Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Biểu 1

BIỂU CHI TIẾT DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ NĂM 2018 - 2022 TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Công văn số 3274 /STNMT-QLĐĐ ngày 04 tháng 8 năm 2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: ha
Sử dụng từ các loại đất

Diện tích Diện tích Đất phi Địa điểm (đến cấp
Số TT Hạng mục quy hoạch hiện trạng Diện tích Đất trồng Đất nuôi Đất nông Đất ở tại Đất sản Đất nghĩa Đất cơ Ghi chú
Đất rừng Đất ở tại Đất trụ sở Đất giáo nông xã)
(ha) (ha) Đất lúa cây lâu trồng nghiệp nông xuất kinh trang, sở Đất y tế
(ha) sản xuất đô thị cơ quan dục nghiệp
năm thủy sản khác thôn doanh nghĩa địa TDTT
khác

A Năm 2018 62.0566 0.2350 61.8216 28.1300 20.4896 2.1300 0.0000 7.8700 1.4500 0.9320 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.8200
Vốn Trung ương
I Huyện Cao Lãnh 16.1400 0.0000 16.1400 5.5000 0.9900 2.1300 0.0000 7.5200 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
huyện Cao Lãnh,
1 Mở rộng quốc lộ 30 16.1400 16.1400 5.5000 0.9900 2.1300 7.5200
TPCL
Vốn tỉnh
I Thành phố Cao lãnh 8.4240 0.0000 8.4240 1.8000 5.2740 0.0000 0.0000 0.0000 0.8000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.5500
Đường hậu tỉnh đội (từ chợ Tân Tịch đến giáp
1 6.7500 6.7500 1.5000 4.0000 0.7000 0.5500 Phường 6
đường nhựa Tân Việt Hòa)
Đường Nguyễn Văn Tre (đoạn từ đường Nguyễn
2 Thái Học đến cầu Xếp Lá; bao gồm cống Xếp 1.6740 1.6740 0.3000 1.2740 0.1000 Phường Hòa Thuận
Lá)
Vốn huyện
I Huyện Lấp Vò 3.1176 0.0500 3.0676 1.9800 0.7156 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.3720 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000

Ngã tư giao nhau QL54-Tuyến dân cư 26/3B,


1 0.0901 0.0500 0.0401 0.0401 Tân Khánh Trung
hạng mục: Bồi thường, bồn hoa, vỉa hè

3 Dự án Tuyến dân cư số 01 xã Vĩnh Thạnh 1.8800 1.8800 1.8800 Mỹ An Hưng B


4 Dự án Cầu Long Hưng 0.9720 0.9720 0.6000 0.3720 Định An
5 Đường bến đò Thới Thuận 0.1755 0.1755 0.1000 0.0755 Định An
II Thành phố Cao Lãnh 14.4800 0.0000 14.4800 9.4800 4.1000 0.0000 0.0000 0.3500 0.4800 0.0700 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Cụm Công nghiệp Tịnh Châu - Tân Tịch 13.0000 13.0000 9.4800 3.1000 0.3500 0.0700 Tịnh Thới
2 Đường tránh sạt lở xã Tịnh Thới 1.0000 1.0000 1.0000 Tịnh Thới

Hai tuyến đường, cống thoát nước cặp hông đền


3 thờ ông bà Đỗ Công Tường (đường số 4, đường 0.4800 0.4800 0.4800 Phường 2
số 7 đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Đống Đa)

III Huyện Châu Thành 4.1900 0.0000 4.1900 0.0000 4.1900 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000

1 Trung tâm văn hóa thể thao huyện (mở rộng) 1.7500 1.7500 1.7500 An Nhơn

2 Đường Nguyễn Huệ (nối dài) 1.1000 1.1000 1.1000 TT. Cái Tàu Hạ
Đường vào khu di tích Đình Phú Hựu (đoạn từ
TT. Cái Tàu Hạ-
3 đường số 2 cụm công nghiệp đến bờ sông Sa 0.3000 0.3000 0.3000
An Nhơn
Đéc - Lấp Vò)
Đường dân sinh (đoạn từ bệnh viện đa khoa
4 1.0400 1.0400 1.0400 TT. Cái Tàu Hạ
huyện - QL.80)
IV Huyện Cao Lãnh 13.1400 0.0000 13.1400 8.9400 3.9000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.3000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
5 Quy hoạch nghĩa trang xã Mỹ Thọ 10.1400 10.1400 8.9400 0.9000 0.3000 xã Mỹ Thọ
10 Tuyến dân cư số 3 (dọc theo ĐT 850) 3.0000 3.0000 3.0000 Tân Hội Trung
V Huyện Tháp Mười 0.4000 0.0000 0.4000 0.0000 0.2100 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.1900 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Cầu BOT Phú Điền 0.2000 0.2000 0.1400 0.0600 Phú Điền
2 Cầu BOT chợ Trường Xuân 0.2000 0.2000 0.0700 0.1300 Trường Xuân
Vốn Nhà nước và nhân dân cùng làm
I Huyện Lấp Vò 0.2950 0.1850 0.1100 0.0000 0.1100 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Mở rộng tuyến đường ĐH 66 0.2950 0.1850 0.1100 0.1100 Bình Thành
Vốn huyện
I Thành phố Cao Lãnh 0.1400 0.0000 0.1400 0.0000 0.1400 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Viện kiểm sát nhân dân Thành phố 0.1400 0.1400 0.1400 Phường Mỹ Phú
II Huyện Châu Thành 1.6300 0.0000 1.6300 0.3300 0.8600 0.0000 0.0000 0.0000 0.1700 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.2700

