Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

BẢNG TỔNG HỢP TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG CHỐNG C

thông số VL Thông số đặc trưng hình học Tải trọng


Vị trí
TT Tên cột vách Rbt Rsw ho bx by F q
cột vách at
Um
Mpa Mpa cm cm mm cm2 KN KN/cm2
1 Bx1 gi 1.2 175 1 27.0 40.0 40.0 214.0 500 0.0015
2 Ax1 b 1.2 175 1 27.0 35.0 20.0 130.5 70 0.0015
3 Ax2 1.2 175 1 27.0 35.0 20.0 82.0 204 0.0015
4 Bx2 b 1.2 175 1 27.0 35.0 20.0 130.5 194 0.0015
5 Bx3 b 1.2 175 1 27.0 35.0 20.0 130.5 194 0.0015
6 Ax3 1.2 175 1 27.0 35.0 20.0 82.0 204 0.0015
7 Ax4 b 1.2 175 1 27.0 35.0 20.0 130.5 212 0.0015
8 Bx4 b 1.2 175 1 27.0 35.0 20.0 130.5 218 0.0015
9 Bx5 1.2 175 1 27.0 35.0 20.0 82.0 132 0.0015
10 Ax5 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 177.0 132 0.0015
11 Dx10 b 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 265.5 433 0.0015
12 Dx9 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 177.0 1210 0.0015
13 Dx8 gi 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 354.0 1375 0.0015
14 Dx7 gi 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 354.0 1423 0.0015
15 Dx6 b 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 265.5 629 0.0015
16 Ex10 b 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 265.5 439 0.0015
17 Ex9 gi 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 354.0 1227 0.0015
18 Ex8 gi 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 354.0 1390 0.0015
19 Ex7 gi 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 354.0 1435 0.0015
20 Ex6 b 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 265.5 633 0.0015
21 Fx10 b 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 265.5 436 0.0015
22 Fx9 gi 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 354.0 1221 0.0015
23 Fx8 b 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 265.5 1384 0.0015
24 Fx7 gi 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 354.0 1429 0.0015
25 Fx6 gi 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 354.0 631 0.0015
26 Gx10 b 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 265.5 444 0.0015
27 Gx9 gi 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 354.0 1247 0.0015
28 Gx8 gi 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 354.0 1414 0.0015
29 Gx7 gi 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 354.0 1520 0.0015
30 Gx6 b 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 265.5 640 0.0015
31 HX10 b 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 265.5 444 0.0015
32 HX9 gi 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 354.0 1247 0.0015
33 HX8 gi 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 354.0 1414 0.0015
34 HX7 gi 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 354.0 1520 0.0015
35 HX6 b 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 265.5 640 0.0015
36 Ix10 b 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 265.5 722 0.0015
37 Ix9 gi 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 354.0 945 0.0015
38 Ix8 gi 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 354.0 1189 0.0015
39 Ix7 gi 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 354.0 1304 0.0015
40 Ix6 b 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 265.5 583 0.0015
41 Jx10 b 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 265.5 74 0.0015
42 Jx9 gi 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 354.0 802 0.0015
43 Jx8 gi 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 354.0 569 0.0015
44 Jx7 gi 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 354.0 635 0.0015
45 Jx6 b 1.2 175 1 27.0 75.0 75.0 265.5 882 0.0015
HẢ NĂNG CHỐNG CHỌC THỦNG CỦA SÀN.

