3.1 Phân Ngu N Kinh Phí

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Phụ lục 2: Dự toán ngân sách nhà nước thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông

nghiệp ứng dụ
(Kèm theo Tờ trình số /TTr-UBND ngày tháng năm 202
ĐVT: Triệu đồng

Ước kinh
Stt Nội dung ĐVT Số lượng Tổng
phí hỗ trợ

TỔNG CỘNG (I+II+III) 33,070


Hỗ trợ dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ
I 26,360
cao

Hỗ trợ 100% lãi suất vay vốn sản xuất kinh doanh
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp
hữu cơ. Hạn mức vốn vay được hỗ trợ lãi suất tối đa
không quá 30 tỷ đồng/dự án. Thời gian hỗ trợ lãi suất
vay không quá 3 năm (36 tháng). Mức lãi suất được
1 Dự án 3 2,100 6,300
hỗ trợ bằng mức lãi suất cho vay lĩnh vực nông, lâm,
ngư nghiệp và phát triển nông thôn của Quỹ Đầu tư
phát triển tỉnh tại thời điểm phê duyệt dự án; phần
chênh lệch lãi suất còn lại (nếu có) do đối tượng vay
tự chi trả.

Hỗ trợ 50% kinh phí mua vật tư, dây chuyền, máy
móc, trang thiết bị để đầu tư mới và cải tiến, nâng cấp
2 hệ thống, máy móc thiết bị hiện có để đầu tư dự án Dự án 2 10,000 20,000
sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
(không bao gồm phần xây dựng)

Hỗ trợ chủ đầu tư đào tạo nghề cho lao động hoặc
thuê lao động kỹ thuật cao để tiếp nhận, vận hành
3 máy móc, quy trình sản xuất công nghệ cao. Mức hỗ Người 10 6 60
trợ 02 triệu đồng/tháng/lao động. Thời gian hỗ trợ tối
đa 03 tháng
II Hỗ trợ dự án nông nghiệp hữu cơ 5,710

1 Hỗ trợ lãi suất vay Dự án 2 105 210

Hỗ trợ một lần 100% kinh phí cấp Giấy chứng nhận
sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu
2 Dự án 5 600 3,000
chuẩn của nước ngoài về nông nghiệp hữu cơ do Tổ
chức chứng nhận cấp (lần đầu hoặc cấp lại).

Hỗ trợ 50% chi phí thực tế mua phân bón hữu cơ,
thuốc bảo vệ thực vật sinh học, chế phẩm sinh học (ủ
3 phân hữu cơ, ủ thức ăn, xử lý môi trường) trong thời Dự án 5 500 2,500
gian chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ theo quy định
của Tiêu chuẩn hữu cơ Việt Nam.

III Hỗ trợ tư vấn xây dựng dự án NNHC, NNCNC Dự án 10 100 1,000


hát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp hữu cơ
BND ngày tháng năm 2023)
ĐVT: triệu đồng
Phân nguồn
Ngân sách Ngân sách
tỉnh huyện
7,010 26,060

6,300 20,060

6,300

20,000

60

210 5,500

210

3,000

2,500

500 500
ụng công nghệ cao, nông nghiệp hữu cơ
23)

Ghi chú

Dự ước hỗ trợ 5 dự án/năm. Trong 2 nội dung 1 và 2, chủ


thể chỉ được chọn hỗ trợ 1 nội dung

Hạn mức vay được hõ trợ là 30 tỷ; lãi suất của Quỹ Đầu tư
PT của tỉnh áp dụng vay đầu tư lĩnh vực nông nghiệp hiện
nay là 7%/năm

Dự ước mỗi dự án đào tạo 02 lao động

Dự ước 5 dự án/năm
ước khoảng 2 dự án có vay vốn với mức vay bình quân 1,5
tỷ đồng/dự án

Bình quân chi phí chứng nhận khoảng 150 triệu đồng cho
diện tích từ 1-5 ha liền vùng, liền thửa. Mỗi dự án có quy
mô bình quân khoảng 20 ha.

Bình quân mỗi 1 ha xử lý với 60 kg chế phẩm sinh học,


500 kg phân hữu cơ vi sinh, 500 kg vôi bột,… với kinh phí
ước khoảng 25 triệu đồng. Dự án hữu cơ lĩnh vực trồng
trọt khoảng 20 ha tổng kinh phí đầu tư phân, thuốc sinh
học là 500 triệu đồng
ước 5 dự án UBND tỉnh phê duyệt; 5 dự án UBND cấp
huyện phê duyệt

500

You might also like