2 Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Cái Tàu Hạ 0.2700 0.2700 0.0300 0.2400 Thị trấn Cái Tàu Hạ

3 Đường Nguyễn Huệ (nối dài)-Đoạn 2 1.3600 1.3600 0.3300 0.8300 0.1700 0.0300 Thị trấn Cái Tàu Hạ

Vốn Nhà nước và nhân dân cùng làm


I Thị xã Hồng Ngự 0.1000 0.0000 0.1000 0.1000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Gia cố đê bao chống lũ tại đê bao khu 3 xã Tân
1 0.1000 0.1000 0.1000 xã Tân Hội
Hội
B Năm 2019 36.6386 4.4249 32.2137 18.3831 6.8009 0.0000 0.0000 0.5007 1.3000 4.3090 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.9200
Vốn tỉnh
I Huyện Lai Vung 19.4400 1.5900 17.8500 6.9500 6.0100 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 3.9700 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.9200
Khu dân cư và Tái định cư bến khách Phong
1 19.4400 1.5900 17.8500 6.9500 6.0100 3.9700 0.9200 Phong Hòa
Hòa, huyện Lai Vung
Vốn huyện
I Huyện Lấp Vò 0.0070 0.0000 0.0070 0.0000 0.0017 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0053 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000

1 Móng cầu Bình An 0.0070 0.0070 0.0017 0.0053 Tân Khánh Trung

II Thành phố Sa Đéc 1.5000 0.0000 1.5000 0.0000 0.2000 0.0000 0.0000 0.0000 1.3000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Đường cặp phía sau Trường
1 1.5000 1.5000 0.2000 1.3000 Phường 3
Mầm non Hoa Mai
III Huyện Tam Nông 13.7000 2.7000 11.0000 11.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Dự án Tuyến dân cư phía Nam đường Võ Văn
1 7.7000 2.7000 5.0000 5.0000 thị trấn Tràm Chim
Kiệt.

3 Tuyến dân cư bờ Tây kênh Phèn xã Phú Thọ 6.0000 6.0000 6.0000 Phú Thọ

IV Huyện Châu Thành 0.0600 0.0000 0.0600 0.0000 0.0600 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Trụ sở UBND xã An Hiệp 0.0600 0.0600 0.0600 An Hiệp
V Thành phố Cao Lãnh 0.6200 0.0000 0.6200 0.3200 0.3000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000

1 Đường số 14 vào Trường Tiểu học Võ Thị Sáu 0.6200 0.6200 0.3200 0.3000 Phường 3

VI Huyện Lấp Vò 0.2120 0.0000 0.2120 0.0000 0.2120 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Đường nối cồn Ông 0.2120 0.2120 0.2120 Tân Khánh Trung
VII Thị xã Hồng Ngự 0.8344 0.0000 0.8344 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.5007 0.0000 0.3337 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Bến thủy nội địa cụm công nghiệp An Lộc 0.8344 0.8344 0.5007 0.3337 An Bình A
VIII Huyện Lai Vung 0.2652 0.1349 0.1303 0.1131 0.0172 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân
1 0.2652 0.1349 0.1303 0.1131 0.0172 Tân Hòa
Hòa
C Năm 2020 78.7000 1.5500 77.1500 61.8600 8.3300 0.8600 0.0000 2.3900 1.8700 0.8900 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.9500
Vốn tỉnh
I Thị xã Hồng Ngự 18.0500 0.0000 18.0500 16.0000 0.5000 0.8600 0.0000 0.5900 0.1000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000

