Professional Documents
Culture Documents
TN Acid-Amin 1
TN Acid-Amin 1
205.
83
Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7
206.
B. Prolin
C. Tryptophan
D. Histidin
E. Histamin
207.
84
Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7
A. Threonin
B. Tyrosin
C. Phenylalanin
D. Prolin
E. Serin
208. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính:
A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu
B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys
C. Phe, Trp, Pro, His, Thr
D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser
E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys
209. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng:
A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe
B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro
C. Phe, Trp, His, Pro, Met
D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr
E. Thr, Val, Ser, Cys, Met
210. Acid amin có thể:
1. Phản ứng chỉ với acid
2. Phản ứng chỉ với base
3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base
4. Tác dụng với Ninhydrin
5. Cho phản ứng Molisch
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2 ; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3.
211. Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được:
A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro
D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp
212. Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:
85
Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7
1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este
3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro
5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4
Chọn tập hợp đúng:
A: 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D: 1, 3, 4; E: 1, 4, 5.
213. Acid amin acid và amid của chúng là:
A. Asp, Asn, Arg, Lys
B. Asp, Glu, Gln, Pro
C. Asp, Asn, Glu, Gln
D. Trp, Phe, His, Tyr
E. Asp, Asn, Arg, Glu
214. Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành:
1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000
2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000
4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
5. Peptid và protein
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D; 1, 2, 4; E: 2, 3,5.
215. Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:
A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion
B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion
C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion
D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este
E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kỵ nước
86
Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7
C. Ser
D. Cys
E. Met
217. CH3- CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
OH NH2 A. Cys
B. Ser
C. Leu
D. Tyr
E. Thr (threonine)
218. Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được:
A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp
B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met
C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys
D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser
E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg, Glu
219.
87
Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7
220.
88
Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7
89
Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7
Ornithin Arginosuccinat
90
Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7
Glutaminase
2. Glutamin + H2O Glutamat + NH3
3. Urê + Cetoglutarat Glutamat dehydrogenase
Glutamat
Glutamat dehydrogenase
4. Glutamin + NH3 Glutamat
5. Phản ứng ngưng tụ NH3 vào Cetoglutarat không cần xúc tác bởi
enzym: NH3 + Cetoglutarat Glutamat
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1,
3.
235. Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin:
A. Arginin, Glycin, Cystein
B. Arginin, Glycin, Methionin
C. Arginin, Valin, Methionin
D. Arginin, A. glutamic, Methionin
91
Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7
236. Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng họp bằng cách:
1. Oxaloacetat + Glutamat GOT
Aspartat + Cetoglutarat
2. Oxalat + Glutamat GOT
Aspartat + Cetoglutarat
3. Malat + Glutamat GOT
Aspartat + Cetoglutarat
4. Pyruvat + Glutamat GPT
Alanin + Cetoglutarat
5. Succinat + Glutamat GPT
Alanin + Cetoglutarat
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 4.
237. Glutathion là 1 peptid:
A. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá
B. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử
C. Được tạo nên từ 3 axit amin
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
238. Bệnh bạch tạng là do thiếu:
A. Cystein
B. Methionin
C. Melanin
D. Phenylalanin
E. Tyrosin
239. Serotonin được tổng hợp từ:
A. Tyrosin
B. Tryptophan
C. Cystein
D. Methionin
E. Arginin
240. Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Tyrosin niệu
B. Homocystein niệu
C. Alcapton niệu
92
Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7
D. Phenylceton niệu
E. Cystein niệu
241. CH3 CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
CH3 NH2 A. Glycin
B. Alanin
C. Valin
D. Leucin
E. Isoleucin
244. NH2 - C - CH2 - CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
O NH2 A. Arginin
B. Lysin
C. Acid aspartic
D. Glutamin
E. Acid glutamic
93
Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7
245. Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm -SH:
1. Threonin
2. Cystin
3. Lysin
4. Cystein
5. Methionin
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 2, 3, 5; D: 2, 4, 5; E: 3, 4,
5
246. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm:
A. Leucin, Serin, Lysin, Histidin, Methionin
B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin
C. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin
D. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin
E. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin
247. Trong các protein sau, loại nào có cấu tạo là protein thuần:
1. Albumin
2. Mucoprotein
3. Keratin
4. Lipoprotein
5. Collagen
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 1, 3, 5; D: 2, 4, 5; E: 3, 4,
5
248. Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là:
A. Phản ứng Ninhydrin
B. Phản ứng Molish
C. Phản ứng Biurê
D. Phản ứng thuỷ phân
94
Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7
95
Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7
2. Khử amin
3. Khử carboxyl
4. Trao đổi amin
5. Kết hợp nước
Chọn tập hợp đúng:
A; 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 2, 3, 4; D: 2, 4, 5; E: 3, 4, 5.
254. Amino Butyric Acid (G.A.B.A) là:
1. Sản phẩm khử amin của Acid glutamic
2. Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic
3. Có tác dung dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch
4. Chất có trong chất xám tế bào thần kinh, cần thiết cho hoạt động của neuron
5. Không có tác dung sinh học
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2; B:2, 3; C: 2, 4; D: 3, 4; E: 2,
5.
255. NH3 sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:
1. Được đào thải nguyên vẹn ra nước tiểu
2. Tham gia phản ứng amin hoá, kết hợp acid cetonic để tổng hợp lại acid amin
3. Ở gan được tổng hợp thành urê theo máu đến thận và thải ra nước tiểu
4. Tham gia phản ứng trao đổi amin
5. Ở thận NH3 được đào thải dưới dạng NH4+
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 1, 3, 4; C: 2, 3, 4; D: 2, 3, 5; E: 3, 4,
5.
256. Các chất sau có mặt trong chu trình urê:
A. Arginin, Ornitin, Aspartat , Citrulin
B. Carbamyl P , Oxaloacetat, Aspartat, Fumarat
C. Arginin, Succinat, Fumarat, Citrulin
D. Ornitin, Oxaloacetat, Aspartat, Glutamat
E. Carbamyl P , Malat, Fumarat, Citrat
257. Acid cetonic sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:
1. Kết hợp với NH3 để tổng hợp trở lại thành acid amin
2. Tham gia vào chu trình urê
96
Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7
97
Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7
98
Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7
99
Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7
B. S
272. Trong thiên nhiên thường gặp loại D acid amin
A. Đ
B. S
273. Số đồng phân của acid amin = 2 n + 1, trong đó n là số carbon bất đối
A. Đ; B. S
274. Liên kết hydro là liên kết giữa nhóm - COOH của acid amin này với nhóm - NH2
của acid amin kia bằng cách loại đi một phân tử H2O
A. Đ
B. S
275. Độ hoà tan của protein tăng cùng với sự tăng nhiệt độ
A. Đ
B. S
276. Ở trẻ sơ sinh, cấu tạo màng ruột trẻ không thể hấp thụ protein có trọng lượng
phân tử tương đối lớn, ví dụ các Ig
A. Đ
B. S
277. So với Creatinin máu, Urê máu là xét nghiệm có giá trị đặc hiệu hơn để đánh giá
chức năng thận
A. Đ
B. S
278. Pepsin, Trypsin, Chymotrypsin là các enzym hoạt động tốt ở môi trường acid của
dịch dạ dày
A. Đ
B. S
279. Phản ứng Biurê là phản ứng dùng để nhận biết acid amin, peptid, protein
A. Đ
B. S
280. Acid amin cần thiết là những acid amin mà cơ thể tổng hợp được từ quá trình
chuyển hoá của glucid, lipid
A. Đ
100
Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7
B. S
101