Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN KỸ THUẬT

Thời gián làm bài: 60 phút

1  i 
3

Câu 1. Tính  


 1 i 

Câu 2. Tính 1 i 3 


3

Câu 3. Tìm 5 12i

 
Câu 4. Tìm acgument chính của số phức cos  i sin .
6 6

Câu 5. Biểu diễn số phức z  1  i 3 dưới dạng lượng giác.

1
Câu 6. Tìm phần thực và phần ảo của hàm phức w  Re   .
z

Câu 7. Cho hàm phức f (z )  z Re z . Chọn phát biểu đúng về hàm f (z ) .

a. Hàm f (z ) chỉ khả vi tại điểm z  0

b. Hàm f (z ) không khả vi tại bất kì điểm nào

c. Hàm f (z ) không khả vi tại điểm z  0

d. Hàm f (z ) khả vi tại điểm z  i .

Câu 8. Tìm hàm phức khả vi f (z )  u(x , y )  iv(x , y ), biết rằng

u(x , y )  x 2  y 2  3e2yc os2x  3y .

  
a. f (z )  x 2  y 2  3e 2y cos 2x  3y  i 2xy  3e 2y sin 2x  3x  C 

1
  
b. f (z )  x 2  y 2  3e 2y cos 2x  3y  i xy  3e 2y sin 2x  3x  C 

  
c. f (z )  x 2  y 2  3e 2y cos 2x  3y  i 2xy  3e 2y sin 2x  3x  C 

  
d. f (z )  x 2  y 2  3e 2y cos 2x  3y  i 2xy  3e 2y sin 2x  3x  C . 
Câu 9. Cho hàm phức f (z )  u(x , y )  iv(x , y ), z  x  iy . Khẳng định nào sau đây là
đúng

a.  f (z )dz  udx  vdy  i  udy  vdx


C C C

b.  f (z )dz  udx  vdy  i  udy  vdx


C C C

c.  f (z )dz  udx  vdy  i  udy  vdx


C C C

d.  f (z )dz  udx  vdy  i  udy  vdx


C C C

Câu 10. Cho đường cong C : z (t )  x (t )  iy(t ), t : t1  t2 . Khẳng định nào sau đây là
đúng

t2 t2

a.  f (z )dz   f (z(t ))z (t )dt b.  f (z )dz   f (z(t ))z(t )dt


C t1 C t1

t2 t2

c.  f (z )dz   f (z(t ))dt d.  f (z )dz   f (z (t ))z(t )dt


C t1 C t1

Câu 11. Tích phân  xdz , với C là đoạn thẳng nối từ z  0 tới z  2  i .
C

Câu 12. Tích phân  xdz , với C là đường tròn z  2  R  R  0 theo chiều dương.
C

2
dz
Câu 13. Tích phân  z
, với C là một cung của đường tròn z  1 trong góc phần tư
C

thứ nhất từ điểm A(1, 0) đến điểm B(0,1) có giá trị là

i
a. b. 0 c. i d. i
2

Câu 14. Tích phân nào sau đây áp dụng trực tiếp được định lý Cauchy

cos z cos z cos z dz


a.  z2
dz b.  z2
dz c.  z2
dz d.  1 ez
z 1 z 2 2 z 1  4 z 

ez
Câu 15. Tích phân  z 2  1dz , với C là đường tròn z  i  1 theo chiều dương, có
C

giá trị là:

a. (cos 1  i sin 1) b. (cos 1  i sin 1)

c. 0 d. Khác với các giá trị trên.

1  i  . Chọn phát biểu đúng


n

Câu 16. Cho chuỗi số phức  n
n 1 n

a. Chuỗi không hội tụ b. Chuỗi phân kỳ

c. Chuỗi hội tụ d. Chuỗi hội tụ tuyệt đối

n
1 3
 i 
 2 2 
Câu 17. Cho chuỗi số phức   . Chọn phát biểu đúng
n 1 nn

a. Chuỗi không hội tụ b. Chuỗi phân kỳ

c. Chuỗi hội tụ d. Chuỗi hội tụ tuyệt đối

3

(2n )! n
Câu 18. Hình tròn hội tụ của chuỗi  n !
z là :
n 1

a. 0 b. z  1

c. z  2 d. Đáp số khác


n!
Câu 19. Miền hội tụ của chuỗi luỹ thừa  (2n )!z n là :
n 1

a. Cả mặt phẳng phức b. z  1

c. z  2 d. Đáp số khác

Câu 20. Khai triển thành chuỗi Mac Laurin của hàm phức f (z )  z 2e 3z là:

 
3n n 2 3n n 2
a.  z ,| z |  b.  z ,| z | 1
n 0 n ! n 0 n !


