Professional Documents
Culture Documents
On Tap - KTQT 2-2023
On Tap - KTQT 2-2023
Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2022 của
Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số khoản mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế nh
TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/2021, nguyên giá 400.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 4 năm v
Dự phòng nợ phải trả về bảo hành sản phẩm vào các ngày 31/12/2021 và 31/12/2022 lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.000 Đ
cho phép tính chi phí bảo hành khi thực tế phát sinh bảo hành sản phẩm. Thuế suất 25 %. Chi phí thuế thu nhập hiện hà
thu nhập thuế thu nhập hoãn lại trên Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31/12/2022 lần lượt là:
A. Chi phí thuế hiện hành: 79,750 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 7.750 $
B. Chi phí thuế hiện hành: 91,000 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 3.500 $
C. Chi phí thuế hiện hành: 94,000 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 13,500 $
D. Chi phí thuế hiện hành: 63,800 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 6,200 $
ANSWER: B
Doanh thu 20,000 14,000 Tiền (nhận trước tiền của KH)
Doanh thu 15,000 9,000 Tiền (nhận trước tiền của KH)
14,000 31/12/X1
31/12/2022
DTI
2. Công ty A thành lập từ ngày 1/1/2021. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2022 của
Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số khoản mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế nh
TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/2021, nguyên giá 400.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 4 năm v
Dự phòng nợ phải trả về bảo hành sản phẩm vào các ngày 31/12/2021 và 31/12/2022 lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.000 Đ
cho phép tính chi phí bảo hành khi thực tế phát sinh bảo hành sản phẩm. Thuế suất 25 %. Bút toán ghi nhận thuế hoãn l
A. Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 6.200 $
B. Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại: 6.200 $
C. Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 3.500 $
D. Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại 3.500 $
ANSWER: D
Doanh thu 20,000 14,000 Tiền (nhận trước tiền của KH)
Doanh thu 15,000 9,000 Tiền (nhận trước tiền của KH)
14,000 31/12/X1
31/12/2022
DTI
3.Một doanh nghiệp áp dụng mô hình giá trị hợp lý cho bất động sản đầu tư. Vào ngày 31/12/2022, giá trị ghi sổ của bất đ
trị hợp lý và cơ sở thuế lần lượt là: 20 triệu $, 15 triệu $ và 17 triệu $. Chênh lệch tạm thời ngày 31/12/22 của tài sản này
A. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 2 triệu $
B. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 3 triệu $
C.Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là: 3 triệu $
D. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 2 triệu $
ANSWER: D
20
GTGS 15
CST 17
TDT CL -2
2/2022, giá trị ghi sổ của bất động sản trước khi đánh giá lại, giá
ngày 31/12/22 của tài sản này là:
4.Năm 2022 Công ty A chịu một khoản lỗ là 500.000 $. Khoản lỗ này được phép trừ vào thu nhập chịu thuế trong năm tiế
doanh nghiệp kinh doanh có lãi. Vào cuối năm 2022, chênh lệch tạm thời chịu thuế ròng lũy kế là 300.000$. Thuế suất 20
nghiệp không có bằng chứng xác định được năm tiếp theo kinh doanh có lãi hay không. Doanh nghiệp ghi nhận tài sản th
quan đến số lỗ của năm 2022 là:
A. 0 $
B. 60.000 $
C. 40.000$
D. 100.000 $
ANSWER: B
KH(2022) 31/12/2022
NG 150,000
KT 4 37,500 112,500
Thuế 5 30,000 120,000
CLTT (7,500)
T/s 25%
DTA (1,875)
ường tuyến tính. Thời gian khấu hao
u đây là đúng về TSCĐ này vào ngày
trừ 7.500$
.500$
$
6. Lợi nhuận kế toán năm 2022 của Doanh nghiệp là 1.000.000 $. Chênh lệch tạm thời chịu thuế đầu năm và cuối năm lần lượ
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ đầu năm và cuối năm lần lượt là: 100.000$ và 70.000$. Giả sử không có chênh lệch vĩnh v
2022 là:
A. 965.000 $
B. 1.025.000 $
C. 1.035.000 $
D. 975.000 $
ANSWER: C
31/12/2021 31/12/2022
dppt 100 30
thực chi 80
T/s 25%
25 7.5
ước chi phí bảo hành trị giá
g các yêu cầu các quy định
uy định của thuế. Doanh
p tục phải chi năm sau là 30
cuối năm 2020 và 2021.