Tải trọng Bố trí đai CCT KẾT QUẢ TÍNH TOÁN


At d n Asw Ghi chú Nt Fb Fsw(tt) Fbsw Hệ số
cm2 mm cm2 KN KN KN KN an toàn
8,836 0 - - Không bố trí 487 693 - 693 1.42
4,588 0 - - Không bố trí 63 423 - 423 6.70
2,914 0 - - Không bố trí 200 266 - 266 1.33
4,588 0 - - Không bố trí 187 423 - 423 2.26
4,588 0 - - Không bố trí 187 423 - 423 2.26
2,914 0 - - Không bố trí 200 266 - 266 1.33
4,588 0 - - Không bố trí 205 423 - 423 2.06
4,588 0 - - Không bố trí 211 423 - 423 2.00
2,914 0 - - Không bố trí 128 266 - 266 2.08
10,404 0 - - Không bố trí 116 573 - 573 4.93
13,158 0 - - Không bố trí 413 860 - 860 2.08
10,404 8 32 0.503 có bố trí 1,194 573 2,815 1,147 0.96
16,641 8 32 0.503 có bố trí 1,350 1,147 2,815 2,294 1.70
16,641 8 32 0.503 có bố trí 1,398 1,147 2,815 2,294 1.64
13,158 0 - - Không bố trí 609 860 - 860 1.41
13,158 0 - - Không bố trí 419 860 - 860 2.05
16,641 8 32 0.503 có bố trí 1,202 1,147 2,815 2,294 1.91
16,641 8 32 0.503 có bố trí 1,365 1,147 2,815 2,294 1.68
16,641 8 32 0.503 có bố trí 1,410 1,147 2,815 2,294 1.63
13,158 0 - - Không bố trí 613 860 - 860 1.40
13,158 0 - - Không bố trí 416 860 - 860 2.07
16,641 8 32 0.503 có bố trí 1,196 1,147 2,815 2,294 1.92
13,158 8 24 0.503 có bố trí 1,364 860 2,111 1,720 1.26
16,641 8 32 0.503 có bố trí 1,404 1,147 2,815 2,294 1.63
16,641 0 - - Không bố trí 606 1,147 - 1,147 1.89
13,158 0 - - Không bố trí 424 860 - 860 2.03
16,641 8 32 0.503 có bố trí 1,222 1,147 2,815 2,294 1.88
16,641 8 32 0.503 có bố trí 1,389 1,147 2,815 2,294 1.65
16,641 8 32 0.503 có bố trí 1,495 1,147 2,815 2,294 1.53
13,158 0 - - Không bố trí 620 860 - 860 1.39
13,158 0 - - Không bố trí 424 860 - 860 2.03
16,641 8 32 0.503 có bố trí 1,222 1,147 2,815 2,294 1.88
16,641 8 32 0.503 có bố trí 1,389 1,147 2,815 2,294 1.65
16,641 8 32 0.503 có bố trí 1,495 1,147 2,815 2,294 1.53
13,158 0 - - Không bố trí 620 860 - 860 1.39
13,158 0 - - Không bố trí 702 860 - 860 1.22
16,641 0 - - Không bố trí 920 1,147 - 1,147 1.25
16,641 8 32 0.503 có bố trí 1,164 1,147 2,815 2,294 1.97
16,641 8 32 0.503 có bố trí 1,279 1,147 2,815 2,294 1.79
13,158 0 - - Không bố trí 563 860 - 860 1.53
13,158 0 - - Không bố trí 54 860 - 860 15.85
16,641 0 - - Không bố trí 777 1,147 - 1,147 1.48
16,641 0 - - Không bố trí 544 1,147 - 1,147 2.11
16,641 0 - - Không bố trí 610 1,147 - 1,147 1.88
13,158 8 24 0.503 có bố trí 862 860 2,111 1,720 2.00
TÍNH TOÁN CHỊU CẮT CHO SÀN NEVO
Tên công trình, dự án:

1. Cơ sở và phương pháp tính toán


1.1. Cơ sở kiểm tra và tính toán
i) Tiêu chuẩn TCVN 5574:2012 : Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép.
ii)Tài liệu : "TÍNH TOÁN THỰC HÀNH CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP theo TCXD 356-2005 "
của tác giả GSTS NguyễnĐình Cống _ Nhà xuất bản xây dựng -2007.
iii) Kết quả lực dọc của cột được xuất ra từ phần mềm Etabs sau khi phân tích mô hình kết cấu
công trình.
1.2. Phương pháp tính toán:
1.2.1. Về lý thuyết : Dựa vào nội dung mục" 5.5.": NÉN THỦNG của tài liệu đã dẫn tại mục
1.1.(ii)- ( TLĐD)
1.2.2. Trình tự tính toán :
i) Tính toán khả năng chống nén thủng củamũ sàn khi không có cốt thép ngang
Nt <=Fb = at*Rbt*Um*ho ( Điều kiện (5.20)-TLĐ D )
Nt :Lực nén thủng
Fb : Khả năng chống nén thủng của bê tông
at :Hệ số, at = 1 đối với bê tông nặng
Rbt : Cường độ chịu kéo của bê tông
Um : Giá trị chu vi trung bình của tháp nén thủng
ho : Chiều cao làm việc của bê tông
ii) Tính toán khả năng chống nén thủng của mũ sàn khi có bố trí cốt đai.
Nt <=Fb = Fb + 0.8 Fsw ( Điều kiện (5.22)-TLĐD )
Nt :Lực nén thủng
Fb : Khả năng chống nén thủng của bê tông
Fsw : Khả năng chống nén thủng của bê tông và cốt thép ngang
Fsw = SUM (Rsw * Asw) = n * Rsw * Asw ( Biểu thức (5.23))
Rsw : Cường độ tính toán của cốt thép ngang ( Rsw <=175 Mpa )
Asw : Diện tích tiết diện 01 thanh thép ngang.
n : Số thanh thép ngang được đưa vào tính toán. Trong biểu
thức (5.23) , chỉ lấy những thanh thép nằm trong phạm vị trong tháp nén thủng. Những thanh
ngoài hình tháp chỉ là cấu tạo để tăng độ tin cậy
Khi bố trí thép tham gia chống chọc thủng, phải thỏa mãn các điều kiện sau
Fsw >= 0.5 Fb
Fbsw <= 2 Fb
2. Dữ liệu đầu vào
2.1. Vật liệu
Rbt = 1.05 Mpa Cường độ tính toán kéo dọc trục của bê tông
Rsw = 175 Mpa Cường độ tính toán chịu kéo của cốt ngang
at = 1 Hệ số đối với bê tông nặng =1
2.2. Kích thước hình họccủa sàn
h = 43 cm Chiều cao sàn.
a = 3 cm chiều dày lớp bảo vệ cốt thép
ho = 40 cm Chiều cao hữu ích của tiết diện sàn

