Professional Documents
Culture Documents
Huu Co - Hydrocacbon (Alkan - Alken - Alkyn - Aren) - Da23yk - Da23yhdp - 2023
Huu Co - Hydrocacbon (Alkan - Alken - Alkyn - Aren) - Da23yk - Da23yhdp - 2023
H H
H C C H
H H
1. CẤU TẠO
6
b- Alkan có nhánh: Danh pháp IUPAC (International
Union of Pure and Applied Chemistry)
• Chọn mạch chính là mạch C dài nhất
• Đánh số sao cho các nhóm thế (nhánh) có chỉ số nhỏ nhất.
GỌI TÊN: TÊN ALKAN = Vị trí nhánh + Tên nhánh + Tên mạch chính
TÊN NHÁNH:
• Nếu các nhóm thế giống nhau thì dùng tiếp đầu ngữ: di, tri,
tetra,….
• Nếu các nhóm thế khác nhau thì sắp theo thứ tự mẫu tự chữ cái.
• Giữa số và số (dùng dấu phẩy); giữa số và chữ (dùng dấu gạch
ngang).
Tên một số nhóm thế
CnH2n+2 CnH2n+1 –
ALKAN ALKYL
4-etyl-2,2-dimetylhexan 5-etyl-2,3,5-trimetylheptan
9 8 7 6 5 1’ 2’ 3’
4
3
2
1
2-metyl-5-(1,2-dimetylpropyl)nonan
2-metyl-5-(3-metylbutan-2-yl)nonan
Khi xuất hiện cả nhóm alkyl và Halogen (nếu đánh cả 2
phía như nhau) thì ưu tiên đánh số nhánh theo ABC
2-cloro-4-metylpentan
2-bromo-4-cloropentan
Nhiệt độ sôi
hoặc nhiệt độ nóng chảy
3. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tính chaát vaät lyù
Nhiệt độ sôi
Số cacbon
ALKAN R-H
+ X2
t0C hoặc h
R-X
Tất cả các H
đều có thể bị
thay thế bằng X
Hóa tính
a/ Halogen hóa:
R-H + Cl2 R-Cl + HCl
ALKAN
1. + H2/Ni
Alken C=C
Alkyn C≡C
Điều chế
1/ Từ hydrocarbon chưa no:
Ni
CH3 CH3
R + H2 R
Ni CH3
CH3 + 2 H2
R R
2/ Từ dẫn xuất halogen: R-X
+ H2 CH3-CH2-CH3
+ Br2 Br-CH2-CH2-CH2-CH2-Br
Hóa tính của cycloalkan
• Vòng nhỏ (3,4 cạnh) dễ tham gia phản ứng cộng mở vòng (kém hơn alken)
+ H2 CH3-CH2-CH3
+ Br2 Br-CH2-CH2-CH2-CH2-Br
HYDROCACBON KHÔNG NO
ALKEN
3
ĐỒNG PHÂN
3 propylen
isobutylen
b. Danh pháp IUPAC
- Chọn mạch chính dài nhất có chứa nối đôi.
- Đánh số sao cho nối đôi có chỉ số nhỏ nhất.
- Gọi tên các nhóm thế theo thứ tự chữ cái.
Tên alken = Tên alkan tương ứng, đổi an thành en
4 3 2 1
5 4 2 1
3
3-metyl-1-buten 4-metyl-2-penten
3. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Nhiệt độ sôi
hoặc nhiệt độ nóng chảy
Nhiệt độ sôi
Số cacbon
Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy tăng dần theo số carbon
4. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
=CHR R-COOH
Aldehyd R-CHO I _ I
, -C C- =CRR 1 R-CO-R1
Hoặc Ceton R-CO-R I I Diol (cis)
OH OH =CH2 CO2
1- O3
KMnO4 đặc
2- Zn, HCl KMnO4 loãng
OsO4 loãng K2Cr2O7 đ, H+
(Ozôn giải)
ALKEN
+ X2 + HX 1- BH3 (B2H6)
+ H2O/H2SO4
+ H2/Ni Cộng theo + H2O/Hg2+ 2- H2O2/ OH -
Markonikov (Markonikov) Cộng H-OH vào alken
Alkan I I R-OH theo phản Markonikov
-C-C-
I I R-OH
X X R-X
HÓA TÍNH
A. Phản ứng cộng
Pt
+ H2 H H
H3C CH3
H3C CH3
cis-1,2-dimetyl cyclohexan
2. Cộng halogen : cộng trans
Br
Br
A.2. Cộng không đối xứng
3. Cộng HX : Theo quy tắc Markonikov
4. Cộng nước : xúc tác H2SO4
6. Phản ứng hydrobohr hóa :
B. Phản ứng oxy hóa
α 5000C
5. ĐIỀU CHẾ
ALKEN
Zn
KOH/ Etanol
(- X2) 3.
