Professional Documents
Culture Documents
3274 Kem Theo
3274 Kem Theo
BIỂU CHI TIẾT DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ NĂM 2018 - 2022 TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Công văn số 3274 /STNMT-QLĐĐ ngày 04 tháng 8 năm 2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: ha
Sử dụng từ các loại đất
Diện tích Diện tích Đất phi Địa điểm (đến cấp
Số TT Hạng mục quy hoạch hiện trạng Diện tích Đất trồng Đất nuôi Đất nông Đất ở tại Đất sản Đất nghĩa Đất cơ Ghi chú
Đất rừng Đất ở tại Đất trụ sở Đất giáo nông xã)
(ha) (ha) Đất lúa cây lâu trồng nghiệp nông xuất kinh trang, sở Đất y tế
(ha) sản xuất đô thị cơ quan dục nghiệp
năm thủy sản khác thôn doanh nghĩa địa TDTT
khác
A Năm 2018 62.0566 0.2350 61.8216 28.1300 20.4896 2.1300 0.0000 7.8700 1.4500 0.9320 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.8200
Vốn Trung ương
I Huyện Cao Lãnh 16.1400 0.0000 16.1400 5.5000 0.9900 2.1300 0.0000 7.5200 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
huyện Cao Lãnh,
1 Mở rộng quốc lộ 30 16.1400 16.1400 5.5000 0.9900 2.1300 7.5200
TPCL
Vốn tỉnh
I Thành phố Cao lãnh 8.4240 0.0000 8.4240 1.8000 5.2740 0.0000 0.0000 0.0000 0.8000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.5500
Đường hậu tỉnh đội (từ chợ Tân Tịch đến giáp
1 6.7500 6.7500 1.5000 4.0000 0.7000 0.5500 Phường 6
đường nhựa Tân Việt Hòa)
Đường Nguyễn Văn Tre (đoạn từ đường Nguyễn
2 Thái Học đến cầu Xếp Lá; bao gồm cống Xếp 1.6740 1.6740 0.3000 1.2740 0.1000 Phường Hòa Thuận
Lá)
Vốn huyện
I Huyện Lấp Vò 3.1176 0.0500 3.0676 1.9800 0.7156 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.3720 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
III Huyện Châu Thành 4.1900 0.0000 4.1900 0.0000 4.1900 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Trung tâm văn hóa thể thao huyện (mở rộng) 1.7500 1.7500 1.7500 An Nhơn
2 Đường Nguyễn Huệ (nối dài) 1.1000 1.1000 1.1000 TT. Cái Tàu Hạ
Đường vào khu di tích Đình Phú Hựu (đoạn từ
TT. Cái Tàu Hạ-
3 đường số 2 cụm công nghiệp đến bờ sông Sa 0.3000 0.3000 0.3000
An Nhơn
Đéc - Lấp Vò)
Đường dân sinh (đoạn từ bệnh viện đa khoa
4 1.0400 1.0400 1.0400 TT. Cái Tàu Hạ
huyện - QL.80)
IV Huyện Cao Lãnh 13.1400 0.0000 13.1400 8.9400 3.9000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.3000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
5 Quy hoạch nghĩa trang xã Mỹ Thọ 10.1400 10.1400 8.9400 0.9000 0.3000 xã Mỹ Thọ
10 Tuyến dân cư số 3 (dọc theo ĐT 850) 3.0000 3.0000 3.0000 Tân Hội Trung
V Huyện Tháp Mười 0.4000 0.0000 0.4000 0.0000 0.2100 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.1900 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Cầu BOT Phú Điền 0.2000 0.2000 0.1400 0.0600 Phú Điền
2 Cầu BOT chợ Trường Xuân 0.2000 0.2000 0.0700 0.1300 Trường Xuân
Vốn Nhà nước và nhân dân cùng làm
I Huyện Lấp Vò 0.2950 0.1850 0.1100 0.0000 0.1100 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Mở rộng tuyến đường ĐH 66 0.2950 0.1850 0.1100 0.1100 Bình Thành
Vốn huyện
I Thành phố Cao Lãnh 0.1400 0.0000 0.1400 0.0000 0.1400 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Viện kiểm sát nhân dân Thành phố 0.1400 0.1400 0.1400 Phường Mỹ Phú
