Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC HUẾ Dược lý 2

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN – DƯỢC 3


Năm học: 2020 – 2021
Câu 1: BN nam, 8 tuổi, chẩn đoán hội chứng thận hư và được chỉ định điều trị với Prednisone 5mg, tác dụng phụ
thuốc glucocoticoid
nào của thuốc cần được theo dõi trên BN này?
A. Mỏng da, rạn da B. Tăng Kali máu C. Hạ Kali máu
D. Hạ huyết áp E. Hạ đường huyết
Câu 2: Thuốc kích thích miễn dịch:
A. Viamin C B. Corticoid C. Interferon D. Cysclosporin E. Methhotrexat
Câu 3: Thuốc kháng acid có thời gian tác dụng như sau nếu dạ dày rỗng:
A. 3 giờ B. 4 giờ C. 1 giờ D. 2 giờ E. 5 giờ
Câu 4: Khi đang điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ, không được dùng:
A. Vitamin B1 B. Vitamin C C. Vitamin A D. Vitamin PP E. Vitamin B6
Câu 5: Liều dùng trung bình Fenofibrat dành cho người lớn:
A. 600 mg/ngày B. 100 mg/ngày C. 200 mg/ngày D. 300 mg/ngày E. 400 mg/ngày
Câu 6: Thuốc có tác dụng đồng thời kháng acid và nhuận tràng:
A. Loperamid B. Mg(OH)2 C. Al(OH)3 D. Ca(HCO3)2 E. Sucralfat
Câu 7: Ức chế tạo acid micolic để hình thành vách của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của:
A. Pyrazinamide B. Ethabutol C. Isoniazid D. Streptomycine E. Rifampicine
Câu 8: Thuốc nào sau đây có hiệu quả tốt trong điều trị Goutte mạn:
A. Probenecid B. Colchicin C. Sulfinpyrazon D. Phenylbutazon E. Sulfinpyrazon
Câu 9: Thuốc kháng giáp tổng hợp ức chế trực tiếp sự tổng hợp Thyroxine ít được sử dụng trên lâm sàng vì:
A. Kích thích TKTW B. Phát ban dạng sẩn, mày đay C. Gây tiêu cơ
D. Tăng nhịp tim E. Độc tính mất bạch cầu hạt
Câu 10: Doxorubicin có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Thuốc có nguồn gốc thiên nhiên
B. Chỉ định ung thư buồng trứng, ung thư vú, Hodgkin, leucose cấp
C. Cơ chế tác dụng do gắn vào AND sinh ra các gốc tự do
D. Có phổ kháng ung thư hẹp
E. tác dụng không mong muốn: ức chế tủy xương, suy tim
Câu 11: Cơ chế tác dụng của Carbamazepin?
A. Hoạt hóa kênh Ca2+ B. Hoạt hóa kênh Na+ C. Ức chế kênh Na+
D. Ức chế kênh Ca2+ E. tăng cường hoạt động của hệ GABA
Câu 12: Nồng độ thuốc Phenitoin trong máu nào có tác dụng điều trị chống động kinh?
