằng
chứng:
▪ Tính độc lập của người cung cấp bằng chứng
▪ Sự hiểu biết của người cung cấp thông tin
▪ Mức độ khách quan
▪ Tính phù hợp về thời gian
▪ Tính hiệu lực của KSNB
▪ Kiểm toán viên trực tiếp thu thập
www.themegallery.com
Nội dung chính
1 2 3
Các bằng
Khái quát Các kỹ thuật chứng kiểm
về bằng thu thập bằng toán đặc
chứng kiểm biệt, giấy tờ
chứng
làm việc và
kiểm toán toán
hồ sơ kiểm
toán
www.themegallery.com
Các kỹ thuật thu thập bằng
chứng
❖Kiểm tra vật chất
❖Quan sát
❖Phỏng vấn
❖Lấy xác nhận từ bên ngoài
❖Xác minh tài liệu
❖Tính toán lại
❖Phân tích
❖Thực hiện lại
www.themegallery.com
Kiểm tra vật chất
❖Là việc kiểm tra hoặc kiểm đếm các tài sản có hình thái
vật chất cụ thể do kiểm toán viên thực hiện
❖Phù hợp với chức năng xác minh trong kiểm toán
❖Cung cấp bằng chứng tin cậy về sự tồn tại của tài sản
(về số lượng và chất lượng, tình trạng của tài sản)
❖Bằng chứng kiểm toán có tính thời điểm
❖Có thể không cung cấp được bằng chứng về quyền và
nghĩa vụ đối với tài sản, về tính chính xác và giá trị
thuần của tài sản. www.themegallery.com
Kỹ thuật quan sát
❖Là việc theo dõi một quy trình hoặc thủ tục do
người khác thực hiện.
www.themegallery.com
Phỏng vấn
❖ Là việc kiểm toán viên thu thập thông tin (thông tin tài
chính và phi tài chính) bằng văn bản hoặc lời nói thông
qua việc phỏng vấn những người hiểu biết(kể cả bên
trong và bên ngoài đơn vị) về vấn đề mà kiểm toán viên
quan tâm
❖ Các giai đoạn:
▪ Lên kế hoạch phỏng vấn
▪ Thực hiện phỏng vấn
▪ Kết thúc phỏng vấn
❖ Đặc điểm:
▪ Độ tin cậy của bằng chứng không cao
▪ Nên sử dụng để thu thập các bằng chứng bổ sung
www.themegallery.com
Xác minh tài liệu
❖ Việc kiểm tra bao gồm kiểm tra tài liệu, sổ kế toán hoặc chứng từ,
có thể từ trong hoặc ngoài đơn vị; ở dạng giấy, dạng điện tử, hoặc
các dạng thức khác;
▪ Từ một kết luận có trước, kiểm toán viên thu thập các tài liệu
làm cơ sở cho kết luận cần khẳng định;
▪ Kiểm tra các tài liệu của một nghiệp vụ từ khi bắt đầu đến kết
thúc quá trình xử lý dữ liệu. Hướng kiểm tra có thể cùng chiều
hoặc ngược chiều để xác minh mục tiêu kiểm toán
www.themegallery.com
Xác minh tài liệu
❖Là kỹ thuật tương đối thuận tiện với chi phí thực hiện
thấp do dựa vào nguồn tài liệu sẵn có do khách hàng
cung cấp
❖Sự tin cậy của tài liệu dựa vào nguồn gốc của bằng
chứng
❖Phân biệt kiểm tra vật chất với xác minh tài liệu
www.themegallery.com
Tính toán lại
❖ Là việc kiểm tra tính chính xác về mặt toán học của số liệu.
Tính toán lại có thể được thực hiện thủ công hoặc tự động.
❖ Bằng chứng thu được để khẳng địn tính chính xác số học của
thông tin được kiểm toán
❖ Bằng chứng có độ tin cậy cao do kiểm toán viên tự thu thập và
tính toán
www.themegallery.com
Tính toán lại
Công ty XYZ Hồ sơ: D - 1
Tính lại tiền lãi vay ngân hàng Người lập: Vân 2/2/22
INDOVINA Người kiểm tra: Dũng 5/2/22
Gốc vay 1/1/2021: 2.000.000.000 VNĐ (1)
Trả gốc vay: 30/6/2021: 500.000.000 VNĐ(2)
Trả gốc vay: 30/12/2021: 500.000.000 VNĐ (2)
Lãi suất vay: 12%/năm (1)
Lãi tiền vay:2.000.000.000 x 6% + 1.500.000.000 x 6% =
210.000.000 (3)
(1) Đã kiểm tra trên hợp đồng tín dụng và giấy nhận nợ
(2): Đã kiểm tra trên chứng từ gốc thanh toán số lãi vay
(3) Khớp đúng với sổ chi tiết theo dõi lãi vay
www.themegallery.com
Thực hiện lại
❖ Thực hiện lại là việc kiểm toán viên thực hiện một cách
độc lập các thủ tục hoặc các kiểm soát đã được đơn vị
thực hiện trước đó như một phần kiểm soát nội bộ của
đơn vị.
www.themegallery.com
Xác nhận từ bên ngoài
❖ Là quá trình thu thập thông tin từ bên thứ ba (bên ngoài) độc lập cung cấp
nhằm xác minh độ tin cậy của thông tin được kiểm toán.