1 Khu đô thị Tây An Lạc 9.9600 9.9600 8.5000 0.5000 0.8600 0.1000 phường An Lạc

2 Công viên nghĩa trang xã Bình Thạnh 8.0900 8.0900 7.5000 0.5900 Bình Thạnh

Vốn huyện
I Thành phố Sa Đéc 0.2200 0.0000 0.2200 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.1900 0.0300 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
phường Tân Quy
1 Mở rộng Trụ sở UBND phường Tân Quy Đông 0.2200 0.2200 0.1900 0.0300
Đông
II Huyện Tam Nông 0.0400 0.0000 0.0400 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0400 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
6 Sân vận động huyện Tam Nông 0.0400 0.0400 0.0400 TT. Tràm Chim
III Huyện Lấp Vò 3.0900 0.0000 3.0900 2.0900 1.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Mỹ An Hưng
1 2.5000 2.5000 1.5000 1.0000 Mỹ An Hưng A
A
Đường nối từ Đ15 đến Đ14 (đường cầu Chín
4 0.5900 0.5900 0.5900 Tân Khánh Trung
Huấn-TKĐ)
IV Huyện Tháp Mười 0.1200 0.0000 0.1200 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.1200 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Công trình nạo vét tạo nguồn đắp bờ bao bờ Tây
1 0.1200 0.1200 0.1200 Thị trấn Mỹ An
kênh Nhất ( kênh 8000 - ĐT 846)
V Thành phố cao lãnh 20.8000 0.0000 20.8000 12.8200 5.5500 0.0000 0.0000 0.8500 0.0000 0.8500 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.7300
1 Khu tái định cư ven sông Tiền 9.8200 9.8200 6.0700 2.5600 0.4600 0.7300 Hòa An
2 Đường Lê Văn Tám 0.1000 0.1000 0.1000 Phường 1
4 Trường Mầm non Bình Minh 0.6000 0.6000 0.5000 0.1000 Phường 11
5 Tuyến dân cư đường Nguyễn Văn Tre 10.2800 10.2800 6.7500 2.3900 0.7500 0.3900 Mỹ Trà
VI Huyện Châu Thành 0.3000 0.0000 0.3000 0.0000 0.3000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
2 Trường Trung học cơ sở Tân Phú 0.1000 0.1000 0.1000 Tân Phú
3 Mở rộng chợ Kênh Mới 0.2000 0.2000 0.2000 An Khánh
VII Huyện Hồng Ngự 20.0700 0.0000 20.0700 17.0600 0.8500 0.0000 0.0000 0.5400 1.5500 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0700
Khu dân cư đường ra bến phà Hồng Ngự - Tân Thị trấn Thường
1 8.9600 8.9600 8.4500 0.0500 0.1600 0.3000
Châu (nối dài) Thới Tiền
Cụm dân cư phía Đông Nam thị trấn Thường Thị trấn Thường
2 3.0500 3.0500 1.7100 0.8000 0.0400 0.5000
Thới Tiền Thới Tiền
Thị trấn Thường
3 Khu dân cư phía Bắc thị trấn Thường Thới Tiền 8.0600 8.0600 6.9000 0.3400 0.7500 0.0700
Thới Tiền
Vốn tỉnh
I Huyện Hồng Ngự 13.8000 0.0000 13.8000 13.8000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000

1 Dự án Tuyến dân cư Kênh 17 giai đoạn 1 8.8000 8.8000 8.8000 Long Thuận

2 Dự án Khu thương mại- dịch vụ Kênh 17 5.0000 5.0000 5.0000 Long Thuận

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công


II 2.2100 1.5500 0.6600 0.0900 0.1300 0.0000 0.0000 0.2200 0.0700 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.1500
trình giao thông

Mở rộng và nâng cấp tải trọng cầu Tràm Chim


1 2.2100 1.5500 0.6600 0.0900 0.1300 0.2200 0.0700 0.1500 thị trấn Tràm Chim
trên đường ĐT.843, huyện Tam Nông

Tổng 177.3952 6.2099 171.1853 108.3731 35.6205 2.9900 0.0000 10.7607 4.6200 6.1310 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 2.6900
Biểu 2
BIỂU DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA LOẠI BỎ DỰ ÁN NĂM 2018 - 2022 TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Công văn số 3274 /STNMT-QLĐĐ ngày 04 tháng 8 năm 2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: ha
Sử dụng từ các loại đất
Diện tích đất
Diện tích Đất phi
hiện Đất nuôi Đất nông Đất ở tại Đất trụ đất nghĩa Địa điểm (đến cấp
Số TT Hạng mục quy hoạch Ghi chú
trạng Diện tích Đất lúa
Đất cây
trồng nghiệp
Đất ở tại
nông sở cơ thủy trang,
Đất giao nông xã)
(ha) (ha) lâu năm đô thị thông nghiệp
(ha) thủy sản khác thôn quan lợi nghĩa
khác
địa
A Năm 2018 45.3269 0.0000 45.3269 25.3118 0.4151 1.5000 2.0700 0.0000 0.1300 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 15.9000
I Huyện Tam Nông 19.5000 0.0000 19.5000 15.6000 0.2000 1.5000 2.0700 0.0000 0.1300 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Dự án khu đô thị bờ đông thị trấn Tràm Chim (kêu
1 10.0000 10.0000 8.6000 1.4000 TT Tràm Chim
gọi đầu tư)

