Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT

HỌ VÀ TÊN:
*
Nguyễn Kim Anh
Lớp:
*
10B15
PHẦN TRẮC NGHIỆM
66/82 điểm
1.Các nước phát triển thường tiêu thụ thực phẩm chế biến
*
1/1
rất ít.
rất thấp.
không nhiều.
rất nhiều.
2.Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự đa dạng của các ngành công nghiệp là
*
1/1
liên kết và hợp tác.
tài nguyên thiên nhiên.
vốn và thị trường.
vị trí địa lí.
3.Các nhà máy điện không có yêu cầu về
*
1/1
vốn.
giá thành.
lao động.
thực phẩm.
4.Phát biểu nào sau đây không đúng với dầu mỏ?
*
0/1
Có khả năng sinh nhiệt cao.
Ít gây ô nhiễm môi trường.
Cháy hoàn toàn, không tạo tro.
Dễ vận chuyển và sử dụng.
Câu trả lời đúng
Ít gây ô nhiễm môi trường.
5.Sản xuất công nghiệp khác sản xuất nông nghiệp ở đặc điểm nào sau đây?
*
1/1
Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
Bao gồm một số ngành phức tạp.
Có tính chất tập trung cao độ.
Cần nguồn lao động dồi dào.
6
Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?

*
1/1
Sản lượng điện chủ yếu tập trung ở các nước phát triển và nước công nghiệp hóa.
Sản lượng điện bình quân theo đầu người cao nhất là ở các nước đang phát triển.
Điện sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau: nhiệt điện, thủy điện, tua bin khí,…
Sản lượng điện bình quân đầu người là thước đo trình độ phát triển và văn minh.
Nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố và cơ cấu ngành công nghiệp trong từng giai đoạn là

*
0/1
Dân cư, lao động.
Vốn và thị trường.
Chính sách phát triển.
Khoa học - công nghệ.
Câu trả lời đúng
Chính sách phát triển.
Đặc điểm của ngành dịch vụ là

*
1/1
sản phẩm không mang tính vật chất.
nhiều loại sản phẩm lưu giữ được.
hầu hết các sản phẩm đều hữu hình.
sự tiêu dùng xảy ra trước sản xuất.
Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở
*
0/1
Châu Âu.
Châu Mỹ.
Châu Á.
Châu Phi.
Câu trả lời đúng
Châu Á.
Khoáng sản nào sau đây được ví là “vàng đen” của nhiều nước?
*
1/1
Mangan.
Dầu mỏ.
Than.
Sắt.
Ở nước ta, vùng than lớn nhất đang khai thác thuộc tỉnh
*
1/1
Hòa Bình.
Quảng Ninh.
Cà Mau.
Lạng Sơn.
Biểu hiện nào sau đây thể hiện không rõ vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế?

*
0/1
Làm biến đổi sâu sắc không gian kinh tế.
Phát triển nguồn nhân lực, bảo vệ môi trường.
Cung cấp tư liệu sản xuất cho nền kinh tế.
Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập.
Câu trả lời đúng
Phát triển nguồn nhân lực, bảo vệ môi trường.
Than được dùng làm nhiên liệu cho
*
0/1
nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.
nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim.
nhà máy chế biến thực phẩm.
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu trả lời đúng
nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim.
Nhân tố làm thay đổi quy trình công nghệ, sử dụng năng lượng tái tạo, nguyên liệu thay thế cho
phát triển bền vững là

*
1/1
vốn và thị trường.
chính sách phát triển.
khoa học – công nghệ.
dân cư và lao động.
Nhân tố có ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp là