9.Vào ngày 01.01.2022, Doanh nghiệp (có năm tài chính kết thúc ngày 31/1/2) mua một thiết bị trị giá 700 ĐVT. Doanh ngh
dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng, thời gian hữu dụng của thiết bị này theo kế toán là 4 năm, thời gian hữu
theo quy định của thuế cho thiết bị này là 5 năm. Giá trị thiết bị thu hồi khi thanh lý bằng 10. Thuế suất 20%. Bút toán liên
đến thuế hoãn lại ghi nhận cho năm kết thúc ngày 31/12/2022:
A. Nợ- Chi phí thuế hoãn lại và Có – Nợ phải trả thuế hoãn lại: 6,5 ĐVT
B. Nợ- Chi phí thuế hoãn lại và Có – Nợ phải trả thuế hoãn lại: 7 ĐVT
C. Nợ- Tài sản thuế hoãn lại và Có – Thu nhập thuế hoãn lại: 6,5 ĐVT
D. Nợ- Tài sản thuế hoãn lại và Có – Thu nhập thuế hoãn lại: 7 ĐVT
ANSWER: A
KT thue TS
700 4 5 20%
10 172.5 140 32.5 6.5
690 175 140 35 7
t bị trị giá 700 ĐVT. Doanh nghiệp áp
toán là 4 năm, thời gian hữu dụng
. Thuế suất 20%. Bút toán liên quan
1.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 95.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn
Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5,5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2. Thu
nhập lãi năm X2:
A. 7.366 USD
B. 7.860 USD
C. 7.840 USD
D. 6.832 USD
ANSWER: B
MG 100,000
LSTP 5.5%
LST 8.0499%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (95,456)
1 5,500 5,500
2 5,500 100,000 105,500
8.050%
coupon Lãi thực PBCK CK MG CA
1/1/X1 4,544 100,000 95,456
31/12/X1 5,500 7,684 2,184 2,360 100,000 97,640
31/12/X2 5,500 7,860 2,360 0 100,000 100,000
giữ đến đáo hạn: Thời hạn
hạn ngày 31/12/X2. Thu
2. Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 2.000 cổ phiếu A với giá là 5 $/CP, chi phí giao dịch là 100$. Ngày 15/2/X0 doanh ngh
phiếu A với giá 6,2 $/CP. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mục đích để kinh doanh. Chứng khoán này
kết quả kinh doanh của doanh nghiêp năm X0 là:
A. Lãi 300 $
B. Lãi 400 $
C. Lãi 500 $
D. Lỗ 350 $
ANSWER: C
SL ĐG P/L
Chi phí Thu nhập
mua 2,000 5 10,000
Chi phí mua 100 100
bán 500 6.20 3,100 600
500
Ngày 15/2/X0 doanh nghiệp bán 500 cổ
doanh. Chứng khoán này ảnh hưởng đến
3 Ngày 1/1/20x1, công ty XYZ đã chi $1,040,459 để mua trái phiếu có mệnh giá $1,000,000 với lãi suất trên mệnh giá 8.5%/
Trái phiếu đáo hạn 31/12/20x5. Lãi suất thực của trái phiếu là:
A. 7,5%
B. 8%
C. 8,5 %
D. 7,8 %
ANSWER: A
0.94340
0.89000
0.83962
0.79209
ệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/20X3. Lãi suất thị
hiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo
omprehensive Income). Ngày 31/12/20X1, lãi suất thị
ày 31/12/20X1:
MG 12,000,000
LS 6% 3% 7% 3.5%
tiền lãi Gốc Chi phí lãi
1/1/X0
30/6/X1 1 360,000 360,000 0.966 347,826 408,810
31/12/X0 2 360,000 360,000 0.934 336,064 410,518
30/6/X1 3 360,000 360,000 0.902 324,699 412,287
31/12/X1 4 360,000 360,000 0.871 313,719 414,117
30/6/X2 5 360,000 360,000 0.842 303,110 420,000
31/12/X2 6 360,000 12,000,000 12,360,000 0.814 10,054,868 422,100
NTC 11,680,287
VCSH 319,713
u sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 6%/năm. Lãi
cổ phiếu thường. Lãi suất của trái phiếu tương tự nhưng không
MG 12,000,000 11,950,000
LS 6% 3% 7% 3.5%
tiền lãi Gốc Chi phí lãi
1/1/X0
30/6/X1 1 360,000 360,000 0.966 347,826 408,810
31/12/X0 2 360,000 360,000 0.934 336,064 410,518
30/6/X1 3 360,000 360,000 0.902 324,699 412,287
31/12/X1 4 360,000 360,000 0.871 313,719 414,117
30/6/X2 5 360,000 360,000 0.842 303,110 420,000
