Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Lesson Overview

What do you hope to do?

Everyone has their own goals.


What do you want to achieve in
the future?

Useful language

Expression Meaning

Expressing goals and wishes Diễn đạt mục tiêu và ước muốn

1 graduate university tốt nghiệp đại học

2 have a good job có việc làm tốt

3 get (one’s) own house có nhà riêng

4 have good health có sức khỏe tốt

5 earn a higher salary có mức lương cao hơn

6 be more confident tự tin hơn


What are your goals? Mục tiêu của bạn là gì?
7
→I want to have a good job. → Tôi muốn có việc làm tốt.
What would you like to do?
→I’d like to get my own Bạn thích làm gì?
8
→ Tôi muốn có nhà riêng.
house.
What do you hope to do? Bạn hy vọng làm được gì?
9
→I hope to have good health. → Tôi hy vọng có sức khỏe tốt.

What do you wish you could


do? Bạn ước bạn có thể làm gì?
10
→I wish I could be more → Tôi ước mình có thể tự tin hơn.
confident.
Lesson Overview
Expression Meaning

Factors that help us to Các yếu tố giúp chúng ta đạt


achieve goals được mục tiêu

11 a clear plan kế hoạch rõ ràng

12 hard work sự làm việc chăm chỉ

13 family support sự hỗ trợ từ gia đình

14 good health sức khỏe tốt

15 good knowledge and skills kiến thức và kỹ năng tốt

Tôi nghĩ rằng một kế hoạch rõ ràng


I think a clear plan and hard
16 và sự làm việc chăm chỉ là những
work are key things.
điều quan trọng nhất.

Factors that prevent us Các yếu tố ngăn cản chúng ta đạt


from achieving goals được mục tiêu

17 negative thinking suy nghĩ tiêu cực

18 laziness sự lười biếng

19 fear nỗi lo lắng, sợ hãi

20 poor health sức khỏe kém

21 a lack of knowledge and skills thiếu kiến thức và kỹ năng

What factors prevent you Những yếu tố nào ngăn cản bạn
from achieving your goals? đạt được mục tiêu của mình?
22
→ It's definitely negative → Đó chắc chắn là suy nghĩ tiêu
thinking and laziness. cực và sự lười biếng.

You might also like