Khu dân cư phát triển đô thị xã An Long (khu


2 9.5000 9.5000 7.0000 0.2000 0.1000 2.0700 0.1300 An Long
thương mại An Long)

II Huyện Lai Vung 1.1369 0.0000 1.1369 0.9218 0.2151 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất sản xuất


1 1.1369 1.1369 0.9218 0.2151 Hòa Thành
kinh doanh phi nông nghiệp (Đặng Thành Phước)

III Huyện Cao Lãnh 1.0000 0.0000 1.0000 1.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Nhà máy xay xát 1.0000 1.0000 1.0000 Ba Sao
IV Huyện Tân Hồng 1.3600 0.0000 1.3600 1.3600 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang


1 1.3600 1.3600 1.3600 Tân Hộ Cơ
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

V Thị xã Hồng Ngự 22.0000 0.0000 22.0000 6.1000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 15.9000
Dự án phát triển điện mặt trời trên vùng lúa và hồ
nước tại thị xã Hồng Ngự (Công ty Cổ phần Phát
1 22.0000 22.0000 6.1000 15.9000 Bình Thạnh
triển kỹ thuật Xây dựng và Công ty Cổ phàn máy
tính Truyền thông Hồng Nam)

VI Huyện Hồng Ngự 0.3300 0.0000 0.3300 0.3300 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Hợp tác xã Phước Tiền 0.3300 0.3300 0.3300 xã Thường Phước 2
B Năm 2019 1.8900 0.0000 1.8900 1.8900 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
I Huyện Tân Hồng 1.6000 0.0000 1.6000 1.6000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Chuyển mục đích đất lúa sang đất sản xuất kinh
1 1.6000 1.6000 1.6000 Tân Hộ Cơ
doanh phi nông nghiệp
II Huyện Cao Lãnh 0.2900 0.0000 0.2900 0.2900 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000

1 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu ông Nguyễn Tấn Sang 0.2900 0.2900 0.2900 Phương Thịnh

C Năm 2020 0.6569 0.0000 0.6569 0.6569 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
I Huyện Lai Vung 0.2000 0.0000 0.2000 0.2000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất sản xuất
1 0.0300 0.0300 0.0300 Long Hậu
kinh doanh phi nông nghiệp
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất sản xuất
2 0.1700 0.1700 0.1700 Tân Thành
kinh doanh phi nông nghiệp
II Huyện Cao Lãnh 0.2000 0.0000 0.2000 0.2000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ
1 (Cửa hàng bán lẻ xăng dầu ông Hoàng Ngọc 0.2000 0.2000 0.2000 Mỹ Thọ
Trung)
III Huyện Lai Vung 0.2369 0.0000 0.2369 0.2369 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Chuyển mục đích sang đất cở sở sản xuất phi nông
1 0.0300 0.0300 0.0300 Phong Hòa
nghiệp

Chuyển mục đích sang đất cở sở sản xuất phi nông


2 0.1069 0.1069 0.1069 Tân Thành
nghiệp (Nhà xưởng sản xuất chế biến thủy sản)

Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ


3 0.1000 0.1000 0.1000 Hòa Thành
(Cửa hàng xăng dầu Dương Kim Loan)
IV Thành phố Sa Đéc 0.0200 0.0000 0.0200 0.0200 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất, phi
1 0.0200 0.0200 0.0200 Phường 3
nông nghiệp
Tổng 47.8738 0.0000 47.8738 27.8587 0.4151 1.5000 2.0700 0.0000 0.1300 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 15.9000
Biểu 3
CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG/CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ CHẬM THỰC HIỆN (QUÁ 03 NĂM) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Công văn số 3274 /STNMT-QLĐĐ ngày 04 tháng 8 năm 2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: m2

Văn bản chấp thuận chủ Phương án xử lý


Địa điểm đến cấp xã trương hoặc quyết định phê (quá 03 năm), tính từ ngày
Số TT Tên dự án Diện tích dự án Thời gian thực hiện dự án Ghi chú
(huyện, thành phố…) duyệt chủ trương đầu tư dự được cơ quan thẩm quyền
án chấp thuận hoặc quyết định

- QĐ số 1387/QĐ-UBND-HC
Trung tâm heo giống công nghệ cao của Công ty - Tiến độ lần đầu: 7/2018 hoàn thành;
430.000 m2 ấp 4, xã Mỹ Long, ngày 01/12/2016; UBND huyện tiếp tục theo
1 TNHH Liên doanh Austfeed Mekong (Công ty - Tiến độ điều chỉnh: 02/2020 hoàn
(đất công) huyện Cao Lãnh - Điều chỉnh tại QĐ 1973/QĐ- dõi, giám sát
TNHH Mavin Mỹ Long) thành.
UBND-HC - 29/12/2020

