Professional Documents
Culture Documents
Sinh Lý Cơ
Sinh Lý Cơ
Sinh Lý Cơ
Câu 1. Khi cơ thể không hoạt động, cơ vân tiêu thụ 0xy
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
A. Cơ tim
B. Cơ vân
C. Cơ trơn
D. A và C đúng
A. Đ
B. S
D. Cả 3
D. Màng của lưới nội cơ tương có receptor dihydropyridin (DHP) làm mở receptor ryanodin
C. A và B đúng
D. A và B sai
A. Dinh dưỡng
B. Nhiệt độ
D. Cả 3
Câu 11. Các cơ trắng có chứa nhiều đơn vị vận động chậm hơn đơn vị vận động nhanh
A. Đ
B. S
Câu 12. Nhận biết đơn vị vận động nhanh và chậm dựa trên
D. A và B đúng
Câu 13. Mỗi sợi cơ vân nhận mấy nhánh tận cùng
A. 1
B. 2
C. 5
D. 10
B. Chi phối vài trăm đến vài nghìn sợi cơ với cơ thực hiện động tác chính xác
C. Chi phối vài sợi cơ với cơ lớn chịu trách nhiệm tạo lực và tư thế
D. Chi phối vài trăm đến vài nghìn sợi cơ với cơ lớn chịu trách nhiệm tạo lực và tư thế
E. Chi phối vài sợi cơ với cơ thực hiện động tác chính xác
C. Toàn sợi cơ
C. Khe synap
D. Cả 3
C. Khe synap
D. Cả 3
A. Acetylcholin
B. Acetylcholinesterase
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 19. Các receptor Acetylcholin ở tấm vận động cơ vân được gọi là
A. Receptor ryanodin
B. Receptor dihydropyridin
C. Receptor nicotinic
D. Receptor Acetylcholinesterase
B. Có 5 tiểu đơn vị
C. 3 trong số 5 tiểu đơn vị gắn với Acetylcholin, gọi là tiểu đơn vị Alpha
A. Đ
B. S
Câu 22. Kênh chịu ảnh hưởng của điện thế hoạt động
A. Kênh Canxi
B. Kênh Na+
C. Kênh K+
D. B và C đúng
Câu 23. Kênh chịu ảnh hưởng của chất hoá học Acetylcholin
A. Kênh Canxi
B. Kênh Na+
C. Kênh K+
D. B và C đúng
Câu 24. Điện thế ở tấm vận động tuân theo định luật tất cả hoặc không
A. Đ
B. S
Câu 25. Điện thế tối thiểu xuất hiện với tần số
A. Tỷ lệ thuận
B. Tỷ lệ nghịch
Câu 27. Duy trì sự toàn vẹn của sợi cơ nhờ vào điện thế tối thiểu
A. Đ
B. S
A. 30mV
B. 40mV
C. 50mV
D. 60mV
Câu 29. Làm xuất hiện điện thế hoạt động ở màng TB cơ nhờ vào
D. A và B sai
A. Chất curare
B. Succinylcholin
C. Botulinum
D. Cả 3
Câu 31. Quá trình kích thích-co cơ gồm mấy giai đoạn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 32. Góc của phần đầu cổ ban đầu của xơ myosin
A. 45 độ
B. 60 độ
C. 75 độ
D. 90 độ
Câu 33. Hiện tượng cứng cơ ở tử thi do thiếu ATP nên không giải phóng ion Canxi tạo phức
hợp actin-myosin
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 35. Một phân tử ATP bơm được mấy ion Canxi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36. Cơ chế phân tử của co cơ
A. Điện thế hoạt động theo hệ thống T tới các sợi cơ, các xơ trượt lên nhau, cơ giãn ra, ion Canxi gắn
vào Troponin
B. Điện thế hoạt động theo hệ thống T tới các sợi cơ, cơ giãn ra, các xơ trượt lên nhau ,ion Canxi gắn
vào Troponin
C. Điện thế hoạt động theo hệ thống T tới các sợi cơ, ion Canxi gắn vào Troponin , cơ giãn ra, các xơ
trượt lên nhau
D. Điện thế hoạt động theo hệ thống T tới các sợi cơ, ion Canxi gắn vào Troponin , các xơ trượt lên
nhau, cơ giãn ra
Câu 37. Do điện thế hoạt động ở các đơn vị vận động riêng lẻ gây ra
