Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 47

1. Công ty A thành lập từ ngày 1/1/2021.

Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2022 của
Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số khoản mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế nh
TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/2021, nguyên giá 400.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 4 năm v
Dự phòng nợ phải trả về bảo hành sản phẩm vào các ngày 31/12/2021 và 31/12/2022 lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.000 Đ
cho phép tính chi phí bảo hành khi thực tế phát sinh bảo hành sản phẩm. Thuế suất 25 %. Chi phí thuế thu nhập hiện hà
thu nhập thuế thu nhập hoãn lại trên Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31/12/2022 lần lượt là:
A. Chi phí thuế hiện hành: 79,750 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 7.750 $
B. Chi phí thuế hiện hành: 91,000 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 3.500 $
C. Chi phí thuế hiện hành: 94,000 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 13,500 $
D. Chi phí thuế hiện hành: 63,800 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 6,200 $
ANSWER: B

LNKT 350,000 31/12/2021


Thuế suất 25%
TSCĐ 400,000 TSCĐ: DPPT tổng
TGKT 4 CA 300,000 20,000
TGKH(Thuế) 5 TB 320,000 -
Chi phí KH- KT 100,000 CL (20,000) (20,000) (40,000)
Chi phí KH Thuế 80,000 DTA (5,000) (5,000) (10,000)
Chênh lệch 20,000 DTA
DPPT(31/12/2021 20,000
DPPT (31/12/2022 14,000 Nợ- DTA (10,000)
Chênh lệch (6,000) Có- DTI (10,000)
TNCT 364,000 364,000
CPTHH 91,000
TNTHL (3,500) 376,000
94,000
LNKT
c ngày 31/12/2022 của A là 350.000 ĐVT. nội dung IAS Tax
lợi nhuận trước thuế như sau: (1) Một
thuế lần lượt là 4 năm và 5 năm; (2) Số dư Chi phí KH 72,500 60,000
20.000 ĐVT và 14.000 ĐVT, Luật thuế chỉ doanh thu 20,000 14,000
í thuế thu nhập hiện hành và chi phí/hay Doanh thu 15,000 9,000
ợt là: tổng ĐC
TNCT
CPTHH
NPT(DTNT)
20,000 1/1/X1

Doanh thu 20,000 14,000 Tiền (nhận trước tiền của KH)
Doanh thu 15,000 9,000 Tiền (nhận trước tiền của KH)

14,000 31/12/X1
31/12/2022

TSCĐ: DPPT tổng P/L LNKT 250,000


200,000 14,000 Tax 20%
240,000 - Total (Tax Exp) 50,000
(40,000) (14,000) (54,000) Current Tax Exp 51,300.00
(10,000) (3,500) (13,500) Def Tax Exp/Income (1,300.00)
DTA

Nợ- DTA (3,500)


Có- DTI (3,500)
250,000.00
CL DC
12,500 12,500
6,000 (6,000) (6,000)
6,000 (6,000)
6,500
256,500.00
51,300.00

ền (nhận trước tiền của KH)


ền (nhận trước tiền của KH)

DTI
2. Công ty A thành lập từ ngày 1/1/2021. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2022 của
Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số khoản mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế nh
TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/2021, nguyên giá 400.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 4 năm v
Dự phòng nợ phải trả về bảo hành sản phẩm vào các ngày 31/12/2021 và 31/12/2022 lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.000 Đ
cho phép tính chi phí bảo hành khi thực tế phát sinh bảo hành sản phẩm. Thuế suất 25 %. Bút toán ghi nhận thuế hoãn l
A. Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 6.200 $
B. Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại: 6.200 $
C. Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 3.500 $
D. Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại 3.500 $
ANSWER: D

LNKT 350,000 31/12/2021


Thuế suất 25%
TSCĐ 400,000 TSCĐ: DPPT tổng
TGKT 4 CA 300,000 20,000
TGKH(Thuế) 5 TB 320,000 -
Chi phí KH- KT 100,000 CL (20,000) (20,000) (40,000)
Chi phí KH Thuế 80,000 DTA (5,000) (5,000) (10,000)
Chênh lệch 20,000 DTA
DPPT(31/12/2021 20,000
DPPT (31/12/2022 14,000 Nợ- DTA (10,000)
Chênh lệch (6,000) Có- DTI (10,000)
TNCT 364,000 364,000
CPTHH 91,000
TNTHL (3,500) 376,000
94,000
LNKT
c ngày 31/12/2022 của A là 350.000 ĐVT. nội dung IAS Tax
lợi nhuận trước thuế như sau: (1) Một
thuế lần lượt là 4 năm và 5 năm; (2) Số dư Chi phí KH 72,500 60,000
20.000 ĐVT và 14.000 ĐVT, Luật thuế chỉ doanh thu 20,000 14,000
án ghi nhận thuế hoãn lại năm 2022 là: Doanh thu 15,000 9,000
tổng ĐC
TNCT
CPTHH
NPT(DTNT)
20,000 1/1/X1

