Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 30

Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023

CHƯƠNG 2. QUAN HỆ SONG SONG


BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG, MẶT PHẲNG
A. TÓM TẮT BÀI GIẢNG
1. Các khái niệm cơ bản
Điểm, đường thẳng, mặt phẳng và quan hệ liên thuộc, hình biểu diễn của một hình trong không gian.

2. Các tiên đề (các tính chất thừa nhận)


Tính chất 1. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.

Tính chất 2. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng

A C

Tính chất 3. Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường
thẳng đều thuộc mặt phẳng đó

Tính chất 4. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.

Tính chất 5. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác
nữa.

Tính chất 6. Trên mỗi mặt phẳng các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng
3. Các cách xác định một mặt phẳng

+) Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm không thẳng hàng.
+) Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua một điểm và chứa một đường thẳng không đi
qua điểm đó.
+) Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.
Giáo viên Trần Văn Thanh 1
Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
4. Khái niệm hình chóp, hình tứ diện
S
A

A1 An
A2

B D
A3 A5

(P)
A4 C
+) Trong mặt phẳng (P) cho đa giác lồi A1 A2 ...An . Lấy điểm S nằm ngoài (P). Lần lượt nối S với các đỉnh
A1 , A2 ,...An ta được n tam giác SA1 A2 , SA2 A3 ,..., SAn A1 . Hình gồm đa giác A1 A2 ...An và n tam giác
SA1 A2 , SA2 A3 ,..., SAn A1 gọi là hình chóp., kí hiệu là S . A1 A2 ... An . Ta gọi S là đỉnh, A1 A2 ...An là mặt đáy. Các
tam giác SA1 A2 , SA2 A3 ,..., SAn A1 được gọi là các mặt bên; các đoạn SA1 , SA2 ,..., SAn là các cạnh bên; các
cạnh của đa giác đáy được gọi là các cạnh đáy của hình chóp.
+) Ta gọi hình chóp có đáy là tam giác, tứ giác, ngũ giác, …lần lượt là hình chóp tam giác, hình chóp tứ
giác, hình chóp ngũ giác, … Hình chóp tam giác còn được gọi là hình tứ diện.
+) Hình tứ diện là hình được tạo bởi bốn điểm không đồng phẳng (hình chóp tam giác)
5. Các dạng toán cần lưu ý
Vấn đề 1: Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng a
- Phương pháp giải: Tìm (đường thẳng chung) hai điểm chung
cùng nằm trên hai mặt phẳng
Loại 1. Trên hình có sẵn điểm chung → Chỉ ra hai điểm chung
Loại 2. Trên hình không có sẵn điểm chung → Tìm (vẽ, dựng) điểm
chung: Mở rộng các mặt phẳng (kéo dài các đường thẳng xác định
được, hoặc tạo đường thẳng song song với các đường trong mặt I
b
phẳng) (P)
Vấn đề 2: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng trong
không gian (Tìm điểm chung). Tìm I  a  ( P)
- Phương pháp giải:
Bước 1. Tìm trong mp(P), một đường thẳng b nào đó mà b cắt a tại I
(Tìm b, thì ta liệt kê các đường thẳng nằm trong mặt (P). Hai đường
thẳng cắt nhau thì phải nằm trong cùng một mặt phẳng)
Bước 2. Kết luận a  ( P)  a  b  I hay I  a  ( P) (vì I  a ;
I  b  ( P) )
Vấn đề 3: Thiết diện là phần chung nhau giữa mặt phẳng cắt và
một hình không gian (hình chóp, hình lăng trụ)→ Thiết diện
thường là tam giác, tứ giác, ngũ giác,…
- Phương pháp tìm thiết diện (tạo bởi mặt phẳng cắt và hình
không gian): Tìm giao tuyến của mặt phẳng cắt với các mặt ngoài
của hình không gian đến khi nào các giao tuyến tìm được tạo
thành một đa giác (một hình phẳng kín) thì ta kết luận thiết diện
tìm được.
Vấn đề 4: Các bài toán tổng hợp: Chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian thì ta cần chỉ ra ba
điểm đó cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt (thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng), Chứng minh ba
đường thẳng đồng quy, Các bài toán về quỹ tích

Giáo viên Trần Văn Thanh 2


Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
6. Luyện tập Kĩ năng vẽ hình trong không gian (quy trình vẽ, cách thức vẽ,…)

- Biểu diễn một mặt phẳng


+) Hình bình hành

+) Miền góc

- Biểu diễn một tam giác trong không gian (Tam giác vuông, tam
giác đều, tam giác cân, tam giác bất kì)

- Biểu diễn hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành trong không gian là hình bình hành
A B

D C
Nguyên tắc vẽ hình (hình chóp):
+) Vẽ đáy: Vẽ tam giác, vẽ tứ giác, vẽ hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành (quy tắc riêng)
+) Chọn đỉnh: các góc nhìn ở đỉnh cân đối (các mặt bên cân đối)
+) Các nét đứt, liền.
Hình thường gặp (Hình chóp tam giác, chóp tứ giác)
S
A

M
A B
N B D
M O
C N

(P) C

Giáo viên Trần Văn Thanh 3


Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Trong mặt phẳng (P) cho ΔABC, một điểm S nằm ngoài (P). Lấy M, N là S
hai điểm nằm trên hai cạnh AC và BC sao cho MN không song song với AB.
a) Chứng minh rằng MN nằm trong mặt phẳng (ABC)
b) Tìm giao tuyến của mp (SMN) với các mặt phẳng (SCB), (SAC), (SAB).
Bài 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AC và BC. O là
điểm trong ΔBCD. Tìm giao điểm của:
a) CD và mp (OMN) b) AD và mp (OMN) A B
Bài 3. Trong mặt phẳng (  ) cho tứ giác ABCD có các cặp cạnh đối không N
song song và điểm S  ( ) . Xác định giao tuyến của: M
C
a) mp (SAC ) và mp (SBD) b) mp(SAB) và mp(SCD) c) mp(SAD)
và mp(SBC)
Bài 4. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm AB, N là điểm trên cạnh AD sao cho NA = 2 ND . Điểm K là
trọng tâm tam giác BCD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN) và (BCD).
b) Tìm giao điểm của BC và mặt phẳng (MNK).
c) Dựng thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNK) và tứ diện ABCD.
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song, M là một điểm
thuộc cạnh BC, N là một điểm thuộc cạnh SD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SMD) và (SAC).
b) Tìm giao điểm I của BN và (SAC), giao điểm J của MN và (SAC).
c) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (BCN).
Bài 6. Cho tứ diện ABCD. Gọi H, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC. Trên đường thẳng CD lấy điểm
M sao cho KM không song song với BD. Tìm thiết diện của tứ diện ABCD với mặt phẳng (HKM).
Bài 7. Cho hình chóp tứ giác SABCD với AD không song song với CB. Gọi M, N là trung điểm của SB và
SC. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (AMN)
Bài 8. Bài toán tổng hợp (chứng minh thẳng hàng, chứng minh đồng quy, đồng phẳng, …)
a) Cho hình chóp S. ABCD trên SD lấy điểm N xác định thiết diện với hình chóp cắt bởi mp (BCN)
b) Cho hình chóp S.ABCD. Gọi E là giao điểm của AB và CD. Trên các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt lấy các
điểm Q, M, N, P sao cho AM cắt DN tại I và BQ cắt CP tại J. Chứng minh S, E, I, J thẳng hàng.
c) Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F, G lần lượt là ba điểm trên ba cạnh AB, AC, BD sao cho EF cắt BC tại I, EG
cắt AD tại H. Chứng minh: CD, IG, HF đồng quy.
Bài 9. Cho hình chop S.ABCD co đay la hình bình hanh tam O , hai điểm M , N lan lượt la trung điểm
cua SB, SD , điểm P thuoc SC va khong la trung điểm cua SC.
a) Tìm giao điểm cua SO vợi mat phang ( MNP ) .
b) Tìm giao điểm cua SA vợi mat phang ( MNP ) .
c) Goi F , G, H lan lượt la giao điểm cua QM va AB, QP va AC, QN va AD. Chưng minh ba điểm
F , G, H thang hang.
Bài 10. Cho tứ giác ABCD nằm trong mặt phẳng (a) có hai cạnh AB và CD không song song. Gọi S là điểm
nằm ngoài mặt phẳng (a) và M là trung điểm của đoạn SC.
a) Tìm giao điểm N của đường thẳng SD và mặt phẳng (MAB).
b) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh rằng ba đường thẳng SO, AM, BN đồng quy.
Bài 11. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD, trên cạnh AD lấy
điểm P không trùng với trung điểm của AD.
a) Gọi E là giao điểm của MP và BD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (PMN) và (BCD).
b) Tìm giao điểm của mặt phẳng (PMN) và BC.
Bài 12. Cho tứ diện đều ABCD, cạnh a. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AC, BC. Gọi K thuộc cạnh BD với
KB = 2KD.
a) Xác định thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (IJK). Chứng minh thiết diện là hình thang cân.
b) Tính diện tích thiết diện đó.

Giáo viên Trần Văn Thanh 4


Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
Bài 13. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thang ( AD // BC , AD  BC ) . Gọi M , N lần lượt là
các điểm thuộc các cạnh SB, SC sao cho SM = 2MB, SN = 2NC.
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) .
b) Tìm giao điểm E của SA và mặt phẳng ( CMD ) .
c) Gọi K = AB  CD. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( KMN ) .
Bài 14. Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song, M là một điểm
thuộc cạnh BC, N là một điểm thuộc cạnh SD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SMD) và (SAC).
b) Tìm giao điểm I của BN và (SAC), giao điểm J của MN và (SAC).
c) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (BCN).