A. 25  g/ml B. 45  g/ml C. 50  g/ml D.  20  g/ml E. 35  g/ml
Câu 13: Tai biến do độc tính của kháng sinh có đặc điểm dưới đây, NGOẠI TRỪ:
A. Xảy ra ngoài thời gian tầm soát của điều trị
B. Tổn thương gan là hàng đầu
C. Chỉ xảy ra khi chức năng gan bị suy yếu
Trang 1
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC HUẾ Dược lý 2
D. Xảy ra ngay cả với liều điều trị
E. Thường xảy ra xa với thời gian của liệu trình
Câu 14: BN nam 52 tuổi, gần đây thường xuyên mệt mỏi, chán ăn, nhưng cân nặng tăng 4kg trong 1 tháng trước,
kiểm tra chức năng tuyến giáp ghi nhận T4 tự do (fT4) thấp, TSH tăng cao, được chẩn đoán suy giáp. Loại hormon
tuyến giáp trong liệu pháp điều trị thay thế thường được sử dụng nhất là:
A. Bột tuyến giáp khô B. Triiodothyronin C. Thiocyanat
D. Levothyroxin E. Propylthiouracil
Câu 15: Độc chất học
A. Độc chất học nghề nghiệp giải quyết những hóa chất tìm thấy ở môi trường
B. Độc chất học sinh thái là phần mở rộng của độc chất học nghề nghiệp
C. Ngành khoa học liên quan đến tác dụng có hại của các tác nhân vật lý, hóa học đối với hệ thống sống
D. Độc chất học môi trường liên quan đến độc tính của các hóa chất đối với nhóm dân cư trong cộng đồng hệ sinh
thái đó
E. Độc chất học là ngành khoa học liên quan đến tác dụng có hại do tiếp xúc với thuốc và hóa chất
Câu 16: Trong chương trình kháng lao quốc gia, thuốc thuộc nhóm chống lao thiết yếu (hàng 1) là:
A. Pyrazinamid B. Capreomycin C. Ethionamid D. Viomycin E. Cycloserin
Câu 17: Polymycin B là kháng sinh:
A. Thải chủ yếu qua đường mật B. Gắn vào protein huyết tương thấp
C. Vào dịch não tủy tốt D. Phân phối tốt trong cơ thể
E. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
Câu 18: BN bệnh lý thận mạn tính, phải sử dụng glucocorticoid dài ngày. Biểu hiện nào do thuốc có thể xuất hiện
muộn ở BN này?
A. Loãng xương B. Giảm cân C. Loét dạ dày tá tràng
D. Tăng kali máu E. Hạ đường huyết
Câu 19: Các thuốc sau đây đều có tác dụng điều trị Goutte, NGOẠI TRỪ:
A. Allopurinol B. Aspirin liều thấp C. Phenylbutazon D. Indomethacin E. Colchicin
Câu 20: Tác dụng không mong muốn của Glycosid tác dụng trên tim?
A. Giảm trương lực cơ tim B. Phân ly nhĩ thất C. Táo bón
D. Thiểu niệu E. Nhịp tim nhanh
Câu 21: Thuốc có tác dụng diệt thể hữu tính đối với 4 loại Plasmodium:
A. Cloroquin B. Quinin C. Quinacrin D. Primaquin E. Artemisinin
Câu 22: Trong nguyên tắc điều trị ung thư, chỉ định dùng phối hợp thuốc kháng nấm amphotericin B trong những
điều kiện sau, NGOẠI TRỪ:
A. Dùng phối hợp với kháng sinh ngay từ đầu
B. Bệnh có sốt kéo dài sau 72 giờ khi đã dùng kháng sinh đặc hiệu
C. Sốt vẫn xuất hiện trong khi đã dùng kháng sinh phổ rộng
D. Đã xác định có nấm hay có nhiều nghi vấn do nấm
E. Sốt kéo dài xét nghiệm có neutrophil giảm
Câu 23: Dấu hiệu chính của nhiễm độc CO:
A. Giảm O2 không khí thở vào B. Suy hô hấp C. Giảm vận động

Trang 2
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC HUẾ Dược lý 2
D. Co giật E. Tăng tần số thở
Câu 24: Nitrogendioxide (NO2):
