Professional Documents
Culture Documents
Bai 2 - GT 3 - BK 30.3.2023
Bai 2 - GT 3 - BK 30.3.2023
vn
Định lý. an hội tụ an hội tụ.
n 1 n 1
GIẢI a)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
n2 n
n
a) 1 2
2n
n 1
n
+) Xét 2n
n 1
an 1 1 n
+) lim
n an
1
2
2n hội tụ
n 1
2
n n
n
+) ( 1) 2
2 n
hội tụ
n 1
GIẢI b)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2
b) sin n
n 1
+) sin n 2
2
+) Không có lim sin n 0
n
2
Thật vậy, phản chứng có lim sin n 0
n
2
lim sin(n 1) 0
n
2
lim sin n cos(2n 1) cosn sin(2n 1) 0
n
2
lim sin(2n 1) 0 lim sin(2n 3) 0 và
n n
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2
lim sin (2n 1) 0
n
lim sin(2n 1)cos2 sin 2cos(2n 1) 0
n
2
lim cos(2n 1) 0 lim cos (2n 1) 0
n n
lim sin2 (2n 1) cos (2n 1) 0 (vô lí)
2
n
+) sin n 2 phân kì.
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
sin 2
n
c) 3 (HTTĐ)
n 1
sin n
d) n 3
(HTTĐ)
n 1
e (K60) 1) n sin n (HTTĐ)
n
( 1)
n n 2
2) (1) n 1
2n 12
(PK)
n 2
1 n
3)
( 1) c os
5 n
(PK)
n 2 sin( n 1)
4) n
5
n 1
(HTTĐ)
n 2
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
3
5) cos(n 1) (HTTĐ)
n 13
n 2
f (K63)
n 3 sin n
1) e n
(HTTĐ)
n 2
n
n
2) 2n 1 cos n (HTTĐ)
n 2
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
n cos[(n 5) ]
3) 5n
, (HTTĐ)
n 1
cos(n 2 1)
g (K64) n3 1
(HTTĐ)
n 1
GIẢI
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
cos(n 2 1) 1 1
+) , n
n3 1 n3 1 n3
1
+) n 3
hội tụ nên chuỗi ban đầu hội tụ.
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
Nhận xét.
1/ Nếu an phân kì theo tiêu chuẩn D’Alembert
n 1
hoặc Cauchy an phân kì
n 1
2/ an phân kì an phân kì (đúng hay sai?)
n 1 n 1
n 1
Định nghĩa. 1 an , an 0 được gọi là
n 1
chuỗi đan dấu
Chú ý. 1n an , an 0 cũng được gọi là chuỗi
n 1
đan dấu.
+) n 2m :
Có S2m a1 a2 a3 a4 a2m1 a2m S2m
tăng
S2m a1 a2 a3 a4 a5 a2m2 a2m1 a2m a1
Từ đó lim S2m S và có S a1
m
+) n 2m 1:
S2m 1 S2m a2m 1
Do lim a2m 1 0 lim S2m 1 S .
m m
Định lí được chứng minh.
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
GIẢI b)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
1n 1
+) n
là chuỗi đan dấu
n 1
1 1
+) giảm và có lim 0
n n n
+) Hội tụ theo Leibnitz
1
+) n
phân kì bán hội tụ
n 1
1n 1
1n 1 n
c) 2n 13 (HTTĐ) d) 6n 5
(PK)
n 1 n 1
GIẢI d)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
1n 1 n
+) 6n 5
là chuỗi đan dấu
n 1
n 1 n
+) lim
n 6n 5
6 6n 5
phân kì
n 1
n 1 n
+) lim 1
n 6n 5
nn
+) 1
6n 5
phân kì.
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
n 1 3.5.7 2n 1
e) 1 2.5.8 3n 1
(HTTĐ)
n 1
n 1 1.4.7 3n 2
f) 1 7.9.11 2n 5
(PK)
n 1
n2
n 1 1 n 1 2
g) 1 tan
n n
(HTTĐ) h) 1 n!