C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tứ diện có bốn cạnh bằng nhau là tứ diện đều
B. Hình chóp tam giác đều là tứ diện đều
C. Tứ diện có bốn mặt là bốn tam giác đều là tứ diện đều
D. Tứ diện có đáy là tam giác đều là tứ diện đều
Câu 3. Tìm khẳng định sai.
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng
B. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có duy nhất một điểm chung nữa
D. Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng
Câu 4. Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì
A. hai đường thẳng đó hoặc song song hoặc trùng nhau
B. hai đường thẳng đó chéo nhau
C. hai đường thẳng đó trùng nhau
D. hai đường thẳng đó song song với nhau
Câu 5. Cho đường thẳng d đi qua 2 điểm A, B phân biệt cùng thuộc mặt phẳng ( ) . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. d  ( ) B. d  ( ) C. d  ( ) D. ( )  d
Câu 6. Hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 6. B. 20 C. 12. D. 8.
Câu 7. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và
BC . Giao tuyến của ( SMN ) và ( SAC ) là:
A. SK ( K là trung điểm của AB ). B. SO ( O là tâm của hình bình hành ABCD ).
C. SF ( F là trung điểm của CD ). D. SD .
Câu 8. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên đoạn BD lấy điểm
P sao cho BP = 2PD . Khi đó, giao điểm của đường thẳng CD với mặt phẳng ( MNP ) là:
A. Giao điểm của MP và CD . B. Giao điểm của NP và CD .
C. Giao điểm của MN và CD . D. Trung điểm của CD .
Câu 9. Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng nhau và bằng a. Gọi E là trung điểm cạnh AB, F là điểm
thuộc cạnh BC sao cho BF = 2FC, G là điểm thuộc cạnh CD sao cho CG = 2GD. Tính độ dài đoạn
giao tuyến của mặt phẳng ( EFG ) với mặt phẳng ( ACD ) theo a.
5a 4 5a 19a 19a
A. B. C. D.
19 19 45 15

Giáo viên Trần Văn Thanh 5


Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
Câu 10. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng ( MAC  ) cắt cạnh BC
MN
của hình hộp ABCD. ABCD tại N . Tính k = .
AC 
1 1 2
A. k = . B. k = . C. k = . D. k = 1 .
2 3 3
Câu 11. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AD , BC ; G là trọng tâm tam
giác BCD . Khi đó giao điểm của đường thẳng MG và mp ( ABC ) là
A. điểm A .
B. giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN .
C. Điểm N .
D. giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC .
Câu 12. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy P sao
cho BP = 2PD. Khi đó, giao điểm của đường thẳng CD và mp ( MNP ) là
A. Giao điểm của MP và CD . B. Giao điểm của NP và CD .
C. Giao điểm của MN và CD D. Trung điểm của CD .
Câu 13. Cho tứ diện ABCD . Gọi K , L lần lượt là trung điểm của AB và BC . N là điểm thuộc đoạn
PA
CD sao cho CN = 2ND . Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng ( KLN ) . Tính tỉ số
PD
PA 1 PA 2 PA 3 PA
A. = . B. = . C. = . D. = 2.
PD 2 PD 3 PD 2 PD
Câu 14. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Cắt tứ diện bởi mặt
phẳng ( GCD ) . Tính diện tích của thiết diện
D

A C
G

B
2 2
A. 3 B. 2 3. C. 2. D.
.
3
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD và P là một điểm thuộc cạnh
BC ( P không trùng trung điểm cạnh BC ). Thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng ( MNP ) là:
A. Tam giác. B. Lục giác. C. Ngũ giác. D. Tứ giác.
MA NC 1
Câu 16. Cho tứ diện ABCD . Trên cạnh AD , BC theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho = = .
AD CB 3
Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD . Khi đó thiết diện của tứ diện
ABCD cắt bởi mặt phẳng ( P ) là
A. Một hình bình hành.
B. Một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ.
C. Một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.
D. Một tam giác.

Giáo viên Trần Văn Thanh 6


Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
BÀI 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

A. TÓM TẮT BÀI GIẢNG


Nhắc lại trong mặt phẳng bất kì, với đường thẳng a và b có các khả năng
+) a trùng b
+) a cắt b
+) a song song b
1. Cho hai đường thẳng a , b trong không gian. Khi đó có thể xảy ra hai trường hợp sau:

a //b a b M a b a và b chéo nhau

Chú ý: Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chúng song song hoặc chéo nhau.
2. Tính chất
Định lí 1. Trong không gian, qua một điểm không nằm trên một đường thẳng cho trước, có một và chỉ
một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.

Chú ý: Hai đường thẳng song song a và b xác định một mặt phẳng, kí hiệu là mặt phẳng (a, b) hoặc ( b, a )
(Một cách để mở rộng mặt phẳng là tạo ra đường thẳng song song nằm trong mặt phẳng đó)
Định lí 2. Định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau
theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến đó hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau.

Hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của
chúng (nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.
Định lí 2. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
3. Các dạng bài tập
- Chứng minh, nhận dạng, giải thích hai đường thẳng song song, hai đường thẳng chéo nhau
- Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng chứa cặp đường thẳng song song
- Chứng minh hai đường thẳng song song dựa vào định lí giao tuyến của ba mặt phẳng
- Chứng minh a//b
- Ứng dụng của định lí về giao tuyến của ba mặt phẳng

Giáo viên Trần Văn Thanh 7


Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Cho tứ diện ABCD . Hãy chứng minh rằng
a) AB, CD chéo nhau b) AC, BD chéo nhau c) AD, BC chéo nhau
Bài 2. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có ABCD là hình bình hành. Xác định giao tuyến của hai mặt
phẳng
a) (SAD) và (SBC ) . b) (SAB) và (SCD) . b) (SAC ) và (SBD) .
Bài 2. Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BC, BD . Gọi ( P) là mặt phẳng qua IJ và
cắt AC, AD lần lượt tại N , M
a) Chứng minh rằng tứ giác IJMN là hình thang.
b) Nếu M là trung điểm AD thì tứ giác IJMN là hình gì?
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi. Gọi M ,N ,E ,F lần lượt là trung điểm của các cạnh
bên SA, SB, SC và SD
a) Chứng minh rằng ME//AC; NF//BD
b) Chứng minh rằng ba đường thẳng ME, NF và SO (O là giao điểm của AC và BD) đồng qui
c) Chứng minh rằng 4 điểm M, N, E, F đồng phẳng
Bài 5. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b.Trên a lấy hai điểm A, B ; trên b lấy hai điểm C, D
a) Chứng minh AC chéo BD ?
b) Lấy M nằm trên đoạn AC; N nằm trên đoạn BD. Đường thẳng MN có song song AB hoặc CD không ?
c) O là trung điểm MN. Chứng minh A, O, C, N đồng phẳng
Bài 6. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên các đoạn AC
và BF lần lượt lấy các điểm M ,N sao cho: AM = kAC và BN = kBF (0 < k < 1).
a) Giả sử k = 1/3. Chứng minh rằng MN // DE
b) Giả sử MN // DE hãy tính k
c) Xác định thiết diện tạo bởi (IMN) với tứ diện ?
d) CMR: MN ; PQ ; AC đồng qui ?
Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA, SB . Chứng minh rằng IJ //AB , từ đó suy ra IJ //CD .
AM AN
Bài 8. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AB , AC sao cho =
AB AC
; I , J lần lượt là trung điểm của BD , CD .
a) Chứng minh rằng MN //BC .
b) Tứ giác MNJI là hình gì. Tìm điều kiện để tứ giác MNJI là hình bình hành.

C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc trùng nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt nằm trên hai mặt
phẳng song song.
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
Giáo viên Trần Văn Thanh 8
Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
C. Hai đường thẳng song song với nhau thì có thể chéo nhau.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 5. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Lấy A, B thuộc a và C , D thuộc b . Khẳng định nào sau
đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC ?
A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau.
C. Song song với nhau. D. Chéo nhau.
Câu 6. Cho ba mặt phẳng phân biệt , , có d1 ; d2 ; d 3 . Khi
đó ba đường thẳng d1 , d 2 , d 3 :
A. Đôi một cắt nhau. B. Đôi một song song.
C. Đồng quy. D. Đôi một song song hoặc đồng quy.
Câu 7. Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, b, c , biết a b , a và c chéo nhau. Khi đó hai đường
thẳng b và c :
A. Trùng nhau hoặc chéo nhau. B. Cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Chéo nhau hoặc song song. D. Song song hoặc trùng nhau.
Câu 8. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c trong đó a b . Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Nếu a c thì b c .
B. Nếu c cắt a thì c cắt b .
C. Nếu A a và B b thì ba đường thẳng a, b, AB cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a và b .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E, F lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ?
A. EF . B. DC . C. AD . D. AB .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC và
SD. Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với AB ?
A. AB . B. CD . C. CD . D. SC .
Câu 11. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. ABCD và ABCD là hai hình bình hành có chung một đường trung bình.
B. BD và BC chéo nhau.
C. AC và DD chéo nhau.
D. DC và AB chéo nhau.
Câu 12. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, CD, BC .
Mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. MN //BD và MN = BD . B. MN //PQ và MN = PQ .
2
C. MNPQ là hình bình hành. D. MP và NQ chéo nhau.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy lớn AB . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SA và SB .
a) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A. MN song song với CD . B. MN chéo với CD .
C. MN cắt với CD . D. MN trùng với CD .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy AD và BC . Biết
AD = a, BC = b . Gọi I và J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC . Mặt phẳng ( ADJ ) cắt
SB, SC lần lượt tại M , N . Mặt phẳng ( BCI ) cắt SA, SD tại P, Q .
a) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MN song song với PQ . B. MN chéo với PQ .
C. MN cắt với PQ . D. MN trùng với PQ .
Câu 15. Cho tứ diện ABCD . M , N , P , Q lần lượt là trung điểm AC , BC , BD , AD . Tìm điều kiện để
MNPQ là hình thoi.
A. AB = BC . B. BC = AD . C. AC = BD . D. AB = CD .
Giáo viên Trần Văn Thanh 9
Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N , P, Q, R, T lần lượt là trung điểm AC , BD , BC , CD , SA ,
SD . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
A. M , P, R, T . B. M , Q, T , R . C. M , N , R, T . D. P, Q, R, T .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi M , N , E, F lần lượt là trung điểm
của các cạnh bên SA, SB, SC và SD .
a) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ME, NF , SO đôi một song song ( O là giao điểm của AC và BD ).
B. ME, NF , SO không đồng quy ( O là giao điểm của AC và BD ).
C. ME, NF , SO đồng quy ( O là giao điểm của AC và BD ).
D. ME, NF , SO đôi một chéo nhau ( O là giao điểm của AC và BD ).
Câu 18. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N , P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh
AC, BD, AB, AD, BC, CD. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
A. P, Q, R, S . B. M , N , R, S . C. M , N , P, Q . D. M , P, R, S .

