Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 32

PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.

vn

PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUYẾT


CHUỖI
BÀI 2
§1.3. Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì
 Chuỗi với số hạng có dấu bất kì
 Chuỗi đan dấu
 Tính chất của chuỗi hội tụ tuyệt đối

1. Đặt vấn đề.



Nghiên cứu chuỗi  an , an  .
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

2. Chuỗi với số hạng có dấu bất kì



Định nghĩa:  an được gọi là hội tụ tuyệt đối
n 1

  an hội tụ.
n 1

Chuỗi  an được gọi là bán hội tụ
n 1
 
  an phân kì và  an hội tụ.
n 1 n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

 
Định lý.  an hội tụ   an hội tụ.
n 1 n 1

Ví dụ 1. Xét sự hội tụ tuyệt đối của chuỗi số sau


 n2 n 
n 2
a)   1 2
2 n
; b)  sin n
n 1 n 1

GIẢI a)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

 n2 n
n
a)   1 2
2n
n 1

n
+) Xét  2n
n 1

an 1 1 n
+) lim
n  an
 1
2
  2n hội tụ
n 1
2
 n n
n
+)  ( 1) 2
2 n
hội tụ
n 1

GIẢI b)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


2
b)  sin n
n 1
+) sin n 2  
2
+) Không có lim sin n  0
n 
2
Thật vậy, phản chứng có lim sin n  0
n 
2
 lim sin(n  1)  0 
n 
 2
lim sin n cos(2n  1)  cosn sin(2n  1)  0
n 
2

 lim sin(2n  1)  0  lim sin(2n  3)  0 và
n  n 
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

2
lim sin (2n  1)  0
n 
 lim  sin(2n  1)cos2  sin 2cos(2n  1)   0
n 
2
 lim cos(2n  1)  0  lim cos (2n  1)  0
n  n 

 lim sin2 (2n  1)  cos (2n  1)  0 (vô lí)
2

n 

+)  sin n 2 phân kì.
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


 sin   2  
n
c) 3 (HTTĐ)
n 1

sin n
d)  n 3
(HTTĐ)
n 1


e (K60) 1) n sin n (HTTĐ)

n
 ( 1)
n n 2
2)  (1) n 1
2n  12
(PK)
n 2
1 n
3) 

( 1) c os
5 n
(PK)
n  2 sin( n  1)
4)  n
5
n 1
(HTTĐ)
n 2
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

 3
5) cos(n  1) (HTTĐ)
 n 13
n 2

f (K63)

n 3 sin n
1)  e n
(HTTĐ)
n 2
 n
 n 
2)   2n  1  cos n (HTTĐ)
n 2  
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


n cos[(n  5) ]
3)  5n
,   (HTTĐ)
n 1


cos(n 2  1)
g (K64)  n3  1
(HTTĐ)
n 1

GIẢI
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

cos(n 2  1) 1 1
+)   , n
n3  1 n3  1 n3


1
+)  n 3
hội tụ nên chuỗi ban đầu hội tụ.
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Nhận xét.

1/ Nếu  an phân kì theo tiêu chuẩn D’Alembert
n 1

hoặc Cauchy   an phân kì
n 1
 
2/  an phân kì   an phân kì (đúng hay sai?)
n 1 n 1

3. Chuỗi đan dấu


PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


n 1
Định nghĩa.   1 an , an  0 được gọi là
n 1
chuỗi đan dấu

Chú ý.   1n an , an  0 cũng được gọi là chuỗi
n 1
đan dấu.

Định lí Leibnitz. Dãy an  giảm, an  0 , lim an  0


n 
 
   1n 1 an hội tụ và có   1n 1 an  a1
n 1 n 1
Chứng minh:
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

+) n  2m :
 Có S2m   a1  a2    a3  a4      a2m1  a2m   S2m 
tăng

S2m  a1   a2  a3    a4  a5      a2m2  a2m1   a2m  a1

 Từ đó  lim S2m  S và có S  a1
m 
+) n  2m  1:
 S2m 1  S2m  a2m 1
 Do lim a2m 1  0  lim S2m 1  S .
m  m 
Định lí được chứng minh.
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Ví dụ 2. Xét sự hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ của các chuỗi số


sau

 1n 1 
 1n 1
a) 2n  1
(Bán HT) b)  n
(Bán HT)
n 1 n 1

GIẢI b)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


 1n 1
+)  n
là chuỗi đan dấu
n 1
 1  1
+)   giảm và có lim 0
 n n  n
+) Hội tụ theo Leibnitz

1
+)  n
phân kì  bán hội tụ
n 1

 1n 1 
 1n 1 n
c)   2n  13 (HTTĐ) d)  6n  5
(PK)
n 1 n 1

GIẢI d)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


 1n 1 n
+)  6n  5
là chuỗi đan dấu
n 1

n 1 n
+) lim
n  6n  5
 
6  6n  5
phân kì
n 1
n 1 n
+)  lim  1
n  6n  5

nn
+)   1
6n  5
phân kì.
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


n 1 3.5.7  2n  1
e)   1 2.5.8  3n  1
(HTTĐ)
n 1

n 1 1.4.7  3n  2 
f)   1 7.9.11 2n  5 
(PK)
n 1
  n2
n 1 1 n 1 2
g)   1 tan
n n
(HTTĐ) h)   1 n!
(PK)
n 1 n 1

n n
i (K50)1)   1 2n 2  1
(PK)
n 1
 n
n 
n 1 
2)   
1 
n 2
 (PK)
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