2.3. Kích thước hình học tiết diện - lực dọc của cột
Bảng kích thước và phân loại trường hợp nén thủng của cột Sàn : Tầng 2
TT Tên cột Kích thước (cm) Phân loại Lực dọc cột
bx by Ký hiệu Vị trí F(t) F(b) F(s)
1 Bx10 110 130 g Góc 907 1223 316
2 Bx9 75 75 b Bên 1500 2179 679
3 Bx8 75 75 b Bên 1659 2312 653
4 Bx7 75 75 b Bên 1479 2146 667
5 Bx6 75 75 g Góc 902 1211 309
6 Cx10 75 75 b Bên 1345 1853 508
7 Cx9 75 75 gi Giữa 2829 4175 1346
8 Cx8 75 75 gi Giữa 3383 4850 1467
9 Cx7 75 75 gi Giữa 3159 4670 1511
10 Cx6 75 75 b Bên 1668 2329 661
11 Dx10 75 75 b Bên 1195 1628 433
12 Dx9 75 75 gi Giữa 2565 3775 1210
13 Dx8 75 75 gi Giữa 3216 4591 1375
14 Dx7 75 75 gi Giữa 2993 4416 1423
15 Dx6 75 75 b Bên 1606 2235 629
16 Ex10 75 75 b Bên 1208 1647 439
17 Ex9 75 75 gi Giữa 2597 3824 1227
18 Ex8 75 75 gi Giữa 3239 4629 1390
19 Ex7 75 75 gi Giữa 3013 4448 1435
20 Ex6 75 75 b Bên 1614 2247 633
21 Fx10 75 75 b Bên 1204 1640 436
22 Fx9 75 75 gi Giữa 2587 3808 1221
23 Fx8 75 75 b Giữa 3229 4613 1384
24 Fx7 75 75 gi Giữa 3003 4432 1429
25 Fx6 75 75 gi Bên 1610 2241 631
26 Gx10 75 75 b Bên 1216 1660 444
27 Gx9 75 75 gi Giữa 2636 3883 1247
28 Gx8 75 75 gi Giữa 3285 4699 1414
29 Gx7 75 75 gi Giữa 3006 4526 1520
30 Gx6 75 75 b Bên 1635 2275 640
31 HX10 75 75 b Bên 1216 1660 444
32 HX9 75 75 gi Giữa 2636 3883 1247
33 HX8 75 75 gi Giữa 3285 4699 1414
34 HX7 75 75 gi Giữa 3006 4526 1520
35 HX6 75 75 b Bên 1635 2275 640
36 Ix10 75 75 b Bên 1608 2330 722
37 Ix9 75 75 gi Giữa 2334 3279 945
38 Ix8 75 75 gi Giữa 3006 4195 1189
39 Ix7 75 75 gi Giữa 2830 4134 1304
40 Ix6 75 75 b Bên 1523 2106 583
41 Jx10 75 75 b Góc 570 644 74
42 Jx9 75 75 gi Bên 1302 2104 802
43 Jx8 75 75 gi Bên 1674 2243 569
44 Jx7 75 75 gi Bên 1539 2174 635
45 Jx6 75 75 b Góc 734 1616 882

2. Kết quả tính toán :


Kèm theo các bảng tính chi tiết của từng sàn
mô hình kết cấu

ng. Những thanh

You might also like