Giáo viên Trần Văn Thanh 10


Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
BÀI 3. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG MẶT PHẲNG
A. TÓM TẮT BÀI HỌC
Một đường thẳng và một mặt phẳng bất kì trong không gian thì các vị trí tượng đối sau.

Hình vẽ Số điểm Kí hiệu Vị trí tương đối


chung
d d ( )
Không d song song ( )
α) hay ( ) d
d d  ( ) =  M 
Một hay d cắt ( )

.
α)
d  ( ) = M
d  ( )
d Vô số d nằm trong ( )
α) hay ( )  d
* Chú ý: Đường thẳng d và mặt phẳng ( ) được gọi là song song với nhau nếu chúng không có điểm
chung.
2. Tính chất d
a) Định lý 1. Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng ( )
d’
và d song song với đường thẳng d ' nằm trong ( ) thì d song song
 d  ( ) α)

với ( ) . Hay d d '  d ( ) .
d '  
 ( )
+) Nếu I  d ; I  ( )  d  ( ) (cách chứng minh một đường thẳng không nằm trong mặt phẳng)
+) Phương pháp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng : Để chứng minh đường thẳng
d song song với mp ( ) ta chứng minh d không nằm trong mp ( ) và d song song với một đường thẳng
nào đó nằm trong mp ( ) .
b) Định lý 2. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( ) .

a

Nếu mặt phẳng (  ) chứa a và cắt ( ) theo giao tuyến b thì b


 a ( )
 b
song song với a . Hay (  )  a b a α)

(  )  ( ) = b
* Phương pháp tìm giao tuyến của hai mặt phẳng khi có yếu tố song song:
- B1: Tìm 1 điểm chung của hai mặt phẳng.
- B2: Tìm một đường thẳng nằm trong mp này mà song song với mp kia.
- B3: Giao tuyến là đường thẳng đi qua điểm chung và song song với đường thẳng
đó.
*Hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì
giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với đường thẳng đó.
( )  (  ) 
( ) d 

Hay d' d
( ) d 
( )  (  ) = d '
c) Định lý 3. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt
phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia.

Giáo viên Trần Văn Thanh 11


Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN B' C'
Bài 1. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' . Hãy cho biết vị trí
tượng đối của từng đường thẳng A ' D '; BB '; AD với mp ( ABCD ) ? A' D'

Bài 2. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
AB , AC, AD . Chứng minh rằng các đường thẳng MN , NP, PM lần
B C

lượt song song với mặt phẳng ( BCD ) . A D

Bài 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
Trên cạnh BD lấy điểm I bất kì. Tìm giao tuyến của hai mp ( MNI ) và ( BCD ) .
Bài 4. Cho tứ diện ABCD .Gọi I, J là trung điểm của BC và CD. Gọi H, K là trọng tâm của các tam giác ABC
và ACD
a) Chứng minh rằng BD//(AIJ) b) Chứng minh rằng HK//(ABD)
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành .G là trọng tâm của tam giác SAB và E là điểm
trên cạnh AD sao cho DE = 2EA. Chứng minh rằng GE // (SCD).
Bài 6. Cho tứ diện ABCD . Trên cạnh AB lấy điểm M . Cho ( ) là mặt phẳng qua M và song song với
hai đường thẳng AC và BD .
a) Tìm giao tuyến của ( ) với các mặt của tứ diện.
b) Thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng ( ) là hình gì?
Bài 7. Cho tứ diện ABCD . Lấy M là điểm thuộc miền trong của tam giác ABC . Gọi ( ) là mặt phẳng
qua M và song song song với các đường thẳng AB và CD . Xác định thiết diện tạo bởi ( ) và tứ diện
ABCD . Thiết diện đó là hình gì?
Bài 8. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong mặt phẳng.
a) Gọi O và O ' lần lượt là tâm các hình bình hành ABCD và ABEF . Chứng minh rằng đường thẳng OO '
song song với các mặt phẳng ( ADF ) và ( BCE ) .
b) Gọi M và N lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ABD và ABE . Chứng minh rằng đường thẳng
MN song song với mặt phẳng (CEF ) .
Bài 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo
AC và BD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( ) đi qua O , song song với AB và
SC . Thiết diện đó là hình gì?
Bài 10. Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M, N là hai điểm trên cạnh SA, SB
sao cho MS = MA, NS = 2 NB. (P) là mặt phẳng qua M, N và song song với BC. Gọi O là giao điểm của AC
và BD.
a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng sau (SAC) và (SBD), (SAB) và (SCD).
b) Tìm thiết diện tạo bởi mp(P) và hình chóp SABCD.
c) Tìm giao điểm của mặt phẳng (P) và BD.
d) Tìm giao điểm của mặt phẳng (P) và SO.
Bài 11. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, BC, CD
a) Chứng minh NP// (SBD)
b) Giả sử (MNP) cắt SB, SD tại E, F Chứng minh EF//(ABCD).
c) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(MNP)
d) Giả sử AB và CD cắt nhau tại I, chứng minh ba đường thẳng SI, ME, FP đồng quy.
Bài 12. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M, N, I lần lượt là trung
điểm của AB, SA, SC. Chứng minh rằng
a) IM / / ( SAD ) b) Tìm giao điểm của DI với mặt phẳng ( OMN ) .
Bài 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
của BC , CD , SA . Tìm giao tuyến của:
a) (SAC ) và (SBD) b) (SAD) và (SBC ) c) (MNP) và (SAB) d) (MNP) và (SAD)
Bài 14. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD
a) Chứng minh MN // (SBC) và MN // (SAD)
b) Gọi P là trung điểm của SA. Chứng minh SB và SC song song với mp (MNP)
Giáo viên Trần Văn Thanh 12
Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
c) Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và SBC. Chứng minh G1G2//mp (SAC)
Bài 15. Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm tam giác ABD, M trên BC sao cho MB = 2MC. Chứng minh
MG//mp (ACD)
Bài 16. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB,
CD, SA. Chứng minh: a) MN // (SBC); b) MN // (SAD) c) SB // (MNP) ; d) SC // (MNP)
Bài 17. Cho hình chóp S. ABCD. Gọi M, N là các điểm nằm trên các cạnh AB và CD. Mặt phẳng (P) đi qua
MN và song song với SA.
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (P)
b) Tìm giao tuyến của (SAC) và (P)
c) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi (P).
Bài 18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của AB, (P) là mặt phẳng qua
M và song song với BD và SA. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi (P).
Bài 19. Cho tứ diện ABCD. M là trung điểm của AD, N là điểm bất kì thuộc cạnh BC. Gọi (P) là mặt phẳng
chứa MN và song song với CD. Xác định thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi (P).
Bài 20. Cho tứ diện ABCD, M là điểm nằm trên cạnh BC. Gọi (P) là mặt phẳng qua M và song song với AC
và BD. Xác định thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi (P).

