Chương 7. Lý thuyết chi phí sản xuất và lợi nhuận

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

Chöông VII

CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ LỢI


NHUẬN

8/6/2023 Ths. Nguyễn Văn Dĩnh 1


Mục tiêu

 Hiểu và phân biệt được các loại chi phí trong sản xuất

 Tính được các loại chi phí trong sản xuất

 Ứng dụng được các chi phí trong sản xuất kinh doanh

 Hiểu và tính được lợi nhuận trong sản xuất

 Phân biệt được các loại lợi nhuận

8/6/2023 Ths. Nguyễn


2 Văn Dĩnh
Nội dung

7.1 Lý thuyết chi phí sản xuất


7.2 Lý thuyết về lợi nhuận

8/6/2023 Ths. Nguyễn


3 Văn Dĩnh
7.1 Lý thuyết chi phí sản xuất

• Chi phí kế toán (Accounting Costs) AC = Chi phí


hiện (Explicit costs )
Là những chi phí thực tế chi ra cộng thêm chi phí
khấu hao máy móc thiết bị, ví dụ : chi phí tiền
lương, chi phí nguyên vật liệu…

8/6/2023 Ths. Nguyễn


4 Văn Dĩnh
7.1 Lý thuyết chi phí sản xuất
• Chi phí cơ hội ròng (Net Opportunity cost) NOC =
Chi phí ẩn (Implicit costs )

Là chi phí phát sinh khi bỏ qua cơ hội sử dụng nguồn


lực mang lại giá trị cao nhất. Ví dụ: Chi phí cơ hội của
vốn, chi phí cơ hội của mặt bằng…..

8/6/2023 Ths. Nguyễn


5 Văn Dĩnh
7.1 Lý thuyết chi phí sản xuất

• Chi phí kinh tế (Economic Cost) EC


Là những chi phí của một hãng trong việc sử dụng
nguồn lực kinh tế để sản xuất, bao gồm cả chi phí
cơ hội ròng

Chi phí kinh tế (EC)= Chi phí kế toán (AC) + Chi phí
cơ hội ròng (NOC)

8/6/2023 Ths. Nguyễn


6 Văn Dĩnh
7.1 Lý thuyết chi phí sản xuất

• Chi phí chìm (Sunk Cost)


– Là những khoản đã chi tiêu và không thể thu
hồi lại
– Không ảnh hưởng đến việc ra quyết định của
hãng.
Ví dụ : Chi phí đặt cọc

8/6/2023 Ths. Nguyễn


7 Văn Dĩnh
7.1 Lý thuyết chi phí sản xuất

Tổng chi phí

TC (total cost) lµ toµn bé chi phÝ cè ®Þnh vµ biÕn ®æi


®Ó sản xuÊt ra møc sản lîng.
TC = FC + VC

8/6/2023 8
Ths. Nguyễn Văn Dĩnh
7.1 Lý thuyết chi phí sản xuất

Chi phí cố định


TFC (fixed cost) lµ những chi phÝ kh«ng ®æi khi møc
sản lîng thay ®æi

Chi Phí biến đổi


TVC (variable cost) lµ nhng chi phÝ thay ®æi khi møc
sản lîng thay ®æi: nguyªn vËt liÖu, nh©n c«ng..

8/6/2023 9
Ths. Nguyễn Văn Dĩnh
7.1 Lý thuyết chi phí sản xuất
Hình bên cạnh thể
hiện đường tổng chi
phí (TC) trong ngắn
hạn

Chi phí cố định (TFC)

Chi phí (đồng/ngày)


là chi phí không đổi tại
mọi mức sản lượng

Chi phí biến đổi


(TVC) là chi phí tăng
khi sản lượng tăng

Tổng chi phí, mà nó là


tổng của chi phí cố
định và chi phí biến Sản lượng/ngày
đổi, cũng gia tăng khi
sản lựợng tăng
8/6/2023 10 Ths. Nguyễn Văn Dĩnh
7.1 Lý thuyết chi phí sản xuất

 Chi phí trung bình

AFC: (Average fixed cost) AFC = FC/ Q


AVC (Average variable cost) AVC = VC/ Q

ATC (Average total cost) ATC = TC / Q

ATC = AFC + AVC

8/6/2023 Ths. Nguyễn Văn Dĩnh


7.1 Lý thuyết chi phí sản xuất

• Chi phí biên (Marginal Cost) là chi phí để sản


xuất thêm 1 đơn vị đầu ra. Vì định phí không
ảnh hưởng đến chi phí biên nên có thể viết :

 VC  TC
MC  
Q Q
 Khi sản phẩm biên tăng, chi phí biên sẽ giảm
khi sản lượng gia tăng.
 Khi sản phẩm biên giảm, chi phí biên sẽ tăng
khi sản lượng tăng.
8/6/2023 12 Ths. Nguyễn Văn Dĩnh
7.1 Lý thuyết chi phí sản xuất