*
1/1
vị trí địa lí.
tài nguyên thiên nhiên.
cơ sở hạ tầng.
dân cư và nguồn lao động.
Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng với vai trò của ngành dịch vụ?
*
1/1
Quyết định việc phân bố lại dân cư trong cả nước.
Kết nối hệ thống, yếu tố của các thành phần kinh tế.
Phát triển nguồn nhân lực và phát triển con người.
Khai thác, sử dụng có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ?
*
1/1
Sản phẩm của ngành dịch vụ không mang tính vật chất.
Hoạt động dịch vụ có tính linh hoạt cao.
Không gian lãnh thổ của dịch vụ ngày càng mở rộng.
Nhiều loại sản phẩm tồn trữ và lưu lại được.
Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp thực phẩm?
*
1/1
Sản phẩm của ngành công nghiệp này rất phong phú và đa dạng.
Có vai trò chủ đạo trong công nghiệp ở nhiều nước đang phát triển.
Ngành này chỉ phân bố tập trung ở một số quốc gia trên thế giới.
Các nước phát triển thường tiêu thụ rất nhiều thực phẩm chế biến.
Sản xuất công nghiệp khác biệt với sản xuất nông nghiệp ở
*
1/1
tính chất tập trung cao độ.
có bao gồm nhiều ngành.
sự phụ thuộc vào tự nhiện.
sự phân tán về không gian.
Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến việc xuất hiện các ngành mới, linh hoạt trong phân bố
công nghiệp

*
0/1
Dân cư, lao động.
Khoa học – công nghệ
Vốn và thị trường.
Điều kiện tự nhiên.
Câu trả lời đúng
Khoa học – công nghệ
Nhân tố nào sau đây tác động quyết định sự phát triển và phân bố, tính đa dạng và quy mô các
ngành dịch vụ?

*
0/1
Trình độ phát triển kinh tế.
Điều kiện tự nhiên.
Đặc điểm dân số.
Văn hóa, lịch sử.
Câu trả lời đúng
Trình độ phát triển kinh tế.
Công nghiệp gồm ba nhóm ngành chính là

*
1/1
khai thác, chế biến, dịch vụ công nghiệp.
chế biến, dịch vụ công nghiệp, công nghiệp nặng.
khai thác, sản xuất điện - nước, dịch vụ.
dịch vụ công nghiệp, khai thác, công nghiệp nhẹ.
Nhân tố nào sau đây có tác động đến tốc độ phát triển, cơ cấu và mạng lưới phân bố các
ngành dịch vụ?

*
0/1
Văn hóa, lịch sử.
Điều kiện tự nhiên.
Khoa học – nghệ.
Đặc điểm dân số.
Câu trả lời đúng
Đặc điểm dân số.
Ngành công nghiệp năng lượng gồm đầy đủ các phân ngành là

*
0/1
khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió.
khai thác than, khai thác dầu khí, thủy điện.
khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện.
khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực.
Câu trả lời đúng
khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực.
Trữ lượng than trên thế giới tập trung lớn nhất ở

*
1/1
Châu Á.
Châu Mỹ.
Châu Phi.
Châu Âu.
Nguồn năng lượng nào dưới đây được coi là năng lượng sạch có thể tái tạo được?
*
1/1
Địa nhiệt.
Khí đốt.
Than đá.
Dầu mỏ.
Dịch vụ không phải là ngành
*
1/1
trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.
tăng giá trị của các loại hàng hóa.
phục vụ cuộc sống của con người.
góp phần vào giải quyết việc làm.
Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm gồm

*
1/1
thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, bia, nước ngọt.
thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, quần, nước ngọt.
thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, giày, nước ngọt.
thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, áo, nước ngọt.
Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng gắn bó mật thiết với phân bố
*
1/1
công nghiệp.
giao thông.
dân cư.
nông nghiệp.
Những nước sản xuất nhiều điện nhất thế giới thường có

*
0/1
trữ lượng than lớn.
nguồn thủy năng lớn.
nền kinh tế phát triển.
địa hình dốc, hiểm trở.
Câu trả lời đúng
nền kinh tế phát triển.
Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện tử - tin học?