C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Trong không gian có bao nhiêu vị trí tượng đối giữa đường thẳng và mặt phẳng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Cho hai đường thẳng song song a và b . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô só .
Câu 3. Cho một điểm A nằm ngoài mp ( P) . Qua A vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với ( P)
A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số.
Câu 4. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 5. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt M , N , P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 6. Cho hai đường thẳng a và b cùng song song với mp P . Khẳng định nào sau đây không sai?
A. a //b .
B. a và b cắt nhau.
C. a và b chéo nhau.
D. Chưa đủ điều kiện để kết luận vị trí tượng đối của a và b .
Câu 7. Cho đường thẳng a nằm trong mp và đường thẳng b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b / / thì b //a.
B. Nếu b cắt thì b cắt a.
C. Nếu b //a thì b / / .
D. Nếu b cắt và mp chứa b thì giao tuyến của và là đường thẳng cắt cả a và b .
Câu 8. Hai đường thẳng a và b nằm trong ( ) . Hai đường thẳng a và b nằm trong mp (  ) . Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. Nếu a // a và b // b thì ( ) // (  ) .
B. Nếu ( ) // (  ) thì a // a và b // b .
C. Nếu a // b và a // b thì ( ) // (  ) .
D. Nếu a cắt b , a cắt b và a // a và b // b thì ( ) // (  ) .
Câu 9. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng song song với a và b .
Giáo viên Trần Văn Thanh 13
Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
B. Có duy nhất một mặt phẳng qua a và song song với b .
C. Có duy nhất một mặt phẳng qua điểm M , song song với a và b (với M là điểm cho trước).
D. Có vô số đường thẳng song song với a và cắt b .
Câu 10. Cho mp ( P ) và hai đường thẳng song song a và b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu mp ( P ) song song với a thì ( P ) / / b
B. Nếu mp ( P ) song song với a thì ( P ) chứa b
C. Nếu mp ( P ) cắt a thì ( P ) có thể song song với b
D. Nếu mp ( P ) chứa a thì ( P ) có thể song song với b
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. MN / / mp ( ABCD ) . B. MN / / mp ( SAB ) . C. MN / / mp ( SCD ) . D. MN / / mp ( SBC ) .
Câu 12. Cho đường thẳng a nằm trong mp ( ) và đường thẳng b  ( ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b / / ( ) thì b / / a.
B. Nếu b cắt ( ) thì b cắt a.
C. Nếu b / / a thì b / / ( ) .
D. Nếu b cắt ( ) và mp (  ) chứa b thì giao tuyến của ( ) và (  ) là đường thẳng cắt cả a và b .
Câu 13. Cho mặt phẳng ( ) và đường thẳng d  ( ) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu d / / ( ) thì trong ( ) tồn tại đường thẳng ( a ) sao cho a / / d .
B. Nếu d / / ( ) và đường thẳng b  ( ) thì b / / d .
C. Nếu d / / c  ( ) thì d / / ( ) .
D. Nếu d  ( ) = A và đường thẳng d   ( ) thì d và d  hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 14. Hai đường thẳng a và b nằm trong ( ) . Hai đường thẳng a và b nằm trong mp (  ) . Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a // a và b // b thì ( ) // (  ) .
B. Nếu ( ) // (  ) thì a // a và b // b .
C. Nếu a // b và a // b thì ( ) // (  ) .
D. Nếu a cắt b , a cắt b và a // a và b // b thì ( ) // (  ) .
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD và một điểm S không nằm trong mặt phẳng ( ABCD ) . Giao tuyến
của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) là một đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AB . B. AC . C. BC . D. SA .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .
Khẳng định nào sau đây SAI?
A. IO // mp ( SAB ) .
B. IO // mp ( SAD ) .
C. mp ( IBD ) cắt hình chóp S.ABCD thểo thiết diện là một tứ giác.
D. ( IBD ) ( SAC ) = IO .
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. MN / / mp ( ABCD ) . B. MN / / mp ( SAB ) . C. MN / / mp ( SCD ) . D. MN / / mp ( SBC ) .

Giáo viên Trần Văn Thanh 14


Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N là hai điểm trên SA, SB sao
SM SN 1
cho = = . Vị trí tượng đối giữa MN và ( ABCD ) là:
SA SB 3
A. MN nằm trên mp ( ABCD ) . B. MN cắt mp ( ABCD ) .
C. MN song song mp ( ABCD ) . D. MN và mp ( ABCD ) chéo nhau.
Câu 19. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O , O1 lần
lượt là tâm của ABCD , ABEF M là trung điểm của CD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. OO1 // ( BEC ) . B. OO1 // ( AFD ) . C. OO1 // ( EFM ) . D. MO1 cắt ( BEC ) .
Câu 20. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, Q thuộc cạnh AB sao cho
AQ = 2 QB, P là trung điểm của AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN // ( BCD ) . B. GQ // ( BCD ) .
C. MN cắt ( BCD ) . D. Q thuộc mặt phẳng ( CDP ) .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm lấy trên cạnh SA ( M
không trùng với S và A ). Mp ( ) qua ba điểm M , B, C cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là:
A. Tam giác B. Hình thang C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật
Câu 22. Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Chọn mệnh
đề sai.
A. G1G2 // ( ABD ) . B. G1G2 // ( ABC ) .
2
C. BG1 , AG2 và CD đồng qui D. G1G2 =
AB .
3
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng ( ) qua BD và song song
với SA , mặt phẳng ( ) cắt SC tại K. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1
A. SK = 2KC. B. SK = 3KC. C. SK = KC. D. SK =
KC.
2
Câu 24. Cho tứ diện ABCD . M là điểm nằm trong tam giác ABC , mp ( ) qua M và song song với AB
và CD . Thiết diện của ABCD cắt bởi mp ( ) là:
A. Tam giác B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình bình hành
Câu 25. Cho tứ diện ABCD và M là điểm ở trên cạnh AC . Mặt phẳng ( ) qua và M song song với
AB và CD . Thiết diện của tứ diện cắt bởi ( ) là
A. hình bình hành. B. hình chữ nhật. C. hình thang. D. hình thoi.

Giáo viên Trần Văn Thanh 15


Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
BÀI 4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
A. TÓM TẮT BÀI HỌC
1. Định nghĩa hai mặt phẳng song song.
- Hai mặt phẳng ( ) , (  ) được gọi là song song với nhau nếu chúng không có điểm chung. KH ( ) / / (  )

* Chú ý: Cho hai mặt phẳng song song thì bất kì đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ song
song với mặt phẳng còn lại (→ Phượng pháp mới để chứng minh a // (P))
- Note: Nếu ( ) / / (  )  a  ( )  a / / (  )
2. Tính chất
a) Định lý 1 →Phượng pháp chứng minh hai mặt phẳng song song.
Nếu mặt phẳng ( ) chứa hai đường thẳng cắt nhau a, b và a, b cùng
song song với mặt phẳng (  ) thì ( ) song song với (  ) .
(Cho hai mặt phẳng, nếu một mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau
cùng song song cùng song song với mặt phẳng còn lại thì chúng sẽ song
song với nhau (hai mặt phẳng đó song song với nhau)
a / /(  )

Hay b / /(  )  ( ) / /( )
a, b  ( ), a caét b

b) Định lý 2: Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có một và
chỉ một mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho.
Hệ quả:

+) Hệ quả 1: Nếu đường thẳng d song song với mp (  ) thì qua d có duy
nhất một mặt phẳng ( ) song song với mp (  ) .
+) Hệ quả 2: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mp thứ ba
thì chúng song song với nhau.
+) Hệ quả 3: Cho điểm A không nằm trong mặt phẳng ( ) thì với mọi
đường thẳng d đi qua A và song song với ( ) thì đều nằm trong một mặt
phẳng ( ) song song với ( )
c) Định lý 3: Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt
phẳng này thì cũng cắt mặt phẳng kia và hai giao tuyến song song với nhau.
( ) // (  )

+) Áp dụng ( )  ( ) = a  a //b

( )  (  ) = b
+) Hệ quả: Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song
những đoạn bằng nhau
Giáo viên Trần Văn Thanh 16
Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
3. ĐỊNH LÝ TA-LÉT
Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến bất kì những
đoạn thẳng tượng ứng tỉ lệ. Nể́ u a, a la hai cat tuyể́ n bá t ky cat ba mat
phang song song ( P ) , ( Q ) , ( R ) lan lượt tai cac điểm A, B, C va
AB AC BC
A, B, C  thì = = (hay AB:BC:CA = A’B’:B’C’:C’A’)
AB AC  B ' C 
4. HÌNH LĂNG TRỤ, HÌNH HỘP
a) Hình lăng trụ:
Cho hai mặt phẳng song song ( P ),(Q ) . Trên ( P) cho đa giác lồi A1 A2 ..., An
. Qua các đỉnh A1; A2 ;...,; An ta vẽ các đường thẳng song song với nhau và
cắt (Q) lần lượt tại A '1 A '2 ..., A 'n .
Hình gồm hai đa giác A1 A2 ..., An , A '1 A '2 ..., A 'n , và các hình bình hành
(Q)
A1 A2 A '2 A '1 ; A2 A3 A '3 A '2 ;..., ; An A1 A '1 A 'n gọi là một hình lăng trụ A'5
A'1
Ký hiệu là A1 A2 ..., An . A '1 A '2 ..., A 'n . Trong đó: A'2 A'4
+) Các mặt khác với hai đáy gọi là các mặt bên của hình lăng trụ.
+) Cạnh chung của hai mặt bên gọi là cạnh bên của hình lăng trụ. A'3
+) Tùy thểo đa giác đáy, ta có hình lăng trụ tam giác, lăng trụ tứ giác …
Hình lăng trụ là hình gồm mặt phẳng đáy song song với nhau và các A1 A5
cạnh bên song song (các mặt bên của hình lăng trụ đều là hình bình
A2 A4
hành) (P) A3
Từ định nghĩa của hình lăng trụ, ta lần lượt suy ra các tính chất sau:
+) Các cạnh bên song song và bằng nhau.
+) Các mặt bên là những hình bình hành.
+) Hai đáy là hai đa giác có các cạnh tượng ứng song song và bằng nhau.
b) Hình hộp: Hình lăng trụ có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp. (hình lăng trụ đặc biệt)
D1 C1 D1 C1

A1 B1 A1 B1

D C D C

A B A B

5. HÌNH CHÓP CỤT: (về tự học (xem lại) khái niệm)


S
a) Định nghĩa: Cho hình chóp S. A1 A2 ..., An Một mặt phẳng ( P ) song
song với mặt phẳng chứa đa giác đáy cắt các cạnh SA1 ; SA2 ;..., SAn theo
thứ tự tại A '1; A '2 ;..., A 'n Hình tạo bởi thiết diện A '1 A '2 ..., A 'n và đáy A'1 A'5 A'4
A1 A2 ..., An của hình chóp cùng với các mặt bên
(P) A' A'3
A1 A2 A '2 A '1 ; A2 A3 A '3 A '2 ;..., ; An A1 A '1 A 'n gọi là một hình chóp cụt. 2