❖ Thư xác nhận có thể là thư giấy, thư điện tử hoặc một dạng khác
❖ Thư xác nhận có thể là khẳng định hoặc phủ định
❖ Phù hợp với chức năng xác minh
❖ Bằng chứng thu thập có độ tin cậy cao nếu:
▪ Thông tin được xác nhận theo yêu cầu của kiểm toán viên;
▪ Xác nhận bằng văn bản
▪ Bên thứ ba phải độc lập
▪ Kiểm toán viên phải kiểm soát được toàn bộ quá trình gửiwww.themegallery.com
thư xác nhận
Xác nhận từ bên ngoài
Thông tin cần xác nhận Bên thứ ba cần xác nhận
Tiền gửi ngân hàng Ngân hàng
Các khoản phải thu Khách hàng
Các khoản phải trả Chủ nợ
Hàng tồn kho được lưu giữ ở bên thứ ba Bên lưu kho
Tài sản thế chấp cầm cố Người nhận thế chấp cầm cố
www.themegallery.com
Kiểm tra tính hợp lý
❖ Mục đích: Nhằm phát hiện khả năng sai sót đối với thông
tin tài chính hoặc các biến động lớn trong hoạt động sản
xuất kinh doanh của đơn vị
❖ So sánh giữa số thực tế với số kế hoạch hoặc số dự toán;
❖ So sánh số liệu của đơn vị với số liệu bình quân ngành
❖ Nghiên cứu mối quan hệ giữa thông tin tài chính với
thông tin phi tài chính
❖ So sánh số liệu của khách hàng với số liệu ước tính của
kiểm toán viên
www.themegallery.com
Ví dụ về kiểm tra tính hợp lý
Mục đích: phân tích sự thay đổi theo thời gian của số
dư tài khoản, số phát sinh hay loại nghiệp vụ thông
qua việc:
- So sánh thông tin tài chính của kỳ này với kỳ trước
- So sánh thông tin tài chính giữa các tháng, quý với
nhau
- So sánh thông tin tài chính giữa các thời điểm khác
nhau.
www.themegallery.com
Phân tích xu hướng
Công ty HP
Người lập” Lan 3.2.20
Bảng phân tích doanh thu theo
Kiểm tra: Hưng 5.2.20
tháng
www.themegallery.com
Phân tích tỷ suất
❖Là việc so sánh một thông tin tài chính trên báo cáo
tài chính với thông tin tài chính khác để đánh giá về
hoạt động của một đơn vị cụ thể.
❖Các nhóm tỷ suất
▪ Khả năng thanh toán
▪ Khả năng sinh lợi
▪ Khả năng hoạt động
▪ Cấu trúc tài chính
www.themegallery.com
Lựa chọn loại hình phân tích
Jan-21
www.themegallery.com
Phân tích
❖ Ưu điểm: có hiệu quả cao, tốn ít thời gian với chi phí kiểm
toán thấp, giúp cho kiểm toán viên có được cái nhìn tổng thể,
tập trung vào trọng tâm cần phải kiểm tra
❖ Điều kiện áp dụng
▪ Thống nhất về nội dung, Phương pháp tính các chỉ tiêu được
phân tích
▪ Với các khoản mục trọng yếu, có mức độ rủi ro cao thì cần phải
kết hợp với các bằng chứng khác;
▪ Thận trọng sử dụng khi kiểm soát nội có yếu điểm
▪ Cần phải so sánh với mức trung bình của ngành
www.themegallery.com
Nội dung chính
1 2 3
Các bằng
Khái quát Các kỹ thuật chứng kiểm
về bằng thu thập bằng toán đặc
chứng chứng kiểm biệt, giấy tờ
toán làm việc và
kiểm toán
hồ sơ kiểm
toán
www.themegallery.com
Các bằng chứng dạng đặc biệt, hồ
sơ và giấy tờ làm việc
❖ Sử dụng bằng chứng của các kiểm toán viên khác – lưu ý khi
kiểm toán tập đoàn (600)
www.themegallery.com
Hồ sơ kiểm toán
www.themegallery.com
Ý nghĩa của hồ sơ kiểm toán
www.themegallery.com
Ví dụ 1
❖Tỷ lệ lãi gộp bình quân năm của doanh nghiệp là 20%
www.themegallery.com
Ví dụ 2
❖ Kiểm toán viên AN được giao nhiệm vụ kiểm toán hàng tồn
kho của công ty ABC. Được biết ABC hoạt động trong lĩnh
vực công nghệ cao, và hàng tồn kho có tính đặc thù ngành. An
dự kiến sẽ sử dụng ý kiến của chuyên gia để định giá hàng tồn
kho của ABC?
www.themegallery.com