Phiếu Kiểm Tra - Muối

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

BÀI KIỂM TRA

Câu 1: Muối là:


A. những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion H+ trong acid bằng ion kim loại hoặc
ion ammonium (NH4+).
B. sản phẩm của phản ứng trung hòa acid với base.
C. sản phẩm của phản ứng giữa kim loại với acid.
D. những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion OH- trong base bằng ion kim loại hoặc
ion ammonium (NH4+).
Câu 2: Tên gọi đầy đủ của hợp chất CuCl2 là:
A. Copper chloride.
B. Copper (II) choloride.
C. Copper sulfate.
D. Copper (II) sulfate.
Câu 3: Công thức hóa học của magnesium carbonate là:
A. Mg(NO3)2.
B. MgSO4.
C. MgCl2.
D. MgCO3.
Câu 4: Các hợp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch (không phản
ứng):
A. Ba(NO3)2, K2CO3.
B. NaCl, AgNO3.
C. AgNO3, Na2CO3.
D. CuCl2, NaOH.
Câu 5: Có thể nhận biết 2 dung dịch NaCl và NaNO3 bằng dung dịch:
A. Ca(OH)2.
B. AgNO3.
C. HCl.
D. CuCl2.
Câu 6: Trong tự nhiên muối sodium chloride có nhiều ở đâu ?
A. Nước mưa.
B. Nước giếng.
C. Nước sông.
D. Nước biển.
Câu 7: Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 người ta có thể dùng dung dịch:
A. AgNO3
B. BaCl2
C. HCl
D. Pb(NO3)2
Câu 8: Cho dung dịch NạOH vào ống nghiệm chứa ding dịch CuCl2 , ta quan sát được
hiện tượng là:
A. Có khí thoát ra.
B. Xuất hiện kết quả xanh lam.
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
Câu 9: Cho 6,4 gam bột Cu tác dụng hoàn toàn dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng hoàn
toàn thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 21,6 gam.
B. 21,25 gam.
C. 20,9 gam.
D. 22,3 gam.
Câu 10: Cho dung dịch sunfuric acid loãng tác dụng với dung dịch muối Na2SO3 thu
được khí:
A. H2.
B. SO3.
C. SO2.
D. H2S.
Câu 11: Cho 200 g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu
được lượng kết tủa là:
A. 19,6 g.
B. 4,9 g.
C. 9,8 g.
D. 17,4 g.
Câu 12: Cho 25 gam CaCO3 vào dung dịch HCl (dư), Thể tích CO2 thu được ở đktc:
A. 6,92 lít.
B. 3,10 lít.
C. 12,395 lít.
D. 6,20 lít.
Câu 13: Thành phần hóa học chính của đá vôi là:
A. CaCO3.
B. CaCl2.
C. BaCO3.
D. BaSO4.
Câu 14: Cho các hỗn hợp sau:
(a) dung dịch acid và dung dịch base.
(b) dung dịch acid và oxide base.
(c) dung dịch acid và dung dịch muối.
(d) dung dịch base kiềm và acid oixide.
(e) 2 dung dịch muối khác nhau.

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 15: Công thúc hóa học của soda là:


A. CaCl2.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. CaCO3.
Câu 16: Khối lượng muối tạo thành khi cho 32,0 gam Fe2O3 phản ứng với dung dịch
H2SO4 dư là:
A. 15,2 gam.
B. 40,0 gam.
C. 20,0 gam.
D. 80,0 gam.
Câu 17: Khối lượng kết tủa thu được khi 100mL dung dịch BaCl2 0,1M phản ứng vừa đủ
với dung dịch K2SO4 là:
A. 2,33 gam.
B. 1,165 gam.
C. 4,66 gam.
D. 3,32 gam.
Câu 18: Cho 2,4 gam Mg tác dụng với 200 gam dung dịch HCl 7,3%. Sau trung hòa sản
phẩm bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng muối thu được là:
A. 27,05 gam.
B. 9,5 gam.
C. 21,2 gam.
D. 11,7 gam.
Câu 19: Cho hỗn hợp 22,4 gam chất rắn gồm Cu và CuO tác dụng với dung dịch HCl dư,
thu được 6,4 gam chất rắn không tan. Khối lượng kim loại thu được khi cho 6,4 gam chất
rắn đó vào dung dịch AgNO3 dư là:
A. 10,8 gam.
B. 5,4 gam.
C. 21,6 gam.
D. 42,6 gam.

You might also like