Trong đó: A5
+) Đáy của hình chóp gọi là đáy lớn của hình chóp cụt, còn thiết diện A 1
A4
gọi là đáy nhỏ của hình chóp cụt.
+) Các mặt còn lại gọi là các mặt bên của hình chóp cụt. A2 A3
+) Cạnh chung của hai mặt bên kề nhau như A1 A1, A2 A2 , ..., An An gọi là
cạnh bên của hình chóp cụt.
→ Tùy thểo đáy là tam giác, tứ giác, ngũ giác, … ta có hình chóp cụt tam giác, hình chóp cụt tứ giác, …
b) Tính chất: Với hình chóp cụt, ta có các tính chất sau:
+) Hai đáy của hình chóp cụt là hai đa giác có các cạnh tượng ứng song song và các tỉ số các cặp cạnh
tượng ứng bằng nhau.
+) Các mặt bên là các hình thang.
+) Các đường thẳng chứa các cạnh bên đồng quy tại một điểm.
Giáo viên Trần Văn Thanh 17
Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm
của SA, SB, SC, SD. Chứng minh rằng:
a) ( ABCD ) / / ( MNPQ ) b) ( OMN ) / / ( SCD ) c) ( OPQ ) / / ( SAB )
Bài 2. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA,
SD, AB, ON.
a) Chứng minh (OMN) // (SBC) b) Chứng minh PQ // (SBC)
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của BC,
AB, SB, AD. Gọi I là giao điểm của AM và BD, J nằm trên SA sao cho AJ = 2JS. Gọi K thuộc AC,
a) Chứng minh (MNP) // (SAC) b) Chứng minh PQ // (SCD)
c) Chứng minh IJ // (SBC) d) Tìm giao tuyến của (SKM) và (MNC)
Bài 4. Cho hình chop SABCD co đay la hình bình hanh ABCD tâm O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm
của AB, BC, SA
a) Chứng minh rằng mp (OKM) // mp (SBC)
b) Chứng minh rằng KN // (SDC)
c) Gọi (P) là mặt phẳng chứa ON và song song với SD. Tìm thiết diện tạo vởi mặt phẳng (P) và hình chóp
S. ABCD
Bài 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. M là trung điểm của AD.
a) Gọi (P) là mặt phẳng qua M, song song với (SBD). Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi (P).
b) Gọi (Q) là mặt phẳng qua M, song song với (SAC). Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi (Q).
c) Gọi (R) là mặt phẳng qua M, song song với SC và BD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi (R).
Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang (AB là đáy lớn, O = AC ∩ BD). Gọi M, N là trung điểm BC,
SB; P thuộc AD sao cho 2PD = PA.
a) Chứng minh rằng MN // (SCD).
b) Tìm các giao điểm của SA và (MNP), SO và (MNP)
c) Gọi G là trọng tâm ΔSAB. Chứng minh rằng GP // (SBD)
Bài 7. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N là 2 điểm lần lượt trên cạnh AB, AC thỏa AM = 2MB, AN = 2 NC .
Gọi G là trọng tâm ACD . Chứng minh rằng mặt phẳng ( MNG ) song song với mặt phẳng ( BCD ) .
Bài 8. Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M, N là hai điểm trên cạnh SA, SB
sao cho MS = MA, NA = 2 NB. () là mặt phẳng qua M, N và song song với BC. Gọi O là giao điểm của AC
và BD.
a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng sau (SAC) và (SBD), (SAB) và (SCD).
b) Tìm thiết diện của mp() và hình chóp.
c) Tìm giao điểm của mặt phẳng () và BD.
d) Tìm giao điểm của mặt phẳng () và SO.
Bài 9. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, BC, CD
a) Chứng minh NP// (SBD)
b) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(MNP)
c) Giả sử (MNP) cắt SB, SD tại E, F Chứng minh EF//(ABCD).
d) Giả sử AB và CD cắt nhau tại I, chứng minh ba đường thẳng SI, ME, FP đồng quy.
Câu 10. Cho hình chóp cụt ABC.A ' B ' C ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của A ' B ', BB ', BC .
a) Xác định thiết diện của hình chóp cụt với ( MNP ) .
b) Gọi I là trung điểm của AB . Tìm giao điểm của IC ' với ( MNP ) .
Câu 11. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh a . Các điểm M , N
(
nằm trên AD ', BD sao cho AM = DN = x 0  x  a 2 )
a) Chứng minh khi x biến thiên thì MN luôn song song với một mặt phẳng cố định.
a 2
b) Khi x = , chứng minh MN A ' C .
3
Câu 12. Cho hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' . Gọi I , K , G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, A ' B ' C ' và
ACC ' . Chứng minh ( IGK ) ( BB ' C ' C ) và ( A ' KG ) ( AIB ) .

Giáo viên Trần Văn Thanh 18


Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt
phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng
đó.
Câu 2. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận mp ( ) mp (  ) ?
A. ( ) ( ) và (  ) (  ) ((  ) là mặt phẳng nào đó).
B. ( ) a và ( ) b với a, b là hai đường thẳng phân biệt thuộc (  ) .
C. ( ) a và ( ) b với a, b là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với (  ) .
D. ( ) a và ( ) b với a, b là hai đường thẳng cắt nhau thuộc (  ) .
Câu 3. Cho hai mặt phẳng song song ( ) và (  ) , đường thẳng a ( ) . Có mấy vị trí tượng đối của a
và (  ) .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 4. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng ( P ) ?
A. a b và b  ( P ) . . B. a b và b ( P ). .
C. a ( Q ) và ( Q ) ( P ) . . D. a  ( Q ) và b  ( P ) . .
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu ( ) (  ) và a  ( ) , b  (  ) thì a b. .
B. Nếu ( ) ( ) và a  ( ) , b  (  ) thì a và b chéo nhau..
C. Nếu a b và a  ( ) , b  (  ) thì ( )(  ). .
D. Nếu (  )  ( ) = a, (  )  (  ) = b và ( ) (  ) thì a b. .
Câu 6. Cho đường thẳng a  mp ( P ) và đường thẳng b  mp ( Q ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ( P ) ( Q )  a b. . B. a b  ( P ) ( Q ) . .
C. ( P ) ( Q )  a ( Q ) và b ( P ) . . D. a và b chéo nhau..
Câu 7. Hai đường thẳng a và b nằm trong mp ( ) . Hai đường thẳng a và b nằm trong mp (  ) .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a a và b b thì ( ) (  ). . B. Nếu ( ) (  ) thì a a và b b. .
C. Nếu a b và a b thì ( ) (  ) . . D. Nếu a cắt b và a a, b b thì ( ) (  ) . .
Câu 8. Cho hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) cắt nhau thểo giao tuyến . Hai đường thẳng p và q lần lượt
nằm trong ( P ) và ( Q ) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. p và q cắt nhau.. B. p và q chéo nhau.
C. p và q song song. D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng ( ) và (  ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều song
song với (  ) .
B. Nếu hai mặt phẳng ( ) và (  ) song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong ( ) cũng
song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong (  ) .
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt a và b song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng ( ) và (  )
phân biệt thì ( a ) ( ) .
Giáo viên Trần Văn Thanh 19
Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
D. Nếu đường thẳng d song song với mp ( ) thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong mp ( )
Câu 10. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau.
B. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
C. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều.
D. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Các cạnh bên của hình chóp cụt đôi một song song..
B. Các cạnh bên của hình chóp cụt là các hình thang..
C. Hai đáy của hình chóp cụt là hai đa giác đồng dạng..
D. Cả 3 mệnh đề trên đều sai..
Câu 12. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Trong hình chóp cụt thì hai đáy là hai đa giác có các cạnh tượng ứng song song và các tỉ số các cặp
cạnh tượng ứng bằng nhau..
B. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang.
C. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang cân..
D. Đường thẳng chứa các cạnh bên của hình chóp cụt đồng quy tại một điểm.
Câu 13. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu hai mặt phẳng ( ) và (  ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều song
song với (  ) . .
B. Nếu hai mặt phẳng ( ) và (  ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều song
song với mọi đường thẳng nằm trong (  ) . .
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt ( ) và (  )
thì ( ) và (  ) song song với nhau . .
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song
với mặt phẳng cho trước đó . .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M , N , I thểo thứ tự là
trung điểm của SA, SD và AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( NOM ) cắt ( OPM ) . . B. ( MON ) // ( SBC ) . .
C. ( PON )  ( MNP ) = NP. . D. ( NMP ) // ( SBD ) . .
Câu 15. Cho hình lăng trụ ABC. A1B1C1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. ( ABC ) // ( A1 B1C1 ) . . B. AA1 // ( BCC1 ) . .
C. AB // ( A1 B1C1 ) . . D. AA1 B1 B là hình chữ nhật..
Câu 16. Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. ABCD là hình bình hành.
B. Các đường thẳng AC
1 , AC1 , DB1 , D1B đồng quy.

C. ( ADD1 A1 ) // ( BCC1 B1 ) . .
D. AD1CB là hình chữ nhật..
Câu 17. Cho hình hộp ABCD. ABCD có các cạnh bên AA, BB, CC, DD. Khẳng định nào dưới đây
sai?
A. ( AABB ) // ( DDC C ) . . B. ( BAD ) // ( ADC  ) . .
C. ABCD là hình bình hành.. D. BBDD là một tứ giác..
Câu 18. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Mặt phẳng ( ABD ) song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
A. ( BCA ) . B. ( BC D ) . C. ( AC C ) . D. ( BDA ) .