(PK)
n 1 n 1
n n
i (K50)1) 1 2n 2 1
(PK)
n 1
n
n
n 1
2)
1
n 2
(PK)
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
n 1 2 n 1
3) 1 ln
n
(HTTĐ)
n 1
n 1 ln n
4) 1
n
(Bán HT)
n 1
n 1 sin 2n
k (K52) 1) 3
n 7 2n 3 3
, (HTTĐ)
n 1
n
1
2) n ln n
(Bán HT)
n 1
l (K55) Xét sự hội tụ
n 1 ln n
1) 1 ln 1
n
(HT)
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
ln n
n 1
2) 1 ln 1
n
(HT)
n 1
n
n 1 1
3) 1 1
n 2
1
(HT)
n 1
n2
n 1 1
4) 1 1
n
4
1
(HT)
n 1
n2
n2 n
m (K57) 1) ( 1) . (PK)
n 1 n
n 1 1.3.5...(2n 1)
2) (1) (HT)
n 1 2.5.8...(3n 1)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
n (K60)
n
1) ( n 1 n)
(
n2
1)
(HT)
n 1
2) n2
(1) ln(1
n
)
(HT)
o (K61)
n n 1
1) (1) 2 (bán HT)
n 1 n 1
(1) n sin(n 1)
2) 2
(HT)
n2 n (ln n )
p (K62)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
(1) n
1)
(PK)
n2 n (1) n n
(1) n
2)
(HT)
n2 n (1) n 3 n
Giải 1)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
n 1
(1)
+) Có n (1)n n
n
n
(1) n (1) n 2
1
1 1
n
(1) n 2 n
1 ( 1) n
1
( 1) n 2 1 ( 1) n 2 1 o( )
n 2 n n
(1) n 11 1
o( )
n 2n n
n
(1) 1
+) Chuỗi n 1
n
hội tụ, n 1 2n phân kì ,
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
1
o( n ) hội tụ, do đó chuỗi đã cho phân kỳ.
n 1
q (K63)
(1) n
(1) n
1)
n 2 n ln n
(PK) 2)
n2 n ln n (HT)
n
(1) n 1
(1)
3) ln[1 ]
n2 2 n 2
1 (HT) 4) n 2 n (HT)
r (K64)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
(1) n n sin n
n1
1) (1) sin
n2 n 2
(HT) 2) n 2 n (HT)
(1) n
3)
n2 n 1 ln n (HT)
Giải 3)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
1
+) Là chuỗi đan dấu, có n 1 ln n đơn điệu
giảm,
1 1
0, lim 0
n
n 1 ln n n 1 ln n
+) Chuỗi đã cho hội tụ (ĐL. Leibnitz)
s (K66)
(1) n n ln(n 1)
(1) n
1)
n 1 n 3
(HT) 2)
n 1 2n 3 (HT)
(1) n n
3)
n 1 n 1 (HT)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
Minh họa
Hướng dẫn. a)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
1
+) hội tụ tuyệt đối
n 1 n n
1
+) 2n 1 hội tụ tuyệt đối
n 1
1
1
+)
n n
.
n 1
hội tụ
n 1 n 1 2
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
(HTTĐ)
GIẢI :
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
n cos(n ) (1)n
3 ,
+) n 1
3 7
n n 4
1 n 1 n 2 ln n
n cos(n ) n 1 1
3 7 4
3 7 4
4
, n , 4
+) n n 1 n n 1 n 3
n 1
n 3
n cos(n )
hội tụ, nên chuỗi 3 7 4
HTTĐ.
n 1 n n 1
( 1) n 1 1
3
3
3
, n ,
2 2
n ln n 2
n ln n n
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
1
(1)n
+) 3 hội tụ, nên chuỗi
n 1
3 HTTĐ.
2
n 1 2 n ln n
n
+)Chuỗi đã cho hội tụ.