Professional Documents
Culture Documents
Bai 1 - GT3 - BK 27.3.2022 On
Bai 1 - GT3 - BK 27.3.2022 On
vn
1. Chuỗi số:
Định nghĩa: Với mỗi số tự nhiên n, cho tương ứng với
một số thực an, ta có dãy số kí hiệu là an .
Định nghĩa: Cho dãy số {an}, ta gọi tổng vô hạn
a1 a2 a3 là chuỗi số, ký hiệu là an , a n là số
n 1
hạng tổng quát.
Sn = a1 + a2 + a3 + ... + an là tổng riêng thứ n. Nếu lim Sn S
n
thì ta bảo chuỗi hội tụ, có tổng S và viết: an S .
n 1
Khi dãy {Sn} phân kỳ thì ta bảo chuỗi an phân kỳ.
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
n
Ví dụ 1. Xét sự hội tụ và tính q
n 0
n
2 n 1 1 q
Sn 1 q q q , q 1
1 q
1
lim Sn , q 1
n 1 q
Phân kỳ khi q 1
n 1
q
1 q
, q 1.
n 0
q
n
Chú ý : 1. q
1 q
, q 1.
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
2
n q
2. q
1 q
, q 1.
n 2
1
Ví dụ 2. Xét sự hội tụ và tính
n 1
n n 1
1 1 1
Sn
1.2 2.3 n n 1
1 1 1 1 1 1 1
1
1 2 2 3 n n 1 n 1
1
lim Sn lim 1 1
n n n 1
1
1
n 1
n n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
1
Ví dụ 3. Xét sự hội tụ, phân kỳ
n
(Chuỗi điều hoà)
n 1
1 1 1
Sn 1
2 3 n
Lấy n 2m 1 có
1 1 1
Sn 1 m 1
2 3 2
1 1 1 1 1 1 1
1 m m1
2 3 4 5 8 2 1 2
1 1 1 m 1 1
2. 4. 2 . m 1 m 1
2 4 8 2 2
Do đó Sn có thể lớn bao nhiêu tuỳ ý, nên có lim Sn
n
Chuỗi đã cho phân kỳ
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
1
Ví dụ 4. Chuỗi nghịch đảo bình phương: n2
n 1
1 1 1 11 1
Sn 1 2 2 2 1
2 3 n 2.2 3.3 n.n
1 1 1
1
1.2 2.3 n 1 n
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 2
1 2 2 3 3 4 n 1 n n
Sn tăng và dương
lim Sn S
n
1
n2 S
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
Nhận xét:
an hội tụ thì nlim
an 0 (Điều kiện cần để chuỗi
n 1
hội tụ)
Chứng minh: Có
an Sn Sn 1 ; lim an lim Sn Sn 1 0
n n
Nếu lim an 0 hoặc không tồn tại lim an thì
n n
chuỗi an phân kỳ.
n 1
Thay đổi một số hữu hạn số hạng đầu không làm
thay đổi tính hội tụ hay phân kỳ của chuỗi.
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
n
Ví dụ 5. n 1
n 1
n
lim 1 0
n n 1
n
n 1
phân kỳ
n 1
n 1
Ví dụ 6. 1 1 1 1 1
n 1
GIẢI
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
n 1 n =2k
Có lim 1
n 1 n =2k+1.
n n
Không tồn tại lim 1
n
1 phân kỳ.
n 1
Giải
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
n n
n 3
+) lim lim 1
n n 3 n n3
n 3 3
n
1 3 n 3
3
lim 1 e 0
n n3
3
+) Do đó chuỗi phân kỳ (Vi phạm ĐK cần)
n2 1
c(K64). tan n2 n 1 (PK)
n 1
Giải c)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
n2 1
+) lim tan tan1 0
n n2 n 1
+) Do đó chuỗi phân kỳ (Vi phạm ĐK cần)
( an bn ) an bn S1 S2
n 1 n 1 n 1
3n 1 3 n 0 0 ln n n, n 2
1 1 1 1
0
n
3 1 3 n n ln n
1 1
1 3
n
phân kỳ
3n 1
hội tụ n 2
n 1 1 1
3 ln n
phân kỳ
Chuỗi đã cho hội tụ n 2
1
1 cos
n hội tụ hay phân kỳ ?