Giáo viên Trần Văn Thanh 20


Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
Câu 19. Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là
điểm di động trên đoạn AB. Qua M vẽ mặt phẳng ( ) song song với ( SBC ) . Gọi N , P, Q lần lượt là
giao của mặt phẳng ( ) với các đường thẳng CD, SD, SA . Tập hợp các giao điểm I của hai đường
thẳng MQ và NP là:
A. Đường thẳng song song với AB. B. Nửa đường thẳng.
C. Đoạn thẳng song song với AB. . D. Tập hợp rỗng.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Tam giác SBD đều. Một mặt
phẳng ( P ) song song với ( SBD ) và qua điểm I thuộc cạnh AC (không trùng với A hoặc C ). Thiết
diện của ( P ) và hình chóp là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác đều.
Câu 21. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB = AC = 4, BAC = 30. Mặt phẳng
( P ) song song với ( ABC ) cắt đoạn SA tại M sao cho SM = 2MA. Diện tích thiết diện của ( P ) và hình
chóp S. ABC bằng bao nhiêu?
16 14 25
A. . . B. . . C. . D. 1. .
9 9 9
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC = 2, hai đáy
AB = 6, CD = 4. Mặt phẳng ( P ) song song với ( ABCD ) và cắt cạnh SA tại M sao cho SA = 3 SM .
Diện tích thiết diện của ( P ) và hình chóp S.ABCD bằng bao nhiêu?
5 3 2 3 7 3
A. .. B. .. C. 2. . D. ..
9 3 9
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có tâm O, AB = 8 , SA = SB = 6. Gọi
( P ) là mặt phẳng qua O và song song với ( SAB ) . Thiết diện của ( P ) và hình chóp S.ABCD là:
A. 5 5. . B. 6 5. . C. 12. . D. 13. .
Câu 24. Nếu thiết diện của một lăng trụ tam giác và một mặt phẳng là một đa giác thì đa giác đó có
nhiều nhất mấy cạnh?
A. 3 cạnh.. B. 4 cạnh.. C. 5 cạnh.. D. 6 cạnh.
Câu 25. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Gọi I là trung điểm của AB. Mặt phẳng ( IBD ) cắt hình hộp
thểo thiết diện là hình gì?
A. Tam giác.. B. Hình thang.. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật..
Câu 26. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua một cạnh của hình hộp và cắt hình
hộp thểo thiết diện là một tứ giác (T ) . Khẳng định nào sau đây không sai?
A. (T ) là hình chữ nhật. B. (T ) là hình bình hành.C. (T ) là hình thoi. D. (T ) là hình vuông.
Câu 27. Cho tứ diện đều SABC . Gọi I là trung điểm của đoạn AB , M là điểm di động trên đoạn AI .
Qua M vẽ mặt phẳng ( ) song song với ( SIC ) . Thiết diện tạo bởi ( ) với tứ diện SABC là:
A. Tam giác cân tại M . . B. Tam giác đều.. C. Hình bình hành. D. Hình thoi..
Câu 28. Cho tứ diện đều SABC cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm của đoạn AB , M là điểm di động
trên đoạn AI . Qua M vẽ mặt phẳng ( ) song song với ( SIC ) . Tính chu vi của thiết diện tạo bởi ( )
với tứ diện SABC , biết AM = x.
( )
A. x 1 + 3 . . (
B. 2 x 1 + 3 . .) ( )
C. 3 x 1 + 3 . . D. Không tính được.
Câu 29. Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là
điểm di động trên đoạn AB. Qua M vẽ mặt phẳng ( ) song song với ( SBC ) . Thiết diện tạo bởi ( )
và hình chóp S.ABCD là hình gì?
A. Hình tam giác.. B. Hình bình hành.. C. Hình thang.. D. Hình vuông..

Giáo viên Trần Văn Thanh 21


Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
Câu 30. Cho hình chóp cụt tam giác ABC. ABC có 2 đáy là 2 tam giác vuông tại A và A và có
AB 1 S
= . Khi đó tỉ số diện tích ABC bằng
AB 2 S ABC 
1 1
A. . . B. . C. 2. . D. 4. .
2 4
Câu 31. Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi H là trung điểm của AB . Đường thẳng BC song song
với mặt phẳng nào sau đây ?
A. ( AHC  ) . B. ( AAH ) . C. ( HAB ) . D. ( HAC  ) .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi ( ) đi qua MN và song song với mặt phẳng ( SAD )
.Thiết diện là hình gì?
A. Tam giác B. Hình thang C. Hình bình hành D. Tứ giác
Câu 33. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Gọi I là trung điểm AB . Mp ( IBD ) cắt hình hộp thểo thiết
diện là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
Câu 34. Cho hình lăng trụ ABC. A B C . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB và CC. Gọi  là giao
  
tuyến của hai mặt phẳng ( AMN ) và ( ABC  ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  AB. . B.  AC. . C.  BC. . D.  AA.
Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC. A' B'C ' . Gọi G là trọng tâm tam giác ABA' và M là điểm tùy ý trên
GM
đường thẳng B'C ' . Đường thẳng MG cắt mặt phẳng ( ABC ) tại điểm N . Tính tỉ số .
GN
1 1
A. 3 . B. . C. 2 . D.
2 3

Giáo viên Trần Văn Thanh 22


Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
BÀI 5. PHÉP CHIẾU SONG SONG
A. TÓM TẮT BÀI HỌC
I. Phép chiếu song song
Cho mp ( ) và đt  cắt ( ) . Với mỗi điểm M trong không gian, đường thẳng đi qua M và song song hoặc
trùng  sẽ cắt ( ) tại điểm M’. Điểm M’ được gọi là hình chiếu song song của điểm M trên mp ( ) theo
phương  .

 M

M’

+ ( ) : mặt phẳng chiếu


+  : phương chiếu
+ F: M M: phép chiếu song song lên ( ) theo phương 
+ Nếu H là một hình nào đó thì tập hợp H ' các hình chiếu M’ của tất cả những điểm M thuộc H được gọi là
hình chiếu của H qua phép chiếu song song nói trên.
A B C

C’
B’
A’

Chú ý: Nếu một đường thẳng có phương trùng với phương chiếu thì hình chiếu của đường thẳng đó là
một điểm
II. Các tính chất của phép chiếu song song
Định lí
a) PHÉP CHIẾU SONG SONG biến 3 điểm thẳng hàng → 3 điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự các điểm.
b) PHÉP CHIẾU SONG SONG biến đường thẳng → đường thẳng, tia → tia, đoạn thẳng → đoạn thẳng.
(đường thẳng, tia, đoạn thẳng không song song hoặc trùng phương chiếu)
c) PHÉP CHIẾU SONG SONG biến hai đường thẳng song song → hai đường thẳng song song hoặc trùng
nhau.
d) PHÉP CHIẾU SONG SONG không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên 2 đt song song
hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
A ' B ' AB
=
C ' D ' CD

a A
a b D
  C
b 

b’ B’
a’ b’ A’
D’
a’ C’
α α α

Note: Phép chiếu song song sẽ biến một đường thẳng thành một điểm khi đường thẳng đó song song
hoặc trùng với phượng chiếu.

Giáo viên Trần Văn Thanh 23


Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
III. Hình biểu diễn của một hình không gian trên mặt phẳng
Hình biểu diễn của một hình H trong không gian là hình chiếu song song của hình H trên một mặt phẳng
(mặt bảng, mặt bàn, mặt giấy) theo một phương chiếu nào đó hoặc hình đồng dạng với hình chiếu đó.
Hình biểu diễn của các hình thường gặp
• Tam giác: Một tam giác bất kì có thể coi là hình biểu diễn của một tam giác có dạng tuỳ ý.
• Hình bình hành: Một hình bình hành bất kì có thể coi là hình biểu diễn của một hình bình hành tuỳ ý.
• Hình thang: Một hình thang bất kì có thể coi là hình biểu diễn của một hình thang tuỳ ý, miễn là tỉ số độ
dài hai đáy của hình biểu diễn bằng tỉ số độ dài hai đáy của hình thang ban đầu.
• Hình tròn: Người ta thường dùng hình elip để biểu diễn cho hình tròn.
→ Hình biểu diễn của hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi đều là hình bình hành.
→ Để vẽ hình dễ hình: Chọn phương chiếu (góc nhìn) hợp lí.
IV. LUYỆN TẬP
Bài toán 1. Thực hiện các câu sau
1. ABC có hình chiếu song song là ABC. CMR trọng tâm của ABC có hình chiếu song song là trọng
tâm ABC.

2. Cho hình hộp ABCD.ABCD. Tìm điểm I trên đường chéo BD và điểm J trên đường chéo AC sao cho
ID
IJ // BC. Tính tỉ số .
IB '
3. Hãy chọn phép chiếu song song để hình chiếu của một tứ diện là một hình bình hành.
4. Vẽ hình biểu diễn của một tam giác vuông nội tiếp trong một đường tròn.
Hướng dẫn
1. Vẽ hình:

A C
G M
B
l

C'
G'
A' M'
B'