3n n 2
c.  z ,| z | 1 d. Đáp số khác.
n 0 n !

1
Câu 21. Khai triển thành chuỗi Mac Laurin của hàm phức f (z )  là:
1  2z

 
1
a.  (1)n 2n z n , z  2
b.  (1)n 2n z n , z 1
n 0 n 0


1
c.  2n z n , z 
2
d. Đáp số khác
n 0

1
Câu 22. Khai triển thành Maclaurin trong miền z  3 của hàm phức f (z )  là:
z 3
4
 
zn zn
a.   ,z 3 b.  ,z 3
n 1 n 1
n 0 3 n 0 3


zn
c.   ,z 3 d. Đáp số khác
n
n 0 3

z 2  2z  3
Câu 23. Điểm bất thường z  2 của hàm số f (z )  là :
z 2

a. Cực điểm đơn b. Điểm bất thường cốt yếu

c. Cực điểm cấp 2 d. Điểm bất thường bỏ được.

1
Câu 24. Thặng dư của hàm số f (z )  tại điểm z  1 là:
z (z  1)2

a. -1 b. 1

c. 2 d. Đáp số khác.


1, n  0
Câu 25. Biến đổi  của dãy x (n )   là

0, n  0

z z
a. ,z 1 b. , z 1
z 1 z 1

z z
c. , z 1 d. ,z 1
z 1 z 1


a n , n  0, a  0

Câu 26. Biến đổi  của dãy x (n )   là

0, n  0

z z
a. ,z  a b. ,z a
z a z a

5
z z
c. ,z  a d. ,z a
z a z a


n, n  0
Câu 27. Biến đổi  của dãy x (n )   là

0, n  0

z z
a. ,z 1 b. , z 1
(z  1)2 (z  1)2

z z
c. ,z 1 d. , z 1
z 1 z 1

Câu 28. Biến đổi của dãy số x (n )  5n u(n  1) là

1
a. X (z )  ,z 5
1  5z 1

1
b. X (z )  ,z 5
1  5z 1

1
c. X (z )  ,z 5
1  5z 1

d. Đáp số khác

1 1
Câu 29. Biến đổi 1 của hàm phức X (z )  trong miền z  là dãy
3z 3


3n 1, n  0 
3n , n  0
a. x (n )   b. x (n )  

0, n  0 
0, n  0

 


3n 1, n  0 
3n , n  0

c. x (n )   
d. x (n )  

0, n  0 
0, n  0

 

z
Câu 30. Biến đổi 1 của hàm phức X (z )  trong miền z  1 là dãy
z 1


(1)n , n  0

a. x (n )  

0, n  0


6

(1)n 1, n  0
b. x (n )  

0, n  0


1, n  0
c. x (n )  

0, n  0


(1)n 2 , n  0
d. x (n )  

0, n  0

z 2 1
Câu 31. Biến đổi 1 của hàm phức X (z )  2
trong miền z  là dãy
2z  7z  3 2


 1
 n
2  n 1 , n  0
a. x (n )   3


0, n  0


 1

2
n 1
 n 1 , n  0
b. x (n )   3


0, n  0


 1
 n
2  n , n  0
c. x (n )   3


0, n  0


 1

2
n 1
 n 1 , n  0
d. x (n )   3


0, n  0

7
z 2 1
Câu 32. Biến đổi 1 của hàm phức X (z )  2
trong miền  z  3 là
2z  7z  3 2
dãy


 n 1
3 , n  0
a. x (n )   n

2 , n  0


 n 1
3 , n  0
b. x (n )   n

2 ,n  0


 n 1
3 , n  0
c. x (n )   n

2 , n  0


 n 1
3 , n  0
d. x (n )   n

2 ,n  0

-------------------------------------------------------

ĐÁP ÁN

Câu 1 : a Câu 9 : a Câu 17 : a Câu 25 : a


Câu 2 : a Câu 10 : a Câu 18 : a Câu 26 : a
Câu 3 : a Câu 11 : a Câu 19 : a Câu 27 : a
Câu 4 : a Câu 12 : a Câu 20 : c Câu 28 : a
Câu 5 : a Câu 13 : a Câu 21 : c Câu 29 : a
Câu 6 : a Câu 14 : a Câu 22 : a Câu 30 : a
Câu 7 : a Câu 15 : a Câu 23 : a Câu 31 : a
Câu 8 : a Câu 16 : d Câu 24 : a Câu 32 : a

You might also like