n 1 2 n  1
3)   1 ln
n
(HTTĐ)
n 1

n 1 ln n
4)   1
n
(Bán HT)
n 1

 n  1 sin  2n  
k (K52) 1)  3
n 7  2n 3  3
,   (HTTĐ)
n 1
 n
 1
2)  n  ln n
(Bán HT)
n 1
l (K55) Xét sự hội tụ

n 1  ln n 
1)   1 ln  1 
 n 
 (HT)
n 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

  ln n 
n 1
2)   1 ln  1 


n 
(HT)
n 1
  n 
n 1  1 
3)   1   1 
  n 2 

 1

(HT)
n 1
  n2 
n 1   1  
4)   1   1 
 n 
4
 1 

(HT)
n 1
 n2
n2 n
m (K57) 1)  ( 1)   . (PK)
n 1  n 

n 1 1.3.5...(2n  1)
2)  (1) (HT)
n 1 2.5.8...(3n  1)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

n (K60)

n
1)  ( n 1  n)
(
n2
1)
(HT)

n 1

2) n2
(1) ln(1 
n
)
(HT)

o (K61)

n n 1
1)  (1) 2 (bán HT)
n 1 n 1
(1) n  sin(n  1)

2)  2
(HT)
n2 n (ln n )

p (K62)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


(1) n
1)
 (PK)
n2 n  (1) n n

(1) n
2)
 (HT)
n2 n  (1) n 3 n

Giải 1)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

n 1
(1) 

+) Có n  (1)n n
n
 n
 (1) n  (1) n 2 
1
1  1
n
 (1) n  2 n

 1 (  1) n
1 
 ( 1) n 2  1    ( 1) n 2  1   o( ) 
 n   2 n n 
 

(1) n 11 1
   o( )
n 2n n
 n 
(1) 1
+) Chuỗi n 1
 n

hội tụ, n 1 2n phân kì ,
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


1
 o( n ) hội tụ, do đó chuỗi đã cho phân kỳ.
n 1

q (K63)

(1) n 
(1) n
1) 
n  2 n ln n
(PK) 2) 
n2 n ln n (HT)
n

(1) n 1 
(1)
3)   ln[1  ]
n2 2 n 2
1 (HT) 4) n 2 n (HT)

r (K64)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


(1) n n  sin n 
n1
1)   (1) sin
n2 n 2
(HT) 2) n 2 n (HT)

(1) n
3) 
n2 n  1 ln n (HT)

Giải 3)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

 1 
 
+) Là chuỗi đan dấu, có  n  1 ln n  đơn điệu
giảm,
1 1
 0, lim 0
n 
n  1 ln n n  1 ln n
+) Chuỗi đã cho hội tụ (ĐL. Leibnitz)

s (K66)

(1) n n  ln(n  1) 
(1) n
1) 
n 1 n 3
(HT) 2) 
n 1 2n  3 (HT)

(1) n n
3) 
n 1 n 1 (HT)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn

4. Tính chất của chuỗi hội tụ tuyệt đối



a)  an  S  chuỗi số nhận được từ chuỗi này
n 1
bằng cách đổi thứ tự các số hạng và nhóm tuỳ ý các
số hạng cũng hội tụ tuyệt đối và có tổng S
 
b) Cho  an  S ,  an phân kì  có thể thay đổi
n 1 n 1
thứ tự các số hạng của nó để chuỗi thu được hội tụ
và có tổng là một số bất kì cho trước hoặc trở nên
phân kì.
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
 
Định nghĩa. Cho  an ,  bn , khi đó ta định nghĩa
n 1 n 1
phép nhân chuỗi:
      n
 
 an   bn  
   
cn , ở đó cn  ak bn 1k 
 n 1   n 1  n 1 k 1

Minh họa

(a1  a2 )(b1  b2  b3 )  a1b1  (a1b2  a2b1)


(a1b3  a2b2 )  a2b3
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
   
c)  an  S1,  bn  S2;  an ,  bn hội tụ
n 1 n 1 n 1 n 1
    
   
  an   bn   S1 S2

 n 1   n 1 

Ví dụ 3.a) Xét hội tụ của tích các chuỗi số sau:


 
1 1
 và  2n 1 .
n 1 n n n 1

Hướng dẫn. a)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn

1
+)  hội tụ tuyệt đối
n 1 n n

1
+)  2n 1 hội tụ tuyệt đối
n 1
  1   
1 
+) 
  n n
.
  
n 1 
hội tụ
 n 1   n 1 2 
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn

b) Xét sự hội tụ của chuỗi số


  n 
k 1 1 2 n  2  k
 

 1 tan
k k
.ln
n  1  k


n 1  k 1 

c (K57) Xét sự hội tụ của chuỗi số, với   


  n n 1 k 
 k cos(k ) (1) ,
   3 7 4 3 
n 1 k 1 k  k  1 (n  1  k ) 2  ln(n  1  k ) 
 

(HTTĐ)
GIẢI :
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn

  n cos(n )    (1)n 
    3 ,
+)  n 1
3 7
n  n 4
 1   n 1 n 2  ln n 


n cos(n ) n 1 1
3 7 4

3 7 4
 4
, n  ,  4
+) n  n  1 n  n 1 n 3
n 1
n 3

  n cos(n ) 
hội tụ, nên chuỗi  3 7 4
 HTTĐ.
 n 1 n  n  1 

( 1) n 1 1
3
 3
 3
, n  ,
2 2
n  ln n 2
n  ln n n
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn


1

(1)n
+)  3 hội tụ, nên chuỗi 
n 1
3 HTTĐ.
2
n 1 2 n  ln n
n
+)Chuỗi đã cho hội tụ.

HAVE A GOOD UNDERSTANDING!

You might also like