Professional Documents
Culture Documents
De KSCL Doi Tuyen HSG Vat Ly 12 Nam 2018 2019 Truong Yen Lac 2 Vinh Phuc
De KSCL Doi Tuyen HSG Vat Ly 12 Nam 2018 2019 Truong Yen Lac 2 Vinh Phuc
Bài 5
Một người đứng tại A cách nguồn âm điểm O một khoảng r thì nhận được âm có cường độ âm là I.
Khi người này đi theo đường thẳng OA ra xa nguồn âm thêm 30m thì nhận thấy cường độ âm giảm đi 4
lần. Coi môi trường truyền âm có tính đẳng hướng, không phản xạ và hấp thụ âm. Tính khoảng cách OA?
Bài 6
Một vật nặng khối lượng m = 1,0kg dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ và gốc thế năng tại vị trí
cân bằng của vật. Lấy π2 = 10. Biết thế năng của vật biến thiên theo biểu thức:
Wt =0,1cos(4πt + π/2) + 0,1 (đơn vị tính bằng Jun). Viết phương trình dao động điều hòa của vật.
----------------------------
HẾT
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 12
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ
NĂM HỌC 2018 - 2019
Đáp án gồm: 02 Trang.
Bài 2 (2,5 đ)
a/* Xác định b:
- Phương trình sóng dừng trên dây: u = [a.sin(bx)].cos(ωt) = A.cos(ωt) 0,25
k
- Tại điểm nút thứ k có tọa độ xk: A = 0 => sin(bxk) = 0 bx k k x k 0,25
b
0,25
Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp của một sóng dừng bằng nên xk+1 - xk= .
2 b 2 0,25
2
Vậy b = cm-1
20
* Xác định a: 0,25
- Tọa độ các điểm nút là xk = k = 20k(cm) với k = 0, 1, 2...
b 0,25
- Xét phần tử M cách nút thứ k 5cm có AM = 5mm => a sin b(x k 5) 5mm 0,25
a sin bx k .cos 5b cos bx k .sin 5b) a sin 5b 5
0,25
Thay b = được a = 5 2 (mm)
20 0,25
b/ Chiều dài dây: l = k max => kmax = 11 => có 11 bụng sóng, 12 nút sóng. 0,25
2
Giữa 2 nút có 2 điểm dđ với biên độ 5mm => Số điểm cần tìm 11.2 = 22 điểm.
Bài 3 (2,0 đ)
1/ Ảnh hứng được trên màn tức ảnh thật, ta có: L1 L2 E1 E2
df 25d 0,25
d'
d f d 25
O1 O2 S’
d2 S 0,25
Khoảng cách từ ảnh đến vật: l = d + d’ =
d 25
d2 - l.d + 25.l = 0 => Δ = l2 - 100.l ≥ 0 0,25
=> lmin = 100cm;
d = 50cm. L1 L2 E1 E2 0,25
h.1
2/ * Đặt thêm thấu kính L2 trên màn có vệt sáng không
O1 O2 S’
đổi khi dịch chuyển màn chứng tỏ chùm tia ló sau
S
khi ra khỏi hệ thấu kính là chùm tia song song. (h.1) D1 D2
Tức là d2 = f2. Mà d2 = O1O2 – d1’ = 20 – 50 = -30 cm. h.2
Vậy L2 là thấu kính phân kỳ có tiêu cự f2 = -30cm. 0,25
* Khi đặt thêm thấu kính L2 dịch chuyển màn ra xa 10 cm d2' d2 10
ảnh tăng gấp đôi. Xảy ra hai trường hợp:
Hoặc chùm tia ló là chùm tia hội tụ hoặc phân kì
TH1: Chùm tia ló phân kỳ(ảnh qua hệ là ảnh ảo) (h.2) L1 L2 E1 E2
Qua hình vẽ ta thấy:
D2 d 2 d 2 10
' O1 O2 S’ 0,25
2 d '
2 20 => vô lý. S
D d 2 d 2' D1 D2
h.3
TH2: Chùm tia hội tụ (ảnh qua hệ là ảnh thật)
Xảy ra hai trường hợp:
a. L2 là thấu kính hội tụ: (h.3) d2 10
Qua hình vẽ ta thấy L1 L2 E1 E2
D2 d 2 d1 10 40 d 2'
2 2 d 2' 20cm f 2 60cm 0,25
D1 d2 d2 '
30 d '
2 O1 O2
S’
S
D1 D2
b. L2 thấu kính phân kỳ. (h.4)
d2
0,25
d2'
D2 d 2 d 2 10 40 d 2'
'
100 h.4
' 2 d 2' f 2 300cm.
D1 d2 d2
'
d 2 30 3
Bài 4 (1,5đ)
1
Gọi v1 là vận tốc lúc hạt vào, thì động năng ban đầu của nó bằng: W1 mv12 (1)
2
Gọi v2 là vận tốc lúc hạt ra khỏi tụ điện, thì :
+ Thành phần vận tốc vuông góc với đường sức: v┴ = v 2 cos v1cos = hằng số (2) 0,25
F P Eq
+ Thành phần vận tốc song song với đường sức thay đổi với gia tốc: a g 0,25
m m
Eq v// v┴ 0,25
=> v// = v 2 sin v1 sin at v1 sin g t (3) v1
m
d v//
Trong đó: t (4) v┴ v2 0,25
v1co s
qE mg d
Thay v2 theo (2) và t theo (4) vào (3) được: v1cos.tg v1 sin .
m v1cos
(qE mg).d
Suy ra: cos 2 .tg sin .cos
mv12
1 (qE mg)d 0,25
Do đó: W1 mv12
2 2cos 2 tg tg
1 q.E.d 0,25
Nếu bỏ qua trọng lực: W1 mv12
2 2cos . tg tg
2
Bài 5 (0,75 đ)
P 1 0,25
+ Nhận xét: I I 2 …………….
4 r 2
r
2
I r 30
+ Theo đề bài: 4 ………….. 0,25
I' r
+ Giải phương trình được r = 30m………...
0,25
Bài 6 (0,75đ)
1 1 1 cos2 t +
Wt m2 A2 cos 2 t m2 A2
2 2 2
1 1
m2 A2 cos 2t + 2 m2 A2 …………………………….
4 4
So với phương trình tổng quát : 2ω = 4π → ω = 2π rad/s 0,25
2φ = π/2 → φ = π/4……………………
Theo biểu thức thế năng đề cho, ta có được:
1
m2 A2 = 0,1 J → A = 10 cm…………………………………
4 0,25
→ Phương trình dao động của vật là: x = 10cos(2πt + π/4) cm ……. 0,25