II Huyện Châu Thành 1.6300 0.0000 1.6300 0.3300 0.8600 0.0000 0.0000 0.0000 0.1700 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.2700
2 Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Cái Tàu Hạ 0.2700 0.2700 0.0300 0.2400 Thị trấn Cái Tàu Hạ
3 Đường Nguyễn Huệ (nối dài)-Đoạn 2 1.3600 1.3600 0.3300 0.8300 0.1700 0.0300 Thị trấn Cái Tàu Hạ
1 Móng cầu Bình An 0.0070 0.0070 0.0017 0.0053 Tân Khánh Trung
II Thành phố Sa Đéc 1.5000 0.0000 1.5000 0.0000 0.2000 0.0000 0.0000 0.0000 1.3000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Đường cặp phía sau Trường
1 1.5000 1.5000 0.2000 1.3000 Phường 3
Mầm non Hoa Mai
III Huyện Tam Nông 13.7000 2.7000 11.0000 11.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Dự án Tuyến dân cư phía Nam đường Võ Văn
1 7.7000 2.7000 5.0000 5.0000 thị trấn Tràm Chim
Kiệt.
3 Tuyến dân cư bờ Tây kênh Phèn xã Phú Thọ 6.0000 6.0000 6.0000 Phú Thọ
IV Huyện Châu Thành 0.0600 0.0000 0.0600 0.0000 0.0600 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Trụ sở UBND xã An Hiệp 0.0600 0.0600 0.0600 An Hiệp
V Thành phố Cao Lãnh 0.6200 0.0000 0.6200 0.3200 0.3000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Đường số 14 vào Trường Tiểu học Võ Thị Sáu 0.6200 0.6200 0.3200 0.3000 Phường 3
VI Huyện Lấp Vò 0.2120 0.0000 0.2120 0.0000 0.2120 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Đường nối cồn Ông 0.2120 0.2120 0.2120 Tân Khánh Trung
VII Thị xã Hồng Ngự 0.8344 0.0000 0.8344 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.5007 0.0000 0.3337 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Bến thủy nội địa cụm công nghiệp An Lộc 0.8344 0.8344 0.5007 0.3337 An Bình A
VIII Huyện Lai Vung 0.2652 0.1349 0.1303 0.1131 0.0172 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân
1 0.2652 0.1349 0.1303 0.1131 0.0172 Tân Hòa
Hòa
C Năm 2020 78.7000 1.5500 77.1500 61.8600 8.3300 0.8600 0.0000 2.3900 1.8700 0.8900 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.9500
Vốn tỉnh
I Thị xã Hồng Ngự 18.0500 0.0000 18.0500 16.0000 0.5000 0.8600 0.0000 0.5900 0.1000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Khu đô thị Tây An Lạc 9.9600 9.9600 8.5000 0.5000 0.8600 0.1000 phường An Lạc
2 Công viên nghĩa trang xã Bình Thạnh 8.0900 8.0900 7.5000 0.5900 Bình Thạnh
Vốn huyện
I Thành phố Sa Đéc 0.2200 0.0000 0.2200 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.1900 0.0300 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
phường Tân Quy
1 Mở rộng Trụ sở UBND phường Tân Quy Đông 0.2200 0.2200 0.1900 0.0300
Đông
II Huyện Tam Nông 0.0400 0.0000 0.0400 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0400 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
6 Sân vận động huyện Tam Nông 0.0400 0.0400 0.0400 TT. Tràm Chim
III Huyện Lấp Vò 3.0900 0.0000 3.0900 2.0900 1.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Mỹ An Hưng
1 2.5000 2.5000 1.5000 1.0000 Mỹ An Hưng A
A
Đường nối từ Đ15 đến Đ14 (đường cầu Chín
4 0.5900 0.5900 0.5900 Tân Khánh Trung
Huấn-TKĐ)
