Bài tập KTTC2

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

BÀI 6.

Cty Đạ i Nguyên đang sả n xuấ t kinh doanh bình thườ ng á p dụ ng kế toá n hà ng tồ n kho theo
phương phá p kê khai thườ ng xuyên, tỷ giá xuấ t ngoạ i tệ theo pp nhậ p trướ c-xuấ t trướ c, giả sử bỏ
qua ả nh hưở ng củ a thuế.
* Số dư đầu kỳ một số tài khoản:
- TK 1112: 10.000EUR*24.000đ/EUR
- TK 1122: 9.000EUR*24.000đ/EUR
- Cá c tà i khoả n khá c có số dư đầ u kỳ hợ p lý
* Trong kỳ:
1. Dù ng tiền mặ t VNĐ để mua 1.000 EUR gử i và o ngâ n hà ng X. Tỷ giá mua-bá n tạ i ngâ n hà ng X là
24.100đ/EUR-24.200đ/EUR
N 1122 24,200,000
C 111 24,200,000

2. Rú t tiền gử i ngâ n hà ng 5.000 EUR mua và nhậ p kho lô hà ng hó a, tỷ giá giao dịch thự c tế
24.200đ/EUR
N 156 121,000,000
C 1122 120,000,000
C 515 1,000,000

3. Xuấ t khẩ u lô hà ng hó a mua ở nghiệp vụ 2 vớ i giá xuấ t khẩ u 6.000 EUR, chưa thu tiền khá ch hà ng
Y, tỷ giá giao dịch thự c tế 24.100đ/EUR
N 632 121,000,000
C 156 121,000,000
N 131(Y) 144,600,000
C 511 144,600,000

4. Chuyển tiền mặ t 5.000 EUR gử i và o ngâ n hà ng, tỷ giá giao dịch thự c tế 24.200 đ/EUR
N 1122 120,000,000
C 1112 120,000,000

5. Nhậ p khẩ u 1 TSCĐ HH giá 2.000 EUR, chưa trả tiền cho ngườ i bá n Z, tỷ giá giao dịch thự c tế
24.200 đ/EUR
N 211 48,400,000
C 331Z 48,400,000

6. Rú t tiền gử i ngâ n hà ng thanh toá n chi phí bá n hà ng 500 EUR, chi phí tiếp khá ch theo hó a đơn
1.500 EUR, tỷ giá giao dịch thự c tế 24.000 đ/EUR
N 641 12,000,000
N 642 36,000,000
C 1122 48,000,000

7. Thu 2.000 EUR do khá ch hà ng Y thanh toá n bằ ng chuyển khoả n, tỷ giá giao dịch thự c tế 24.005
đ/EUR
N 1122 48,010,000
N 635 190,000
C 131Y 48,200,000

8. Nhậ p khẩ u lô vậ t liệu chính đã nhậ p kho trị giá 1.000 EUR, chưa trả tiền ngườ i bá n Z, tỷ giá giao
dịch thự c tế 24.100 đ/EUR
N 152 24,100,000
C 331Z 24,100,000

9. Chuyển tiền gử i ngâ n hà ng 3.000 EUR trả nợ ngườ i bá n Z ở nghiệp vụ 5 và nghiệp vụ 8, tỷ giá giao
dịch thự c tế 24.300 đ/EUR
N 331Z 72,500,000
C 1122 72,200,000
C 515 300,000

10. Vay ngắ n hạ n ngâ n hà ng K nhậ p và o tà i khoả n 5.000 EUR, tỷ giá giao dịch thự c tế 24.300 đ/EUR
N 1122 121,500,000
C 3411K 121,500,000

11. Cuố i kỳ, kế toá n đá nh giá lạ i số dư ngoạ i tệ cá c khoả n mụ c tiền tệ có gố c ngoạ i tệ theo tỷ giá giao
dịch cuố i kỳ tạ i ngâ n hà ng DN đang mở tà i khoả n, tỷ giá mua-bá n là 24.300 đ/EUR - 24.400 đ/EUR
1112 131
Số dư ngoại tệ 5,000 Số dư ngoại tệ 4,000
TG ghi sổ KT 120,000,000 TG ghi sổ KT 96,400,000
TG cần điều chỉnh 121,500,000 TG cần điều chỉnh 97,200,000
ĐC tăng - 1,500,000 ĐC tăng - 800,000
N 1112 1,500,000 N 131Y 800,000
C 4131 1,500,000 C 4131 800,000
1122 Còn thiếu TK341
Số dư ngoại tệ 12,000
TG ghi sổ KT 289,510,000
TG cần điều chỉnh 291,600,000
ĐC tăng - 2,090,000
N 1122 2,090,000
C 4131 2,090,000

12. Xử lý số chênh lệch tỷ giá do đá nh giá lạ i cuố i nă m theo quy định hiện hà nh.
4131
1,500,000
2,090,000
800,000
0 4,390,000

