Professional Documents
Culture Documents
Truyền Động Điện (Chương 3)
Truyền Động Điện (Chương 3)
Truyền Động Điện (Chương 3)
CHƯƠNG 3
k FF R K F U kF R
I kF Iu Iu
k đ đ k đ đ k đ đ k đ đ
k FF R K F U kF R
I kF M M
k đ đ (k đ đ ) 2
k đ đ (k đ đ ) 2
Hệ truyền động máy phát - động cơ 1 chiều
Sơ đồ nguyên lý
Hệ truyền động máy phát - động cơ 1 chiều
Sơ đồ nguyên lý
Hệ truyền động máy phát - động cơ 1 chiều
Sơ đồ nguyên lý
Hệ truyền động máy phát - động cơ 1 chiều
Sơ đồ nguyên lý
Hệ truyền động máy phát - động cơ 1 chiều
Sơ đồ nguyên lý
Hệ thống máy điện khuếch đại – động cơ một chiều
Sơ đồ nguyên lý
Hệ truyền động chỉnh lưu có điều khiển- động cơ 1 chiều
E d0 .cos U v R u R dt
Iu
K K
E d0 .cos U v R u R dt
M
K (K) 2
Yêu cầu và chức năng của mạch phát xung điều khiển
Yêu cầu:
Chức năng:
Mạch so sánh
URC Uđk
2
Ura
Điều khiển thiết bị biến đổi
+15V
D3
Tr
R2 1
C1
R5 C2 R T3
-A D 6
A R1 3 T2
- B D1 R3 - C R4 +
A1 A2 D2
UA + +
U®k
ĐF SS KĐ
Điều khiển thiết bị biến đổi
Ví dụ sơ đồ điều khiển chỉnh lưu tia 3 pha
D3
Tr1
R2
C1
R5 C R T3
2 6
-A D
A R1 3 T2
A - B D1 R3 - C R4 +
A1 A2 D
+ 2
+ AT
+15V
O
D3
Tr1
R2 R
C1 A B C
R5 C R T3
2 6
-A D TA TB TC
C A R1 D1 3 T2
- B R3 - C R4 + L
A1 A2 D
+ 2
+
+15V
D3
Tr1
R2
C1
R5 C R T3
2 6
B -A D
A R1 D1 3 T2
- B R3 - C R4 +
A1 A2 D2
+ +
U®k
Điều khiển thiết bị biến đổi
Tr 1
R3
C1 R5 D4
D
-A
3 R7 Tr2 +15V
R2 D3 + OR
B R4 C Tr3
+A - R6
U ®f1 1 A2
- +
U
A - +
U®f2R2 R4
+ A - A2 R6
1
B C R7 Tr2 Tr
D3 + 3
R3 R5 - A3 D OR
T1
+15V T2
Tr1 C A
1 D4
Tr 1
R3 B T4
C1 R5 D4
D T3
-A R7 Tr2
3
R2 D3 + OR
B R4 C Tr3 C T6
+A -
U ®f1 1 A2 R6 T5
- +
U R L
B - +
U®f2R2 R4
+ A - A2 R6
1 R7 Tr2 Tr
B C 3
D3 +
R3 R5 - A3 D OR
+15V
Tr1 C
1 D4
Tr 1
R3
C1 R5 D4
D
-A Tr2
3 R7 +15V
R2 D3 + OR Tr3
+A B R4 - C
U ®f1 1 A2 R6
- +
U
C - +
U®f2R2 R4
+ A - A2 R6
1 Tr2
B C R7 Tr3
D3 +
R3 R5 - A3 D OR
+15V
Tr1 C
1 D4
U®k
Hệ truyền động xung áp- động cơ 1 chiều
td
UN
U N R u T R u
Iu Iu
K K K K
td
UN
U N R u T R u
M M
K (K) 2
K (K) 2
Hệ truyền động xung áp- động cơ 1 chiều
+ Khi khởi động có tải với tốc độ ban đầu bằng 0 thì: ω = ωc.(1- e-t/Tc)
+ Khi khởi động không tải với tốc độ ban đầu bằng 0 thì: ω = ω0.(1- e-t/Tc)
- Khi khởi động động cơ 1 chiều kích từ độc lập có mang tải từ trạng thái đứng yên lên
Udm
trạng thái làm việc xác lập với mômen ban đầu M bd M nm .K dm thì nghiệm của
R u t
phương trình đặc tính quá độ cơ học theo mômen: M Mc (M nm Mc )e Tc
Chương 4: Quá trình quá độ trong hệ truyền động điện
n 1
M1 MC J
Tổng thời gian khởi động được tính: t kd TCi ln ;TCi
i 1 M 2 MC i
n 1
M1
Nếu khởi động không tải: t kd TCi ln
i 1 M2
Chương 4: Quá trình quá độ trong hệ truyền động điện
2
M1 M C M MC
Tổng thời gian khởi động được tính: t kd TCi ln (TC1 TC2 ) ln 1
i 1 M2 MC M2 MC
J J J.R u
TC1
1 TN (K dm ) 2
J J.(R u R fu )
TC2
2 (K dm ) 2
Chương 4: Quá trình quá độ trong hệ truyền động điện
+ Khi Tc > 4Tđ nghiệm phương trình đặc trưng là các số thực âm p1,2 = α1,2. Mômen và
2 1 M nm M c 1t 2 t
c 1 e1t e 2 t M
e e Mc
1 2 1 2 1
4Td
Tc
Chương 4: Quá trình quá độ trong hệ truyền động điện
+ Khi Tc < 4Tđ, phương trình đặc trưng có nghiệm phức: p1,2 = -α ± jΩ. Mômen và tốc
II. Quá trình quá độ trong truyền động điện xoay chiều
Để đơn giản ta xét trường hợp động cơ khởi động không tải (Mc = 0) qua một cấp điện
trở khởi động hay khởi động trực tiếp và tính mômen động cơ sinh ra theo biểu thức:
2M th
M
s th s
s s th
Chương 4: Quá trình quá độ trong hệ truyền động điện
II. Quá trình quá độ trong truyền động điện xoay chiều
Thời gian khởi động của động cơ:
Tc s th s 1 2 2
s1
Tc s1
t kd0 .ds s th ln (s1 s 2 )
2 s2 s s th 2 s 2 2s th
Khi khởi động động cơ từ trạng thái đứng yên (s1 = 1):
Tc 1 s 2 1
t kd0 s th ln
2 2s th s
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ trong hệ truyền
động điện
I. Quá trình phát nóng và nguội lạnh của máy điện
1
Máy điện làm việc với phụ tải có công suất là P thì tổn thất công suất là: P P
- Nhiệt lượng sinh ra ở bên trong máy điện trong thời gian dt là: ∆Pdt [J]
- Phương trình cân bằng nhiệt của máy điện là: Pdt Cd Adt
Trong đó = tmđ – tmt là nhiệt sai giữa máy điện và môi trường.