*
1/1
Vai trò chủ đạo trong hệ thống sản xuất công nghiệp hiện đại.
Chiếm nhiều diện tích rộng, tiêu thụ nhiều kim loại, điện nước.
Làm kinh tế chuyển từ kinh tế công nghiệp sang kinh tế tri thức.
Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các nước.
Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới dịch vụ và sự phát triển,
phân bố dịch vụ du lịch?
*
1/1
Đặc điểm dân số.
Khoa học – nghệ.
Điều kiện tự nhiên.
Văn hóa, lịch sử.
Nhân tố ảnh hưởng đến xác định các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp là
*
1/1
D. Chính sách phát triển.
A. Dân cư, lao động.
B. Vốn và thị trường.
C. Khoa học - công nghệ.
Xu hướng sử dụng các nguồn năng lượng để sản xuất điện hiện nay là năng lượng

*
1/1
củi gỗ.
tái tạo.
than đá.
dầu khí.
Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự phát triển các loại hình dịch vụ và sự phân bố mạng
lưới các hoạt động dịch vụ?
*
1/1
Vốn đầu tư.
Vị trí địa lí.
Khoa học – nghệ.
Thị trường.
Các quốc gia đứng đầu về sản lượng khai thác dầu khí là

*
1/1
Trung Quốc, Iran, Việt Nam.
Hoa Kỳ, A-rập-xê-út, LB Nga.
Bra-xin, Ca-na-đa, Ai Cập.
LB Nga, Trung Quốc, Anh.
Trung tâm dịch vụ lớn nhất ở Việt Nam là
*
1/1
Nha Trang.
Hải Phòng.
Đà Nẵng.
TP Hồ Chí Minh.
Vai trò của dịch vụ đối với các ngành sản xuất vật chất là
*
0/1
thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp.
góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước.
giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên.
tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân.
Câu trả lời đúng
thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp.
Dựa vào yếu tố nào để chia công nghiệp thành ba nhóm: khai thác, chế biến và dịch vụ công
nghiệp
*
0/1
tính chất tác động đến đối tượng lao động.
các công dụng kinh tế của sản phẩm.
mức độ tiến bộ trong quy trình sản xuất.
việc sử dụng nguyên, nhiên liệu của ngành.
Câu trả lời đúng
tính chất tác động đến đối tượng lao động.
Vai trò của công nghiệp không phải là

*
1/1
đảm bảo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực.
góp phần khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên.
cung cấp tư liệu sản xuất cho nền kinh tế.
cung cấp hàng tiêu dùng phong phú, đa dạng.
Nhân tố tác động đến thị trường tiêu thụ là
*
1/1
dân cư, lao động.
vốn và thị trường.
khoa học, công nghệ.
liên kết và hợp tác.
Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng
*
1/1
D. DH Nam Trung Bộ.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than?
*
1/1
Là nguồn năng lượng cơ bản, truyền thống.
Sử dụng rộng rãi trong sản xuất, đời sống.
Phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc.
Là tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo được.
Hoạt động dịch vụ nào dưới đây thuộc về nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng?
*
0/1
Dịch vụ xã hội.
Dịch vụ sản xuất.
Dịch vụ công.
Dịch vụ phân phối.
Câu trả lời đúng
Dịch vụ xã hội.
Các quốc gia có sản lượng điện trên 1100 tỉ kWh là

*
1/1
Trung Quốc, Nhật Bản.
Hoa Kỳ, Trung Quốc.
Ấn Độ, Pháp.
CHLB Đức, LB Nga.
Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là

*
1/1
có tính chất tập trung cao độ.
gắn liền với việc sử dụng máy móc.
phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.
phân bố linh hoạt theo không gian.
Các mỏ than được phân bố chủ yếu ở
*
1/1
bán cầu Tây.
bán cầu Nam.
bán cầu Bắc.
bán cầu Đông.
Phát biểu nào sau đây không đúng về sự tăng nhanh của sản lượng điện trên thế giới?
*
1/1
Nhu cầu cho sinh hoạt và sản xuất.
Ngành có hiệu quả kinh tế thấp.
Mức sống ngày càng cao của dân cư.
Có nhiều nguồn sản xuất điện.
Than đá không dùng để làm