A. Co cơ đơn độc
B. Co cơ trương lực
C. Co cơ đẳng trương
D. Co cơ đẳng trường
Câu 38. Giải phóng tối đa ion Canxi và gây co các sợi cơ vân (ĐL tất cả hoặc không)
A. Co cơ đơn độc
B. Co cơ trương lực
C. Co cơ đẳng trương
D. Co cơ đẳng trường
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
A. Đ
B. S
Câu 41. Nồng độ ion Canxi khi có 2 kích thích đơn độc nối tiếp nhau cao
A. Đ
B. S
Câu 42. Đặc điểm co cơ đẳng trường (Đ/S)
A. Lực co cơ giảm
B. Lực co cơ tăng
E. Lực co cơ đẳng trường phụ thuộc chiều dài sợi cơ trước khi co
A. 1,5 micromet
B. 2 micromet
C. 2,2 micromet
D. 3,5 micromet
A. Co cơ đơn độc
B. Co cơ trương lực
C. Co cơ đẳng trương
D. Co cơ đẳng trường
C. A và B đúng
D. A và B sai
A. 10-15%
B. 15-20%
C. 20-25%
D. 25-30%
A. ½ năng lượng mất đi trong quá trình tạo ATP, sau đó 30-35% năng lượng trong ATP được chuyển
thành công cơ học
B. ½ năng lượng mất đi trong quá trình tạo ATP, sau đó 40-45% năng lượng trong ATP được chuyển
thành công cơ học
C. 1/3 năng lượng mất đi trong quá trình tạo ATP, sau đó 30-35% năng lượng trong ATP được chuyển
thành công cơ học
D. 1/3 năng lượng mất đi trong quá trình tạo ATP, sau đó 40-45% năng lượng trong ATP được
chuyển thành công cơ học
B. Thiếu 0xy
C. Tăng glycogen
C. TB TK đệm
D. Cả 3
B. Xơ cơ không đổi
B. Số lượng cơ giảm
A. Là bệnh dị ứng
B. Là bệnh tự miễn
A. Đ
B. S
A. Cơ vân
B. Cơ trơn
D. Xơ mảnh gắn vào các thể đặc được tạo bởi alpha acnitin là một protein có ở vạch Z của cơ vân
A. Troponin
B. Calmodulin
C. Tropomyosin
D. Myosin
D. Cả 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 65. Chu kỳ tạo cầu nối của sợi cơ trơn so với cơ vân
A. Ngắn hơn
C. Bằng nhau
Câu 66. Hoạt tính ATPase ở cầu nối của cơ trơn mạnh
A. Đ
B. S
Câu 67. Tốc độ co (hình thành cầu nối) phụ thuộc vào sự phosphoryl hoá chuỗi nặng
A. Đ
B. S
A. Yếu hơn
B. Mạnh hơn
C. Bằng nhau
Câu 69. Thời gian tồn tại của cầu nối myosin-actin ở cơ trơn ngắn
A. Đ
B. S
Câu 70. Làm cơ trơn có khả năng tiêu hao ít năng lượng mà vẫn duy trì được trương lực
A. Cầu nối
B. Cầu chốt
C. A và B đúng
D. A và B sai
A. Acetylcholin
B. Noradrenalin
C. Cathecholamin
D. Acetylcholin và Noradrenalin
Câu 72. Hormon trong máu ảnh hưởng nhiều nhất đến cơ trơn
A. Tạng
B. Phủ
C. Mạch máu
D. Cả 3
A. Mở kênh Na+
B. Mở kênh Ca2+
E. Mở kênh K+
Câu 74. Các yếu tố tại chỗ gây giãn cơ trơn, giãn mạch (Đ/S)
A. Thiếu 0xy
D. Tăng ion K+
B. S
C. Lực co của cơ tim có thể thay đổi theo thời gian của điện thế hoạt động
E. Thời gian trơ của cơ tim dài và chấm dứt khi sắp hết co
B. ATP
C. Phosphocreatin
D. Glycogen
B. Glycogen
C. Phosphocreatin
D. Cả 3
B. ADP
C. Phosphocreatin
D. Glycogen
Câu 80. Năng lượng 0xy hoá các chất dinh dưỡng cung cấp bao nhiêu % ATP
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 95%
Câu 81. Lượng 0xy nợ so với lượng 0xy tiêu thụ cơ bản cho co cơ
A. Gấp 5 lần
B. Gấp 6 lần
C. Gấp 7 lần
D. Gấp 8 lần
B. Thiếu glycogen
E. Khi nghỉ ngơi, cơ sử dụng 0xy để 0xy hoá acid lactic thành chất cung cấp ATP