Cho thuê đất năm 2015.Chứng


nhận đầu tư năm 2015. Điều
Tiến độ điều chỉnh: Hoàn thành đi vào
chỉnh chủ trương đầu tư năm
Nhà máy xử lý rác thải và sản xuất phân bón hữu hoạt động quý I năm 2019.
90.552 m2 xã Bình Thạnh, thành 2018 (800/QĐ-UBND ngày UBND huyện tiếp tục theo
2 cơ vi sinh Gia Bình Hồng Ngự của Công ty Cổ Đã được gia hạn đến ngày 14/10/2023
(đất công) phố Hồng Ngự 16/7/2018). dõi, giám sát
phần Gia Bình Hồng Ngự (tại QĐ số 332/QĐ-UBND-NĐ ngày
Gia hạn tại Công văn số
22/12/2022 của UBND Tỉnh)
1090/UBND-KT ngày
14/10/2022

Sở Kế hoạch và Đầu tư đã
Khu dân cư TP-Homes Tràm Chim của Công ty 51510 m2 thị trấn Tràm Chim, 1798/QĐ-UBND-HC 36 tháng tính từ ngày phê duyệt chủ
3 hướng dẫn Nhà đầu tư chấm
CP Đầu tư xây dựng và cơ điện Thiên Phú (đất nhà đầu tư) huyện Tam Nông 19/11/2020 trương đầu tư
dứt dự án
Sở Kế hoạch và Đầu tư kiểm
Trạm cấp nước xã Thanh Mỹ của Doanh nghiệp 450 m2 Áp Hưng Lợi, xã Thanh 1577/QĐ-UBND-HC ngày Tiến độ lần đầu: quý III/2019 hoàn
4 tra tình hình triển khai thực
tư nhân Hồng Phúc Tháp Mười (Đất công) Mỹ, huyện Tháp Mười 24/12/2018 thành
hiện dự án
Chợ đầu mối trái cây xã
Nhà máy xử lý nông sản sau thu hoạch Cẩm Châu 3.575 m2 611/QĐ-UBND.HC ngày - Tiến độ lần đầu: 01/2018 hoàn Sở Tài nguyên và Môi trường
5 Mỹ Hiệp, huyện Cao
- Cao Lãnh của Công ty Cổ phần Hóa nông AHA (đất công) 12/6/2017 thành; kiểm tra
Lãnh
Trang trại sản xuất nấm rơm sạch và trồng cây sả Đang khai thác vận hành (Sở
42.844 m2 ấp 3, xã Phương Trà, 1481/QĐ-UBND-HC ngày Hoàn thành DA và đi vào hoạt động
6 sạch của Công ty Cổ phần Nông nghiệp Phương TNMT kiểm tra việc sử dụng
(đất công) huyện Cao Lãnh 19/12/2016 trong tháng 12/2018.
Trà hiệu quả khu đất)
1110/QĐ-UBND-HC ngày Giai đoạn 1 (từ tháng 9 năm 2016 đến
Xây dựng mô hình trang trại xanh, canh tác và
Khu đất nông trường 03/10/2016 tháng 12 năm 2017); Giai đoạn 2 (từ Sở Tài nguyên và Môi trường
chế biến các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng 157.696 m2
7 dừa, xã Tân Phú, huyện 29/QĐ-SKHĐT ngày tháng 01 năm 2018 đến tháng 12 năm kiểm tra tình hình sử dụng
công nghệ cao của Công ty TNHH MTV Cỏ May (đất công)
Châu Thành 01/4/2019 về giãn tiến độ thực 2018). đất
Essential
hiện dự án Giãn tiến độ đến tháng 12 năm 2020
Nhà máy chế biến thủy sản và kho lạnh của Nhà Sở Tài nguyên và Môi trường
38.652 m2 QL 80, ấp Bình Phú 469/QĐ-UBND-HC ngày
8 máy chế biến thủy sản và kho lạnh của Công ty - Tiến độ lần đầu: 7/2018 hoàn thành kiểm tra tình hình sử dụng
(đất công) Quới, xã Bình Thành 12/5/2017
Cổ phần XNK HPH đất
tổ 21, ấp Thống Nhất, xã
Nhà máy sản xuất than trắng của Doanh nhghệp 6.500 m2 770/QĐ-UBND.HC ngày Tiến độ lần đầu: tháng 8/2016 hoàn Sở Kế hoạch và Đầu tư kiểm
9 Bình Phú, huyện Tân
tư nhân Shin Oanh (Đất công) 30/6/2016 thành tra tình hình thực hiện dự án
Hồng
Cụm Công nghiệp Dịch - Thi công: 03/2016 - 10/2016;
Nhà máy xay xát lúa gạo và sản xuất bánh gạo Sở Tài nguyên và Môi trường
60.400 m2 vụ - TM Trường Xuân, 23/QĐ-UBND-HC ngày - Lắp đặt máy móc: 10/2016 -
10 của Công ty Cổ phần kiểm tra tình hình sử dụng
(đất công) ấp 4, xã Trường Xuân, 11/01/2016 12/2016;
Thực phẩm One - One Miền Nam đất
huyện Tháp Mười - Hoàn thành năm 2017.

