Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP GK2 HOA 11 IN
ÔN TẬP GK2 HOA 11 IN
ANKAN
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế bằng cách đun nóng NaOH và CaO với
A. C2H5OH. B. CH3Cl. C. CH3COOH . D. CH3COONa .
Câu 2: Ankan có đồng phân
A. mạch cacbon. B. mạch cacbon vòng. C. mạch cacbon phân nhánh. D. mạch cacbon không phân
nhánh.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế bằng cách đun nóng CH3COONa khan với hỗn hợp:
A. NaOH và Ca(OH)2. B. NaOH và CaO.
C. Na2O và Ca(OH)2. D. Na2O và CaO.
Câu 4: Isobutan có số nguyên tử Cacbon bậc 2 là
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 5: Số liên kết đơn trong phân tử metan là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 6: Ankan có công thức chung là
A. CnH2n-6 (n ≥6). B. CnH2n (n ≥2).
C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n+2 (n ≥1).
Câu 7: Trong phân tử isobutan, số nguyên tử Cacbon ở mạch chính là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 8: Gốc Ankyl được hình thành khi
A. lấy một phân tử H2 khỏi phân tử ankan.
B. thêm một nguyên tử H vào phân tử ankan.
C. lấy một nguyên tử H khỏi phân tử ankan.
D. lấy một nguyên tử H khỏi phân tử ankan không nhánh.
Câu 9: Trong phân tử isopentan, số nguyên tử Cacbon ở mạch chính là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế bằng cách đun nóng hỗn hợp:
A. CH3COONa, NaOH và CaO. B. CH3COOH, Na2O và Ca(OH)2.
C. CH3COONa, NaOH và Ca(OH)2. D. CH3COOH, Na2O và CaO.
Câu 11: Isobutan có số nguyên tử Cacbon bậc 1 là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 12: Ankan nào sau đây ở trạng thái khí?
A. C4H8. B. CH4. C. C5H10. D. C5H8.
Câu 13: Trong phân tử neopentan, số nguyên tử Cacbon ở mạch chính là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 14: Ankan là
A. hiđrocacbon no, mạch hở. B. hiđrocacbon no, mạch nhánh.
C. hiđrocacbon no, mạch thẳng. D. hiđrocacbon no, mạch vòng.
Câu 15: Ankan có tên gọi khác là
A. olefin. B. aren. C. parafin. D. alen.
Câu 16: Ankan nào sau đây ở trạng thái khí?
A. C5H10. B. C5H12. C. C4H10. D. C2H4.
Câu 17: Ankan nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. CH4. B. C5H12. C. C5H10. D. C4H10.
Câu 18: Isobutan có số nguyên tử Cacbon bậc 3 là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 19: Đốt cháy m gam C2H6 thu được 11g CO2. Giá trị của m là
A. 30. B. 7,5. C. 3,75. D. 15.
Câu 20: Đốt cháy m gam C3H8 thu được 13,2g CO2. Giá trị của m là
A. 4,4. B. 8,8. C. 13,3. D. 39,6.
Câu 21: Số sản phẩm hữu cơ thu được khi cho butan phản ứng với clo (as, tỉ lệ mol 1:1) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 22: Số sản phẩm hữu cơ thu được khi cho propan phản ứng với clo (as, tỉ lệ mol 1:1) là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 23: Cho butan phản ứng với clo (as, tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm hữu cơ chính có tên là
A. 1,1-điclobutan. B. 2- clobutan.
C. 1,2-đibutan. D. 1-clobutan.
Câu 24: Số sản phẩm hữu cơ thu được khi cho etan phản ứng với clo (as, tỉ lệ mol 1:1) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Cho propan phản ứng với clo (as, tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm hữu cơ chính có tên là
A. 1,1-điclopropan. B. 2- clopropan.
C. 1-clopropan. D. 1,2-điclopropan.
Câu 26: Hợp chất có công thức phân tử C3H7Cl có bao nhiêu đồng phân?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 27: Hợp chất có công thức phân tử C2H5Cl có bao nhiêu đồng phân?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 28: Đốt cháy m gam C2H6 thu được 8,64g nước. Giá trị của m là
A. 25,92. B. 14,4. C. 9,6. D. 4,8.
Câu 29: Cho metan phản ứng với clo (as, tỉ lệ mol 1:2), sản phẩm hữu cơ có tên là
A. điclometan. B. clometan.
C. metylclorua. D. clorofom.
Câu 30: Hợp chất có công thức phân tử C2H4Cl2 có bao nhiêu đồng phân?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 31. Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là
A. 2,2,4,4-tetrametylbutan. B. 2,4,4-trimetylpentan.
C. 2,2,4-trimetylpentan. D. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
Câu 32. Hiđrocacbon X có công thức cấu tạo: