Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN Tại cân bằng: phản ứng xảy ra không hoàn toàn, nồng

Hạt nhân: chứa proton (số p = Z, số hiệu nguyên tử, số độ các chất không đổi, nhưng pư không dừng lại
Thành phần đơn vị điện tích hạt nhân) và nơtron (N)
Ảnh hưởng
Nguyên tử Cân bằng
Vỏ: chứa electron (số e = số p = Z) Nồng độ Tăng [A] → c/dịch chiều làm giảm [A]
hoá học
Đồng vị Cùng Z (cùng nguyên tố), khác số khối A (A = Z + N) ( "!𝑋) Áp suất hệ Tăng p → c/dịch chiều giảm số mol khí
1s22s22p63s23p64s23d10 Nhiệt độ Tăng thu, giảm toả
Cấu hình e
Lớp ngoài cùng: 1,2,3 e: KL ; 4,5,6,7 e: PK ; 8e: khí hiếm Chất xúc tác Không làm chuyển dịch cân bằng
Bảng HTTH STT ô = Z Chu kì = số lớp electron Nhóm A = số e lnc ĐIỆN LI
Hợp chất Oxit cao nhất: M2On Hợp chất khí với H: MH8-n Dẫn điện Dd chất điện li, chất ion nóng chảy (rắn khan không dđ)
Axit, bazơ, muối là chất điện li Độ điện li > 0
Axit mạnh: HCl, HNO3, H2SO4, HClO4
Mạnh (điện li
Biến đổi Bazơ mạnh: IA, Ca(OH)2, Sr(OH)2, Ba(OH)2
Chất điện li hoàn toàn)
tính chất Hầu hết các muối (tan)
Yếu Còn lại → điện li không hoàn toàn (⇌)
(độ điện li < 1)
LIÊN KẾT HOÁ HỌC Gốc axit yếu còn H 𝐻𝐶𝑂#$ , 𝐻% 𝑃𝑂&$ … (trừ 𝐻𝑆𝑂&$ )
Định nghĩa Ví dụ Một số muối NaHCO3, (NH4)2CO3
Chất lưỡng
Được tạo thành do lực hút KL mạnh & PK mạnh (NaCl, Oxit & hidroxit Al2O3, Al(OH)3, ZnO, Zn(OH)2,
Liên kết ion tính
của các ion trái dấu. KF), giữa 𝑁𝐻!" và Cl– lưỡng tính Cr2O3, Cr(OH)3
Liên kết Được hình thành bởi 1 hay Các PK Kim loại (Al, Zn,…) Không phải chất lưỡng tính
cộng hoá trị nhiều cặp e dùng chung. (H2O, HCl, CO2, C2H6…) Công thức Giá trị
PHẢN ỨNG HOÁ HỌC pH MT axit pH = –log[H+] < 7 pH càng nhỏ: MT
Phản ứng có sự trao đổi e giữa các chất phản ứng MT bazơ pH = 14 + log[OH ] > 7 axit càng mạnh

Phản ứng Có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố PT ion Chỉ tách chất điện li mạnh và tan thành ion,
oxi hoá – Chất khử/OXH “Khử tăng, O giảm” (số OXH sau pư) thu gọn chất khí, kết tủa, điện li yếu viết dạng ptử
khử Quá trình C.khử thì bị OXH, chất OXH thì bị khử Phản ứng 1) Sra chất khí: 𝐻" + 𝐶𝑂#$% ; 𝑁𝐻!" + 𝑂𝐻%
Môi trường Các phân tử (vd HNO3) không bị khử trao đổi ion Điều kiện 2) Sra kết tủa: BaSO4, AgCl, bazơ yếu, hầu
Nhiệt pư Thu nhiệt: ∆H > 0 Toả nhiệt: ∆H < 0 xảy ra hết 𝐶𝑂#%$ , 𝑆𝑂#%$ và P𝑂&#$ (AgF không kết tủa)
∆𝐶 3) Sra chất đly yếu: H2O, CH3COOH…
Công thức 𝑣=
∆𝑡 MỘT SỐ CÔNG THỨC CƠ BẢN
Tốc độ pư
Tăng nồng độ, tăng áp suất khí, tăng nhiệt Khí ở đktc (1atm, 0ºC): n=V/22,4 Tỉ khối: dA/B = MA/MB
Tăng khi
độ, tăng diện tích tiếp xúc, có mặt xúc tác Khí ở tºC, p atm: n = pV/0,082(t+273) M(không khí) = 29 g/mol
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CÁC CHẤT VÔ CƠ Cu (đỏ), CuO đen, Cu(OH)2 xanh, Fe(OH)3 nâu đỏ,
F2 (flo) Cl2 (clo) Br2 (brom) I2 (iot) Fe(OH)2 trắng xanh, Al(OH)3 trắng keo, AgBr vàng
Halogen X2
Khí lục nhạt Khí vàng lục Lỏng nâu đỏ Rắn đen tím (!
Màu sắc 𝐶𝑟𝑂&%$ (cromat, vàng) 0⎯2 𝐶𝑟% 𝑂)%$ (dicromat, vàng)
HCl Khí hydroclorua, tan rất nhiều trong nước thành dd axit
Không khí 78% N2, 21% O2 Đều không màu, không mùi, tan ít dd Cu2+ (xanh lam), dd Fe3+ (vàng nâu), dd Fe2+ (xanh
SO2 Khí không màu, mùi hắc, độc nhạt), một số các dd khác không màu
S Rắn màu vàng, không tan trong nước TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CÁC CHẤT VÔ CƠ
Các hợp
H2 S Khí mùi trứng thối, độc Dãy hoạt động hoá học của KL
chất lưu
Lỏng, sánh, (axit đặc) háo nước
huỳnh H2SO4
Pha loãng: cho từ từ axit vào nước
Oleum (H2SO4·nSO3) khi cho dd H2SO4 vào SO3 Trừ Ag, Pt, Au (O3 td được Ag)
HNO3 Bị ánh sáng phân huỷ (lọ đựng phải tối màu) Td O2 Cr → Cr2O3 Fe → Fe3O4
NO2 Khí màu nâu đỏ, td được với kiềm Màng oxit bảo vệ nên bền trong KK: Al, Cr
HNO3 và
NO Khí không màu hoá nâu trong KK KL td PK F2: tất cả KL, đa số ở nhiệt độ thường
các sản Td X2
N2 O Khí không màu, không hoá nâu, nặng hơn KK F2, Cl2, Br2: tạo Fe(III) I2: tạo Fe(II)
phẩm khử
N2 Khí không màu, không hoá nâu, nhẹ hơn KK Td S Cr2S3 FeS HgS (nhiệt độ thường)
NH4NO3 Muối tan, td OH– sinh ra NH3 mùi khai CO2 Không dùng CO2 dập đám cháy Mg, Al
Khí không màu, không mùi, rất độc, KL td H2O Td tốt: KLK (Li, Na, K, Rb, Cs) , Ca, Sr, Ba
CO
sinh ra khi nhiên liệu cháy thiếu oxi Mg, Al: pư chậm ; Al có màng oxit bảo vệ không td
Cacbon và
CO2 Khí không màu, không mùi, không độc HCl, H2SO4 KL trước H, sinh ra H2, Fe lên Fe(II)
các hợp
Kim cương (C) Cứng nhất, rạch thuỷ tinh, mài đá quý loãng KLK td dd axit: td axit, nếu dư thì td H2O
chất
Than chì (C) Mềm, dẫn điện (làm điện cực), bút chì H2SO4 đặc Trừ Au, Pt ; Fe → Fe(III); sra SO2 (S, H2S)
KL td axit
Than hoạt tính Hấp phụ tốt, mặt nạ phòng độc HNO3 Trừ Au, Pt ; Fe lên Fe(III) ; sra các h.chất N
TCVL chung Do electron tự do gây ra H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc nguội: Al, Fe, Cr bị thụ
của KL Dẻo (Au) Dẫn điện (Ag) Dẫn nhiệt Ánh kim động hoá (không phản ứng)
Độ cứng KLR T nóng chảy Dãy điện hoá (các KL cần nhớ)
TCVL riêng
Cao nhất Cr Os W (dây tóc bóng đèn)
(không do e
Thấp nhất Cs Li Hg (nhiệt kế)
tự do)
Màu ngọn lửa Na (vàng), K (tím hoa cà), Ca (đỏ cam) Nhiều chất phản ứng: ưu tiên
QT a

KL kiềm, Mềm (KLK cắt bằng dao) Nhiệt độ nóng chảy thấp cặp xa nhau phản ứng trước,
KL td muối cặp gần nhau pư sau