IV Huyện Tháp Mười 0.1200 0.0000 0.1200 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.1200 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Công trình nạo vét tạo nguồn đắp bờ bao bờ Tây
1 0.1200 0.1200 0.1200 Thị trấn Mỹ An
kênh Nhất ( kênh 8000 - ĐT 846)
V Thành phố cao lãnh 20.8000 0.0000 20.8000 12.8200 5.5500 0.0000 0.0000 0.8500 0.0000 0.8500 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.7300
1 Khu tái định cư ven sông Tiền 9.8200 9.8200 6.0700 2.5600 0.4600 0.7300 Hòa An
2 Đường Lê Văn Tám 0.1000 0.1000 0.1000 Phường 1
4 Trường Mầm non Bình Minh 0.6000 0.6000 0.5000 0.1000 Phường 11
5 Tuyến dân cư đường Nguyễn Văn Tre 10.2800 10.2800 6.7500 2.3900 0.7500 0.3900 Mỹ Trà
VI Huyện Châu Thành 0.3000 0.0000 0.3000 0.0000 0.3000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
2 Trường Trung học cơ sở Tân Phú 0.1000 0.1000 0.1000 Tân Phú
3 Mở rộng chợ Kênh Mới 0.2000 0.2000 0.2000 An Khánh
VII Huyện Hồng Ngự 20.0700 0.0000 20.0700 17.0600 0.8500 0.0000 0.0000 0.5400 1.5500 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0700
Khu dân cư đường ra bến phà Hồng Ngự - Tân Thị trấn Thường
1 8.9600 8.9600 8.4500 0.0500 0.1600 0.3000
Châu (nối dài) Thới Tiền
Cụm dân cư phía Đông Nam thị trấn Thường Thị trấn Thường
2 3.0500 3.0500 1.7100 0.8000 0.0400 0.5000
Thới Tiền Thới Tiền
Thị trấn Thường
3 Khu dân cư phía Bắc thị trấn Thường Thới Tiền 8.0600 8.0600 6.9000 0.3400 0.7500 0.0700
Thới Tiền
Vốn tỉnh
I Huyện Hồng Ngự 13.8000 0.0000 13.8000 13.8000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Dự án Tuyến dân cư Kênh 17 giai đoạn 1 8.8000 8.8000 8.8000 Long Thuận
2 Dự án Khu thương mại- dịch vụ Kênh 17 5.0000 5.0000 5.0000 Long Thuận
Tổng 177.3952 6.2099 171.1853 108.3731 35.6205 2.9900 0.0000 10.7607 4.6200 6.1310 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 2.6900
Biểu 2
BIỂU DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA LOẠI BỎ DỰ ÁN NĂM 2018 - 2022 TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Công văn số 3274 /STNMT-QLĐĐ ngày 04 tháng 8 năm 2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: ha
Sử dụng từ các loại đất
Diện tích đất
Diện tích Đất phi
hiện Đất nuôi Đất nông Đất ở tại Đất trụ đất nghĩa Địa điểm (đến cấp
Số TT Hạng mục quy hoạch Ghi chú
trạng Diện tích Đất lúa
Đất cây
trồng nghiệp
Đất ở tại
nông sở cơ thủy trang,
Đất giao nông xã)
(ha) (ha) lâu năm đô thị thông nghiệp
(ha) thủy sản khác thôn quan lợi nghĩa
khác
địa
A Năm 2018 45.3269 0.0000 45.3269 25.3118 0.4151 1.5000 2.0700 0.0000 0.1300 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 15.9000
I Huyện Tam Nông 19.5000 0.0000 19.5000 15.6000 0.2000 1.5000 2.0700 0.0000 0.1300 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Dự án khu đô thị bờ đông thị trấn Tràm Chim (kêu
1 10.0000 10.0000 8.6000 1.4000 TT Tràm Chim
gọi đầu tư)
II Huyện Lai Vung 1.1369 0.0000 1.1369 0.9218 0.2151 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
III Huyện Cao Lãnh 1.0000 0.0000 1.0000 1.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Nhà máy xay xát 1.0000 1.0000 1.0000 Ba Sao
IV Huyện Tân Hồng 1.3600 0.0000 1.3600 1.3600 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
V Thị xã Hồng Ngự 22.0000 0.0000 22.0000 6.1000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 15.9000