n
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
an
Định lí 2. Cho hai chuỗi số dương, lim k 0
n bn
an và bn cùng hội tụ hoặc cùng phân kì.
n 1 n 1
Nhận xét. Đối với các chuỗi số dương an và bn :
n 1 n 1
an
1/ Nếu lim
n bn
0 và bn hội tụ an hội tụ
n 1 n 1
an
2/ Nếu lim
n bn
và bn phân kì an phân kì
n 1 n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
n2
Ví dụ 4. 2n3 3
n 1
Chuỗi dương
2 2
1 1
n2 n n 1 n
3
3
. 2
.
2n 3 2n 1 3 2n 1 3
3 3
2n 2n
n2 1
lim : 1
n 2n 3 2n 2
1 n2
2
hội tụ 3 hội tụ
n 1 2n n 1 2n 3
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
1
Ví dụ 5. np , p
n 1
1 p 1 1
Khi 0 p 1 có 0 n n p , do
n n n
phân
n 1
1
kỳ nên n p phân kỳ. Khi p 0 chuỗi phân kỳ.
n 1
Khi p 1, n tuỳ ý, chọn m sao cho n 2m , có
1 1 1 1
Sn S m 1 p p p p
2 1
2 3 4 7
1 1
p
p
2 2 1
m 1 m
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
2 4 2m 1
1
2p 4p p
2 m 1
1 1 1
1 p 1
2
m 1
2
2 p 1
2 p 1
1 am 1 1
, 0 a p 1 1
1 a 1 a 2
1
Dãy Sn bị chặn trên
n p
hội tụ.
n 1
KL: Chuỗi hội tụ với p > 1 và phân kì với p 1.
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
1
Ví dụ 6. n3 3
n 1
Chuỗi dương
1 1 1
an ; bn 3/2
n 3 3 n 3/2 1 3 n
3
n
an
lim 1
n bn
bn hội tụ
n 1
1
3
n 3
hội tụ
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
2)
1
2 1
n 1 (HT)
n 1
n
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
c (BK51).
n cos n
1) n 5
1
(HT)
n 1
n sin n
2) n 3
1
(PK)
n 1
d (BK52).
1) n 2 n 1 (PK)
n 2
2)
n e
1
n 1 (PK)
n 2
n 1
3) sin 3 n7 2n3 3 (HT)
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
1 1
3) (
n n 1
) (HT)
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
1
1 cos
n
5) n
(HT)
n 1
GIẢI
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
1 2 1
1 cos 2 sin
n 2 n 1
+) 0 an 3 ,n
n n
2n 2
1
+) 3
HT, nên chuỗi đã cho HT.
n 1
2n 2
n 2
GIẢI 1) ( e 1) (PK)
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
2
n 2 2
+) 0 an e 1 en 1 ,n
n
2
+) n
PK, nên chuỗi đã cho PK.
n 1
1
n !
hội tụ hay phân kỳ ?
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
an 1
Chứng minh. < 1: Từ lim , chọn > 0 đủ bé
n an
để
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
an 1
+<1 < + , n n 0.
an
Mặt khác có
an an 1 an0 1 n n0
an . .an0
an0 0, n
an 1 an 2 an0
Do đó lim an
n
an 1
> 1: Từ lim , chọn đủ bé để > 1
n an
an 1
1 a n + 1 > an
an
phân kì
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
1
Ví dụ 1. n!
n 1
1
an 0
n!
an 1 1 1
lim lim :
n an n n 1 ! n !
n! 1
lim lim 0 1
n n 1 ! n n 1
1
n!
hội tụ
n 1
n
3
Ví dụ 2. n!
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
3n
an 0
n!
an 1 3n 1 3n 3
:
an n 1! n ! n 1
an 1
lim 0 1
n an
Chuỗi đã cho hội tụ
Ví dụ 3. Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi
1 1.3 1.3.5 1.3.5 2n 1
2 2.5 2.5.8 2.5.8 3n 1
1.3.5 2n 1
an 0
2.5.8 3n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
+) an 0
an 1 1 (2n 3)! 1 (2n 1)!