25.000 m2 UBND Tỉnh có CV về Thời gian gia


(Công ty Cổ phần Xuất nhập hạn và tính tiền gia hạn: 24 tháng (tính
Nhà máy sấy, xay xát và lau bóng gạo Mỹ Yên
khẩu Ngũ Cốc (Cty Ngũ Cốc) ấp 4, xã Trường Xuân, từ ngày có quyết Sở Tài nguyên và Môi trường
11 của Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Sản 2215247785 ngày 26/01/2016
trúng đấu giá quyền sử dụng đất huyện Tháp Mười định gia hạn của Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi
xuất Mỹ Yên
và chuyển nhượng lại Công ty QĐ số 289/QĐ-UBND-NĐ ngày
Mỹ Yên) 10/11/2020)

Dự án đã được gia hạn đến hết quý


Nhà máy sấy, xay xát, lau bóng gạo xuất khẩu
phường An Lộc, thành IV/2019 theo Công văn số Sở Tài nguyên và Môi trường
12 Tường Nguyên của Công ty TNHH Thương mại 10.000 m2 51121000132 ngày 31/5/2013
phố Hồng Ngự 377/UBND-KTN ngày 20/9/2018 của đề xuất
Dịch vụ XNK Tường Nguyên
UBND Tỉnh.

Sydney Hotel. Dự án đã đổi tên thành Sky Hotel


Công ty Cổ phần Dịch vụ Nhà hàng Khách sạn
1481/QĐ-UBND.HC ngày Giai đoạn 2 hoàn thành đi vào hoạt Sở Tài nguyên và Môi trường
13 Sydney Như Hào 3.123 m2 thành phố Hồng Ngự
11/12/2017 động Quý 1 năm 2020 theo dõi
đã chuyển sang Công ty Cổ phần thương mại
dịch vụ Hùng Cá Hồng Ngự

UBND huyện liên hệ Nhà


Nhà máy chế biến nông sản thực phẩm và sản
8.030 m2 Quốc lộ 30, ấp 1, xã Mỹ 8444087557 đầu tư để hướng dẫn, vận
14 xuất rổ nhựa của Công ty Cổ phần Sản xuất nhựa Tháng 12/2016 hoàn thành
(Đất nhà đầu tư) Long, huyện Cao Lãnh ngày 18/02/2016 động nhà đầu tư tự chấm dứt
và chế biến nông sản thực phẩm Việt Tân
thực hiện dự án.
UBND huyện liên hệ Nhà
Nhà máy sản xuất bao bì nông sản EPS của Nhà 20.000 m2 Cụm công nghiệp Mỹ - Tháng 01/2018 hoàn thành GĐ1; -
1156/QĐ-UBND-HC ngày đầu tư để hướng dẫn, vận
15 máy sản xuất bao bì nông sản EPS của Công ty (Đất công) NĐT đề nghị giảm Hiệp, xã Mỹ Hiệp, Quý III/2019 hoàn thành toàn bộ dự
13/10/2016 động nhà đầu tư tự chấm dứt
TNHH Vận tải và Xây dựng Minh Dũng diện tích còn 9.000m2 huyện Cao Lãnh án.
thực hiện dự án.
UBND huyện liên hệ Nhà
Trụ sở Hợp tác xã, Nhà kho và các cơ sở dịch vụ
Xã Mỹ Xương, huyện 1053/QĐ-UBND-HC ngày đầu tư để hướng dẫn, vận
16 trực tiếp phục vụ sản xuất xoài Mỹ Xương của 2.131,6 m2 (đất công) hoạt động từ tháng 12/2017
Cao Lãnh 08/9/2017 động nhà đầu tư tự chấm dứt
Hợp tác xã xoài Mỹ Xương
thực hiện dự án.
Nhà máy sản xuất phở, hủ tiếu, miến và bún gạo Số 839, ấp Thạnh Phú, Đang thực hiện thủ tục chấm
5.894 m2 19/QĐ-UBND-HC ngày
17 tại huyện Châu Thành của Công ty CP XNK xã Tân Bình, huyện Tháng 8/2019 hoàn thành dứt hoạt động dự án tại Sở
(đất nhà đầu tư) 7/1/2019
Nguyên Hậu Châu Thành Kế hoạch và Đầu tư
Huyện làm việc với Nhà đầu
Nhà máy sản xuất nước tinh khiết Thanh Duy của Ấp Tân An, xã Bình
1.556 m2 891/QĐ-UBND-HC ngày - Tiến độ lần đầu: quý I/2019 hoàn tư để vận động Nhà đầu tư tự
18 Công ty TNHH Thương mại Xăng dầu Thanh Thạnh Trung, huyện Lấp
(Đất của các thành viên Công ty) 03/8/2018 thành chấm dứt dự án theo quy
Duy Vò
định.
Huyện làm việc với Nhà đầu
Khắc phục ô nhiễm môi trường khu vực bãi rác Điểm sang chiết rác
1.867 m2 423/QĐ-UBND-HC ngày tư để vận động Nhà đầu tư tự
19 huyện Lấp Vò của Công ty Cổ phần Môi trường (đường ĐT849, ấp Tân
(đất nhà đầu tư) 27/4/2018 chấm dứt dự án theo quy
Cửu Long – Sông Tiền Trong, xã Tân Mỹ)
định.
UBND huyện liên hệ Nhà
Phát triển điện mặt trời trên diện tích mặt nước
18,85 ha xã Phú Cường, huyện 1452/QĐ-UBND-HC ngày đầu tư để hướng dẫn, vận
20 của Công ty Cổ phần Phát triển kỹ thuật Xây đi vào hoạt động quý III năm 2019
(đất công) Tam Nông 04/12/2017 động nhà đầu tư tự chấm dứt
dựng
thực hiện dự án.
UBND huyện liên hệ Nhà
Nhà máy ván rơm sinh thái Minh Quyền – Đồng tổ 2, ấp Thống Nhất I, xã
13.926,5 m2 1134/QĐ-UBND-HC ngày Tiến độ lần đầu: tháng 8/2017 hoàn đầu tư để hướng dẫn, vận
21 Tháp của Công ty Cổ phần ván ép sinh thái Minh Tân Công Chí, huyện
(Đất công) 06/10/2016 thành động nhà đầu tư tự chấm dứt
Quyền Tân Hồng
thực hiện dự án.