Dự án phát triển điện mặt trời trên vùng lúa và hồ
nước tại thị xã Hồng Ngự (Công ty Cổ phần Phát
1 22.0000 22.0000 6.1000 15.9000 Bình Thạnh
triển kỹ thuật Xây dựng và Công ty Cổ phàn máy
tính Truyền thông Hồng Nam)
VI Huyện Hồng Ngự 0.3300 0.0000 0.3300 0.3300 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Hợp tác xã Phước Tiền 0.3300 0.3300 0.3300 xã Thường Phước 2
B Năm 2019 1.8900 0.0000 1.8900 1.8900 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
I Huyện Tân Hồng 1.6000 0.0000 1.6000 1.6000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Chuyển mục đích đất lúa sang đất sản xuất kinh
1 1.6000 1.6000 1.6000 Tân Hộ Cơ
doanh phi nông nghiệp
II Huyện Cao Lãnh 0.2900 0.0000 0.2900 0.2900 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu ông Nguyễn Tấn Sang 0.2900 0.2900 0.2900 Phương Thịnh
C Năm 2020 0.6569 0.0000 0.6569 0.6569 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
I Huyện Lai Vung 0.2000 0.0000 0.2000 0.2000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất sản xuất
1 0.0300 0.0300 0.0300 Long Hậu
kinh doanh phi nông nghiệp
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất sản xuất
2 0.1700 0.1700 0.1700 Tân Thành
kinh doanh phi nông nghiệp
II Huyện Cao Lãnh 0.2000 0.0000 0.2000 0.2000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ
1 (Cửa hàng bán lẻ xăng dầu ông Hoàng Ngọc 0.2000 0.2000 0.2000 Mỹ Thọ
Trung)
III Huyện Lai Vung 0.2369 0.0000 0.2369 0.2369 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
Chuyển mục đích sang đất cở sở sản xuất phi nông
1 0.0300 0.0300 0.0300 Phong Hòa
nghiệp
- QĐ số 1387/QĐ-UBND-HC
Trung tâm heo giống công nghệ cao của Công ty - Tiến độ lần đầu: 7/2018 hoàn thành;
430.000 m2 ấp 4, xã Mỹ Long, ngày 01/12/2016; UBND huyện tiếp tục theo
1 TNHH Liên doanh Austfeed Mekong (Công ty - Tiến độ điều chỉnh: 02/2020 hoàn
(đất công) huyện Cao Lãnh - Điều chỉnh tại QĐ 1973/QĐ- dõi, giám sát
TNHH Mavin Mỹ Long) thành.
UBND-HC - 29/12/2020
Sở Kế hoạch và Đầu tư đã
Khu dân cư TP-Homes Tràm Chim của Công ty 51510 m2 thị trấn Tràm Chim, 1798/QĐ-UBND-HC 36 tháng tính từ ngày phê duyệt chủ
3 hướng dẫn Nhà đầu tư chấm
CP Đầu tư xây dựng và cơ điện Thiên Phú (đất nhà đầu tư) huyện Tam Nông 19/11/2020 trương đầu tư
dứt dự án
Sở Kế hoạch và Đầu tư kiểm
Trạm cấp nước xã Thanh Mỹ của Doanh nghiệp 450 m2 Áp Hưng Lợi, xã Thanh 1577/QĐ-UBND-HC ngày Tiến độ lần đầu: quý III/2019 hoàn
4 tra tình hình triển khai thực
tư nhân Hồng Phúc Tháp Mười (Đất công) Mỹ, huyện Tháp Mười 24/12/2018 thành
hiện dự án
Chợ đầu mối trái cây xã
Nhà máy xử lý nông sản sau thu hoạch Cẩm Châu 3.575 m2 611/QĐ-UBND.HC ngày - Tiến độ lần đầu: 01/2018 hoàn Sở Tài nguyên và Môi trường
5 Mỹ Hiệp, huyện Cao
- Cao Lãnh của Công ty Cổ phần Hóa nông AHA (đất công) 12/6/2017 thành; kiểm tra
Lãnh
Trang trại sản xuất nấm rơm sạch và trồng cây sả Đang khai thác vận hành (Sở
42.844 m2 ấp 3, xã Phương Trà, 1481/QĐ-UBND-HC ngày Hoàn thành DA và đi vào hoạt động
6 sạch của Công ty Cổ phần Nông nghiệp Phương TNMT kiểm tra việc sử dụng
(đất công) huyện Cao Lãnh 19/12/2016 trong tháng 12/2018.