B. BÀI TẬP TỰ LUẬN


Bài 1. Vẽ hình biểu diễn của các hình sau:
a) Hình chóp S.ABC có đáy là: tam giác vuông tại A; tam giác đều; tam giác cân tại B.
b) Hình chóp S.ABCD có đáy là: hình bình hành, hình vuông, hình chữ nhật, hình thang vuông;
c) Hình lăng trụ ABC.A'B'C', hình hộp ABCD.A'B'C'D' .
Bài 2. Trong mặt phẳng ( P ) cho hình bình hành ABCD . Qua các đỉnh lần lượt vẽ bốn đường thẳng
a, b, c, d đôi một song song với nhau và không nằm trên ( P ) . Một mặt phẳng ( Q ) cắt a, b, c, d lần lượt
tại bốn điểm A '; B '; C '; D '. . Chứng minh rằng A ' B ' C ' D ' là hình bình hành
Bài 3. Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Qua phép chiếu song song
đường thẳng AA mặt phẳng chiếu là ( ABC  ) biến G thành G . Chứng minh G là trọng tâm của tam
giác ABC .
Bài 4. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau không? Hình
chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau có thể song song với nhau hay không?
Giáo viên Trần Văn Thanh 24
Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành, O là tâm của đáy. Trên cạnh SB , SD lần lượt lấy
1
điểm M , N sao cho SM = 2MB , SN = SD . Hình chiếu của M , N qua phép chiếu song song đường
3
OP
thẳng SO mặt phẳng chiếu ( ABCD ) lần lượt là P , Q . Tính tỉ số .
OQ
Bài 6. Hãy chọn phép chiếu song song với phượng chiếu và mặt phẳng chiếu thích hợp để hình chiếu
song song của một tứ diện cho trước là một hình bình hành.
Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành. Gọi O là tâm của đáy, lấy M , N là ảnh của
điểm A , D qua phép chiếu song song đường thẳng SO trên mặt phẳng chiếu ( SBC ) . Khi đó tứ giác
BCNM là hình gì? Hình chóp S.ABCD thêm điều kiện gì để tứ giác BCNM là hình vuông?
Bài 8. Cho hình hộp ABCD. ABCD , tìm ảnh của điểm A , B
a) Qua phép chiếu song song đường thẳng CD mặt phẳng chiếu ( BCC B ) .
b) Qua phép chiếu song song đường thẳng CD mặt phẳng chiếu ( ABBA ) .
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
A. Chéo nhau. B. Đồng qui. C. Song song. D. Thẳng hàng.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng
thảnh đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự
của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng
song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
Câu 3. Cho hình lăng trụ ABC. ABC , qua phép chiếu song song đường thẳng CC , mặt phẳng chiếu
( ABC  ) biến M thành M  . Trong đó M là trung điểm của BC . Chọn mệnh đề đúng?
A. M  là trung điểm của AB . B. M  là trung điểm của BC .
C. M  là trung điểm của AC . D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC. ABC , gọi I , I  lần lượt là trung điểm của AB , AB . Qua phép chiếu
song song đường thẳng AI  , mặt phẳng chiếu ( ABC  ) biến I thành ?
A. A . B. B . C. C . D. I  .
Câu 5. Cho tam giác ABC ở trong mặt phẳng ( ) và phượng l . Biết hình chiếu (thểo phượng l ) của tam
giác ABC lên mặt phẳng ( P ) là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( ) // ( P ) . B. ( )  ( P ) .
C. ( ) // l hoặc ( )  l . D. A, B, C đều sai.
Câu 6. Phép chiếu song song thểo phượng l không song song với a hoặc b , mặt phẳng chiếu là ( P ) , hai
đường thẳng a và b biến thành a và b . Quan hệ nào giữa a và b không được bảo toàn trong phép
chiếu song song?
A. Cắt nhau. B. Trùng nhau. C. Song song. D. Chéo nhau.
Câu 7. Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một hình tam giác.
B. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một đoạn thẳng.
C. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một hình chóp cụt.
D. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một điểm.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
B. Một đường thẳng có thể trùng với hình chiếu của nó.
Giáo viên Trần Văn Thanh 25
Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.
D. Một tam giác bất kỳ đều có thể xểm là hình biểu diễn của một tam giác cân.
Câu 10. Qua phép chiếu song song biến ba đường thẳng song song thành.
A. Ba đường thẳng đôi một song song với nhau.
B. Một đường thẳng.
C. Thành hai đường thẳng song song.
D. Cả ba trường hợp trên.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình chiếu song song của hình lập phượng ABCD. ABCD thểo phượng AA lên mặt phẳng
( ABCD ) là hình bình hành.
B. Hình chiếu song song của hình lập phượng ABCD. ABCD thểo phượng AA lên mặt phẳng
( ABCD ) là hình vuông.
C. Hình chiếu song song của hình lập phượng ABCD. ABCD thểo phượng AA lên mặt phẳng
( ABCD ) là hình thoi.
D. Hình chiếu song song của hình lập phượng ABCD. ABCD thểo phượng AA lên mặt phẳng
( ABCD ) là một tam giác.
Câu 12. Hình chiếu của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình thoi.
Câu 13. Trong các mện đề sau mệnh đề nào sai:
A. Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu của nó.
B. Một tam giác bất kỳ đề có thể xểm là hình biểu diễn của một tam giác cân.
C. Một đường thẳng có thể song song với hình chiếu của nó.
D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
Câu 14. Trong các mện đề sau mệnh đề nào sai:
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau có thể song song với nhau.
B. Một tam giác bất kỳ đề có thể xểm là hình biểu diễn của một tam giác vuông.
C. Một đường thẳng có thể cắt với hình chiếu của nó.
D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau có thể trùng nhau.
Câu 15. Nếu đường thẳng a cắt mặt phẳng chiếu ( P ) tại điểm A thì hình chiếu của a sẽ là:
A. Điểm A . B. Trùng với phượng chiếu.
C. Đường thẳng đi qua A . D. Đường thẳng đi qua A hoặc chính A .
Câu 16. Giả sử tam giác ABC là hình biểu diễn của một tam giác đều. Hình biểu diễn của tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác đều là:
A. Giao điểm của hai đường trung tuyến của tam giác ABC .
B. Giao điểm của hai đường trung trực của tam giác ABC .
C. Giao điểm của hai đường đường cao của tam giác ABC .
D. Giao điểm của hai đường phân giác của tam giác ABC .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Hình chiếu
song song của điểm M thểo phượng AB lên mặt phẳng ( SAD ) là điểm nào sau đây?
A. S . B. Trung điểm của SD . C. A . D. D .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hình chiếu song song của điểm A theo
phượng AB lên mặt phẳng ( SBC ) là điểm nào sau đây?
A. S . B. Trung điểm của BC . C. B . D. C .
Câu 19. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Phép chiếu song song có thể biến đường thẳng thành đường thẳng.
B. Phép chiếu song song có thể biến đường thẳng thành đoạn thẳng.
C. Phép chiếu song song có thể biến đường thẳng thành một điểm.
D. Phép chiếu song song có thể biến một đường thẳng thành chính nó.
Câu 20. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Phép chiếu song song có thể biến một tam giác đều thành một tam giác bất kỳ.
B. Phép chiếu song song có thể biến một tam giác vuông thành một tam giác bất kỳ.
Giáo viên Trần Văn Thanh 26
Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
C. Phép chiếu song song biến một tam giác thành một tam giác.
D. Phép chiếu song song biến một tam giác thành một tam giác, thành một điểm hoặc một đoạn thẳng.
Câu 21. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Phép chiếu song song có thể biến một tứ diện thành một hình bình hành.
B. Phép chiếu song song có thể biến một tứ diện thành một tam giác.
C. Phép chiếu song song có thể biến một tứ diện thành một hình vuông.
D. Phép chiếu song song có thể biến một tứ diện thành một đường thẳng.
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phép chiếu song song có thể biến hình bình hành thành một hình thang.
B. Phép chiếu song song có thể biến hình thang thành hình bình hành.
C. Phép chiếu song song có thể biến hình bình hành thành hình thoi.
D. Phép chiếu song song có thể biến hình thoi thành hình bình hành.
Câu 23. Giả sử tứ giác ABCD là hình biểu diễn của một hình vuông. Nếu ABCD là một hình bình hành,
thì đường tròn ngoại tiếp hình vuông cho trước được biểu diễn là hình gì, có tính chất như thế nào mới
hình bình hành ABCD :
A. Là hình tròn đi qua các đỉnh của hình bình hành ABCD .
B. Là hình ểlip đi qua các đỉnh của hình bình hành ABCD .
C. Là hình tròn nhưng không đi qua các đỉnh của hình bình hành ABCD .
D. Là hình ểlip nhưng không đi qua các đỉnh của hình bình hành ABCD .
Câu 24. Giả sử tứ giác ABCD là hình biểu diễn của một tứ diện ABCD . Nếu ABCD là một hình vuông,
tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. ABC là tam giác vuông cân tại A .
B. ABC là tam giác vuông cân tại C .
C. ABC là tam giác vuông cân tại B .
D. ABC là tam giác đều.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, trên cạnh SA lấy điểm M sao cho MA = 2MS
. Gọi O là tâm của đáy, qua phép chiếu song song đường thẳng MO mặt phẳng chiếu ( ABCD ) biến điểm
CN
S thành điểm N . Tính tỷ số .
CA
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3
Câu 26. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Qua phép chiếu song song đường thẳng AB lên mặt phẳng chiếu
( BDDB) . Hỏi hình chiếu của hình hộp là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Câu 27. Cho hình chóp S. ABC các mặt bên là tam giác đều. Gọi M là trung điểm của BC , N là điểm
SN 1
trên cạnh SA sao cho = . Qua phép chiếu song song đường thẳng SM mặt phẳng chiếu ( ABC )
NA 2
biến N thành:
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . B. Tâm đường tròn nội tiếp ABC .
C. Trọng tâm của ABC . D. Cả ba đáp án trên.
Câu 28. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC , gọi M , N , P lần lượt là tâm của các mặt bên ( ABBA ) ,
( BCC B) và ( ACC A ) . Qua phép chiếu song song đường thẳng BC và mặt phẳng chiếu ( ABC ) khi đó
hình chiếu của điểm P ?
A. Trung điểm của AN . B. Trung điểm của AM .
C. Trung điểm của BN . D. Trung điểm của BM .