- Tiến độ lần đầu: tháng 6/2017 hoàn


579/QĐ-UBND-HC ngày UBND huyện liên hệ Nhà
thành;
Nhà máy sản xuất vật liệu không nung Như Ý của 8.659,7 m2 xã Tân Thạnh, huyện 26/5/2016 đầu tư để hướng dẫn, vận
22 - Tiến độ điều chỉnh: tháng 6/2019
Công ty TNHH An Khang Thanh Bình (đất nhà đầu tư) Thanh Bình Điều chỉnh tại QĐ số 880/QĐ- động nhà đầu tư tự chấm dứt
hoàn thành (diện tích tăng thêm
UBND-HC ngày 02/8/2018 thực hiện dự án.
9.074,2m2 đất NĐT);

- Tiến độ lần đầu: tháng 12/2017 hoàn UBND huyện liên hệ Nhà
Mở rộng chợ Tân Long và Khu dân cư của Công
28.406 m2 ấp Tân Hội, xã Tân 133/QĐ-UBND-HC ngày thành; đầu tư để hướng dẫn, vận
23 ty TNHH Xây dựng Nông sản Lương thực Tấn
(đất nhà đầu tư tự thỏa thuận) Long, huyện Thanh Bình 28/01/2016 - Tiến độ điều chỉnh: quý IV/2019 động nhà đầu tư tự chấm dứt
Phát
hoàn thành. thực hiện dự án.
361,5 m2 Lô D, tuyến dân cư UBND huyện liên hệ Nhà
575/QĐ-UBND-HC ngày
Sản xuất sản phẩm thủ công mỹ nghệ Thảo Minh (đất của hộ gia đình, cá nhân Kênh Nhà Thương, - Tiến độ lần đầu: quý I/2017 hoàn đầu tư để hướng dẫn, vận
24 25/5/2016
của DN Tư nhân Thảo Minh được giao và đấu giá thuộc đường Đốc Binh Vàng, thành; động nhà đầu tư tự chấm dứt
3785127248 ngày 26/5/2016
trường hợp giải quyết khiếu nại) thị trấn Thanh Bình thực hiện dự án.
UBND huyện liên hệ Nhà
Trạm trung chuyển cấp nước tuyến dân cư kênh
240 m2 ấp 4, xã An Phong, 620/QĐ-UBND-HC ngày - Tiến độ lần đầu: quý IV/2019 hoàn đầu tư để hướng dẫn, vận
25 2/9 tại huyện Thanh Bình của Công ty TNHH Cấp
(đất công) huyện Thanh Bình 25/06/2019 thành; động nhà đầu tư tự chấm dứt
nước Ngọc Bình
thực hiện dự án.
UBND huyện liên hệ Nhà
Tuyến dân cư Tân
Trạm cấp nước Cả Gáo của Công ty TNHH MTV 300 m2 397/QĐ-UBND-HC ngày - Tiến độ lần đầu: quý IV/2017 hoàn đầu tư để hướng dẫn, vận
26 Thanh, huyện Thanh
Hải Dương Đồng Tháp (Đất công) 24/4/2017 thành; động nhà đầu tư tự chấm dứt
Bình
thực hiện dự án.
Phát triển điện mặt trời trên vùng lúa và hồ nước UBND huyện liên hệ Nhà
của Công ty Cổ phần Phát triển Kỹ thuật Xây 22ha (15,9ha đất mặt nước; xã Bình Thạnh, thành 627/QD-UBND.HC ngày Tiến độ lần đầu: Qúy IV năm 2019 đầu tư để hướng dẫn, vận
27
dựng và Công ty Cổ phần Máy tính Truyền thông 6,1ha đất lúa) phố Hồng Ngự 12/6/2018 hoàn thành động nhà đầu tư tự chấm dứt
Hồng Nam thực hiện dự án.
UBND thành phố Cao Lãnh
Nhà ở xã hội BMC của Công ty CP Xây lắp và KDC kênh chợ phường 1524/QĐ-UBND-HC ngày liên hệ Nhà đầu tư để hướng
28 5.556 m2 (đất công) quý I năm 2020
Vật liệu Xây dựng Đồng Tháp 2, phường 3 18/12/2017 dẫn, vận động nhà đầu tư tự
chấm dứt thực hiện dự án.