Doanh thu 20,000 14,000 Tiền (nhận trước tiền của KH)
Doanh thu 15,000 9,000 Tiền (nhận trước tiền của KH)

14,000 31/12/X1
31/12/2022

TSCĐ: DPPT tổng P/L LNKT 250,000


200,000 14,000 Tax 20%
240,000 - Total (Tax Exp) 50,000
(40,000) (14,000) (54,000) Current Tax Exp 51,300.00
(10,000) (3,500) (13,500) Def Tax Exp/Income (1,300.00)
DTA

Nợ- DTA (3,500)


Có- DTI (3,500)
250,000.00
CL DC
12,500 12,500
6,000 (6,000) (6,000)
6,000 (6,000)
6,500
256,500.00
51,300.00

ền (nhận trước tiền của KH)


ền (nhận trước tiền của KH)

DTI
3.Một doanh nghiệp áp dụng mô hình giá trị hợp lý cho bất động sản đầu tư. Vào ngày 31/12/2022, giá trị ghi sổ của bất đ
trị hợp lý và cơ sở thuế lần lượt là: 20 triệu $, 15 triệu $ và 17 triệu $. Chênh lệch tạm thời ngày 31/12/22 của tài sản này
A. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 2 triệu $
B. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 3 triệu $
C.Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là: 3 triệu $
D. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 2 triệu $
ANSWER: D

20
GTGS 15
CST 17
TDT CL -2
2/2022, giá trị ghi sổ của bất động sản trước khi đánh giá lại, giá
ngày 31/12/22 của tài sản này là:
4.Năm 2022 Công ty A chịu một khoản lỗ là 500.000 $. Khoản lỗ này được phép trừ vào thu nhập chịu thuế trong năm tiế
doanh nghiệp kinh doanh có lãi. Vào cuối năm 2022, chênh lệch tạm thời chịu thuế ròng lũy kế là 300.000$. Thuế suất 20
nghiệp không có bằng chứng xác định được năm tiếp theo kinh doanh có lãi hay không. Doanh nghiệp ghi nhận tài sản th
quan đến số lỗ của năm 2022 là:
A. 0 $
B. 60.000 $
C. 40.000$
D. 100.000 $
ANSWER: B

20% 300,000.00 60,000.00


p chịu thuế trong năm tiếp theo nếu
à 300.000$. Thuế suất 20%. Doanh
nghiệp ghi nhận tài sản thuế hoãn lại liên
5. Ngày 1/1/2022, Doanh nghiệp mua tài sản cố định hữu hình với nguyên giá 150.000$. Khấu hao đường tuyến tính. Thời gia
theo chuẩn mực kế toán và luật thuế lần lượt là 4 năm và 5 năm. Thuế suất 25%. Phát biểu nào sau đây là đúng về TSCĐ này
31/12/2022:
A. Giá trị ghi sổ là 120.000$, Cơ sở thuế: 112.500 $ và làm phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ 7.500$
B. Giá trị ghi sổ là 112.000$, Cơ sở thuế: 120.000 $ và làm phát sinh chênh lệch tạm thời chịu thuế 7.500$
C. Giá trị ghi sổ là 112.000$, Cơ sở thuế: 120.000 $ và làm phát sinh nợ phải trả thuế hoãn lại 1.875$
D. Giá trị ghi sổ là 112.500$, Cơ sở thuế: 120.000 $ và làm phát sinh tài sản thuế hoãn lại 1.875$
ANSWER: D