A. Phù phổi có thể xuất hiện sau 3-4h
B. Sản sinh từ đốt cháy than đá chứa sulfua
C. Bệnh Silo-filer của nong dân khi tiếp xúc NO2 trong hầm ủ tươi thức ăn
D. Chất khí không màu
E. Gây ức chế thần kinh trung ương, tổn thương gan và thận
Câu 25: Probenecid có các đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Tác dụng tăng đào thải axit uric
B. Không dùng ở bệnh nhân có mức axit uric niệu cao (  800mg/24 giờ)
C. Liều tối đa <2 g/ngày
D. Chỉ định điều trị Gout giữa các cơn
E. Phối hợp với Aspirin làm tăng đào thải axit uric
Câu 26: Nguyên nhân gây thiếu vitamin PP:
A. Ăn trứng sống B. Dùng Levodopa lâu ngày C. Dùng thuốc INH lâu ngày
D. Do ăn nghêu, trai sống E. Ăn chủ yếu ngô
Câu 27: Cơ chế tác dụng của các thuốc thuộc nhóm Resin:
A. Kích thích chu kì gan – ruột của acid mật
B. Giảm thải trừ lipid qua phân
C. Tạo chelat với acid mật
D. Giảm hoạt tính emzyme hydroxylase ở gan
E. Tăng nhũ hóa lipid ở ruột
Câu 28: Vitamin B6 có tác dụng đối lập với levo – dopa do:
A. Giảm hấp thu levo – dopa B. Tăng chuyển hóa levo – dopa ở TW
C. Tất cả đều đúng D. Tăng thải trừ levo – dopa
E. Tăng chuyển hóa levo – dopa ở ngoại biên
Câu 29: Gắn vào ergosterol trên màng tế bào nấm, tạo nên các lỗ hỗng độc tế bào dẫn đến phân giải tế bào nấm là
cơ chế tác dụng chính của:
A. Fluconazol B. Griseofulvin C. Amphotericine B
D. Ketoconazol E. Flucytosin
Câu 30: Thuốc tác dụng trên hệ thống miễn dịch gồm bao nhiêu loại?
A. 4 B. 5 C. 6 D. E. 1
Câu 31: Doxycyclin được hấp thu qua đường tiêu hóa với đặc điểm:
A. Giảm hấp thu khi dùng kèm sữa B. Nhanh hơn Mynocyclin C. Chậm hơn Metacyclin
D. Chậm hơn Aủeomycin E. Tăng hấp thu khi dùng kèm antacid
Câu 32: Tất cả câu sau đây đều đúng với Amphotericine B, NGOẠI TRỪ:
A. Tác dụng kiềm nấm, diệt nấm phụ thuộc số lượng nấm và nồng độ thuốc
B. Là 1 polyen macrolid lưỡng tính
C. Hiệu quả nhất để điều trị nấm toàn thân và tại chỗ
D. Kháng sinh nấm phân lập từ Streptomyces nodusus
Trang 3
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC HUẾ Dược lý 2
0 0
E. Hầu như không tan trong nước, không bền ở 37 C nhưng bền ở 4 C trong khoảng 1 tuần
Câu 33: Phân loại thuốc điều trị sốt rét căn cứ vào các giai đoạn phát triển của KST sốt rét, thuốc ddieuf trị sốt rét
bao gồm
A. 7 nhóm B. 6 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm E. 10 nhóm
Câu 34: Say tàu xe, rối loạn tiền đình là một trong các chỉ định của thuốc kháng H1 dựa trên tác dụng không do
phong tỏa receptor của Histamine. Thuốc được sử dụng hiệu quả nhất là:
A. Cyproheptadine B. Terfenadine C. Prometazine
D. Chlopheniramine E. Antazoline
Câu 35: BN nữ, 50 tuổi, nhập viện với chẩn đoán nhiễm Candida toàn thân. Thuốc kháng nấm nào sau đây được
ưu tiên lựa chọn:
A. Ketoconazole B. Itraconazole C. Flucytocin D. Fluconazole E. Griseofulvine
Câu 36: Cơ chế tác dụng của Digilalis:
A. Ức chế ATPase B. Ức chế Thrombokinase C. Hoạt hóa ATPase
D. Hoạt hóa Photphodiesterase E. Ức chế Photphodiesterase
Câu 37: Rifampicin đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau:
