Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20211108 - 111012 - de Thi HSG Vat Ly 12 Lan 1 Nam 2019 2020 Truong Dong Dau Vinh Phuc
FILE - 20211108 - 111012 - de Thi HSG Vat Ly 12 Lan 1 Nam 2019 2020 Truong Dong Dau Vinh Phuc
FILE - 20211108 - 111012 - de Thi HSG Vat Ly 12 Lan 1 Nam 2019 2020 Truong Dong Dau Vinh Phuc
* Vật m2 chuyển động nhanh dần đều với gia tốc: a qE m 2 g 1 m / s 2 , đến thời
m2
1
điểm t = 1,25 s nó đi được quãng đường S2 at 2 0,78125 m 78,125 cm nghĩa là
2
cách O một đoạn : 99,125 0, 5 2 98, 42cm
7 1 2
Cơ năng của con lắc: W kA kA 2 2W 40.103 (1)
2
Lực đàn hồi cực đại: Fdh (max) kA 2 (2)
(1) và (2) => A = 2 (cm).
F(max)
Ta có Fn Fk 1
2
0,1 = T/6
10
T = 0,6 (s) => (rad / s)
3
2 2 10
Vận tốc v 0 A x 0 (cm / s)
3
8 g g
a. 2 0, 25m 0,25
3 0,25
v max 0 0 g m / s 0, 24m / s
40
b. - Tại vị trí có li độ góc 0,1rad a t 2 1m / s 2
2 2 0,25
v 2 1
1 v
0 0 g 32
v2 1
a ht m / s2
8
- Từ hình vẽ, ta có 0,25
a
tan t 8 1, 44644rad a ht
a ht a 0,25
- Vậy góc cần tìm là : (Chỉ
1,54644rad 88, 60 at cần
1,595rad 91, 40 một
- Hoặc : nghiệ
m)
2. - Từ hình vẽ, ta có
3
- Áp dụng định lý sin cho tam giác ta được
A A A A1 A 2 A2 /3
1 2 A
sin sin sin sin
sin
3
O
A1 ( )
A
(A1 A 2 )
sin sin 4.2.sin .cos
sin 2 2
3
/ 3
(A1 A 2 ) 4.2.sin .cos
2 2
Do cos 1 A1 A 2 max 4.2 8cm
2
Khi cos 1
2 6
Từ hình vẽ, ta có
6
9 Tại thời điểm t, quả cầu có toạ độ x và vận tốc v, thanh treo OB có góc lệch α so
với phương thẳng đứng. Biểu thức cơ năng cơ năng toàn phần của hệ:
mv 2 kx 2
E Ed Et1 Et 2 mgh (7)
2 2
2
Chọn gốc thế năng tại VTCB: Et Et 2 mgh mgl (1 cos ) mgl . (8)
2
x mg 2
Do nên Et 2 x .
l 2l
mv 2 kx 2 mg 2
E Et1 Et 2 Ed x co n s t
Cơ năng toàn phần của hệ: 2 2 2l (9)
Lấy đạo hàm bậc nhất của cơ năng E theo thời gian:
mg
Et ' mvv ' kxx ' x ' 0
l
k g
Vì v = x’, v’ = x’’ nên : x '' x 0 hay x " + 2 x = 0 (10)
m l
k g
Vậy quả cầu dao động điều hoà với tần số góc: (11)
m l
- Ta lại có: k = mω2 = 0,1.400 = 40N/m.
k g 40 10
Vậy: 440(rad / s )
m l 0,1 0, 25
2 2
Chu kì dao động: T
0,3s (12
440
10 - Lập các sơ đồ mạch điện: sơ đồ 1, sơ đồ 2, sơ đồ 3, như các hình vẽ.
- Lần lượt mắc ba mạch điện và đọc các số chỉ trong mỗi sơ đồ: U1 , U2 , U1, U2 .
E ,r
I1 E ,r
k
k
V2
V1
I2 E ,r
Sô ñoà 2
Sô ñoà 1
k
Gọi: V1 V2
+ E , r lần lượt là suất điện động, điện trở trong của nguồn điện.
Sô ñoà 3
+ RV 1 , RV 2 lần lượt là điện trở của hai vôn kế V1 , V2 .
U1 U
- Từ sơ đồ 1 và 2, ta có: I1 ; I2 2 (1)
RV RV
1 2
U1 U
E U1 rI1 U1 r E U1 r 1 (2)
RV RV
1 1
U2 U
E U2 rI 2 U2 r E U2 r 2 (3)
RV RV
2 2
U2 RV2
- Sơ đồ thứ 3, hai vôn kế mắc nối tiếp ta có: (4)
U1 RV
1