KH(2022) 31/12/2022
NG 150,000
KT 4 37,500 112,500
Thuế 5 30,000 120,000
CLTT (7,500)
T/s 25%
DTA (1,875)
ường tuyến tính. Thời gian khấu hao
u đây là đúng về TSCĐ này vào ngày

trừ 7.500$
.500$
$
6. Lợi nhuận kế toán năm 2022 của Doanh nghiệp là 1.000.000 $. Chênh lệch tạm thời chịu thuế đầu năm và cuối năm lần lượ
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ đầu năm và cuối năm lần lượt là: 100.000$ và 70.000$. Giả sử không có chênh lệch vĩnh v
2022 là:
A. 965.000 $
B. 1.025.000 $
C. 1.035.000 $
D. 975.000 $
ANSWER: C

LNKT 1,000,000 20%


ngày 1/1/2022 ngày 31/12/2022
DDT 100,000 70,000 (30,000)
TDT 125,000 120,000 (5,000)
(35,000)
Tổng CP thuế 200,000
CP thuế HL (7,000)
CP thuế HH 207,000

TNCT 1,035,000 1,025,000


207,000 965,000
975,000
ầu năm và cuối năm lần lượt là 125.000$ và 120.000$.
không có chênh lệch vĩnh viễn. Thu nhập chịu thuế năm
7. Lợi nhuận kế toán năm 2022 của Doanh nghiệp là 1.000.000 $. Chênh lệch tạm thời chịu thuế đầu năm và cuối năm lần lượ
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ đầu năm và cuối năm lần lượt là: 100.000$ và 70.000$. Giả sử không có chênh lệch vĩnh v
thuế hiện hành năm 2022 là:
A. 207.000 $
B. 200.000 $
C. 205.000 $
D. 195.000 $
ANSWER: A

LNKT 1,000,000 20%


ngày 1/1/2022 ngày 31/12/2022
DDT 100,000 70,000 (30,000)
TDT 125,000 120,000 (5,000)
(35,000)
Tổng CP thuế 200,000
CP thuế HL (7,000)
CP thuế HH 207,000

TNCT 1,035,000 1,025,000 205,000


207,000 965,000
975,000 195,000
ầu năm và cuối năm lần lượt là 125.000$ và 120.000$.
không có chênh lệch vĩnh viễn. Thuế suất 20%. Chi phí
8.Vào cuối năm 2021, doanh nghiệp X có một khoản chênh lệch tạm thời phát sinh do trích trước chi phí bảo hành trị giá
100 triệu đồng. Giả sử các khoản trích trước chi phí dự phòng về bảo hành này không đáp ứng các yêu cầu các quy định
của ngành thuế. Trong năm 2022, khoản chi phí đó thực chi là 80 triệu đồng, thỏa mãn các quy định của thuế. Doanh
nghiệp tiếp tục chuyển số dư còn lại sang năm sau và dự tính các chi phí bảo hành sẽ còn tiếp tục phải chi năm sau là 30
triệu đồng. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại vào cuối năm 2020 và 2021.
A. 25 triệu đồng và 5 triệu đồng
B. 25 triệu đồng và 7,5 triệu đồng
C. 20 triệu đồng và 5 triệu đồng
D. 20 triệu đồng và 0 triệu đồng
ANSWER: B

31/12/2021 31/12/2022
dppt 100 30
thực chi 80
T/s 25%
25 7.5
ước chi phí bảo hành trị giá
g các yêu cầu các quy định
uy định của thuế. Doanh
p tục phải chi năm sau là 30
cuối năm 2020 và 2021.
9.Vào ngày 01.01.2022, Doanh nghiệp (có năm tài chính kết thúc ngày 31/1/2) mua một thiết bị trị giá 700 ĐVT. Doanh ngh
dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng, thời gian hữu dụng của thiết bị này theo kế toán là 4 năm, thời gian hữu
theo quy định của thuế cho thiết bị này là 5 năm. Giá trị thiết bị thu hồi khi thanh lý bằng 10. Thuế suất 20%. Bút toán liên
đến thuế hoãn lại ghi nhận cho năm kết thúc ngày 31/12/2022:
A. Nợ- Chi phí thuế hoãn lại và Có – Nợ phải trả thuế hoãn lại: 6,5 ĐVT
B. Nợ- Chi phí thuế hoãn lại và Có – Nợ phải trả thuế hoãn lại: 7 ĐVT
C. Nợ- Tài sản thuế hoãn lại và Có – Thu nhập thuế hoãn lại: 6,5 ĐVT
D. Nợ- Tài sản thuế hoãn lại và Có – Thu nhập thuế hoãn lại: 7 ĐVT
ANSWER: A