A. 2-3 giờ B. 3-4 giờ C. 5-6 giờ D. 4-5 giờ E. 1-2 giờ
Câu 38: Thuốc chống tái phát và triệt căn đối với 4 loại Plasmodium:
A. Mepacrin B. Primaquin C. Cloroquin D. Mefloquin E. Proguanil
Câu 39: Timentin là một loại kháng sinh do sự phối hợp của acil clavulanic với:
A. Ticarcillin B. Tobramycin C. Ampicillin D. Methicillin
Câu 40: Tazobactam có đặc điểm dưới đây, NGOẠI TRỪ:
A. Ức chế penicillinase
B. Thường dùng phối hợp với kháng sinh
C. Giống sulbactam
D. Ức chế cephalosporinase
E. Không phải là kháng sinh
Câu 41: Dược động học của Aureomycin dưới đây là đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tỷ lệ hấp thu khoảng 70% B. Thải chủ yếu qua đường tiểu
C. Qua nhau thai và sữa mẹ tốt D. Phân phối kém vào dịch não tủy
E. Gắn mạnh vào tổ chức xương răng
Câu 42: Chỉ định thuốc ức chế miễn dịch:
A. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn B. Viêm phổi C. Sốt xuất huyết
D. Viêm ruột E. Lupus ban đỏ
Câu 43: Amlodipin là thuốc điều trị tăng huyết áp thuộc nhóm:
A. Thuốc chẹn bêta B. Thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin
C. Thuốc chẹn kênh canxi D. Thuốc giãn mạch trực tiếp E. Thuốc lợi tiểu
Câu 44: Điều hòa phát triển cơ thể, điều hòa thân nhiệt là tác dụng sinh lý của:
A. Thyroxin B. Thyroxin và triiodothyronin C. Calcitonin
D. Hormone tuyến cận giáp E. Triiodothyronin
Câu 45: Vitamin có vai trò quan trọng trong sự biến đổi acid glutamic thành GABA:

Trang 4
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC HUẾ Dược lý 2
A. Vitamin B9 B. Vitamin B12 C. Vitamin B1 D. Vitamin PP E. Vitamin B6
Câu 46: Thuốc điều trị tăng huyết áp tác dụng trực tiếp lên thành mạch làm giảm huyết áp thông qua cơ chế:
A. Làm tăng khối lượng máu B. Làm giảm khối lượng máu C. Làm dãn mạch
D. Làm co mạch E. Làm giảm nhịp tim
Câu 47: Các thuốc kéo dài tác dụng của Digoxin?
A. IMAO B. Kháng Histamine C. Phenylbutazon
D. Phenolmarbital E. Neomycin
Câu 48: Trong quá trình điều trị ung thư, cần phải truyền tiểu cầu khi tiểu cầu giảm dưới:
A. < 30.000 B. < 50.000 C. < 60.000 D. < 40.000 E. < 20.000
Câu 49: Cơ chế làm hạ huyết áp của thuốc lợi tiểu là:
A. Làm tăng thải Natri, tăng thể tích dịch lưu hành
B. Làm tăng thải Natri, giảm thể tích dịch lưu hành
C. Làm giảm thải Natri, tăng thể tích dịch lưu hành
D. Tất cả đều sai
E. Làm giảm Natri, giảm thể tích dịch lưu hành
Câu 50: Đặc tính dược động hóa của dẫn xuất statin
A. Hấp thu chậm qua đường tiêu hóa
B. Thời gian bán hủy của các statin khoảng 1-3 giờ, ngoại trừ atovastatin
C. Thải trừ chủ yếu qua thận
D. Không được qua hàng rào máu não
E. Liên kết với protein huyết tương, NGOẠI TRỪ pravastatin
Câu 51: Thuốc có tác dụng điều trị triệt căn KST sốt rét:
A. Cloroquin B. Primaquin C. Artermisinin D. Quinin E. Mefloquin
Câu 53: Cơ chế tác dụng của thuốc chống động kinh:
A. Giảm dẫn truyền ức chế của hệ GABA, thay đổi sự trao đổi ion qua màng tế bào thần kinh
B. Giảm dẫn truyền ức chế của hệ GABA, tăng dẫn truyền kích thích của hệ glutamate