*
1/1
nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện.
nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất.
nhiên liệu cho nhà máy luyện kim.
vật liệu cho ngành xây dựng
Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu ngành và lãnh thổ công nghiệp là

*
1/1
rừng.
khoáng sản.
khí hậu.
biển.
Hoạt động dịch vụ nào dưới đây thuộc về nhóm ngành dịch vụ công?
*
1/1
Dịch vụ xã hội.
Dịch vụ sản xuất.
Dịch vụ hành chính công.
Dịch vụ phân phối.
Nguồn năng lượng sạch gồm
*
1/1
năng lượng mặt trời, sức gió, củi gỗ.
năng lượng mặt trời, sức gió, địa nhiệt.
năng lượng mặt trời, sức gió, dầu khí.
năng lượng mặt trời, sức gió, than đá.
Nhân tố đảm bảo lực lượng sản xuất cho công nghiệp là
*
1/1
dân cư, lao động.
khoa học, công nghệ.
liên kết và hợp tác.
vốn và thị trường.
Nhân tố nào sau đây làm đòn bẩy cho sự phát triển công nghiệp?
*
1/1
dân cư, lao động.
điều kiện tự nhiên.
vốn và thị trường.
cơ sở hạ tầng.
Các quốc gia nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người vào loại cao nhất thế
giới?

*
1/1
Na uy, Ca-na-đa, Thụy Điển, Hoa Kì.
Na uy, Ca-na-đa, Thụy Điển, Đức.
Na uy, Ca-na-đa, Thụy Điển, Pháp.
Na uy, Ca-na-đa, Thụy Điển, LB Nga.
Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần
*
1/1
nhiều diện tích rộng.
nhiều kim loại, điện.
lao động trình độ cao.
tài nguyên thiên nhiên.
Nhân tố nào sau đây làm thay đổi phương thức sản xuất nhiều loại hình dịch vụ, phát triển dịch
vụ có hàm lượng chất xám cao?
*
1/1
Văn hóa, lịch sử.
Đặc điểm dân số.
Điều kiện tự nhiên.
Khoa học – nghệ.
Các hoạt động tài chính, ngân hàng thuộc về nhóm ngành
*
1/1
dịch vụ công.
dịch vụ kinh doanh.
dịch vụ tiêu dùng.
dịch vụ cá nhân.
Nguyên liệu chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm không phải là
*
1/1
công nghiệp.
chăn nuôi.
trồng trọt.
thuỷ sản.
Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự phát triển thương mại và phân bố các loại hình dịch
vụ?

*
1/1
Vốn đầu tư.
Vị trí địa lí.
Khoa học – nghệ.
Thị trường.
Nguồn năng lượng nào sau đây được xếp vào loại không cạn kiệt?
*
1/1
Củi gỗ.
Dầu khí.
Than đá.
Sức gió.
Vai trò của dịch vụ đối với tài nguyên thiên nhiên là
*
1/1
khai thác, sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân.
thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp.
góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước.
Nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các loại hình dịch vụ, đặc biệt là du lịch là
nhân tố
*
0/1
Điều kiện tự nhiên.
Khoa học – nghệ.
Văn hóa, lịch sử.
Đặc điểm dân số.
Câu trả lời đúng
Điều kiện tự nhiên.
Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển và
phân bố ngành công nghiệp?
*
1/1
Vốn và thị trường.
Dân cư, lao động.
Tài nguyên thiên nhiên.
Khoa học – công nghệ.
Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò ngành dịch vụ?
*
1/1
Thúc đẩy phân công lao động; toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế.
Phát triển công nghiệp, nông nghiệp, thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ cho sinh hoạt và sản xuất.
Khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường.
Các hoạt động y tế, giáo dục thuộc về nhóm ngành
*
0/1
dịch vụ kinh doanh.
dịch vụ công.
dịch vụ tiêu dùng.
dịch vụ cá nhân.
Câu trả lời đúng
dịch vụ tiêu dùng.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ?