KT thue TS
700 4 5 20%
10 172.5 140 32.5 6.5
690 175 140 35 7
t bị trị giá 700 ĐVT. Doanh nghiệp áp
toán là 4 năm, thời gian hữu dụng
. Thuế suất 20%. Bút toán liên quan
1.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 95.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn
Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5,5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2. Thu
nhập lãi năm X2:
A. 7.366 USD
B. 7.860 USD
C. 7.840 USD
D. 6.832 USD
ANSWER: B

MG 100,000
LSTP 5.5%
LST 8.0499%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (95,456)
1 5,500 5,500
2 5,500 100,000 105,500
8.050%
coupon Lãi thực PBCK CK MG CA
1/1/X1 4,544 100,000 95,456
31/12/X1 5,500 7,684 2,184 2,360 100,000 97,640
31/12/X2 5,500 7,860 2,360 0 100,000 100,000
giữ đến đáo hạn: Thời hạn
hạn ngày 31/12/X2. Thu
2. Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 2.000 cổ phiếu A với giá là 5 $/CP, chi phí giao dịch là 100$. Ngày 15/2/X0 doanh ngh
phiếu A với giá 6,2 $/CP. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mục đích để kinh doanh. Chứng khoán này
kết quả kinh doanh của doanh nghiêp năm X0 là:
A. Lãi 300 $
B. Lãi 400 $
C. Lãi 500 $
D. Lỗ 350 $
ANSWER: C

SL ĐG P/L
Chi phí Thu nhập
mua 2,000 5 10,000
Chi phí mua 100 100
bán 500 6.20 3,100 600

500
Ngày 15/2/X0 doanh nghiệp bán 500 cổ
doanh. Chứng khoán này ảnh hưởng đến
3 Ngày 1/1/20x1, công ty XYZ đã chi $1,040,459 để mua trái phiếu có mệnh giá $1,000,000 với lãi suất trên mệnh giá 8.5%/
Trái phiếu đáo hạn 31/12/20x5. Lãi suất thực của trái phiếu là:
A. 7,5%
B. 8%
C. 8,5 %
D. 7,8 %
ANSWER: A

Gia PH 1,019,964 1,040,459


MG 1,000,000
Lãi TP 8.5%
LST 8% 7.5%
Tiền lãi tiền gốc tổng dòng tiền
1/1/X1 (1,019,964)
31/12/X1 1 85,000 85,000 0.9302 79,070
31/12/X2 2 85,000 85,000 0.8653 73,553
31/12/X3 3 85,000 85,000 0.8050 68,422
31/12/X4 4 85,000 85,000 0.7488 63,648
31/12/X5 5 85,000 1,000,000 1,085,000 0.6966 755,766
8% 1,040,459
,000 với lãi suất trên mệnh giá 8.5%/ năm, nhận lãi vào ngày 31/12.
4.Ngày 1/1/20X0, Doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 6,5%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31
trường của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 là 6 %/năm, không có chi phí giao dịch. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này và
giá trị hợp lý với chênh lệch đưa vào vốn chủ sở hữu (FVOCI: Fair Value through Other Comprehensive Income). Ngày 31/1
trường của trái phiếu này đã tăng lên 6,2 %. Bút toán điều chỉnh giá trị trái phiếu vào ngày 31/12/20X1:
A. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 545 $
B. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 545 $
C. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 368 $
D. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 368 $
ANSWER: C

1/1/X0 6.5% LSTT(1/1/X0) 6.0%


100,000 PV Interest cashInterest inc
1/1/X0
31/12/X0 6,500 6,500 1 0.9434 6,132 6,500 6,104
31/12/X1 6,500 6,500 2 0.8900 5,785 6,500 6,104
31/12/X2 6,500 6,500 3 0.8396 5,458 6,500 6,080
31/12/X3 6,500 100,000 106,500 4 0.7921 84,358 6,500 6,055
101,733

0.94340
0.89000
0.83962
0.79209
ệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/20X3. Lãi suất thị
hiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo
omprehensive Income). Ngày 31/12/20X1, lãi suất thị
ày 31/12/20X1:

Discount amoDiscount pricple CA 6.2%


(1,733) 100,000 101,733
(1,733) 100,000 101,733
(396) (1,337) 100,000 101,337
(420) (917) 100,000 100,917 1 0.94 6,121
(445) (472) 100,000 100,472 2 0.89 94,428
100,548 (788)