kiềm thổ Nhẹ (Na nổi trên nước) (K-Na trđ nhiệt, báo cháy)
Nhôm Nhẹ, bền (máy bay), dẫn nhiệt (nồi), điện (dây điện) Fe + 3Ag+(dư) → Fe3+ + 3Ag Zn + Cr3+ → Cr2+ + Zn2+
Một số phản ứng đặc biệt Ưu điểm 1) Hạ Tnc xuống còn 900ºC 2) Tăng độ dẫn điện
CuSO4+H2S→CuS+H2SO4 AgNO3+H2S→Ag2S+HNO3 criolit 3) Hh nhẹ hơn nổi trên Al(nóng chảy): ngăn Al td O2
(CH3COO)2Pb + H2S → PbS + 2CH3COOH %C Nguyên tắc
Phản ứng FeS+HCl→FeCl2+H2S Fe3O4+8HCl→ FeCl2+2FeCl3+4H2O Hợp kim sắt Gang Cao Than cốc khử quặng sắt
trao đổi ion H+ từ từ vào dd 𝐻" + 𝐶𝑂#$% → 𝐻𝐶𝑂#% : chưa sra khí Thép Thấp Oxi hoá để tách tạp chất trong gang
𝐶𝑂#%$ Sau đó: 𝐻" + 𝐻𝐶𝑂#$% → 𝐶𝑂$ ↑ +𝐻$ 𝑂 ỨNG DỤNG CỦA CÁC CHẤT VÔ CƠ
CO2 td Ca(OH)2 Bđ sra CaCO3, sau đó i tan Ca(HCO3)2 Cs: tế bào quang điện Hợp kim nhẹ, bền: Al, Mg → ôtô, máy bay
NaCl(rắn)/NaNO3(rắn) + H2SO4đ → NaHSO4 + HClh/HNO3h
!!
Inox: 18% Cr → chống gỉ Hh tecmit (Al+Fe2O3): hàn đường ray
Td OH– Td HCl Phèn chua K2SO4·Al2(SO4)3·24H2O: thuộc da, nhuộm vải, làm trong nước
"
Vừa pư Al, Zn Có, Al tạo muối 𝐴𝑙𝑂! Al(III), Zn(II) Thạch cao CaSO4 khan nung (·H2O) tượng, bó bột sống (·2H2O) xi măg
kiềm, vừa Cr Không Cr(II) Al2O3 Boxit: sx Al Corindon: ruby, sapphire → mài, trang sức
pư axit Al2O3, ZnO, Cr2O3 Có Có Nước cứng • Nhiều Ca2+ • giảm bọt xà phòng, cặn nồi hơi, tắc ống
Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)3 Có Có và Mg2+ dẫn nc nóng, thực phẩm lâu chín, hỏng dd
FeCl2 + Cl2 → FeCl3 Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3 • Phân loại Thành phần PP làm mềm
Một số pư FeSO4+KMnO4+H2SO4→Fe2(SO4)3+MnSO4+K2SO4+H2O Tạm thời HCO3 – 1) Đun sôi; 2) OH, CO3, PO4
với Fe & Cr K2Cr2O7+FeSO4+H2SO4→Fe2(SO4)3+K2SO4+Cr2(SO4)3+H2O Vĩnh cửu Cl–, SO42– 1) Kết tủa: cho CO3, PO4
NaCrO2 + NaOH + Br2 → NaBr + Na2CrO4 + H2O Toàn phần Cả 2 loại 2) Zeolit: nhựa trđ ion
Bazơ yếu 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O ĐIỆN HOÁ
Muối HCO3 Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
– Nguyên tắc chung Catot luôn xra sự khử, anot luôn xra sự OXH
Muối CO32– CaCO3 → CaO + CO2 (muối Na, K ko pư) 1) 2 điện cực: KL mạnh là cực âm (bị ăn
Nhiệt phân 2KNO3→2KNO2+O2 ; 2AgNO3→2Ag+2NO2+O2 mòn, bị OXH, anot)
Muối NO3– 4Fe(NO3)2 → 2Fe2O3 + 8NO2 + O2 Điều kiện
Ăn mòn 2) Đcực txúc hoặc nối qua dây dẫn
NH4Cl → NH3 + HCl ; NH4NO3 → N2O+ 2H2O điện hoá 3) Cùng txúc dd chất điện li
Muối NH4+
(NH4)2CO3 → 2NH3 + CO2 + H2O Chống ăn 1) Bvệ bề mặt: sắt tây tráng thiếc, mạ KL
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI mòn 2) PP điện hoá: gắn kẽm lên vỏ tàu thép
Nguyên tắc Điều kiện
Catot (–)
Nhiệt luyện C, CO, H2, Al khử hợp chất Từ ZnO (đchế Cr: nhiệt nhôm) Điện phân
Hoà tan KL (axit, NaCN…) dung dịch Anot (+) Trừ SO42– và NO3–: vd 2Cl– → Cl2 + 2e
Thuỷ luyện KL yếu (Cu trở đi)
→ dùng KL mạnh khử (–) H2O+e→H2+OH– (+) H2O → H+ + O2 + e
IA, IIA: đpnc MCl, MOH, MCl2 𝐼𝑡 H2O bị đp Xem như đp H2O khi đp dd: H2SO4, HNO3,
Dùng dòng điện khử ion 𝑛* =
Điện phân Al: đpnc Al2O3 (có criolit) 𝐹 bazơ mạnh, Na2SO4, KNO3…
KL
KL trb, yếu: đpdd muối Anot tan Anot bằng KL → nồng độ ctan = const → mạ
DANH PHÁP MỘT SỐ CHẤT HỮU CƠ Tăng khi (1) tăng M, (2) tăng nhánh, (3) có liên kết H
Nhiệt độ sôi
1) met-, et-, prop-, but-, pent-, hex-, hept-, oct-, non-, dec- Metyl fomat < ancol etylic < H2O < axit axetic
CH3CH(CH3)CH3: isobutan ; CH3Cl: metyl clorua Khó tan HC, este, ete, axit béo, phenol, anilin
Hidrocacbon 2) CH2=CH2: eten (etilen) ; CH2=CH-Cl: vinyl clorua Dễ tan CH3OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH, aa, amin
(HC) Tính tan
3) CH2=CH-CH=CH2: buta-1,3-dien 4) CHºCH: axetilen Glucozơ, fructozơ, saccarozơ dễ tan, vị ngọt
trong nước Carb
CH2=C(CH3)-CH=CH2: isopren CHºC-CH3: propin Tinh bột tan trong nc nóng ; xenlulozơ ko tan
5) C6H6: benzen ; C6H5CH3: toluen Tăng khi (1) tăng M, (2) có liên kết H
1) CH3OH: metanol, ancol metylic ; C2H5OH: etanol CH4 – C4H10: không mùi Benzen: thơm
Ancol -
2) C6H5CH2OH: ancol benzylic ≠ C6H5OH: phenol Mùi – vị Isoamyl axetat: mùi chuối Amin khí: mùi khai, tanh
phenol
3) C2H4(OH)2: etilen glicol ; C3H5(OH)3: glixerol Axit cacboxylic: vị chua Amino axit: vị ngọt thịt
HCHO: andehit fomic, fomandehit, metanal TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CÁC CHẤT HỮU CƠ
Andehit
CH3CHO: andehit axetic, axetandehit, etanal Ankan (thế) (ánh sáng) CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
Td Cl2
1) HCOOH fomic; CH3COOH axetic; C2H5COOH propionic; Cộng vào π CH2=CH2 + Cl2(dd) → CH2Cl-CH2Cl
(CH3)2CHCOOH isobutiric; CH3[CH2]3COOH valeric
1) Cộng π: CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br
Axit 2) CH2=CH-COOH acrylic; CH2=C(CH3)-COOH metacrylic Ankadien: cộng 1,2 (–80ºC), cộng 1,4
Dung dịch
3) (COOH)2 oxalic; C6H5COOH benzylic 2) Thế phenol, anilin (3 ngtử Br): i trắng
Br2
4) C15H31COOH panmitic; C17H35COOH stearic, H33 oleic Td Br2 3) Andehit (-CHO) có pư
1) CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 isoamyl axetat; 4) Dd Br2 không pư benzene, toluen
Este HCOOCH=CH2 vinyl fomat; HCOOC6H5 phenyl fomat Brom ngchất
2) (C15H31COO)3C3H5 tripanmitin, tripanmitoyl glixerol (lỏng) (Fe xt)
1) CH3NH2 metylamin, metanamin ; C6H5NH2 anilin 1) CH3CHO + H2 → CH3-CH2-OH (xt Ni, tº)
Cộng -CHO 2) Glucozơ + H2 → Sobitol C6H14O6
Amin C2H5-NH-CH3: etylmetylamin, N-metyletanamin
2) CH3NH3Cl: metylamoni clorua 1) CH2=CH2 + H2 → CH3-CH3 (xt Ni, tº)
Td H2
Gly Ala Val Glu Lys 2) CHºCH + H2 → CH2=CH2 (xt Pd/PbCO3, tº)
Cộng πC-C
Số C 2 3 5 5 6 → CH3-CH3 (xt Ni, tº)
Amino axit 3) CB lỏng + H2 → CB rắn (làm bơ thực vật)
COOH & NH2 1-1 2-1 1-2
Quỳ Không đổi màu Đỏ Xanh Td H2O (có CH2=CH2+H2O→CH3CH2OH CHºCH + H2O → CH3CHO
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CÁC CHẤT HỮU CƠ xt) và HX Quy tắc cộng: X vào trong (propen+HCl→2-clopropan)
Khí HC C≤4, CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, C2H5NH2 Tách H2O (170ºC) Ancol → Anken + H2O: nối đôi vào trong
Benzen, toluen, anilin, ancol (C≤12), axit, este, (H2SO4 đặc) (140ºC) 2ROH → R-O-R + H2O
Trạng thái Lỏng
CB không no 1) Phân tích chất hữu cơ: tương tự đốt cháy
Td CuO
Rắn Phenol, CB no, amino axit, cacbohidrat 2) Ancol bậc 1 → andehit ; bậc 2 → xeton ; bậc 3 ko pư
Thế ankin CHºCH-CH3(nối ba đầu mạch) → AgCºCH-CH3i Điều kiện Polime
Td
Tráng Có -CHO: Andehit, HCOO, glucozơ, fructozơ Trùng ngưng Nhóm chức pư nhau Nilon, lapsan
AgNO3/NH3
gương 1 CHO → 2 Ag ; HCHO → 4 Ag Trùng hợp Có π, vòng kém bền ≠
(nhiều OH liền kề) etilen glicol, glyxerol, Một số polime
Polyancol
Td Cu(OH)2 glucozơ, fructozơ, saccarozơ → phức xanh Chất dẻo PE, PP, PVC, th/tinh hcơ poli(metyl metacrylat)
Polime
Peptit (trừ dipeptit) → phức tím Nilon-6, nilon-7, nilon-6,6 (chứa lk CO-NH);

Td KMnO4 Alken CnH2n → CnH2n(OH)2 (OH liền kề) + MnO2i đen lapsan (chứa lk -COO-); nitron (CH2-CH(CN))n
(mất màu Benzen Benzen không pư; Toluen pư khi đun nóng Cao su Buna (buta-1,3-dien), Buna-S (+ stiren),
thuốc tím) -CHO Có pư → làm mất màu thuốc tím Buna-N (+acrilonitrin hay vinyl xianua CH2=CHCN)