31/12/X2 6 360,000 12,000,000 12,360,000 0.814 10,054,868 422,100
NTC 11,680,287
VCSH 269,713
0. Số tiền thu về là 11,950,000$. Trái phiếu sẽ đáo hạn vào ngày
là cứ $2 trái phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi
ty phát hành trái phiếu là:
MG 12,000,000
LS 6% 3% 7% 3.5%
tiền lãi Gốc Chi phí lãi
1/1/X0
30/6/X0 1 360,000 360,000 0.966 347,826 408,810
31/12/X0 2 360,000 360,000 0.934 336,064 410,518
30/6/X1 3 360,000 360,000 0.902 324,699 412,287
31/12/X1 4 360,000 360,000 0.871 313,719 414,117
30/6/X2 5 360,000 360,000 0.842 303,110 420,000
31/12/X2 6 360,000 12,000,000 12,360,000 0.814 10,054,868 422,100
NTC 11,680,287
VCSH 319,713
u sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 6%/năm. Lãi
cổ phiếu thường. Lãi suất của trái phiếu tương tự nhưng không
TNL PBPT PT
tment cost......................................................$ 102.700
ipal at maturity:........................................... ......$ 100.000
ium on purchase:...................................................$ 2.700
on rate:...................................................4,5%
interest income per annum:...................................$ 4.500
to maturity from inception:..................6,5 years
tive interest rate:.......................................4,02%
interest income for half – year 20X4:......................$ 2.250
value at 31 Dec 20X4:............................................$ 104.000
1. Alpha, một Công ty cổ phần đại chúng, có năm tài chính kết thúc ngày 30/6, vào ngày 1/7/20X5 đã cam kết đảm bảo th
mình, mỗi người 1.000 SAR (quyền đánh giá cao cổ phiếu của Cty). Vào ngày thụ hưởng là ngày 30/6/20X7, Công ty sẽ thư
tương ứng chênh lệch giữa giá thị trường của cổ phiếu khi đó với giá thị trường cổ phiếu vào ngày đảm bảo. Ngày 30/6/X
đến ngày 30/6/20X7 sẽ có 75% SAR được trao cho người thụ hưởng. Giá thị trường của cổ phiếu vào ngày đảm bảo và ng
và 50$/CP. Giá trị hợp lý của mỗi SAR vào ngày đảm bảo và ngày 30/6/20X6 lần lượt là 12$ và 15$. Giá trị hợp lý khoản n
Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 30/6/20X6là:
A. $ 1,500,000
B. $ 1,050,000
C. $ 1,125,000
D. $ 900,000
ANSWER: C
CP SAR
NV 200 Giá TT ngày ĐB 40 12 900,000
SAR 1000 Giá TT ngày BC 50 15 1,125,000
75% SAR 10 1,500,000
15 1,500,000.0
2,250,000
đã cam kết đảm bảo thưởng cho 200 nhân viên của
0/6/20X7, Công ty sẽ thưởng cho nhân viên số tiền
y đảm bảo. Ngày 30/6/X6, Nhà quản lý của Cty cho rằng
vào ngày đảm bảo và ngày 30/6/X6 lần lượt là: 40$/CP
5$. Giá trị hợp lý khoản nợ phải trả được ghi nhận vào
2. Ngày 1/1/20X1, Doanh nghiệp cam kết thưởng cho 100 nhân viên, mỗi nhân viên sẽ được 1.000 quyền chọn cổ phiếu nế
liên tục tại doanh nghiệp đến ngày 31/12/20X3. Quyền chọn sẽ hết hiệu lực vào ngày 31/12/20X6. Vào ngày 1/1/20X1, giá
giá trị nội tại của mỗi quyền chọn lần lượt là 14$/ cổ phiếu và 12$/cổ phiếu. Vào ngày đảm bảo DN ước tính tỷ lệ thu hồi (F
rate) là 20%. Trong năm X1 không có nhân viên nào rời doanh nghiệp, nên cuối năm đó tỷ lệ này được ước tính giảm xuống
Giao dịch được ghi nhận tăng chi phí và tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X1 là ba
A. 360,000 $
B. 373,333$
C. 390,000$
D. 420,000$
ANSWER: D
3 3 2 1
1/1/X1 31/12/x1
Số NV 100
Option 1,000
Tỷ lệ thu hồi 20% 10%
FV(option) 14
GTNT 12
Chi phí 420,000 373,333
1,260,000 360,000
quyền chọn cổ phiếu nếu làm việc
Vào ngày 1/1/20X1, giá trị hợp lý và
ước tính tỷ lệ thu hồi (Forfeiture
ợc ước tính giảm xuống còn 10%.