Saûn löôïng TFC TVC TC MC AFC AVC AC


0 50 0 50 --- --- --- ---
1 50 50 100 50 50 50 100
2 50 78 128 28 25 39 64
3 50 98 148 20 16.7 32.7 49.3
4 50 112 162 14 12.5 28 40.5
5 50 130 180 18 10 26 36
6 50 150 200 20 8.3 25.0 33.3
7 50 175 225 25 7.1 25.0 32.1
8 50 204 254 29 6.3 25.5 31.8
9 50 242 292 38 5.6 26.9 32.4
10 50 300 350 58 5 30 35

Ths. Nguyễn Văn Dĩnh 13


7.1 Lý thuyết chi phí sản xuất

TFC TVC TC
300
250
200
150
100
50
0
0 2 4 6 8 10

8/6/2023 14 Ths. Nguyễn Văn Dĩnh


7.1 Lý thuyết chi phí sản xuất

100 MC --- AFC --- AVC --- AC ---

80

60

40

20

0
0 2 4 6 8 10
8/6/2023 15 Ths. Nguyễn Văn Dĩnh
7.1 Lý thuyết chi phí sản xuất

Đường ATC cũng có dạng


hình chữ U.

MC, ATC, AVC


Mối quan hệ giữa MC và
AVC và ATC .
Khi AVC giảm, MC nằm
dưới đường AVC.

Khi AVC tăng, MC


nằm AVC.
Tại mức thấp nhất
của AVC, MC bằng
AVC.
Q (sản lượng/ngày)
8/6/2023 16 Ths. Nguyễn Văn Dĩnh
7.1 Lý thuyết chi phí sản xuất
APL, MPL

MP tăng, MC giảm MP giảm, MC tăng MP giảm, MC tăng


AP tăng, AVC giảm AP tăng, AVC giảm AP giảm, ATC tăng
AVC, MC

MP cựa đại, MC cựa tiểu

AP cựa đại, AVC cựa tiểu

Q/năm
8/6/2023 17 Ths. Nguyễn Văn Dĩnh
7.1 Lý thuyết chi phí sản xuất

Hoạt động 7.1

Bạn hãy giải thích tại sao :


 Khi sản phẩm biên tăng, chi phí biên sẽ giảm
khi sản lượng gia tăng.
 Khi sản phẩm biên giảm, chi phí biên sẽ
tăng khi sản lượng tăng.

8/6/2023 Ths. Nguyễn Văn Dĩnh 18


7.2. Lý thuyết lợi nhuận

Lợi nhuận =Tổng doanh thu – Tổng chi phi


Pr = TR-TC
Lợi nhuận kế toán (Accounting profit ) = Tổng doanh
thu – tổng chi phí kế toán
Apr= TR-AC
Lợi nhuận kinh tế (Economic profit ) = Tổng doanh thu
– tổng chi phí kinh tế
Epr =TR-EC

8/6/2023 Ths. Nguyễn


19 Văn Dĩnh
7.2. Lý thuyết lợi nhuận

8/6/2023 Ths. Nguyễn Văn Dĩnh 20


7.2. Lý thuyết lợi nhuận

Doanh thu trung bình: AR = TR/Q =PQ/Q = P

Doanh thu biên: MR=TR/Q

8/6/2023 Ths. Nguyễn


21 Văn Dĩnh
7.2. Lý thuyết lợi nhuận

Mối quan hệ MC, MR, Pr

 MR > MC thì tăng Q sẽ tăng lợi nhuận hoặc giảm


thua lỗ
 MR < MC thì giảm Q sẽ tăng lợi nhuận hoặc giảm
thua lỗ
 MR= MC thì Q tối ưu và sẽ có lợi nhuận tối đa

8/6/2023 Ths. Nguyễn


22 Văn Dĩnh
7.2. Lý thuyết lợi nhuận
TC, TR, П ($)
C(q)

• TR (Total revenue) là tổng A R(q)


doanh thu
• TC (Total costs) là tổng chi
phí B
• П (Profits) là lợi nhuận, vì
thế
• П = TR – TC
• Mục tiêu của doanh nghiệp
tìm q sao cho ПMax
0 q0 q*
(q)
Sản lượng

23
8/6/2023 Ths. Nguyễn
23 Văn Dĩnh
7.2. Lý thuyết lợi nhuận

Tối đa hoá lợi nhuận

• П (Lợi nhuận – Profit)


• ПMax = (TR – TC)Max khi
• δ(TR)/δq = δ(TC)/δq hay(*)
MR = MC
• (*) điều kiện bật 2 để Пmax là δ2П/δ2q <0
δ(MR)/δq < δ(MC)/δq

8/6/2023 Ths. Nguyễn


24 Văn Dĩnh
7.2. Lý thuyết lợi nhuận

Hoạt động 7.2

Tại sao nói lợi nhuận kinh tế không bao giờ lớn hơn lợi
nhuận kế toán ?

8/6/2023 Ths. Nguyễn Văn Dĩnh 25

You might also like