No- OCI 788


Co- TSTC(FVOCI) 788
5. Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi theo mệnh giá $12,000,000. Trái phiếu sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X
trái phiếu trả mỗi nửa năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi suất của
được chuyển đổi là 7%/năm. Giá trị ghi sổ của trái phiếu chuyển đổi ngày 31/12/X1 là:
A. 12.000.000 $
B. 12.205.732 $
C. 10.179.035 $
D. 10.171.443 $
ANSWER: B

MG 12,000,000
LS 6% 3% 7% 3.5%
tiền lãi Gốc Chi phí lãi
1/1/X0
30/6/X1 1 360,000 360,000 0.966 347,826 408,810
31/12/X0 2 360,000 360,000 0.934 336,064 410,518
30/6/X1 3 360,000 360,000 0.902 324,699 412,287
31/12/X1 4 360,000 360,000 0.871 313,719 414,117
30/6/X2 5 360,000 360,000 0.842 303,110 420,000
31/12/X2 6 360,000 12,000,000 12,360,000 0.814 10,054,868 422,100
NTC 11,680,287
VCSH 319,713
u sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 6%/năm. Lãi
cổ phiếu thường. Lãi suất của trái phiếu tương tự nhưng không

phân bổ CK CK còn lại CA(TP) VCSH TPCD


319,713 11,680,287 319,713 12,000,000
48,810 270,903 11,729,097 319,713 12,048,810
50,518 220,385 11,779,615 319,713 12,099,328
52,287 168,098 11,831,902 319,713 12,151,615
54,117 12,000,000 319,713 12,319,713
60,000 (60,000) 12,060,000 319,713 12,379,713
62,100 (122,100) 12,122,100 319,713 12,441,813
6. Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành có chiết khấu trái phiếu chuyển đổi có mệnh giá $12,000,000. Số tiền thu về là 11,950,000
31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 6%/năm. Lãi trái phiếu trả mỗi nửa năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được ch
suất của trái phiếu tương tự nhưng không được chuyển đổi là 7%/năm. Bút toán ghi nhận khi Cty phát hành trái phiếu là:
A. Nơ- Tiền: 12,000,000 $/ Có- Nợ tài chính: 11,680,287 $ và Có- Vốn chủ sở hữu: 319,713 $
B. Nơ- Tiền: 12.000.000 $/ Có- Nợ tài chính: 11.950.000 $ và Có- Vốn chủ sở hữu: 50,000 $
C. Nợ- Tiền: 11,950,000 $/ Có- Nợ tài chính: 11,680,287 $/ Có Vốn chủ sở hữu: 269,713$
D. Nợ Tiền: 11,950,000 $/ Nợ- Vốn chủ sở hữu: 50,000 $ và Có- Nợ tài chính: 12,000,000 $
ANSWER: C

MG 12,000,000 11,950,000
LS 6% 3% 7% 3.5%
tiền lãi Gốc Chi phí lãi
1/1/X0
30/6/X1 1 360,000 360,000 0.966 347,826 408,810
31/12/X0 2 360,000 360,000 0.934 336,064 410,518
30/6/X1 3 360,000 360,000 0.902 324,699 412,287
31/12/X1 4 360,000 360,000 0.871 313,719 414,117
30/6/X2 5 360,000 360,000 0.842 303,110 420,000
31/12/X2 6 360,000 12,000,000 12,360,000 0.814 10,054,868 422,100
NTC 11,680,287
VCSH 269,713
0. Số tiền thu về là 11,950,000$. Trái phiếu sẽ đáo hạn vào ngày
là cứ $2 trái phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi
ty phát hành trái phiếu là:

phân bổ CK CK còn lại CA(TP) VCSH TPCD


319,713 11,680,287 269,713 11,950,000
48,810 270,903 11,729,097 269,713 11,998,810
50,518 220,385 11,779,615 269,713 12,049,328
52,287 168,098 11,831,902 269,713 12,101,615
54,117 12,000,000 269,713 12,269,713
60,000 (60,000) 12,060,000 269,713 12,329,713
62,100 (122,100) 12,122,100 269,713 12,391,813
7. Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành chiết khấu trái phiếu chuyển đổi có mệnh giá $12,000,000. Số tiền thu về phát hành trái p
31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 6%/năm. Lãi trái phiếu trả mỗi nửa năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được ch
tự nhưng không được chuyển đổi là 7%/năm. Ngày 31/12/X2, toàn bộ trái phiếu chuyển đổi chuyển thành cổ phiếu. Bút toá
A. Nơ- Nợ tài chính: 12,000,000 $/ Có- Vốn góp cổ phần 12,000,000 $
B. Nơ- Nợ tài chính: 12,000,000 $/ Nợ- Vốn chủ sở hữu- Quyền chuyển đổi:269,713 và Có- Vốn góp cổ phần 12,269,713 $
C. Nơ- Nợ tài chính:11,950,000 $/ Có- Vốn góp cổ phần 11,950,000 $
D. Nợ -Nợ tài chính: 11,950,000 $/ Nợ- Vốn chủ sở hữu- Quyền chuyển đổi:50,000 và Có- Vốn góp cổ phần 12,000,000 $
ANSWER: B

MG 12,000,000 Giá PH 11,950,000


LS 6% 3% 7% 3.5%
tiền lãi Gốc Chi phí lãi
1/1/X0
30/6/X1 1 360,000 360,000 0.966 347,826 408,810
31/12/X0 2 360,000 360,000 0.934 336,064 410,518
30/6/X1 3 360,000 360,000 0.902 324,699 412,287
31/12/X1 4 360,000 360,000 0.871 313,719 414,117
30/6/X2 5 360,000 360,000 0.842 303,110 420,000
31/12/X2 6 360,000 12,000,000 12,360,000 0.814 10,054,868 422,100
NTC 11,680,287
VCSH 269,713
Số tiền thu về phát hành trái phiếu là 11.950.000 $. Trái phiếu sẽ đáo hạn vào ngày
là cứ $2 trái phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi suất của trái phiếu tương
uyển thành cổ phiếu. Bút toán ghi nhận chuyển đổi trái phiếu là:

n góp cổ phần 12,269,713 $

góp cổ phần 12,000,000 $

phân bổ CK CK còn lại CA(TP) VCSH TPCD


319,713 11,680,287 269,713 11,950,000
48,810 270,903 11,729,097 269,713 11,998,810
50,518 220,385 11,779,615 269,713 12,049,328
52,287 168,098 11,831,902 269,713 12,101,615
54,117 12,000,000 269,713 12,269,713
60,000 (60,000) 12,060,000 269,713 12,329,713
62,100 (122,100) 12,122,100 269,713 12,391,813
8. Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi theo mệnh giá $12,000,000. Trái phiếu sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X
trái phiếu trả mỗi nửa năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi suất của
được chuyển đổi là 7%/năm. Giá trị ghi sổ của trái phiếu chuyển đổi ngày 31/12/X1 là:
A. 12.000.000 $
B. 12.205.732 $
C. 10.179.035 $
D. 12.151.615 $
ANSWER: B

MG 12,000,000
LS 6% 3% 7% 3.5%
tiền lãi Gốc Chi phí lãi
1/1/X0
30/6/X0 1 360,000 360,000 0.966 347,826 408,810
31/12/X0 2 360,000 360,000 0.934 336,064 410,518
30/6/X1 3 360,000 360,000 0.902 324,699 412,287
31/12/X1 4 360,000 360,000 0.871 313,719 414,117
30/6/X2 5 360,000 360,000 0.842 303,110 420,000
31/12/X2 6 360,000 12,000,000 12,360,000 0.814 10,054,868 422,100
NTC 11,680,287
VCSH 319,713
u sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 6%/năm. Lãi
cổ phiếu thường. Lãi suất của trái phiếu tương tự nhưng không

phân bổ CK CK còn lại CA(TP) VCSH TPCD


319,713 11,680,287 319,713 12,000,000
48,810 270,903 11,729,097 319,713 12,048,810
50,518 220,385 11,779,615 319,713 12,099,328
52,287 168,098 11,831,902 319,713 12,151,615
54,117 12,000,000 319,713 12,319,713
60,000 (60,000) 12,060,000 319,713 12,379,713
62,100 (122,100) 12,122,100 319,713 12,441,813
9. Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A với ý định để kinh doanh, nên đo lường theo FVPL: mệnh giá 1
200 CU, kỳ hạn trái phiếu 7 năm, thời hạn còn lại của trái phiếu 5 năm trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. BÚt toán ghi nhận khi
A. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 95.788 CU/ Nợ- Chi phí: 200 CU/ Có- Tiền: 95.988 CU
B. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ Có- Chiết khấu TP đầu tư: 4.212 CU/ Nợ- Chi phí: 200 CU/ Có- Tiền: 95.988
C. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 95.988 CU/ Có- Tiền: 95.988 CU
D. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ Nợ- Chi phí: 4.212 CU/ Có- Tiền: 95.788 CU
ANSWER: A