(- HX) – Khử theo zaitsev
2. R-X
monohalogenur (vic-dihalogen)
ĐIỀU CHẾ
1. Khử nước của rượu
OH
R-CH=CH-CH3 (ưu tiên )
H2SO4
R-CH2-CH-CH3
R-CH2-CH=CH2
2. Khử HX của halogenur alkyl (R-X)
Cl
KOH/alcol
R-CH2-CH -CH3 R- CH=CH -CH3 + KCl + H2O
3. Khử halogen của dihalogenur
4. Hydro hóa một phần alkyn
cis
trans
Ứng dụng
HYDROCACBON KHÔNG NO
ALKYN
1. GIỚI THIỆU CHUNG
• HC≡CH: acetylen
HC≡C-CH2-CH3 etylacetylen
CH3-C≡C-CH(CH3)2 isopropylmetylacetylen
b. Tên IUPAC
6-metyl-3-octyn 4-metyl-7-nonen-1-yn
6
7 1
7 1
1-hepten-6-yn hepta-1,6-diyn
3. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tính chaát vaät lyù
Nhiệt độ sôi
Số cacbon
Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy tăng dần theo số carbon
4. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Khi R hoặc R’ là H
Phản ứng của taAlkyn đầu mạch (R-C≡CH )
được Alkyn đầu mạch
4. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Nếu R1 = H thì R1-COOH là CO2
Na R-COOH + R1-COOH
NaNH2 KMnO4 đ / H+
O3/ H2O
R-C≡CH
R-C≡C-R1
+ H2/Pd-BaSO4 + X2 + HX + H2O/Hg2+
+ H2/Ni, Pt
(Markonikov)
(CaCO3) X X
Alkan + Na-NH3 I _I
-C C-
I I
Alken X X
A. Phản ứng cộng
A.1. Cộng đối xứng
1. Cộng hydro
2. Cộng halogen
Br2 H Br Br2
HC CH C = C CHBr2 - CHBr2
Br H
tetrabromo
A.2. Cộng không đối xứng
3. Cộng HX
4. Cộng nước
B. Phản ứng oxy hóa
D. Phản ứng thế (trên alkyn có lk 3 đầu mạch)
R -C CH + Na R -C C Na + 1/2 H2
acetylur natri
R -C CH + NaNH2 R -C C Na + NH3
↓ vàng nhạt
↓ đỏ gạch
5. ĐIỀU CHẾ
1. Acetylen
2. Dẫn xuất của Acetylen: R-C≡C-R1
1- NaNH2
2- R1-X
R-C≡CH (ALKYN THẬT) R-C≡C-R1 (ALKYN THẾ)
(1 : 1)
HYDROCACBON THƠM - AREN
Benzen là h/c có tính thơm cơ bản nhất.
Những phân tử hoặc ion là nhân thơm khi thỏa 2đk:
- có cấu tạo đơn vòng phẳng, chưa no và liên hợp.
n=1
(6e)
n=2
(10e)
75
Công thức tổng quát CnH2n-6a (n 6) hoặc CnH2n-6-2k (n 6)
(a = số vòng Benzen) (k = số lk π + số vòng ngoài vòng Benzen)
Naphthalen Anthracen
Phenanthren
Chrysen
2. DANH PHÁP
a-Tên thông thường
2. DANH PHÁP
b-Tên IUPAC
Tên Aren = vị trí nhánh + tên nhánh + benzen
Bromobenzen Clorobenzen
Nitrobenzen Etylbenzen
Tên Aren = vị trí nhánh + tên nhánh + benzen
1
1
2
3
1-cloro-2-metylbenzen
1-cloro-3-iodobenzen
orto-clorometylbenzen
meta-cloroiodobenzen
1-cloro-4-etylbenzen
para-cloroetylbenzen
2-bromo-4-cloro-1-nitrobenzen
Tên gốc:
3. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
• Đa số là thể lỏng
• Không tan trong nước chỉ tan trong dung môi hữu cơ.
4. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
X
X I X R 4. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I
X I X
X
X2, as H2, 1000C KMnO4, K2Cr2O7
-F -Cl -Br -I
- 2 nhóm tăng hoạt thế orto, para với nhóm mạnh hơn
- 2 nhóm giảm hoạt thế meta với từng nhóm
- 1 nhóm tăng, 1 nhóm giảm hoạt thế orto, para với nhóm tăng hoạt
Nhân thơm có mang 1 nhóm thế
C. Phản ứng cộng
1. Hydro hóa
2. Halogen hóa
D. Phản ứng trên dây nhánh
Phản ứng thế gốc tự do
5. ĐIỀU CHẾ
ĐIỀU CHẾ BENZEN
_
R
ĐIỀU CHẾ BENZEN
ĐIỀU CHẾ DẪN XUẤT BENZEN
1. Phản ứng alkyl hóa
R
AlCl3
+ RX + HX