N 4131 4,390,000
C 515 4,090,000
g tồ n kho theo
ướ c, giả sử bỏ 1112
10.000*24.000

131(Y)
gâ n hà ng X là 144,600,000
6000EUR

iền khá ch hà ng

ch thự c tế

heo hó a đơn
hự c tế 24.005

n Z, tỷ giá giao

p vụ 8, tỷ giá giao

ế 24.300 đ/EUR

theo tỷ giá giao


24.400 đ/EUR
1122
9.000*24.000
(4) 5000 (1) 1.000*24.200 (2) 5000
(4) 5000 *24000 (6) 2000
(7) 2.000*24.005 (9) 3000
(10) 5000*24.300
131(Y) 13,000 10,000
12,000 5
(7) 2000 8

331Z
(9) 3000 48,400,000
24,100,000
BÀI 7. Cty Minh Khang đang sả n xuấ t kinh doanh bình thườ ng á p dụ ng kế toá n hà ng tồ n kho theo
phương phá p kê khai thườ ng xuyên, tỷ giá xuấ t ngoạ i tệ theo phương phá p FIFO.
* Số dư đầu kỳ một số tài khoản:
- TK 1112: 3.000USD*23.370đ/USD
- TK 1122: 40.000USD*23.370đ/USD
- Cá c tà i khoả n cò n lạ i có số dư hợ p lý
* Trong kỳ:
1. Chuyển 2.000USD bằ ng tiền mặ t để ký quỹ và o ngâ n hà ng, tỷ giá giao dịch 23.380đ/USD
N 244 46,760,000
C 1112 46,740,000
C 515 20,000

2. Nhậ p khẩ u 10 tấ n nguyên vậ t liệu vớ i giá nhậ p khẩ u CIF.TOKYO là 2USD/kg, thanh toá n bằ ng
TGNH sau khi trừ khoả n ký quỹ. Thuế suấ t thuế nhậ p khẩ u và thuế GTGT 0%. Biết tỷ giá giao dịch
thự c tế là 23.390đ/USD
N 152 467,800,000
C 331 467,800,000
N 331 46,760,000 46780000
C 244 46,760,000
N 331 421,040,000
C 1122 420,660,000
C 515 380,000

3. Nhậ p khẩ u mộ t phương tiện vậ n tả i vớ i giá nhậ p khẩ u CIF.ZEEBRUGE là 40.000USD, thanh toá n
bằ ng khoả n vay dà i hạ n ngâ n hà ng. Biết thuế suấ t thuế nhậ p khẩ u 20%, thuế GTGT 10% tỷ giá tính
thuế = tỷ giá giao dịch thự c tế là 23.400đ/USD. Cù ng ngà y, cty chuyển khoả n tiền VNĐ nộ p thuế
nhậ p khẩ u và thuế GTGT và o ngâ n sá ch nhà nướ c
N 211 936,000,000 nhận tiền vay NH:
C 341 936,000,000 Thanh toán tiền
N 211 187,200,000
C 3333 187,200,000
N 133 112,320,000
C 3331 112,320,000
N 3333 187,200,000
N 3331 112,320,000
C 112 299,520,000

4. Chuyển khoả n 10.000USD ứ ng trướ c tiền hà ng cho ngườ i bá n X vớ i tỷ giá giao dịch thự c tế là
23.400đ/USD.
N 331X 234,000,000
C 1122 233,700,000 10000 x 23400
C 515 300,000

5. Nhậ p khẩ u mộ t lô hà ng hó a vớ i giá nhậ p khẩ u CIF.HAKATA là 25.000USD, chưa thanh toá n cho
ngườ i bá n X, thuế nhậ p khẩ u 20%, thuế GTGT hà ng nhậ p khẩ u 10%. Biết tỷ giá tính thuế = tỷ giá
giao dịch thự c tế là 23.380đ/USD. Cù ng ngà y, cty chuyển khoả n tiền VNĐ nộ p thuế nhậ p khẩ u và o
ngâ n sá ch nhà nướ c
N 156 234,000,000
C 331X 234,000,000
N 156 350,700,000
C 331X 350,700,000
N 156 116,900,000
C 3333 116,900,000
N 133 70,140,000
C 3331 70,140,000
N 3333 116,900,000
N 3331 70,140,000
C 112 187,040,000

6. Chuyển khoả n thanh toá n 10.000USD cho ngườ i bá n X.


N 331X 233,900,000
C 1122 233,700,000
C 515 200,000

7. Xuấ t khẩ u 500 hà ng hó a vớ i giá gố c là 200trđ, giá xuấ t khẩ u FOB.QUYNHON là 40USD/sp, thu
bằ ng TGNH, thuế xuấ t khẩ u 5% (DN khô ng tá ch thuế). TGGDTT là 23.390đ/USD. Cù ng ngà y, cô ng ty
chuyển khoả n tiền VNĐ nộ p thuế xuấ t khẩ u và o ngâ n sá ch nhà nướ c
N 532 200,000,000
C 156 200,000,000
N 1122 467,800,000
C 511 467,800,000
N 511 23,390,000
C 3333 23,390,000
N 3333 23,390,000
C 112 23,390,000