Lãi TP 200 102,195 5% 6.000%


MG 100,000 6% MG CA
1/1/X0 (95,788)
31/12/X0 1 5,000 5,000 0.943 4,717
31/12/X1 2 5,000 5,000 0.890 4,450
31/12/X2 3 5,000 5,000 0.840 4,198
31/12/X3 4 5,000 5,000 0.792 3,960
31/12/X4 5 5,000 100,000 105,000 0.747 78,462
6.000% 95,788 200 95,988
4,212
lường theo FVPL: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, giá mua: 95.788 CU, chi phí mua: Investment cost.........................
1/12. BÚt toán ghi nhận khi mua trái phiếu là Principal at maturity:..................
Premium on purchase:...............
phí: 200 CU/ Có- Tiền: 95.988 CU Coupon rate:...............................
Cash interest income per annum
Years to maturity from inception
Effective interest rate:.................
Cash interest income for half – y
Fair value at 31 Dec 20X4:..........

TNL PBPT PT
tment cost......................................................$ 102.700
ipal at maturity:........................................... ......$ 100.000
ium on purchase:...................................................$ 2.700
on rate:...................................................4,5%
interest income per annum:...................................$ 4.500
to maturity from inception:..................6,5 years
tive interest rate:.......................................4,02%
interest income for half – year 20X4:......................$ 2.250
value at 31 Dec 20X4:............................................$ 104.000
1. Alpha, một Công ty cổ phần đại chúng, có năm tài chính kết thúc ngày 30/6, vào ngày 1/7/20X5 đã cam kết đảm bảo th
mình, mỗi người 1.000 SAR (quyền đánh giá cao cổ phiếu của Cty). Vào ngày thụ hưởng là ngày 30/6/20X7, Công ty sẽ thư
tương ứng chênh lệch giữa giá thị trường của cổ phiếu khi đó với giá thị trường cổ phiếu vào ngày đảm bảo. Ngày 30/6/X
đến ngày 30/6/20X7 sẽ có 75% SAR được trao cho người thụ hưởng. Giá thị trường của cổ phiếu vào ngày đảm bảo và ng
và 50$/CP. Giá trị hợp lý của mỗi SAR vào ngày đảm bảo và ngày 30/6/20X6 lần lượt là 12$ và 15$. Giá trị hợp lý khoản n
Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 30/6/20X6là:
A. $ 1,500,000
B. $ 1,050,000
C. $ 1,125,000
D. $ 900,000
ANSWER: C

CP SAR
NV 200 Giá TT ngày ĐB 40 12 900,000
SAR 1000 Giá TT ngày BC 50 15 1,125,000
75% SAR 10 1,500,000
15 1,500,000.0
2,250,000
đã cam kết đảm bảo thưởng cho 200 nhân viên của
0/6/20X7, Công ty sẽ thưởng cho nhân viên số tiền
y đảm bảo. Ngày 30/6/X6, Nhà quản lý của Cty cho rằng
vào ngày đảm bảo và ngày 30/6/X6 lần lượt là: 40$/CP
5$. Giá trị hợp lý khoản nợ phải trả được ghi nhận vào
2. Ngày 1/1/20X1, Doanh nghiệp cam kết thưởng cho 100 nhân viên, mỗi nhân viên sẽ được 1.000 quyền chọn cổ phiếu nế
liên tục tại doanh nghiệp đến ngày 31/12/20X3. Quyền chọn sẽ hết hiệu lực vào ngày 31/12/20X6. Vào ngày 1/1/20X1, giá
giá trị nội tại của mỗi quyền chọn lần lượt là 14$/ cổ phiếu và 12$/cổ phiếu. Vào ngày đảm bảo DN ước tính tỷ lệ thu hồi (F
rate) là 20%. Trong năm X1 không có nhân viên nào rời doanh nghiệp, nên cuối năm đó tỷ lệ này được ước tính giảm xuống
Giao dịch được ghi nhận tăng chi phí và tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X1 là ba
A. 360,000 $
B. 373,333$
C. 390,000$
D. 420,000$
ANSWER: D