Thế Benzen → nitrobenzen → 1,3,5-trinitrobenzen Bán tổng hợp (ntạo): tơ axetat, tơ visco, xen.trinitrat (nổ)
vòng Toluen→o- hoặc p- →2,4,6-trinitrotoluen TNT ỨNG DỤNG MỘT SỐ CHẤT HỮU CƠ
Td HNO3
benzen Phenol → axit picric (2,4,6-trinitrophenol) Ankan Nhiên liệu (gas, xăng, dầu hoả), nến, dầu bôi trơn
Thế OH (C6H7O2(OH)3)n → (C6H7O2(ONO2)3)n xen.trinitrat Ankin Đèn xì oxi-axetilen
Amin RNH2+HCl→RNH3Cl; RNH2+FeCl3→Fe(OH)3+RNH3Cl Glucozơ Dịch truyền, tráng gương, ruột phích
Quỳ Kim loại NaOH Xenlulozơ xenlulozo trinitrat: thuốc súng không khói
Tính axit -
Ancol Không đổi KL kiềm Không pư Amino axit Bột ngọt: muối mononatri của Glutamic
bazơ
Phenol Không đổi KL kiềm Có pư PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN
RCOOH Đỏ KL trước H Có pư (1) BTKL ; (2) BT Oxi: 𝑛+/-. + 2𝑛+# = 2𝑛/+# + 𝑛(# +
Este hoá RCOOH + R’OH ⇌ RCOOR’ + H2O (có xt H2SO4 đặc) Đốt cháy (3) BT nguyên tố: 𝑛/ = 𝑛/+# ; 𝑛( = 2𝑛(# + ; 𝑛0 = 2𝑛0#
RCOOR’ +H2O ⇌ RCOOH + R’OH (xt H2SO4 20%) (4) Liên hệ: 𝑛(# + − 𝑛/+# − 𝑛0# = (1 − 𝑘)𝑛-.
Xà phòng RCOOR’+NaOH (tº)→RCOONa+R’OH Th/phân este (1) Este đơn no → TL mol 1:1 ; (2) BTKL
Este hoá CB+3NaOH→3RCOONa+C3H5(OH)3 • Lên men: C6H10O5 → C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
Hiệu suất
RCOOCH=CH2 + H2O → RCOOH + CH3CHO • H% = pư/bđ (tính theo chất có tỉ lệ so sánh nhỏ hơn)
Thuỷ phân RCOOC6H5+2NaOH→RCOONa+C6H5ONa+H2O • 𝑛#$%& = 𝑛'%%& = 𝑛&! % )*$ ; 𝑛#&! = 𝑛&'+
Axit-bazơ • 𝑚$,-. + 𝑚#$%& = 𝑚/0ố2 + 𝑚&! % ; 𝑚$3-4 + 𝑚&'+ = 𝑚/0ố2
Saccarozơ + H2O (xt H+) → Glucozơ + Fructozơ
Carb
Tinh bột/Xenlulozơ + H2O (xt H+) → Glucozơ KL td axit nH2 = nKL ´ hoá trị/2 ; mmuối = mKL + mgốc axit ; BT electron
Thuỷ phân trong kiềm hoặc axit: peptit, KL td PK BTKL, BT electron
Polime
protein, nilon, tơ lapsan KL td muối Viết phương trình (khi có mol bđ) hoặc BT electron
CẤU TRÚC MỘT SỐ CHẤT HỮU CƠ Điện phân Mol e (catot) = mol e (anot) ; ne = It/F (F = 96500)
Tinh bột là Amylozơ Mắt xích α-glucozơ, không nhánh, lk 1,4 k=OH–/CO2; k > 2: OH– dư, nCO3 = nCO2
CO2 td kiềm
hỗn hợp Amylopectin Có nhánh, lk 1,4 và lk 1,6 (chỗ chia nhánh) 1 ≤ k ≤ 2: nCO3 = nOH– – nCO2 Mọi ý kiến đóng góp vui lòng gửi về
nhgiakhanh1997@gmail.com.
Xenlulozơ Mắt xích β-glucozơ, không nhánh, (C6H7O2(OH)3)n H+ + CO32– nCO2 = nH+ – nCO3 Chúc các bạn thi tốt.

You might also like