Trà hiệu quả khu đất)
1110/QĐ-UBND-HC ngày Giai đoạn 1 (từ tháng 9 năm 2016 đến
Xây dựng mô hình trang trại xanh, canh tác và
Khu đất nông trường 03/10/2016 tháng 12 năm 2017); Giai đoạn 2 (từ Sở Tài nguyên và Môi trường
chế biến các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng 157.696 m2
7 dừa, xã Tân Phú, huyện 29/QĐ-SKHĐT ngày tháng 01 năm 2018 đến tháng 12 năm kiểm tra tình hình sử dụng
công nghệ cao của Công ty TNHH MTV Cỏ May (đất công)
Châu Thành 01/4/2019 về giãn tiến độ thực 2018). đất
Essential
hiện dự án Giãn tiến độ đến tháng 12 năm 2020
Nhà máy chế biến thủy sản và kho lạnh của Nhà Sở Tài nguyên và Môi trường
38.652 m2 QL 80, ấp Bình Phú 469/QĐ-UBND-HC ngày
8 máy chế biến thủy sản và kho lạnh của Công ty - Tiến độ lần đầu: 7/2018 hoàn thành kiểm tra tình hình sử dụng
(đất công) Quới, xã Bình Thành 12/5/2017
Cổ phần XNK HPH đất
tổ 21, ấp Thống Nhất, xã
Nhà máy sản xuất than trắng của Doanh nhghệp 6.500 m2 770/QĐ-UBND.HC ngày Tiến độ lần đầu: tháng 8/2016 hoàn Sở Kế hoạch và Đầu tư kiểm
9 Bình Phú, huyện Tân
tư nhân Shin Oanh (Đất công) 30/6/2016 thành tra tình hình thực hiện dự án
Hồng
Cụm Công nghiệp Dịch - Thi công: 03/2016 - 10/2016;
Nhà máy xay xát lúa gạo và sản xuất bánh gạo Sở Tài nguyên và Môi trường
60.400 m2 vụ - TM Trường Xuân, 23/QĐ-UBND-HC ngày - Lắp đặt máy móc: 10/2016 -
10 của Công ty Cổ phần kiểm tra tình hình sử dụng
(đất công) ấp 4, xã Trường Xuân, 11/01/2016 12/2016;
Thực phẩm One - One Miền Nam đất
huyện Tháp Mười - Hoàn thành năm 2017.
- Tiến độ lần đầu: tháng 12/2017 hoàn UBND huyện liên hệ Nhà
Mở rộng chợ Tân Long và Khu dân cư của Công
28.406 m2 ấp Tân Hội, xã Tân 133/QĐ-UBND-HC ngày thành; đầu tư để hướng dẫn, vận
23 ty TNHH Xây dựng Nông sản Lương thực Tấn
(đất nhà đầu tư tự thỏa thuận) Long, huyện Thanh Bình 28/01/2016 - Tiến độ điều chỉnh: quý IV/2019 động nhà đầu tư tự chấm dứt
Phát
hoàn thành. thực hiện dự án.
361,5 m2 Lô D, tuyến dân cư UBND huyện liên hệ Nhà
575/QĐ-UBND-HC ngày
Sản xuất sản phẩm thủ công mỹ nghệ Thảo Minh (đất của hộ gia đình, cá nhân Kênh Nhà Thương, - Tiến độ lần đầu: quý I/2017 hoàn đầu tư để hướng dẫn, vận
24 25/5/2016
của DN Tư nhân Thảo Minh được giao và đấu giá thuộc đường Đốc Binh Vàng, thành; động nhà đầu tư tự chấm dứt
3785127248 ngày 26/5/2016
trường hợp giải quyết khiếu nại) thị trấn Thanh Bình thực hiện dự án.