3 3 2 1
1/1/X1 31/12/x1
Số NV 100
Option 1,000
Tỷ lệ thu hồi 20% 10%
FV(option) 14
GTNT 12
Chi phí 420,000 373,333
1,260,000 360,000
quyền chọn cổ phiếu nếu làm việc
Vào ngày 1/1/20X1, giá trị hợp lý và
ước tính tỷ lệ thu hồi (Forfeiture
ợc ước tính giảm xuống còn 10%.
húc ngày 31/12/X1 là bao nhiêu:
3. Ngày 1/1/20X1, Doanh nghiệp cam kết thưởng cho 100 nhân viên, mỗi nhân viên sẽ được 1.000 quyền chọn cổ phiếu nế
liên tục tại doanh nghiệp đến ngày 31/12/20X3. Quyền chọn sẽ hết hiệu lực vào ngày 31/12/20X6. Vào ngày 1/1/20X1, giá
giá trị nội tại của mỗi quyền chọn lần lượt là 14$/ cổ phiếu và 12$/cổ phiếu. Vào ngày đảm bảo DN ước tính tỷ lệ thu hồi (F
rate) là 20%. Trong năm X1 không có nhân viên nào rời doanh nghiệp, nên cuối năm đó tỷ lệ này được ước tính giảm xuống
Giao dịch được ghi nhận cho năm tài chinh kết thúc ngày 31/12/X1 :
A. Nợ- Chi phí/ Có- Vốn chủ sở hữu- quyền chọn mua cổ phiếu: 360,000 $
B. Nợ- Chi phí/ Có- Nợ phải trả về quyền chọn mua cổ phiếu: 320,000$
C. Nợ- Chi phí/ Có- Vốn chủ sở hữu- quyền chọn mua cổ phiếu: 420,000 $
D. Nợ- Chi phí/ Có- Nợ phải trả về quyền chọn mua cổ phiếu: 373,333$
ANSWER: C

3 3 2 1
1/1/X1 31/12/x1
Số NV 100
Option 1,000
Tỷ lệ thu hồi 20% 10%
FV(option) 14
GTNT 12
Chi phí 420,000 373,333
1,260,000 360,000
quyền chọn cổ phiếu nếu làm việc
Vào ngày 1/1/20X1, giá trị hợp lý và
ước tính tỷ lệ thu hồi (Forfeiture
ợc ước tính giảm xuống còn 10%.
7. Ngày 1/1/20X1, Doanh nghiệp cam kết thưởng cho 100 nhân viên, mỗi nhân viên sẽ được 1.000 quyền chọn cổ phiếu nế
liên tục tại doanh nghiệp đến ngày 31/12/20X3. Quyền chọn sẽ hết hiệu lực vào ngày 31/12/20X6. Vào ngày 1/1/20X1, giá
giá trị nội tại của mỗi quyền chọn lần lượt là 15$/ cổ phiếu và 13$/cổ phiếu. Vào ngày đảm bảo DN ước tính tỷ lệ thu hồi (F
rate) là 20%. Trong năm X1 không có nhân viên nào rời doanh nghiệp, nên cuối năm đó tỷ lệ này được ước tính giảm xuống
Giao dịch được ghi nhận cho năm tài chinh kết thúc ngày 31/12/X1 :
A. Nợ- Chi phí/ Có- Vốn chủ sở hữu- quyền chọn mua cổ phiếu: 450,000 $
B. Nợ- Chi phí/ Có- Nợ phải trả về quyền chọn mua cổ phiếu: 450,000$
C. Nợ- Chi phí/ Có- Vốn chủ sở hữu- quyền chọn mua cổ phiếu: 420,000 $
D. Nợ- Chi phí/ Có- Nợ phải trả về quyền chọn mua cổ phiếu: 420.000$
ANSWER: A

3 3 2 1
1/1/X1 31/12/x1 31/12/X2 31/12/x3
Số NV 100
Option 1,000
Tỷ lệ thu hồi 20% 10%
FV(option) 15
GTNT 13
Chi phí 450,000 400,000
1,350,000 390,000
quyền chọn cổ phiếu nếu làm việc
Vào ngày 1/1/20X1, giá trị hợp lý và
ước tính tỷ lệ thu hồi (Forfeiture
ợc ước tính giảm xuống còn 10%.

You might also like