*
1/1
Hoạt động dịch vụ có tính tập trung cao độ.
Sản phẩm không mang tính vật chất.
Hoạt động dịch vụ có tính hệ thống.
Hoạt động dịch vụ có tính linh hoạt cao.
Nhân tố ảnh hưởng đến việc xây dựng thương hiệu sản phẩm công nghiệp là
*
1/1
Dân cư, lao động.
Vốn và thị trường.
Chính sách phát triển.
Khoa học - công nghệ
Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là
*
1/1
thúc đẩy nhiều ngành phát triển.
tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
khai thác hiệu quả các tài nguyên
làm thay đổi phân công lao động.
Vai trò của công nghiệp đối với cuộc sống con người là
*
1/1
cung cấp hàng tiêu dùng phong phú, đa dạng.
khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên.
làm biến đổi sâu sắc không gian kinh tế.
cung cấp tư liệu sản xuất cho nền kinh tế.
Ngành dịch vụ được chia ra thành các nhóm:
*
1/1
Dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán.
Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công.
Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh.
Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ du lịch, dịch vụ cá nhân.
Ý nào sau đây không đúng với tính chất tập trung cao độ của công nghiệp?
*
1/1
Cần không gian rộng lớn.
Tạo ra khối lượng lớn sản phẩm.
Tập trung tư liệu sản xuất.
Thu hút nhiều lao động.
Các nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?

*
1/1
Khoa học – công nghệ, dân cư - lao động, thị trường, chính sách.
Khoáng sản, dân cư - lao động, đất, thị trường, chính sách.
Đất, rừng, biển, dân cư - lao động, vốn, thị trường, chính sách.
Khí hậu, nước, dân cư - lao động, vốn, thị trường, chính sách.
Các quốc gia đứng đầu về sản lượng khai thác than là

*
1/1
Ấn Độ, Việt Nam, LB Nga.
Bra-xin, Nam Phi, Ấn Độ.
Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ.
LB Nga, Trung Quốc, Anh.
Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của công nghiệp thực phẩm?
*
1/1
Phục vụ việc mặc, ăn uống và sinh hoạt.
Đáp ứng nhu cầu hàng ngày về ăn, uống.
Tạo nhiều hàng xuất khẩu, tích lũy vốn.
Làm tăng giá trị sản phẩm nông nghiệp.
Quilgo Test ID
*
This question is filled automatically ✋ DO NOT EDIT OR REMOVE
.
Các hoạt động hành chính công, thủ tục hành chính thuộc về nhóm ngành
*
1/1
dịch vụ cá nhân.
dịch vụ tiêu dùng.
dịch vụ công.
dịch vụ kinh doanh.
Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực?
*
1/1
Cơ sở về nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người.
Nền tảng cho mọi tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
Nhân tố nào sau đây có vai trò khuyến khích phát triển mạnh các ngành dịch vụ, phát triển dịch
vụ trong nước và thế giới?

*
1/1
Vốn đầu tư.
Thị trường.
Khoa học – nghệ.
Vị trí địa lí.
Hoạt động dịch vụ nào dưới đây thuộc về nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?

*
1/1
Dịch vụ phân phối.
Dịch vụ công.
Dịch vụ xã hội.
Dịch vụ cá nhân.
Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành
*
1/1
khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.
trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.
khai thác khoáng sản, thủy sản.
khai thác gỗ, khai thác khoáng sản.
Tính đa dạng của khí hậu và sinh vật có liên quan nhiều nhất đến ngành công nghiệp nào sau
đây?

*
0/1
Chế biến thực phẩm.
Dệt, may.
Khai khoáng.
Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu trả lời đúng
Chế biến thực phẩm.
Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các nước trên
thế giới là

*
1/1
sản xuất hàng tiêu dùng.
công nghiệp thực phẩm.
công nghiệp năng lượng.
điện tử - tin học.
Nội dung này không phải do Google tạo ra hay xác nhận. - Điều khoản Dịch vụ - Chính sách
quyền riêng tư
Google Biểu mẫu

You might also like