Ta4 08-08

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

My name is …………………………………………

Bài 1:

Để nói ai đó có cái gì, chúng ta có cấu trúc: I have He has

S + have/has + danh từ. (… có …) You have She has


Lưu ý: Động từ “have/has” sẽ thay đổi theo
We have
chủ ngữ của câu. Cụ thể:
- I, we, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên They have
riêng trở lên + have
- He, she, ít, danh từ số ít, 1 tên riêng duy
nhất + has

Anh ấy có 1 chiếc ô tô: ……………………………………………………..


Cô ấy có 1 chiếc diều : …………………………………………………….
Anh ấy có 2 chiếc tàu hỏa: …………………………………………………..
Cô ấy có 3 chiếc máy bay: …………………………………………………….
Cô ấy có hai con diều: ………………………………………………………..
Lucy và Mary có 2 con búp bê: ……………………………………………………
Họ có 3 chiếc ô tô: ………………………………………………………….
Họ có 2 chiếc xe tải: ………………………………………………………….
Họ có 3 chiếc xe buýt: ………………………………………………………….
Họ có 3 chiếc tàu thủy: ………………………………………………………….
Họ có 2 con gấu bông: ………………………………………………………….
Bài 2:

Hỏi và đáp về việc ai đó đang làm gì


Để hỏi ai đó đang làm gì, chúng ta có cấu trúc:
What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
Để trả lời, các em dùng cấu trúc sau:
I’m + V-ing. (Mình đang ….)
Lưu ý: I’m = I am
Tôi đang viết: ………………………………………………………….
Tôi đang nhảy: ………………………………………………………….
Tôi đang hát: ………………………………………………………….
Tôi đang đọc: ………………………………………………………….
Bạn đang ở đâu vậy Nam? Mình đây. Mình đang nhảy.
…………………………………………………………………………………
Tôi đang đọc sách: ………………………………………………………….
Tôi đang hát một bài hát: ………………………………………………………….
Bạn đang làm gì vậy? Mình đang hát.
…………………………………………………………………………………
Bạn đang làm gì vậy? Mình đang xem ti vi.
…………………………………………………………………………………
Tôi đang chơi bóng rổ: ………………………………………………………….
Tôi đang vẽ tranh: ………………………………………………………….
Tôi đang nghe nhạc: ………………………………………………………….
Bài 3:
Hỏi và trả lời về việc ai đó đang làm gì
Để hỏi về việc ai đó đang làm gì, chúng ta có cấu trúc:
What’s he/she doing? (Anh ấy/Cô ấy đang làm gì vậy?)
Để trả lời, các em dùng cầu trúc :
He’s/She’s + V-ing. (Anh ấy/Cô ấy đang …)
Cô ấy đang chơi cầu lông: ………………………………………………………….
Anh ta đang chạy: ………………………………………………………………
Anh ấy đang vẽ: ……………………………………………………………….
Cô ấy đang đi bộ: ………………………………………………………………
Anh ấy đang chơi bóng đá: ………………………………………………………
Anh ấy đang làm gì vậy? Anh ấy đang trượt patin
………………………………………………………………………………….
Cô ấy đang làm gì vậy? Cô ấy đang đạp xe.
………………………………………………………………………………….
Anh ấy đang thả diều: ………………………………………………………………
Cô ấy đang nhảy dây: ………………………………………………………………
Bài 4:
Mai and her friends are in the park. They like sports and games. Mai's cycling. Linh's playing
badminton. Nam's flying a kite. Ben's playing football with Minh. They have a lot of fun in the
park.

1. Where are Mai and her friends?.............................................................................


2. What's Mai doing?...................................................................................................
3. What's Nam doing?..................................................................................................
4. What's Ben doing?....................................................................................................

You might also like