Giáo viên Trần Văn Thanh 27


Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
BÀI 6. ÔN TẬP QUAN HỆ SONG SONG
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm trên các cạnh AC, BC, CD sao cho
AM BN DP
= = . Chứng minh rằng ( ADB ) / / ( MNP )
AC BC DC
Bài 2. Cho hai hình vuông ABCD và ABEF ở trong hai mặt phẳng phân biệt. Trên các đường chéo
AC và BF lần lượt lấy các điểm M , N sao cho AM = BN . Các đường thẳng song song với AB vẽ từ
M , N lần lượt cắt AD và AF tại M ' và N ' . Chứng minh:
a) ( ADF ) ( BCE ) . b) ( DEF ) ( MM ' N ' N ) .
Bài 3. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, AD.
a) Chứng minh rằng ( MNP ) / / ( BCD ) .
b) Gọi I là điểm tùy ý nằm bên trong tam giác BCD. Tìm giao điểm của AI và ( MNP ) .
Bài 4. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M, N, I lần lượt là trung
điểm của AB, SA, SC. Chứng minh rằng:
a) ( OMN ) / / ( SBC ) b) IM / / ( SAD ) c) Tìm giao điểm của DI với mặt phẳng ( OMN ) .
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
của BC , CD , SA . Tìm giao tuyến của:
a) (SAC ) và (SBD) ; b) (SAD) và (SBC ) ; c) (MNP) và (SAB) ; d) (MNP) và (SAD)
Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi I , J , K là trung điểm SA , SB , BC .
a) Chứng minh rằng: IJ (SCD) b) Chứng minh rằng: SD ( IJK )
c) Tìm giao điểm của AD với ( IJK ) d) Xác định thiết diện của hình chóp với ( IJK ) .
Bài 7. Cho 2 hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trên một mặt phẳng. Gọi I, J, K lần lượt là
trung điểm của AB, CD, EF. Chứng minh a) (ADF) // (BCE) b) (DIK) // (JBE)
Bài 8. Cho tứ diện ABCD. Hãy xác định thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mp (P) trong mỗi
trường hợp
a) Mp(P) đi qua trọng tâm G của tứ diện, qua điểm E thuộc BC và song song với AD.
b) MP(P) đi qua trọng tâm của tứ diện và song song với BC và AD.
Bài 9. Cho hình chóp S. ABCD. Gọi M là một điểm nằm trong tam giác SCD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SAC).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng BM và mp (SAC).
c) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp (ABM).
Bài 10. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi
mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB, song song với BD và SA.
Bài 11. Cho hình lăng trụ ABCABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CC . Dựng thiết diện
của hình lăng trụ với mặt phẳng ( AMN ) .
Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang cân có AD không song song với BC. Gọi M là trung
điểm của AD và (P) là mặt phẳng qua M, song song với SA, BD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi
mặt phẳng (P).
Bài 13. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD.
a) Chứng minh rằng MN // (ABD)
b) Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm  ABC và  ACD . Chứng minh rằng GG’ // (BCD)
Bài 14. Cho hình chóp SABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SD, BD
a) Chứng minh AD //(MNP)
b) NP // (SBC)
c) Tìm thiết diện của (MNP) với hình chóp. Thiết diện là hình gì?
Bài 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M là điểm di động trên SC. Mặt phẳng ( )
chứa AM và song song với BD.
a) Tìm giao điểm E & F của mp ( ) với SB và SD,
b) Gọi I = ME  CB, J = MF  CD. Chứng minh rằng A, I, J thẳng hàng.
Bài 16. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. M và N lần lượt là trung điểm của SA, CD.
Giáo viên Trần Văn Thanh 28
Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
a) Chứng minh MN song song với mặt phẳng (SBC).
b) ( ) là mặt phẳng qua M, song song với AN và SC. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp ( )
Bài 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB = 3a, AD = CD = a . Mặt bên SAB là
tam giác cân đỉnh S và SA = 2a , mặt phẳng ( ) song song với ( SAB ) cắt các cạnh AD, BC, SC, SD
thểo thứ tự tại M , N , P, Q .
a) Chứng minh MNPQ là hình thang cân.
b) Đặt x = AM ( 0  x  a ) . Tính x để MNPQ là tứ giác ngoại tiếp được một đường tròn. Tính bán kính
đường tròn đó.
c) Gọi I = MQ  NP . Tìm tập hợp điểm I khi M di động trên AD .
d) Gọi J = MP  NQ . Chứng minh IJ có phượng không đổi và điểm J luôn thuộc một mặt phẳng cố
định.
Bài 17. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' .
a) Chứng minh ( BDA ') ( B ' D ' C ) .
b) Chứng minh đường chéo AC ' đi qua trọng tâm G1 , G2 của các tam giác BDA ', B ' D ' C đồng thời chia
đường chéo AC ' thành ba phần bằng nhau.
c) Xác định thiết diện của hình hộp cắt ( A ' B ' G2 ) . Thiết diện là hình gì?
Bài 18. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh a .Trên các cạnh
AB, CC ', C ' D ' và AA ' lấy các điểm M , N , P, Q sao cho AM = C ' N = C ' P = AQ = x ( 0  x  a ) .
a) Chứng minh bốn điểm M , N , P, Q đồng phẳng và MP, NQ cắt nhau tại một điểm cố định.
b) Chứng minh ( MNPQ ) đi qua một đường thẳng cố định.
c) Dựng thiết diện của hình hộp khi cắt bởi ( MNPQ ) . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của chu vi
thiết diện.
Bài 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SAD vuông tại A . Qua điểm M
trên cạnh AB dựng mặt phẳng ( ) song song với ( SAD ) cắt CD, SC, SB tại N , P, Q .
a) Chứng minh MNPQ là hình thang vuông.
b) Gọi I = NP  MQ . Tìm tập hợp điểm I khi M di động trên cạnh AB .
Bài 20. Cho mặt phẳng ( ) và hai đường thẳng chéo nhau d1 , d 2 cắt ( ) tại A, B . Đường thẳng  thay
đổi luôn song song với ( ) cắt d1 , d 2 lần lượt tại M và N . Đường thẳng qua N song song với d1 cắt
( ) tại N ' .
a) Tứ giác AMNN ' là hình gì? Tìm tập hợp điểm N ' .
b) Xác định vị rí của  để độ dài MN nhỏ nhất.
c) Gọi O là trung điểm của AB , I là trung điểm của MN . Chứng minh OI là đường thẳng nằm trong
mặt phẳng cố định khi M di động.
Bài 21. Cho tứ diện đều cạnh a . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và DBC . Mặt phẳng
( ) qua IJ cắt các cạnh AB, AC, DC, DB lần lượt tại M , N , P, Q .
a) Chứng minh MN , PQ, BC đồng quy hoặc song song và MNPQ là hình thang cân.
b) Đặt AM = x, AN = y . Chứng minh a ( x + y ) = 3 xy . Tìm GTNN và GTLN của AM + AN .
c) Tính diện tích tứ giác MNPQ theo a và s = x + y .
Bài 22. Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thang, AD = CD = BC = a,
AB = 2a . Măt phẳng ( ) đi qua A cắt các cạnh BB ', CC ', DD ' lần lượt tại M , N , P .
a) Tứ giác AMNP là hình gì?
b) So sánh AM và NP .
Bài 23. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’.
a) Gọi I, K, G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, A’B’C’, ACC’. CMR: (IGK)//(BB’C’C) và (A’KG)//(AIB’).
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB’ và CC’ hãy dựng đường thẳng qua trọng tâm tam giác ABC cắt
AB’ và MN.
Giáo viên Trần Văn Thanh 29
Tài liệu học tập chương 2 Hình học 11 năm học 2022 - 2023
Bài 24. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. có các cạnh AA’, BB’, CC’, DD’song song với nhau
a) CMR: (BDA’)//(B’D’C)
b) CMR đường chéo AC’ đi qua trọng tâm G1 và G2 của hai tam giác BDA’ và B’D’C.
c) CMR: G1 , G2 chia đoạn AC’ thành 3 phần bằng nhau.
Bài 25. Cho hình lập phượng ABCD.A’B’C’D’. E. F, G lần lượt là trung điểm của AA’, BB’, CC’. Chứng minh
rằng:
a) (EFG)//(ABCD)
b) xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (C’D’D)
c) Tìm giao điểm của A’C và (C’BD)
Bài 26. Cho hình lập phượng ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. (P) là mặt phẳng qua O và song song với B’D
và BC’.
a) Xác định thiết diện của lăng trụ cắt bởi (P).
b) Tính diện tích của thiết diện thểo a.
Bài 27. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a ; AB = 2a,tam giác
SAB vuông cân tại A. Trên cạnh AD lấy điểm M.Đặt AM =x. Mặt phẳng  qua M và //(SAB)
a) Dựng thiết diện của hình chóp với 
b) Tính diện tích và chu vi thiết diện thểo a và x.
Bài 28. Cho hình chóp SABCD đáy là hình vuông cạnh a; mặt bên SAB là tam giác đều; SC = SD = a 3 .
Gọi H và K lần lượt là trung điểm của SA; SB. M là điểm trên cạnh AD. Mặt phẳng (HKM) cắt BC tại N
a) Chứng minh HKMN là hình thang cân
b) Đặt AM = x ( 0  x  a ) . Tính diện tích tứ giác HKMN thểo a và x. Tìm x để diện tích này nhỏ nhất
c) Tìm tập hợp giao điểm của HM và KN; HN và KM
Bài 29. Cho hình lập phượng ABCDA’B’C’D’ cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, B’C’; DD’
a) Chứng minh mp (MNP) // mp(A’B’D) và (BDC’)
b) Xác định thiết diện của hình lập phượng với mp(MNP)? Thiết diện là hình gì? Tính diện tích thiết diện
đó.
Bài 30. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là tứ giác lồi, O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Xác
định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng đi qua O, song song với AB và SC. Thiết diện đó là
hình gì?

Giáo viên Trần Văn Thanh 30

You might also like