8. Khá ch hà ng Y chuyển khoả n 5.000USD ứ ng trướ c tiền hà ng. Biết tỷ giá giao dịch thự c tế là
23.420đ/USD.
N 1122 117,100,000
C 131Y 117,100,000

9. Xuấ t khẩ u 500 hà ng hó a vớ i giá gố c là 215trđ, giá xuấ t khẩ u FOB.QUYNHON là 40USD/sp, chưa
thu tiền khá ch hà ng Y. Biết tỷ giá giao dịch thự c tế là 23.430đ/USD.
N 631 215,000,000
C 156 215,000,000
N 131Y 117,100,000
C 511 117,100,000
N 131Y 351,450,000
C 511 351,450,000

10. Khá ch hà ng Y chuyển khoả n thanh toá n số tiền cò n nợ . Biết tỷ giá giao dịch thự c tế là
23.440đ/USD.
N 1122 351,600,000
C 131Y 351,450,000
C 515 150,000

11. Đá nh giá lạ i và xử lý CLTG cá c khoả n mụ c tiền tệ có gố c ngoạ i tệ sau và o cuố i nă m tà i chính. Biết
tỷ giá mua-bá n ngà y 31/12 tạ i ngâ n hà ng X là : 23.400đ/USD - 23.450đ/USD
1112 331
Số dư ngoại tệ 42,000 Số dư ngoại tệ
TG ghi sổ KT 983,240,000 TG ghi sổ KT
TG cần điều chỉnh 982,800,000 TG cần điều chỉnh
ĐC tăng 440,000 ĐC tăng
N 4131 440,000 N 4131
C 1112 440,000 C 331

1122 3411
Số dư ngoại tệ 1,000 Số dư ngoại tệ
TG ghi sổ KT 23,370,000 TG ghi sổ KT
TG cần điều chỉnh 23,400,000 TG cần điều chỉnh
ĐC tăng - 30,000 ĐC tăng
N 1112 30,000 N 4131
C 4131 30,000 C 341
toá n hà ng tồ n kho theo

ch 23.380đ/USD

D/kg, thanh toá n bằ ng


0%. Biết tỷ giá giao dịch

à 40.000USD, thanh toá n


huế GTGT 10% tỷ giá tính
ả n tiền VNĐ nộ p thuế

N1122/c341 936000000
C1122 935340000
N211 936000000
C515 660000
iá giao dịch thự c tế là

SD, chưa thanh toá n cho


tỷ giá tính thuế = tỷ giá
nộ p thuế nhậ p khẩ u và o

HON là 40USD/sp, thu


đ/USD. Cù ng ngà y, cô ng ty
giao dịch thự c tế là

HON là 40USD/sp, chưa

dịch thự c tế là

o cuố i nă m tà i chính. Biết

5,000
116,900,000
117,250,000
- 350,000
350,000
350,000
40,000
936,000,000
938,000,000
- 2,000,000
350,000
350,000
1122 1122
3000*23.370 40.000*23.370
(1) 2000 (2) 18000
(4) 10000
(6) 10000
(7) 20.000*23.390
(8) 5000*23.420
341
936,000,000
* Số dư đầu kỳ một số tài khoản:
- TK 1112: 3.000USD*23.370đ/USD
- TK 1122: 40.000USD*23.370đ/USD
1. Chuyển 2.000USD bằng tiền mặt để ký quỹ vào ngân hàng, tỷ giá giao dịch 23.380đ/USD
N244 46760000
C1122 46740000
C515 20000
2. Nhậ p khẩ u 10 tấ n nguyên vậ t liệu vớ i giá nhậ p khẩ u CIF.TOKYO là 2USD/kg, thanh toá n bằ ng
TGNH sau khi trừ khoả n ký quỹ. Thuế suấ t thuế nhậ p khẩ u và thuế GTGT 0%. Biết tỷ giá giao dịch
thự c tế là 23.390đ/USD
N152 467800000
C331 467800000
N331 46780000
C244 46780000
N331 421020000
C1122 420660000
C515 360000

3. Nhậ p khẩ u mộ t phương tiện vậ n tả i vớ i giá nhậ p khẩ u CIF.ZEEBRUGE là 40.000USD, thanh toá n
bằ ng khoả n vay dà i hạ n ngâ n hà ng. Biết thuế suấ t thuế nhậ p khẩ u 20%, thuế GTGT 10% tỷ giá tính
thuế = tỷ giá giao dịch thự c tế là 23.400đ/USD. Cù ng ngà y, cty chuyển khoả n tiền VNĐ nộ p thuế
nhậ p khẩ u và thuế GTGT và o ngâ n sá ch nhà nướ c

N1122 936000000 N211 936000000 N211 186720000


C341 936000000 C1122 935340000 C3333 187200000
C515 660000
.380đ/USD

N133
C33312

You might also like