+) lim lim n 1 :
n an n 3 (n 1)2 1 3n n 2 1
(2n 2)(2n 3)
lim
n 3
40
an 1 an a2 1 lim an 0 PK
9 n
3
n sin n
g (BK63). 1) e n
(HT)
n 1
Giải
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
+) an
3 3
n sin n n
+) an bn
n n
e e
3 3
bn 1 (n 1) n 1
lim lim n 1
: n 1
n bn n e e e
bn HT an HT .
n 1 n 1
n
2n 1
3 n 2
hội tụ hay phân kỳ ?
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
n
2n 1
Ví dụ 5.
3n 2
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
n
2n 1
+) an 0
3n 2
n
2n 1 n
2
+) an lim an 1
3n 2 n 3
Ví dụ 7. a (BK 49).
2n ln n
2
3n n 1
1) 2 (HT)
n 1 4n cos n
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
3 n ln n n2 n
2
2n n 1 n 5
2) 2 (HT) 3) n 2
(HT)
n 1 3n sin n
n
n 1 2 n 1
b (BK52).
n n 4 n n 4
n 2 n3
1)
n3
(HT) 2)
n 2 (PK)
n 1 n 1
n2 n
n 5
c (BK54). n n 2
(HT)
n 1 3 n 1
d (BK60).
n2 n2
n n 1
n
1)
n 2
(HT) 2) 2
n 2
(PK)
n 1 n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
e (BK61).
n2
1 n 2
1) n
n
(HT)
n 1 3
f (BK62).
n ( n 1)
n2
1)
n 1
(HT)
n 2
g (BK63).
n2 2n
n 2 7n 1
1)
n
(PK) 2) n
5n 2
(PK)
n 1 n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
n ( n 3)
n 1
3)
n 2
(HT)
n 1
n2
n 2
Giải g1)
n
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
n2 n
n2 n 2 2
+) 0 an lim an lim 1 e 1
n n n n
+) Nên chuỗi phân kỳ.
n ( n 3)
n 1
Giải g3)
n 2
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
n ( n 3) n 3
n 1 na n 1
+) 0 an lim n lim
n 2 n n n 2
n 3
n 3 ( n 2)
1 1 n2
lim 1 lim 1 e 1 1
n n 2 n n2
1
n ln n
hội tụ hay phân kỳ
n 2
f ( x ) dx blim f ( x ) dx và an lim an
k
a a n 1 n 1
Hình 14.4
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
n n
f ( x ) dx a1 a2 an a1 f ( x ) dx,
1 1
Nếu f(x) là hàm liên tục, dương, giảm với mọi x 1,
và lim f ( x ) 0, f(n) = an, khi đó
x
1
Ví dụ 8.
n ln n
n 2
GIẢI
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
1
+) f ( x ) liên tục, dương, giảm với x 2 và có
x ln x
lim f ( x ) 0
x
d ln x
+) f ( x ) dx ln x
PK
2 2
1
+) n ln n
phân kỳ
n 2
1
Tổng quát có thể xét n ln n p hội tụ chỉ khi p > 1.
n 2
1 1 1
Ví dụ 9. Chứng minh rằng: 1 ln2
2 3 4
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
1 1 1 1 1
S2n 1
2 3 4 2n 1 2n
1 1 1 1 1
1
3 2n 1 2 4 2n
1 1 1 1 1 1
1 2
2 3 2n 2 4 2n
1 1 1 1 1 1
1 1
2 3 2n 2 3 n
ln 2n o(1) ln n o(1),
1 1
(với lim 1 ln n )
n 2 n
ln2 o(1) ln 2 khi n .
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
Mặt khác ta có
1
S2n 1 S2n
2n 1
lim S2n 1 lim S2n ln2
n
n 1
1
n
ln2
n 1
1
ln
n ln 1 n
1) 2
(HT); 2) n 3 2 (HT)
n 1 n 2 n 1
ln n
b (K52). 2
(HT)
n 2 3n
c (K60)
1 1
1) n ln n
(PK); 2) n ln n 2
(HT)
n 2 n 2
GIẢI 2)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@.hust.edu.vn
1
+) f ( x ) liên tục, dương, giảm với x 2 và có
x ln2 x
lim f ( x ) 0
x
d ln x
+) f ( x ) dx 2
ln x
HT
2 2
1
+) n ln2 n hội tụ
n 2