Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

VERBE + DE + L'INFINITIF

 accepter de + inf: chấp nhận, đồng ý làm điều gì đó

Accepteriez-vous de dîner avec moi ? (Bạn đồng ý ăn tối với tôi chứ?)

 arrêter de + inf: dừng làm việc gì đó

Vous ne pourriez pas arrêter de faire ce bruit ? (Anh không thể dừng làm ồn ư?)

 charger qq1 de + inf: giao cho ai làm việc gì

Le juge d’instruction a chargé le commissaire Martin de mener l'enquête. (Viên dự

thẩm đã giao cho ông ủy viên Martin tiến hành cuộc điều tra)

+ se charger de + inf: đảm nhiệm

 craindre de + inf: sợ, e sợ

Je crains d’avoir une mauvaise nouvelle à vous annoncer. (Tôi sợ là có một tin buồn

phải báo cho bạn)

 décider de + inf: quyết định

Il a décidé de rester chez lui aujourd’hui. (Anh ta đã quyết định ở nhà hôm nay)

 empêcher qq1 de + inf: ngăn cản ai làm điều gì

Mes parents ne m'empêchent pas de faire ce que je veux. (Bố mẹ không ngăn cản tôi

làm điều mình muốn)

+ s'empêcher de + inf: nhịn, nín

 envisager de + inf: dự định làm điều gì đó

Nous envisageons d’acheter un appartement. (Chúng tôi dự định mua một căn hộ)

 essayer de + inf: cố gắng, thử làm điều gì đó

J’ai essayé de t’appeler, mais la ligne était toujours occupée. (Tớ đã thử gọi cho cậu,

nhưng đường dây luôn báo bận)


 éviter de + inf: tránh làm điều gì đó

Évitez de faire du bruit dans les lieux publics. (Tránh gây tiếng ồn ở nơi công cộng)

 interdire à qq1 de + inf: cấm ai làm điều gì đó

La direction a interdit aux spectateurs de fumer dans cette salle! (Ban giám đốc đã

cấm khán giả hút thuốc trong căn phòng này)

 faire exprès de + inf: cố tình, cố ý

 oublier de + inf: quên làm điều gì đó

J’avais oublié de vous dỉe que je serai absent demain. (Tôi đã quên nói với anh rằng

tôi sẽ vắng mặt vào ngày mai)

 permettre à qq1 de + inf: cho phép ai làm điều gì

Ces quelques jours de vacances vont permettre à vos enfants de se reposer un peu.

(Một vài ngày nghỉ sẽ cho phép tụi nhỏ nhà bạn nghỉ ngơi đôi chút)

se permettre de + inf: tự cho phép, mạo muội

 proposer à qq1 de + inf: đề nghị ai làm điều gì đó

J’ai proposé à Solange de venir me voir. (Tôi đã đề nghị với Solange hãy đến thăm

tôi)

+ se proposer de + inf: dự định, xin làm

 refuser de + inf: từ chối làm điều gì đó

Il a refusé de s’en aller. (Anh ấy không chịu đi)

 regretter de + inf: tiếc, luyến tiếc

Je regrette beaucoup de quitter ce travail. (Tôi rất tiếc vì đã từ bỏ công việc này)

 risquer de + inf: có nguy cơ


Ne prenez pas cette route : vous risquerez d’avoir un accident ! ( Đừng đi đường này :

anh có nguy cơ gặp tai nạn đấy)

 suggérer à qq1 de + inf: gợi ý ai làm điều gì đó

J’ai suggéré aux enfants de jouer au badminton. (Tôi đã gợi ý bọn trẻ chơi cầu lông)

 se contenter de + inf/être content de + inf: bằng lòng, hài lòng, mãn nguyện

 se dépêcher de + inf: mau, vội vàng

Dépêchez-vous, vous êtes en retard ! (Mau lên, anh bị trễ mất!)

VERBE + À + L'INFINITIF

 Aider qq1 à + inf: giúp ai làm điều gì đó

Pourriez-vous m’aider à porter ce paquet ? (Bạn có thể giúp tôi mang cái gói đồ này

không?)

 Apprendre à qq1 à + inf: dạy ai đó làm điều gì đó (Apprendre qqch à qq1:

dạy cái gì cho ai đó)

Ma mère m’apprend à parler français. (Mẹ dạy tôi nói tiếng Pháp)

 Arriver à + inf: làm được việc gì đó

J'arrive à finir mon travail personnel (Tôi hoàn thành bài tập cá nhân rồi)

 Autoriser qq1 à + inf: cho phép ai làm điều gì

Le directeur a autorisé les pensionnaires à sortir à 16h. (Hiệu trưởng cho phép học

sinh nội trú được ra về lúc 16h)

 Chercher à + inf: tìm cách làm điều gì đó

Il cherche à quitter sa femme (Anh ta tìm cách rời bỏ người vợ)

 Contribuer à + inf: đóng góp vào việc gì đó


 Consister à + inf: là làm việc gì đó

Le travail consiste à trier des livres. (Công việc này là phân loại sách)

 Encourager qq1 à + inf: khích lệ, khuyến khích ai làm điều gì đó

 Habituer qq1 à + inf: tập cho

Il faut habituer les enfants à être polis. (Phải tập cho trẻ em biết lễ phép)

 Faire attention à + inf: chú ý

 Forcer qq1 à + inf: ép ai làm điều gì đó | Se forcer à + inf: tự ép mình

Il ne faut pas le forcer à manger : il n’a pas faim. (Đừng ép nó ăn, nó không đói)

 Hésiter à + inf: do dự, lưỡng lự trong việc gì đó

 Inciter qq1 à + inf: xui khiến, kích động hoặc đốc thúc

Le professeur a essayé d’inciter les élèves à travailler, mais sans grand résultat. (Giáo

viên đã cố gắng đốc thúc học sinh học tập, nhưng không hiệu quả lắm)

 Inviter qq1 à + inf: mời ai đó làm điều gì

Il nous a très poliment invités à sortir (Anh ta đã rất lịch sự mời chúng tôi ra ngoài)

 Réussir à + inf: (thành công) đã làm được điều gì đó

J’ai essayé, mais je n’ai pas réussi à le convaincre. (Tôi đã cố gắng nhưng vẫn không

thuyết phục được anh ấy)

 Tarder à + inf: chậm trễ

Si le spectacle ne commence pas, le public ne va pas tarder à s'impatienter. (Nếu vở

diễn không bắt đầu, dân chúng sẽ nhanh chóng sốt ruột)

 Tenir à + inf:

Je tiens à vous remercier pour votre gentillesse. (Tôi tha thiết cảm ơn về lòng tử tế của

anh)
 S’amuser à + inf: chơi đùa, đùa nghịch

Les enfants s’amusent à faire des bulles de savon. (Bọn trẻ con nghịch làm bọt xà

phòng)

 S’attendre à + inf: ngờ, đoán trước

Il s’attend à être renvoyé. (Anh ta đoán rằng sẽ bị đuổi việc)

 S’engager à + inf: cam kết

Elle s’est engagée à me rembourser très vite. (Cô ấy cam kết rất nhất se trả tiền cho

tôi)

 S’habituer à +inf: quen với

Il s’est habitué à travailler ici. (Anh ta đã quen làm việc ở đây)

 Se mettre à + inf: bắt đầu

Vous ne faites rien. Il faut vous mettre au travail. (Anh không làm gì cả. Anh phải bắt

đầu làm việc đi)

You might also like