húc ngày 31/12/X1 là bao nhiêu:
3. Ngày 1/1/20X1, Doanh nghiệp cam kết thưởng cho 100 nhân viên, mỗi nhân viên sẽ được 1.000 quyền chọn cổ phiếu nế
liên tục tại doanh nghiệp đến ngày 31/12/20X3. Quyền chọn sẽ hết hiệu lực vào ngày 31/12/20X6. Vào ngày 1/1/20X1, giá
giá trị nội tại của mỗi quyền chọn lần lượt là 14$/ cổ phiếu và 12$/cổ phiếu. Vào ngày đảm bảo DN ước tính tỷ lệ thu hồi (F
rate) là 20%. Trong năm X1 không có nhân viên nào rời doanh nghiệp, nên cuối năm đó tỷ lệ này được ước tính giảm xuống
Giao dịch được ghi nhận cho năm tài chinh kết thúc ngày 31/12/X1 :
A. Nợ- Chi phí/ Có- Vốn chủ sở hữu- quyền chọn mua cổ phiếu: 360,000 $
B. Nợ- Chi phí/ Có- Nợ phải trả về quyền chọn mua cổ phiếu: 320,000$
C. Nợ- Chi phí/ Có- Vốn chủ sở hữu- quyền chọn mua cổ phiếu: 420,000 $
D. Nợ- Chi phí/ Có- Nợ phải trả về quyền chọn mua cổ phiếu: 373,333$
ANSWER: C
3 3 2 1
1/1/X1 31/12/x1
Số NV 100
Option 1,000
Tỷ lệ thu hồi 20% 10%
FV(option) 14
GTNT 12
Chi phí 420,000 373,333
1,260,000 360,000
quyền chọn cổ phiếu nếu làm việc
Vào ngày 1/1/20X1, giá trị hợp lý và
ước tính tỷ lệ thu hồi (Forfeiture
ợc ước tính giảm xuống còn 10%.
7. Ngày 1/1/20X1, Doanh nghiệp cam kết thưởng cho 100 nhân viên, mỗi nhân viên sẽ được 1.000 quyền chọn cổ phiếu nế
liên tục tại doanh nghiệp đến ngày 31/12/20X3. Quyền chọn sẽ hết hiệu lực vào ngày 31/12/20X6. Vào ngày 1/1/20X1, giá
giá trị nội tại của mỗi quyền chọn lần lượt là 15$/ cổ phiếu và 13$/cổ phiếu. Vào ngày đảm bảo DN ước tính tỷ lệ thu hồi (F
rate) là 20%. Trong năm X1 không có nhân viên nào rời doanh nghiệp, nên cuối năm đó tỷ lệ này được ước tính giảm xuống
Giao dịch được ghi nhận cho năm tài chinh kết thúc ngày 31/12/X1 :
A. Nợ- Chi phí/ Có- Vốn chủ sở hữu- quyền chọn mua cổ phiếu: 450,000 $
B. Nợ- Chi phí/ Có- Nợ phải trả về quyền chọn mua cổ phiếu: 450,000$
C. Nợ- Chi phí/ Có- Vốn chủ sở hữu- quyền chọn mua cổ phiếu: 420,000 $
D. Nợ- Chi phí/ Có- Nợ phải trả về quyền chọn mua cổ phiếu: 420.000$
ANSWER: A
3 3 2 1
1/1/X1 31/12/x1 31/12/X2 31/12/x3
Số NV 100
Option 1,000
Tỷ lệ thu hồi 20% 10%
FV(option) 15
GTNT 13
Chi phí 450,000 400,000
1,350,000 390,000
quyền chọn cổ phiếu nếu làm việc
Vào ngày 1/1/20X1, giá trị hợp lý và
ước tính tỷ lệ thu hồi (Forfeiture
ợc ước tính giảm xuống còn 10%.