C. Tăng dẫn truyền ức chế của hệ GABA, tăng dẫn truyền kích thích của hệ glutamate
D. Tăng dẫn truyền ức chế của hệ GABA, giảm dẫn truyền kích thích của hệ glutamate
E. Giảm dẫn truyền ức chế của hệ GABA, giảm dẫn truyền kích thích của hệ glutamate
Câu 54: Cytosin-arabinosid (Cytarabin) gồm các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tác dụng ức chế AND-polymerase làm ức chế sinh tổng hợp AND
B. Tác dụng lên được pha G0
C. Thuộc nhóm thuốc kháng Pyrimidin
D. Tác dụng không mong muốn tương tự thuốc 5-FU
E. Tác dụng chính trong điều trị bệnh Hodgkin
Câu 55: Tác dụng đối lập giữa Phenolbarbital và vitamin D là do:
A. Rối loạn chuyển hóa vitamin D B. Ức chế tuyến phó giáp C. Hoạt hóa tuyến phó giáp
D. Giảm hấp thu vitamin D E. tăng thải trừ vitamin D
Câu 56: Độc tính của thuốc kháng Purin:

Trang 5
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC HUẾ Dược lý 2
A. Tăng hồng cầu B. Giảm Tiểu cầu C. Giảm Bạch cầu D. Giảm Hồng cầu E. Tăng Bạch cầu
Câu 57: Tránh kết hợp Sucralfat với thuốc sau:
A. Omeprazol B. Thuốc kháng acid C. Misoprostol (Cytotec)
D. Ranitidin E. Cimetidin
Câu 58: Tác dụng dược lý của Digoxin?
A. Giảm cung lượng máu đến thận B. Tăng cường hấp thu Na+ C. Giảm dẫn truyền nút nhĩ thất
D. Tăng tiết Aldosterol E. Làm tim đập nhanh
Câu 59: Nhóm kháng sinh không dùng cho trẻ em:
A. Quinolon B. Sulfamid C. Tetracyclin D. Phenicol E. Aminosid
Câu 60: Methotrexat:
A. Kích thích miễn dịch tế bào và miễn dịch dịch thể
B. Ức chế miễn dịch tế bào
C. Kích thích miễn dịch tế bào
D. Ức chế miễn dịch tế bào và miễn dịch dịch thể
E. Ức chế miễn dịch dịch thể
Câu 61: Kháng sinh đề kháng tự nhiên với trực khuẩn Gr(-):
A. Bipenicilline B. Carbenicilline C. Ampicilline D. Oxacilline
Câu 62: Allopurinol có những đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Có thể giảm hoạt tính của cyclophosphamid khi phối hợp
B. Thuốc ức chế men xanthin-oxydase
C. Chỉ định khi có sự quá sản acid uric
D. Tác dụng làm giảm sản xuất acid uric
E. Tác dụng làm tăng đào thải acid uric
Câu 63: Trong số thuốc chống lao sau, thuốc nào có chu kỳ gan – ruột:
A. Rifampicin B. Pyrazinamid C. Isoniazid D. Ethambutol E. Streptomycin
Câu 64: Nói về Ketoconazol, câu nào sau đây SAI:
A. Phân phối rộng rãi trong các mô nhưng ít vào hệ thần kinh trung ương
B. Thường dùng liều uống duy nhất 200 – 600 mg
C. Hấp thu tốt qua ruột, là chất kiềm yếu nên cần acid để hòa tan
D. Hoạt tính kháng nấm rất rộng bao gồm Apergillus, Candida, Histoplasma, blastomyces, vi nấm ngoài da
E. Không chịu ảnh hưởng của suy gan hay suy thận
Câu 65: Thuốc kháng acid gồm hỗn hợp muối nhôm và muối magnesi được sử dụng nhiều trên lâm sàng do có lý
do chính:
A. Để có mùi vị thơm ngon hơn B. Để giảm số lần sử dụng trong ngày
C. Để giảm tương tác với thuốc khác D. Rẻ tiền
E. Để loại trừ tác dụng phụ như tiêu chảy và táo bón
Câu 66: Khi sử dụng Omeprazol bằng đường uống cần lưu ý:
A. Uống nguyên viên thuốc bao tan ở ruột
B. Uống thuốc trong bữa ăn
C. Uống thuốc dịch lỏng
Trang 6