Giải phương trình vi phân với điều kiện khi t = 0, bd ta được nghiệm:
t t
HÌNH 5-1
od (1 e ) bd e
τ τ
C là hằng số thời gian τ bđ
Với
A τ ôđ
phát nóng 1 1
2
τ bđ τ ôđ
2
0 t 0 t
Các đường cong phát nóng (a) và nguội lạnh (b) của máy điện
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ trong hệ truyền
động điện
II. Phân loại các chế độ làm việc của truyền động điện
τ ôđ τ ôđ τ ôđ
τ
τ τ
0 t 0 t 0 t
t lv t lv t0
tck
a. Dài hạn b. Ngắn hạn c. Ngắn hạn lặp lại
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ trong hệ truyền
động điện
III. Tính chọn công suất động cơ
III.1. Tính chọn công suất động cơ truyền động cho phụ tải dài hạn trong hệ truyền
+ Khi công suất phụ tải không đổi, chọn: Pdm (1 1,3)Pc
n
P .t i i
+ Khi công suất phụ tải biến đổi, chọn: Pdm (1 1,3) i 0
n
Mc Pc
HÌNH 5-8 t
i 0
i
M2 M2
M4
Mn
M1 M1
M3
0 t
t1 t2 t3 t4 tn t0 t1
tck
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ trong hệ truyền
động điện
III. Tính chọn công suất động cơ
III.2. Tính chọn công suất động cơ truyền động cho phụ tải ngắn hạn trong hệ truyền
t lv
1 e
K
Với là hệ số tổn thất công suất định mức
Vdm
n
P .t
i 1
i
2
i
t i
+ Khi công suất phụ tải biến đổi, chọn: Pdm i 1
t lv
1 .e
t lv
1 e
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ trong hệ truyền
động điện
III. Tính chọn công suất động cơ
III.2. Tính chọn công suất động cơ truyền động cho phụ tải ngắn hạn trong hệ truyền
Động cơ ngắn hạn được chế tạo chuyên dụng có thời gian làm việc tiêu chuẩn là:
P .t i
2
i
Pdm (1 1,3)Pc hoặc Pdm (1 1,3) i 1
n
t i 1
i
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ trong hệ truyền
động điện
III. Tính chọn công suất động cơ
III.3. Tính chọn công suất động cơ truyền động cho phụ tải ngắn hạn lặp lại trong hệ
Pc
+ Khi công suất phụ tải không đổi, chọn: Pdm t lv
1 e , .
t lv
1 e
t lv
Với là thời gian đóng điện tương đối có xét đến điều kiện làm mát bị kém
t lv l0
n
đi khi nghỉ
P .t
i 1
i
2
i
t i
+ Khi công suất phụ tải biến đổi, chọn: Pdm i 1
t lv
1 e , .
t lv
1 e
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ trong hệ truyền
động điện
III. Tính chọn công suất động cơ
III.3. Tính chọn công suất động cơ truyền động cho phụ tải ngắn hạn lặp lại trong hệ
Động cơ ngắn hạn lặp lại được chế tạo chuyên dụng có thời gian đóng điện tiêu chuẩn
P .t i
2
i
Pdm (1 1,3)Pc hoặc Pdm (1 1,3) i 1
n
t i 1
i
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ trong hệ truyền
động điện
IV. Kiểm nghiệm công suất động cơ
IV.1. Kiểm nghiệm theo điều kiện phát nóng
P .t i i
b. Phương pháp tổn thất trung bình: Pdm Ptb i 1
n
t i 1
i
I .t 2
i i
c. Phương pháp dòng điện đẳng trị: Idm Idt i 1
n
t i 1
i
M .t 2
i i
d. Phương pháp mômen đẳng trị: M dm M dt i 1
n
ti 1
i
P .t i
2
i
e. Phương pháp công suất đẳng trị: Pdm Pdt i 1
n
t i 1
i
Chương 5: Tính chọn công suất động cơ trong hệ truyền
động điện
IV. Kiểm nghiệm công suất động cơ
IV.2. Kiểm nghiệm theo điều kiện quá tải về mômen
M .Mdm Mc.max
IV.3. Kiểm nghiệm theo điều kiện khởi động