UBND huyện liên hệ Nhà
Trạm trung chuyển cấp nước tuyến dân cư kênh
240 m2 ấp 4, xã An Phong, 620/QĐ-UBND-HC ngày - Tiến độ lần đầu: quý IV/2019 hoàn đầu tư để hướng dẫn, vận
25 2/9 tại huyện Thanh Bình của Công ty TNHH Cấp
(đất công) huyện Thanh Bình 25/06/2019 thành; động nhà đầu tư tự chấm dứt
nước Ngọc Bình
thực hiện dự án.
UBND huyện liên hệ Nhà
Tuyến dân cư Tân
Trạm cấp nước Cả Gáo của Công ty TNHH MTV 300 m2 397/QĐ-UBND-HC ngày - Tiến độ lần đầu: quý IV/2017 hoàn đầu tư để hướng dẫn, vận
26 Thanh, huyện Thanh
Hải Dương Đồng Tháp (Đất công) 24/4/2017 thành; động nhà đầu tư tự chấm dứt
Bình
thực hiện dự án.
Phát triển điện mặt trời trên vùng lúa và hồ nước UBND huyện liên hệ Nhà
của Công ty Cổ phần Phát triển Kỹ thuật Xây 22ha (15,9ha đất mặt nước; xã Bình Thạnh, thành 627/QD-UBND.HC ngày Tiến độ lần đầu: Qúy IV năm 2019 đầu tư để hướng dẫn, vận
27
dựng và Công ty Cổ phần Máy tính Truyền thông 6,1ha đất lúa) phố Hồng Ngự 12/6/2018 hoàn thành động nhà đầu tư tự chấm dứt
Hồng Nam thực hiện dự án.
UBND thành phố Cao Lãnh
Nhà ở xã hội BMC của Công ty CP Xây lắp và KDC kênh chợ phường 1524/QĐ-UBND-HC ngày liên hệ Nhà đầu tư để hướng
28 5.556 m2 (đất công) quý I năm 2020
Vật liệu Xây dựng Đồng Tháp 2, phường 3 18/12/2017 dẫn, vận động nhà đầu tư tự
chấm dứt thực hiện dự án.
UBND Tỉnh có CV
Trung tâm Thương mại Dịch vụ kỹ thuật nông
CCN Cần Lố, huyện QĐ điều chỉnh số 418/QĐ- 3227/VPUBND-KT -
30 nghiệp MêKông của Công ty CP Thương mại 123.741 m2 (đất công)
Cao Lãnh UBND-HC ngày14/5/2019 19/10/2022, giao Sở TNMT
Nông nghiệp sông MêKông
rà soát về đất đai
9.000 m2
(thuộc khu đất 79.708m2 đã Trong khu đất của dự án
- Tháng 11/2016 hoạt động GĐ1;
Nhà máy giết mổ gia súc công nghệ treo của được Nhà nước giao đất có thu Nhà máy chế biến gia 657/QĐ-UBND-HC ngày
33 - Tháng 12/2017 hoạt động toàn bộ dự
Công ty TNHH Huỳnh Gia Huynh Đệ tiền sử dụng đất cho Cty tại cầm hiện hữu tại xã An 13/6/2016
án.
Quyết định số 407/QĐ- Bình
UBND.NĐ ngày 09/7/2008)
Khai thác cát xây dựng trên sông Tiền của Công Đoạn thuộc xã Long Từ tháng 4/2018 đến tháng 10/2018:
34 ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng 15,4 ha (mặt nước) Khánh B và xã Phú 7638603354 ngày 31/5/2018 Hoàn thành các thủ tục đầu tư; tháng UBND huyện theo dõi
Tháp Thuận B 11/2018: Dự kiến đưa vào hoạt động
Tổng 1,926,933