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC HUẾ Dược lý 2
D. Nhai thuốc
E. Uống chia nhiều lần trong ngày
Câu 67: L-asparaginase có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Chỉ định điều trị leucose thể lympho ở trẻ em
B. Gây phản ứng quá mẫn do là protein
C. Gây tăng protein
D. Gây rối loạn tăng acid uric máu
E. Cơ chế tác dụng do làm giảm asparagin để tế bào ung thư cần tổng hợp protein
Câu 68: Colchicin nên dùng thời điểm nào sau triệu chứng khởi đầu của cơn Gout cấp sẽ đạt hiệu quả nhất trong
điều trị:
A. 24 giờ B. 48 giờ C. 72 giờ D. 96 giờ E. Tất cả đều sai
Câu 69: Tăng huyết áp lâu ngày có thể gây tổn thương nhiều mô, NGOẠI TRỪ:
A. Phổi B. Mắt C. Não D. Thận E. Tim
Câu 70: Nhóm kháng sinh thường gây độc cho thận:
A. Aminosid B. Phenicol C. Quinolon D. Sulfamid E. Macrolid
Câu 71: Neltimicin là kháng sinh có đặc điểm dưới đây, NGOẠI TRỪ:
A. Không hấp thu qua đường tiêu hóa B. Dễ dàng qua nhau thai
C. Chỉ dùng bằng đường tiêm D. Gắn vào protein huyết tương thấp
E. Phân phối tốt vào dịch não tủy
Câu 72: Cysclosporin, tìm câu SAI:
A. Ức chế tế bào Lympho B B. Bản chất cholesterol C. Ức chế tế bào Lympho T
D. Bản chất peptid E. Chiết xuất từ một loại nấm
Câu 73: Câu nào sau đây không đúng:
A. Hoạt động của tuyến giáp chịu sự điều hòa của hormone TSH và TRH
B. Sử dụng Kali iodid trộn vào muối ăn trong dự phòng bướu cổ địa phương
C. Bướu cổ, mắt lồi, tay run là những biểu hiệu thường gặp ở bệnh nhân Basedow
D. Hormone TSH điều hòa sự bắt giữ iodid vào các tế bào nang tuyến giáp
E. Hoạt tính của Thyroxine mạnh hơn gấp 4 lần so với Triiodothyronine
Câu 74: Tác dụng dược lý của Histamin:
A. Đáp ứng bộ ba có thể xuất hiện khi tiêm dưới da
B. Gây táo bón
C. Gây co thắt phế quản
D. Tăng huyết áp tâm thu và tâm trương
E. Giảm tiết dịch vị
Câu 75: Điều nào sau đây khi nói về thuốc Deparkin là đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Có tác dụng ức chế kênh Na+
B. 90% thuốc gắn vào protein huyết tương
C. Tác dụng lên mọi loại động kinh, ít tác dụng an thần và ít gây ngủ
D. Có thể gây rối loạn tiêu hóa, mất kinh, giảm tiểu cầu
E. Chỉ có tác dụng trên cơn động kinh cục bộ
Trang 7
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC HUẾ Dược lý 2
Câu 76: Nhóm kháng sinh thường gây tổn thương ốc tai và tiền đình
A. Nitrofurant B. Tetracyclin C. Aminosid D. Sulfamid E. Macrolid
Câu 77: Glucocorticoid tác dụng dài, thời gian bán hủy >48h:
A. Betamethasone B. Hydrocortisone C. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng E. Methylprednisolone
Câu 78: Bệnh Scorbut bao gồm các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Xuất huyết não
B. Sưng nướu răng
C. Xuất huyết khớp xương gây đau nhức
D. Xuất huyết dưới da
E. Thiếu máu tan huyết
Câu 79: BN nam, 28 tuổi, nhập viện với chẩn đoán ban đầu theo dõi nhiễm độc CO. Hậu quả tiếp theo sau giảm
O2 không khí thở vào:
A. Buồn nôn, nôn B. Kích động, rối loạn hành vi C. Lú lẫn, ảo giác
D. Chậm nhịp tim, hôn mê E. Đau đầu, suy yếu tâm thần vận động

Trang 8

You might also like