Đang vướng mắc trong việc


- Tháng 4/2020 hoàn thành GĐ1; -
Nhà máy sản xuất thuốc thú y thủy sản đạt chuẩn 44.915,6 m2 Xã Phương Trà, huyện 799/QĐ-UBND-HC ngày xác định giá cho thuê đất
29 Tháng 9/2021 hoàn thành toàn bộ dự
GMP-WHO của Ông Nguyễn Quang Hải (đất công) Cao Lãnh 16/7/2018 (Tòa án thụ lý đơn khởi kiện
án.
của nhà đầu tư)

UBND Tỉnh có CV
Trung tâm Thương mại Dịch vụ kỹ thuật nông
CCN Cần Lố, huyện QĐ điều chỉnh số 418/QĐ- 3227/VPUBND-KT -
30 nghiệp MêKông của Công ty CP Thương mại 123.741 m2 (đất công)
Cao Lãnh UBND-HC ngày14/5/2019 19/10/2022, giao Sở TNMT
Nông nghiệp sông MêKông
rà soát về đất đai

Sản xuất gạch bằng đất nung và gạch không nung


- Giai đoạn 1: từ quý IV/2016 - quý Sở TNMT đang rà soát tham
- đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm 155.451,8 m2 (đất Nhà đầu tư ấp Tân Lộc A, xã Tân
31 5404214502 ngày 27/12/2016 I/2017 mưu UBND Tỉnh thu hồi đất
công nghiệp của Công ty TNHH Đầu tư Sản xuất thỏa thuận chuyển nhượng) Dương huyện Lai Vung
- Giai đoạn 2: từ năm 2020. theo quy định.
Dịch vụ Đồng Tháp
Hồng Ngự Plaza (Trước đây là dự án Lee
P. An Thạnh, thành phố 913/QĐ-UBND ngày Tiến độ điều chỉnh: hoàn thành đi vào Sở Tài nguyên và Môi trường
32 Department) của Công ty TNHH đầu tư xây dựng 14.094 m2
Hồng Ngự 30/8/2019 hoạt động quý 4/2020. đang thanh tra, đề xuất
XNK Hoàng Gia

9.000 m2
(thuộc khu đất 79.708m2 đã Trong khu đất của dự án
- Tháng 11/2016 hoạt động GĐ1;
Nhà máy giết mổ gia súc công nghệ treo của được Nhà nước giao đất có thu Nhà máy chế biến gia 657/QĐ-UBND-HC ngày
33 - Tháng 12/2017 hoạt động toàn bộ dự
Công ty TNHH Huỳnh Gia Huynh Đệ tiền sử dụng đất cho Cty tại cầm hiện hữu tại xã An 13/6/2016
án.
Quyết định số 407/QĐ- Bình
UBND.NĐ ngày 09/7/2008)

Khai thác cát xây dựng trên sông Tiền của Công Đoạn thuộc xã Long Từ tháng 4/2018 đến tháng 10/2018:
34 ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng 15,4 ha (mặt nước) Khánh B và xã Phú 7638603354 ngày 31/5/2018 Hoàn thành các thủ tục đầu tư; tháng UBND huyện theo dõi
Tháp Thuận B 11/2018: Dự kiến đưa vào hoạt động

Tổng 1,926,933

You might also like